Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

Đề cương học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 tổng hợp những kiến thức quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình học kì 2, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 2 cho học sinh của mình.

Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

Qua đó, cũng giúp các em học sinh lớp 6 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi học kì 2 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn  Văn. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để ôn tập, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 2 năm 2023 – 2024:

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2023 – 2024

    Đề cương học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    A. PHẦN LÍ THUYẾT

    I. Một số yếu tố về thống kê và xác suất

    1. Thu thập, thống kê và xử lý số liệu trong bảng, biểu đồ.

    2. Mô hình xác suất và xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản

    • Tung đồng xu.
    • Lấy vật từ trong hộp.

    II. Phân số và số thập phân

    1. Phân số

    • Phép cộng phân số: quy tắc cộng phân số, tính chất của phép cộng phân số.
    • Phép trừ phân số: số đối của một phân số, quy tắc trừ phân số.
    • Quy tắc dấu ngoặc.
    • Phép nhân phân số: quy tắc nhân phân số, tính chất của phép nhân phân số.
    • Phép chia phân số: phân số nghịch đảo, quy tắc chia hai phân số.

    2. Số thập phân: Cấu tạo số thập phân, chuyển phân số thành số thập phân, chuyển số thập phân thành phân số tối giản, so sánh số thập phân.

    • Phép cộng số thập phân: quy tắc cộng số thập phân, tính chất của phép cộng số thập phân.
    • Phép trừ số thập phân: số đối của một số thập phân, quy tắc trừ số thập phân.
    • Quy tắc dấu ngoặc.
    • Phép nhân số thập phân: quy tắc nhân số thập phân, tính chất phép nhân số thập phân.
    • Phép chia số thập phân: quy tắc chia số thập phân.

    3. Ước lượng và làm tròn số: Cách làm tròn số nguyên, làm tròn số thập phân.

    III. Hình học phẳng

    1. Điểm. Đường thẳng.

    2. Đoạn thẳng

    • Hai đoạn thẳng bằng nhau.
    • Độ dài đoạn thẳng.
    • Trung điểm của đoạn thẳng.

    3. Tia

    • Khái niệm về tia, cách vẽ tia.
    • Hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.

    B. BÀI TẬP

    I. Phần trắc nghiệm

    Câu 1: Nghịch đảo của Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo là:

    A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    C. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    D. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    Câu 2: Rút gọn phân số Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo đến tối giản bằng

    A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    C. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    D. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    Câu 3: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:

    A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    C. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    D. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    Câu 4: Viết hỗn số 3Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo dưới dạng phân số

    A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    C. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    D. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    Câu 5: Kết quả của phép tính: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo=

    A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    C. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    D. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    Câu 6: Tính 25% của 12 bằng

    A. 2.

    B. 3.

    C. 4.

    D. 6.

    Câu 7: Có bao nhiêu phút trong Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo giờ?

    A. 28 phút.

    B. 11 phút.

    C. 4 phút.

    D. 60 phút.

    Câu 8: Kết quả của phép tính Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    C. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    D. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    Câu 9: Kết quả của phép tính Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    C. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    D. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    Câu 10: Tích 214,9 . 1,09 là

    A. 234,241.

    B. 209,241.

    C. 231,124.

    D. -234,241.

    Câu 11: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây:

    A. 131,29.

    B. 131,31.

    C. 131,30.

    D. 130.

    Câu 12: Số đối của phân số Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo là số.

    A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    C. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    D. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    Câu 13: So sánh hai số thập phân 2,56 và 2,57 ta được kết quả

    A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo }},{rm{2,57}}” data-type=”2″ data-latex=”{rm{2,56}},{rm{ > }},{rm{2,57}}” data-src=”https://tex.vdoc.vn/?tex=%7B%5Crm%7B2%2C56%7D%7D%5C%2C%7B%5Crm%7B%20%3E%20%7D%7D%5C%2C%7B%5Crm%7B2%2C57%7D%7D”>.

    B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    C. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    D. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    Câu 14: Tỉ số của hai số – 2 và 5 là:

    A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    C. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    D. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    Câu 15: Tỉ số phần trăm của 3 và 2 được viết là:

    A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    C. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    D. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    Câu 16: Cho Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạoĐề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo. Kết so sánh nào sau đúng?

    A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo widehat {{rm{mOn}}},” data-type=”2″ data-latex=”widehat {{rm{xOy}}},, > widehat {{rm{mOn}}},” data-src=”https://tex.vdoc.vn/?tex=%5Cwidehat%20%7B%7B%5Crm%7BxOy%7D%7D%7D%5C%2C%5C%2C%20%3E%20%5Cwidehat%20%7B%7B%5Crm%7BmOn%7D%7D%7D%5C%2C”>.

    B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    C. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    D. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    Câu 17: Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc gì?

    A. Góc vuông.

    B. Góc nhọn.

    C. Góc tù.

    D. Góc bẹt.

    Câu 18: Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, C là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tính MN.

    A. MN = 20 cm.

    B. MN = 5 cm.

    C. MN = 8 cm.

    D. MN = 10 cm.

    Câu 19: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:

    A. MA = MB.

    B. M nằm giữa A và B.

    C. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    D. AM + MB = AB.

    Câu 20: Cho Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạoĐề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo = Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo. Khi đó số đo góc MON bằng

    A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    C. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    D. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    II. Phần tự luận

    Bài 1. Thực hiện phép tính:

    a) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    b) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    c) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    d) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    e) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    f) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    Bài 2. Tìm x, biết:

    a) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    b) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    c) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    d) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    e) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    f) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Bài 3. Ba bác Đông, Nam, Bắc góp vốn đầu tư mua máy cày hết 24 triệu đồng. Sau khi góp số tiền của bác Đông, Nam lần lượt bằng Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạoĐề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo tổng số tiền thu được. Tính số tiền của mỗi người đã góp.

    C. ĐÁP ÁN

    I. Phần trắc nghiệm

    Câu 1. A Câu 2. D Câu 3. A Câu 4. B Câu 5. B
    Câu 6. B Câu 7. A Câu 8. A Câu 9. B Câu 10. A
    Câu 11. C Câu 12. B Câu 13. B Câu 14. D Câu 15. D
    Câu 16. D Câu 17. B Câu 18. B Câu 19. C Câu 20. C

    II. Phần tự luận

    Bài 1

    a) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    b) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    c) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    d) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    e) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    f) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    Bài 2.

    a) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Vậy Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    b) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Vậy x = -7

    c) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Vậy Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    d) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Vậy Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    e) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    f) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo hoặc Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Vậy Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo hoặc Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Bài 3.

    Số tiền bác Đông góp là: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo (triệu đồng)

    Số tiền bác Nam góp là: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo (triệu đồng)

    Số tiền bác Bắc góp là: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo (triệu đồng)

    Vậy số tiền bác Đông, Nam, Bắc góp lần lượt là 8 triệu, 6 triệu, 10 triệu.

    Đề ôn thi học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Viết chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng vào giấy kiểm tra:

    Câu 1: Kết quả của phép tínhĐề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo là:

    A. 0
    B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    C. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    D. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Câu 2: Kết quả của phép tính Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo là:

    A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    C. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    D. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Câu 3: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạocủa 56 bằng:

    A. 14.
    B. 224.
    C.60.
    D. 52.

    Câu 4: Phân số nghịch đảo của phân số Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo là:

    A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    C. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    D. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Câu 5: Kết quả của phép tính 4,52 + 11,3 là :

    A. 56,5.
    B. 5,56.
    C. 15,82.
    D. 1,582.

    Câu 6: Kết quả của phép tính 1+ 12,3 – 11,3 là:

    A. 11.
    B. -11.
    C. 2.
    D. -2.

    Câu 7: So sánh Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạoĐề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo, ta được:

    A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo frac{25+3}{8}” width=”107″ height=”41″ data-type=”0″ data-latex=”3frac{3}{4} > frac{25+3}{8}” data-src=”https://tex.vdoc.vn?tex=3%5Cfrac%7B3%7D%7B4%7D%20%3E%20%5Cfrac%7B25%2B3%7D%7B8%7D”>
    B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    C. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    D. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo 3frac{3}{4}” width=”107″ height=”41″ data-type=”0″ data-latex=”frac{25+3}{8} > 3frac{3}{4}” data-src=”https://tex.vdoc.vn?tex=%5Cfrac%7B25%2B3%7D%7B8%7D%20%3E%203%5Cfrac%7B3%7D%7B4%7D”>

    Câu 8: Làm tròn số 231, 6478 đến chữ số thập phân thứ hai:

    A. 231, 64.
    B. 231, 65.
    C. 23.
    D. 231, 649.

    Câu 9: Hỗn số Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo được viết dưới dạng phân số?

    A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    C. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    D. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Câu 10: Phân số Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạođược rút gọn đến tối giản là:

    A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    C. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    D. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Câu 11: Cho biểu đồ tranh ở Hình 3:

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Số học sinh (HS) yêu thích Cam là:

    A. 50 HS.
    B. 55 HS.
    C. 40 HS.
    D. 45 HS.

    Câu 12: Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam, nữ ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS như sau:

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Số học sinh nam/nữ của lớp 6/4 là:

    A. 19/19.
    B. 20/19.
    C. 19/20.
    D. 20/20.

    Câu 13: Khi gieo hai con xúc sắc, gọi T là tổng số chấm trên hai con xúc sắc thì kết quả nào sau đây không thể xảy ra?

    A. T = 4.
    B. T = 3.
    C. T = 2.
    D. T = 1.

    Câu 14: Cô giáo tổ chức trò chơi chiếc nón kì diệu, bạn A tham gia quay chiếc nón 5 lần thì được 2 lần vào ô may mắn. Hỏi xác suất thực nghiệm của sự kiện quay vào ô may mắn là:

    A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    C. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    D. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Câu 15: Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia gốc A trong hình vẽ đã cho:

    A. 1
    B. 2
    C.3
    D. 4

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Câu 16: Cho góc Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạoHỏi số đo của Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo bằng mấy phần số đo của góc bẹt?

    A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    C. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    D. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Câu 17: Xem hình 4:

    A. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB.
    B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng BD.
    C. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AD.
    D. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC.

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Câu 18: Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy được gọi là:

    A. Góc xOy.
    B. Góc Oxy.
    C. Góc xyO.
    D. Góc bẹt.

    Câu 19: Góc nhọn là góc :

    A. Nhỏ hơn góc bẹt.
    B. Nhỏ hơn góc vuông.
    C. Có số đo bằng Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.
    D. Có số đo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

    Câu 20: Xem hình 5:

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Hình đặt thước đo góc đúng và số đo của Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạolà:

    A. (1), Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    B. (1), Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    C. (2), Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
    D. (2), Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    B. TỰ LUẬN (6 điểm):

    Câu 1 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức:

    a) 152,3 + 2021,19 + 7,7 – 2021,19

    b) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Câu 2 (0,5 điểm): Tìm tỉ số phần trăm của hai số 12 và 15.

    Câu 3 (1 điểm): Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS theo bảng sau:

    Lớp

    6/1

    6/2

    6/3

    6/4

    Số học sinh

    38

    39

    40

    39

    Câu 4 (1 điểm): Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố.

    Câu 5 (2 điểm): Vẽ tia Ot. Trên tia Ot, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 8 cm.

    a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?

    b) Tính MN. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao?

    ĐÁP ÁN

    A. TRẮC NGHIỆM (Đúng mỗi câu 0.2 điểm):

    Câu

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    Đáp án

    C

    B

    A

    D

    D

    C

    A

    B

    B

    B

    D

    C

    D

    A

    C

    D

    B

    A

    B

    A

    B. TỰ LUẬN

    Câu 1 : Tính giá trị của biểu thức:

    a) 12,3 + 2021,19 + 7,7 – 2021,19

    = (12,3 + 7,7) + (2021,19 – 2021,19)

    = 20 + 0

    = 20

    b) Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    0.5 điểm

    0.25 điểm

    0.25 điểm

    0.5 điểm

    Câu 2 : Tỉ số của hai số 12 và 15 là Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    0,5 điểm

    Câu 3: Biểu đồ cột thể hiện số học sinh ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    1 điểm

    Câu 4: Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố.

    Gọi x là số chấm của 1 xúc xắc, y là số chấm của xúc xắc còn lại

    Ta có (x ; y) sao cho x+y là số nguyên tố

    ( 1;1), (1 ; 2), (1 ;4), (1 ;6), ( 2;3), ( 2;5), ( 3;1), ( 3;4), ( 4;1),( 5;1), ( 5;6), ( 6;1).

    0.25 điểm

    0.25 điểm

    0.5 điểm

    Câu 5: Hình vẽ đúng

    a) Vì OM

    b) Ta có : OM + MN = ON

    MN = ON – OM = 8 – 4

    MN = 4cm.

    Vậy : M là trung điểm của đoạn thẳng ON

    vì M nằm giữa O, N và OM = MN = 3cm.

    1 điểm

    0.5 điểm

    0.5 điểm

    ….

    >> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *