Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức, English Discovery, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 2 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình.

Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

Với đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 4, còn giúp các em học sinh luyện tập, nắm chắc kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4, để ôn thi cuối học kì 2 năm 2023 – 2024 hiệu quả. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 2 năm 2023 – 2024:

Đề cương ôn thi kì 2 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024

    Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 4 Global Success

    I. LISTENING

    Task 1. Listen and number.

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    Task 2. Listen and choose the correct answers.

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    Task 3. Listen and complete. Use ONE WORD only for each gap.

    1. Today is a __________day 2. Nick wants to go to the __________.

    3. Nick likes ____________. 4. Lucy likes _____________.

    II. READING AND WRITING

    Task 1. Read and decide True (T) or False (F).

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    Task 2. Read and answer. Use ONE WORD and/or A NUMBER for each gap.

    Today is a sunny day. Lan and Mai are going to the shopping centre. It is opposite the cinema. Lan wants to buy a book about giraffes because she loves them. It is sixty-five thousand dong. Mai wants a new T-shirt and a bag. Each of them is seventy thousand dong.

    1. What is the weather like today? Answer: _________

    2. Where’s the shopping centre? – It’s opposite the ______. Answer: _________

    3. What does Lan want to buy? Answer: _________

    4. What animals does Lan like? Answer: _________

    5. How much is the T-shirt? Answer: _________

    Task 3. Read and complete. There is ONE extra option.

    campsite thirty thousand rainy go straight rain water park

    It was (1) _________ all day yesterday, but it is hot and sunny today. We want to go to the (2) ___________. It is opposite the (3) __________ , so we just (4) __________ to get there. Many people want to go there to swim and play water games. The ticket is cheap. It is (5) __________ dong.

    Task 4. Rearrange the words to make complete sentences.

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách English Discovery

    ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH – LỚP 4
    Năm học 2023 – 2024

    I. NỘI DUNG KIỂM TRA

    1. Đề bao gồm bốn kĩ năng: Nghe; Nói; Đọc; Viết

    2. Nội dung: trắc nghiệm và tự luận

    3. Thời gian làm bài: 35 phút

    4. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra tập trung theo lớp

    5. Thời gian ôn tập: Tuần 31

    6. Thời gian thi: Tuần 32

    II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: Các từ vựng và cấu trúc đã học

    UNIT 5: I WANT TO BE A COOK!

    1. Từ vựng:

    – Jobs: doctor, pilot, dancer, builder, cook, artist, pop star, nurse, astronaut, teacher

    – Types of transport: bus, underground, boat, car, motorbike, train

    – Story phrases: I want to be a cook!/ It’s time for the concert!/ I can’t believe it!

    2. Cấu trúc câu:

    – Why does your sister want to be a dancer? – Because she loves dancing. (Dùng để hỏi và trả lời lí do tại sao muốn làm nghề này)

    – How does he / she go to work? – He / She goes to work by bus. (Dùng để hỏi và trả lời đi đâu đó bằng phương tiện gì.)

    3. Phát âm:

    – /br/: bread

    – /dr/: drum

    – /tr/: train

    UNIT 6: A CAMPING TRIP

    1. Từ vựng:

    – Describing things: dirty, clean, old, new, plain, fancy, hard, soft, wet, dry

    – Camping objects: tent, sleeping bag, shampoo, toothpaste, sunscreen, torch

    – Story phrases: The forest is fun! / Let me help you!/ How can we find the cabin?

    2. Cấu trúc câu:

    – What should we bring for our camping trip? – We should bring soft shoes. (Dùng để hỏi và trả lời nên mang gì khi đi cắm trại)

    – How much is it? – It’s 150,000 dong (Dùng để hỏi và trả lời món đồ có trị giá bao nhiêu tiền)

    3. Phát âm:

    – θ/: bath

    – /ð/: mother

    UNIT 7: MY HOME

    1. Từ vựng:

    – Furniture: door, window, sofa, armchair, television, bookcase

    – Positions of things: in front of, next to, opposite, behind, between

    – Family chores: wash the dishes, do the laundry, take out the trash, walk the dog, clean up the toys

    2. Cấu trúc câu:

    – Where’s the sofa? – Is it next to the window or opposite the TV?

    It’s next to the window. (Dùng để hỏi và trả lời về vị trí của đồ vật đó ở đâu.)

    – Who must take out the trash in your family? – I must take out the trash. (Dùng để hỏi và trả lời ai phải làm công việc nhà gì của các thành viên trong gia đình)

    3. Phát âm:

    – /or/: fork

    – /o/: clock

    III. BÀI TẬP BỔ TRỢ

    Bao gồm các bài ôn tập theo đơn vị bài học và track nghe (Trong file tải)

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết