Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 tổng hợp lại những kiến thức trọng tâm trong học kì 1 của bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều, giúp các em nắm thật chắc kiến thức, để ôn thi học kì 1 hiệu quả.
Bạn đang đọc: Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn tập học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Tiếng Việt, Toán. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 – Global Success
A. UNIT 1: Hello
1. Vocabulary:
Hi / Hello: xin chào
Goodbye / Bye: chào tạm biệt
2. Model sentence:
a. Cách nói xin chào và giới thiệu tên mình:
Mai: Hello / Hi. I’m Mai. (xin chào! Tôi tên là Mai)
Ben: Hello, Mai. I’m Ben. (chào Mai. Mình là Ben.)
b. Hỏi thăm về sức khoẻ:
Mai: How are you? (Bạn có khoẻ không?)
Ben: Fine, thank you./ I’m fine, thanks. (Mình khoẻ. Cám ơn bạn.)
B. UNIT 2: Our names
1. Vocabulary: name (tên), my (của tôi), your(của bạn)
2. Model sentence:
a. Cách hỏi tên của bạn:
Mary: What’s your name? (Tên bạn là gì?)
Bill: My name’s Bill. (Tên mình là Bill.)
b. Cách hỏi tuổi của bạn:
Mary: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
Bill: I’m eight years old. (Tôi 8 tuổi.)
C. UNIT 3: Our friends
1. Vocabulary: this (đây)/ that (kia), yes (có)/ no (không), teacher (thầy/cô giáo), friend (bạn)
2. Model sentence:
a. Giới thiệu một người ở gần/ xa mình:
This is Ben. (Đây là Ben.)
This is my teacher. (Đây là thầy/cô giáo của tôi.)
That is Mary. (Kia là Mary.)
That is my friend. (Kia là bạn tôi.)
b. Cách xác nhận người nào đó?
Is this Ben? (Đây có phải Ben không?)
– Yes, it is. (Đúng)
– No, it isn’t. It’s Bill. (Không. Đó là Bill.)
Is that Bill? (Kia có phải Bill không?)
– Yes, it is. (Đúng)
– No, it isn’t. It’s Ben. (Không. Đó là Ben.)
D. UNIT 4: Our bodies
1. Vocabulary: an ear (tai), an eye (mắt),a face (mặt), a hand (tay), a mouth (miệng), a nose (mũi), hair (tóc), open (mở), touch (chạm)
2. Model sentence:
a. Cách hỏi và trả lời về các bộ phận trên cơ thể.
What’s this? – It’s a nose. (Đây là gì? – Đây là cái mũi.)
b. Cách yêu cầu ai đó làm gì.
Touch your hair! (Hãy chạm vào tóc bạn!)
Open your mouth! (Hãy mở miệng ra)
…..
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 sách Cánh diều
NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG ANH 3
I. Lý thuyết: Học sinh ôn kĩ cột mẫu câu, từ vựng, ngữ âm từ Unit 1 đến 4 (Book map P2,3) cụ thể:
- Phần từ vựng – Vocabulary: HS luyện đọc thuộc lòng và viết ra vở ôn luyện những từ còn chưa thuộc cách đọc và nghĩa.
- Phần mẫu câu – Sentence patterns: HS luyện nói thuộc lòng và vận dụng được trong giao tiếp, viết lại các mẫu câu ra vở ôn luyện.
- Phần ngữ âm – Pronunciation: HS học thuộc lòng cách phát âm các âm đã học từ Unit 1 đến 4 và tìm thêm 5-10 từ mỗi âm đó ra vở luyện
II. Thực hành: HS luyện các kĩ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết, làm các đề luyện đính kèm và các dạng bài trong Sách bài tập Tiếng Anh 3 – Unit 1 đến 4.
III. Đề thi nói:
Giới thiệu bản nói được tên, tuổi, trường lớp, quê quán, màu sắc, con vật, đồ vật em yêu thích, môn học yêu thích và các sở thích của em…)
PRACTICE TEST 01
Task 1
a) Write the missing letters.
b)
c)
d) Look and write.
Task 2. Read and match.
a) 1. ___, 2. ___, 3. ___, 4. ___, 5. ___, 6. ___, 7.____
b) 1. ___, 2. ___, 3. ___, 4. ___, 5. ___, 6. ___, 7.____
….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)