Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều

Đề cương học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều năm 2023 – 2024 tổng hợp kiến thức quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình học kì 2, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 2 cho học sinh của mình.

Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều

Qua đó, cũng giúp các em học sinh lớp 3 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi học kì 2 đạt kết quả cao. Bên cạnh đó, có thể tham khảo đề cương học kì 2 môn Tin học, Công nghệ. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để ôn tập, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 2 năm 2023 – 2024:

Đề cương học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều

ĐỀ CƯƠNG ÔN TP CUỐI NĂM – MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC 2023 – 2024

Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3……..

I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP

1. Ôn tập số tự nhiên phạm vi 100 000

2. Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia

3. Ôn tập tính giá trị biểu thức

4. Gam, mi–li–mét, mi–li–lít, nhiệt độ, thời gian, tiền Việt Nam. Số La Mã

5. Ôn tập tổng hợp giải toán lời văn

6. Một số yếu tố thống kê và xác suất

7. Ôn tập hình học

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quđúng:

Câu 1:

a. Số liền sau của số 99 999 là:

A. 99 990
B. 99 000
C. 100 000

b. Số liền trước của số 67 700 là:

A. 67 600
B. 67 698
C. 67 699

Câu 2: Số tám mươi tư nghìn ba trăm linh lăm viết là:

A. 84 305
B. 84 350
C. 80 435

Câu 3: Làm tròn số 27 517 đến hàng nghìn ta được:

A. 27 500
B. 28 000
C. 27 520

Câu 4: Biết số hạng thứ nhất là 8 000, tổng là 25 900, số hạng thứ hai là:

A. 23 900
B. 17 900
C. 27 900

Câu 5: Một hình vuông có diện tích 16 cm2. Chu vi hình vuông đó là:

A. 16 cm
B. 32 cm
C.14 cm

Câu 6: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?

A. 10 giờ 5 phút
B. 1 giờ 50 phút
C. 10 giờ 7 phút
D. 1 giờ 52 phút

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều

Câu 7: Điền dấu > ,

7 469 ………….7 496

85 100…………85 099

5 m 6 cm………6 m

100 000 ……….9 900 + 99

65 741…………65 040 + 701

1 kg ……………..900 g + 99 g

Câu 8: Tính giá trị của biểu thức

a. 23 426 x 4 + 3256 =

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

b. 5248 – 856 x 5 =

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

Câu 9: Đặt tính rồi tính:

4325 + 2358

……………………

……………………

……………………

……………………

5021 – 1816

……………………

……………………

……………………

……………………

10 462 × 4

……………………

……………………

……………………

……………………

72064: 8

……………………

……………………

……………………

……………………

Câu 10:

a. Sắp xếp dãy số sau:90 999, 90 998, 90989, 90 909, 90 990

Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………………………………………….

b. Sắp xếp dãy số sau: 48 749, 48 794, 48 974, 48 947

Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………………

Câu 11: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trang mua 4 chiếc bút và đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Trang 52 000 đồng. Vậy mỗi chiếc bút Trang mua có giá là:……………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 12: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng bằng 9 cm. Diện tích miếng bìa đó là:………………………………………………………………………………

Câu 13: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Số lớn nhất có đủ bốn chữ số: 0, 3, 5, 7 là:……………………………………………………..

Số bé nhất có đủ năm chữ số: 0, 1, 4, 6, 8 là:…………………………………………………..

Câu 14: Học sinh khối Một quyên góp được 875 quyển truyện. Số truyện học sinh khối Ba quyên góp được gấp đôi số truyện của học sinh khối Một. Hỏi cả hai khối quyên góp được tất cả bao nhiêu quyển truyện?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

….

>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương học kì 2 môn Toán 3 Cánh diều

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *