Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn tập cuối học kì 2 Vật lí 10 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm lý thuyết, các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận trọng tâm trong học kì 2 kèm theo đề thi minh họa có đáp án.

Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn tập học kì 2 Vật lí 10 Kết nối tri thức giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi cuối học kì 2 lớp 10. Từ đó có định hướng, phương pháp học tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương học kì 2 Vật lí 10 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 mời các bạn theo dõi.

Đề cương ôn tập cuối kì 2 Vật lí 10 Kết nối tri thức

A. GIỚI HẠN KIẾN THỨC

I. Ôn tập kiến thức các chương

+ Chương VI: NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG

+ Chương VII: ĐỘNG LƯỢNG VÀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG

+ Chương VIII: CHUYỀN ĐỘNG TRÒN

II. Các nội dung sau KHÔNG kiểm tra

+ Bài 18: Các đơn vị kiến thức về độ biến thiên động lượng khi vật thay đổi hướng chuyển động.

+ Bài 19: Các đơn vị kiến thức về va chạm đàn hồi.

+ Bài 21: Động lực học của chuyển động tròn.

B. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

I.1. Chương VI: NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG

1. Định nghĩa, công thức, đặc điểm và đơn vị của công, động năng, thế năng, cơ năng.

2. Định lý động năng.

3. Định luật bảo toàn cơ năng.

4. Ứng dụng bảo toàn cơ năng trong cuộc sống

I.2. Chương VII: ĐỘNG LƯỢNG VÀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG

1. Định nghĩa, công thức, đặc điểm và đơn vị của động lượng.

2. Định luật bảo toàn động lượng.

3. Va chạm mềm.

4. Ứng dụng kiến thức động lượng vào cuộc sống.

I.3. Chương VIII: CHUYỀN ĐỘNG TRÒN

1. Định nghĩa, công thức, đặc điểm vận tốc, tốc độ góc, gia tốc hướng tâm.

2. Cách đổi đơn vị từ rad sang độ. Liên hệ giữa cung tròn và góc.

II. BÀI TẬP

Tất cả các bài tập trong SGK và bài tập trong SBT thuộc phạm vi kiến thức đã nêu ở mục B.I.

C. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

I.1. Chương VI: NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG

Câu 1. Công có thể biểu thị bằng tích của:

A. Lực và quãng đường đi được.
B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C. Lực và vận tốc.
D. Năng lượng và khoảng thời gian.

Câu 2. Động năng của vật tăng khi:

A. Vận tốc của vật v > 0.
B. Gia tốc của vật a > 0.
C. Gia tốc của vật tăng.
D. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương.

Câu 3. Cơ năng của hệ vật và Trái Đất bảo toàn khi:

A. Không có các lực cản, lực ma sát.
B. Vận tốc của vật không đổi.
C. Vật chuyển động theo phương ngang.
D. Lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn).

Câu 4. Một vật nằm yên có thể có:

A. Động năng.
B. Vận tốc.
C. Động lượng.
D. Thế năng.

Câu 5. Cơ năng là:

A. Một đại lượng vô hướng có giá trị đại số.
B. Một đại lượng vô hướng luôn luôn dương.
C. Một đại lượng véc tơ.
D. Một đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể bằng 0

Câu 6. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình rơi:

A. Thế năng tăng.
B. Động năng giảm.
C. Cơ năng không đổi.
D. Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất.

I.2. Chương VII: ĐỘNG LƯỢNG VÀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG

Câu 1. Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về động lượng:

A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.

Câu 2. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn khi ô tô

A. giảm tốc.
B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.
D. tăng tốc.

Câu 3. Chọn câu đúng khi nói về định luật bảo toàn động lượng:

A. Trong hệ kín động lượng của hệ được bảo toàn.
B. Trong hệ kín, tổng động lượng của hệ không đổi cả về hướng và độ lớn.
C. Định luật bảo toàn động lượng là cơ sở của nguyên tắc chuyển động bằng phản lực của các tên lửa vũ trụ.
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.

Câu 4. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào dựa trên nguyên tắc của định luật bảo toàn động lượng?

A. Một người đang bơi trong nước.
B. chuyển động của tên lửa.
C. Chiếc xe ôtô đang chuyển động trên đường.
D. Chiếc máy bay trực thăng đang bay trên bầu trời.

I.3. Chương VIII: CHUYỀN ĐỘNG TRÒN

Câu 1. Chọn câu SAI. Trong chuyển động tròn đều:

A. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.
B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc.
C. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi
D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi

…………..

D. ĐỀ THI MINH HỌA

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Câu 1. Khi đang hoạt động, sự chuyển hóa năng lượng của bàn là phần lớn là từ điện năng sang

A. hóa năng.
B. cơ năng.
C. quang năng.
D. nhiệt năng.

Câu 2. Động năng của một chiếc ô tô có khối lượng 3000 kg đang chuyển động với tốc độ không đổi 15 m/s là

A. 675000 J.
B. 22500 J.
C. 459000 J.
D. 337500 J.

Câu 3. Chuyển động bằng phản lực tuân theo định luật bảo toàn

A. cơ năng.
B. động năng.
C. năng lượng.
D. động lượng.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về động năng?

A. Động năng của một vật là một đại lượng vô hướng.
B. Trong hệ kín, động năng của hệ được bảo toàn.C. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
D. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.

Câu 5. Chọn phát biểu sai ?

A. Công của lực được tính bằng biểu thức
B. Công của lực có giá trị đại số.
C. Công của lực là đại lượng luôn dương.
D. Công của lực là đại lượng vô hướng.

Câu 6. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng

A. bảo toàn.
B. vô hướng
C. không bảo toàn.
D. biến thiên.

Câu 7. Một vật khối lượng 4 kg, ở độ cao 15 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2, chọn mốc thế năng ở mặt đất. Thế năng của vật là

A. 600 J.
B. 700 J.
C. 500 J.
D. 400 J.

Câu 8. Hiệu suất của một máy là tỉ số giữa năng lượng

A. có ích và năng lượng hao phí.
B. có ích và năng lượng toàn phần.
C. hao phí và năng lượng có ích.
D. hao phí và năng lượng toàn phần.

…………..

Tải file tài liệu để xem thêm đề cương học kì 2 Vật lí 10 KNTT

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *