Download.vn Học tập Lớp 2 Toán lớp 2 Đề thi học kì 2 Lớp 2
Bạn đang đọc: Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019 – 2020
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019 – 2020 Tài liệu ôn thi học kì II lớp 2 môn Toán
Giới thiệu Tải về Bình luận
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ . Tìm hiểu thêm Mua ngay
Hy vọng rằng có thể giúp cho các bạn học sinh có thể đạt điểm cao môn Toán trong kỳ thi học kỳ 2 sắp tới, thì hôm nay chúng tôi xin giới thiệu tài liệu đề cương ôn thi học kỳ 2 lớp 2 môn Toán năm học 2019 – 2020.
Đây là tài liệu vô cùng hữu ích, bao gồm nhiều câu trắc nghiệm, giúp cho các bạn ôn tập lại toàn bộ kiến thức môn Toán lớp 2 ở học kỳ 2. Sau đây, chúng tôi xin mời các bạn cùng tham khảo nội dung của tài liệu này.
Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Toán lớp 2
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT MÔN TOÁN
Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 – Lớp 1
Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 – lớp 2
Biết cộng trừ các số trong phạm vi 100
Các dạng bài tìm X ( tìm số hạng chưa biết, tìm số trừ, tìm số bị trừ)
Giải thành thạo các bài toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn ( Bài toán giải bằng hai phép tính)
Nhận diện các hình, đếm hình ( hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình tứ giác)
Học thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5 ( học thuộc được các bảng nhân chia khác càng tốt)
Hoàn thành tốt các bài tập liên quan đến các bảng nhân đã học.
II. Nội dung của đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Toán lớp 2
Đề
cương
ôn
t
hi
học
kì
II
lớp
2
m
ôn
Toán
năm
học
2019
–
2020Bài
1:
Đặt
tính
rồi
tính54+1963-3638+2571-2845+5572-2783-3836+3635+4723+1931-1743+2986-6857+27100-29Bài
2:
a)
Viết
các
số
theo
th
ứ
tự
từ
bé
đến
lớn:
25 ; 52 ; 37 ; 92 ; 19 ; 24 ; 73; 48 b)
Viết
các
số
theo
thứ
tự
từ
l
ớn
đến
bé:
28 ; 81 ; 56 ; 34 ; 90 ; 19 ; 25 Bài
3:
Đúng
ghi
Đ,
sai
ghi
S
vào
ô
tr
ống:a)
Số
bé
nhất
có
một
chữ
số
là
1b)
Có
1
0
số
có
1
chữ
sốc)
Số
bé
nhất
có
1
chữ
số
là
0d)
Số
l
iền
sau
của
số
57
la
số
56e)
Có
8
s
ố
có
1
chữ
s
ốf)
Số
l
iền
trước
của
số
99
là
số
98g)
Có
1
0
s
ố
có
1
chữ
sốh)
Số
1
00
là
số
c
ó
một
chữ
sối)
Số
liền
sau
của
s
ố
57
la
số
56j)
Số
5
7
là
số
có
hai
chữ
sốk)
Số
liền
trước
của
số
99
là
số
98l)
Số
lớn
nhất
có
hai
chữ
số
là
số
99m)
Số
100
là
số
c
ó
một
chữ
sốn
) S
ố
l
ớ
n
nh
ấ
t
c
ó
h
a
i
c
h
ữ
s
ố
kh
á
c
n
h
a
u
l
à
s
ố1
0
0o)
Số
bé
nhất
có
một
chữ
số
là
1p)
Số
lớn
nhất
có
hai
chữ
số
là
số
99q)
Số
bé
nhất
có
1
chữ
số
là
0r)
Sô
3
4
là
số
lẻs) Có
8
số
có
1
chữ
s
ốt)
Số
9
8
l
à
số
chẵn
lớn
nhất
có
hai
c
hữsốBài
4:
Tí
nha)
29+13-14b)
8
9+1+10c)
79-52-25d)
2
7+29-25e)
68-12+24g)
37+19-20h)
9
1-45+54i)
2
7+54-45k)61-25+18l)
4
2+29-32m)
82-19-25n)
6
2-25+19o)
6
2+19-2553-18+573-17-6
Bài
5:
Tì
m
Xa)
x
+
25=52g)
x
–
26
=
9
2-54b)
x
–
36
=
29h)
78+19-x
=
69c)
75
–
x
=
28i)
6
7+18-x
=
29+29d)
x
–
38=
15+17k)
95-59+x
=
1
00e)
88
–
x
=
42-13l)
4
2-15+x=72Bài
6:
Đàn gà n hà em có 16 con gà t rống v à 27con gà mái. Hỏi đàn g à n hà em có tất cả nbao
n
hiêu
con?Bài
7
: Một cửa hàng buổi s áng bán được 57 hộp kẹo, b uổi chiều bán được 25 hộp kẹo. Hỏi
ngày
hôm
đó
cửa
hàng
bán
đ
ược
bao
nhiêu
hộp
kẹo?Bài
8
: a) Năm nay con 12 tuổi, bố h ơn c on 38 tuổi. Hỏi năm n ay bố b ao nhiêu tuổi? b)
Năm
nay
co
n
10
tuổi,
bố
hơn
con
39
tuổi.
Hỏi
sang
năm
bố
bao
nhiêutuổi?c)
N
ăm
nay
co
n
9
t
uổi,
mẹ
hơn
con
32
t
uổ
i.
Hỏi
năm
ngoái
mẹ
b
ao
nhiêutuổi?Bài
9
: a) Một cửa hàng có 8 chục thùng mì , đã bán hết 26 thùng mì. Hỏi cửa hàng còn bao
nhiêu
thùng
mì?b)
Một
cửa
hàng
c
ó
9
chụ
c
bao
gạo,
đã
bán
hết
38
bao
gạo.
Hỏ
i
cửa
hàng
cònbao
nhiêu
bao
gạo?c
)
Một
cửa
hàng
có
5
chục
và
7
bao
gạo
,
đã
bán
hết
29
bao
g
ạo.
Hỏi
cửahàng
còn
b
ao
nhiêu
bao
gạo?Bài
1
0:
Nhà Văn có một đàn gà. Sau k hi mẹ bá n 39 co n thì còn lại 25 con. Hỏi đàn gà nhà
Văn
trước
khi
bán
có
bao
nhiêu
con?Bài
11:
Hằng năm nay 12 tuổi, Hằng ít hơn Lan 5 t uổi. Hỏi sang năm Lan bao nhiêu tuổi?a)
2
9+13-14=
4
2-14=28Mẫu
Bài
12
: Nguyệt có 9 bô ng hoa. Ánh có 2 bô ng hoa. Hồng có số h oa nhiều hơn Nguyệt nhưng
ít
hơn
tổng
số
hoa
của
Nguyệt
và
Ánh.
Hỏi
Hồng
có
bao
nhiêu
bôn
g
hoa?Bài
1
3
: a) Khúc gỗ thứ n hất dài 8dm . K húc g ỗ t hứ n hất ngắn hơn khúc gỗ thứ hai 5 cm . Hỏi
khúc
gỗ
thứ
hai
dài
bao
nhiêu?b)
Khúc
gỗ
thứ
nhất
dài
6
dm.
Khúc
gỗ
thứ
nhất
ngắn
hơn
k
húc
gỗ
thứ
h
ai8
cm.
Hỏi
khúc
gỗ
thứ
hai
dài
bao
nhiêu?Bài
14:
Chiều rộng cái bàn đ o đ ược 3 dm. Chi ều dài cái bàn được 68cm. Hỏ i cả chiều rộng
v
à
chiều
dài
cái
bàn
đo
được
bao
nhiê
u
xăng-ti-mét?Bài
15
: a) Mỗi túi gạo đều nặng 26kg. Hỏi cả hai túi có bao nhiêu ki-lô-gam ? b)
Mỗi túi ngô đều nặng 1 5 k g. Hỏi cả ba túi có bao nhiêu ki-lô-gam ? Bài
1
6
: a) Hoàn có 36 con t em . Hùng có ít hơn Ho àn 1 2 con tem . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu
con
te
m
?b)
Hoà
có
43
con
tem.
Hò
a
có
ít
hơn
H
ồng
1
2
co
n
t
em
.
Hỏi
c
ả
hai
bạn
có
b
ao
nhiêucon
tem?c)
Tú
có
27
con
t
em.
Hùng
có
nhiều
hơn
Tú
16
con
t
em
.
Hỏi
cả
hai
bạn
có
bao
nhiêucon
tem?Bài
17
: T ìm hai số có hiệu bằng 8 và t ổng bằng 8? Bài
1
8:
Trong phé p cộng có tổng bằ ng 100. Số hạng thứ nhất là 3 6. Hỏi số hạng th ứ h ai là
bao
nhiêu?Bài
19:
Số thứ nhất là số có ha ch ữ số khác nh au. Só thứ nhất nh iều hơn số thứ ha i l à 15. Tìm
số
thứ
hai?Bài
20:
Điền mỗi số 5; 10; 15 vào một ô trống sao cho tổng ba số nào liề n n hau cũng bằng
3
0.Bài
21
: Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác n hau và số bé nhất có hai chữ số giống
n
hau?Bài
22:
Hai số có hiệu bằng 12, nếu giữ nguy ên số trừ và tăng số bị trừ thêm 2 thì hiệu mới
bằng
b
ao
nhiêu?Bài
23
: Viết t ất cả c ác số có hai chữ số mà tổng của h ai c hữ số bằng 15? Bài
2
4:
Có hai thùng đựng nước. Thùng thứ nhất đựng được 70 lít, thùng thứ ha i đựng được
ít
h
ơn
t
hùng
thứ
nhất
12
lít.
Hỏi
cả
hai
t
hùng
đựng
được
b
ao
n
hiêu
lít
nước?