Đề kiểm tra 1 tiết môn Âm nhạc lớp 6 học kì 1 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn.
Bạn đang đọc: Đề kiểm tra 1 tiết môn Âm nhạc lớp 6 học kì 1
Bộ đề thi có nội dung bám sát chương trình Âm nhạc 6, được thiết kế rõ ràng sẽ giúp các em nhanh chóng làm quen với dạng đề, nắm vững kiến thức trọng tâm.
Đề kiểm tra 1 tiết môn Âm nhạc lớp 6 học kì 1
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Âm nhạc lớp 6
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TH | ||
Hát và Tập đọc nhạc |
Học sinh trình bày hoàn chỉnh một bài hát hoặc một bài tập đọc nhạc trong chương trình âm nhạc 6 đã học. |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 7 70% |
1 7 70% |
|||||||
Nhạc lí |
Cơ bản nắm được và phân loại các kí hiệu âm nhạc. |
Hiểu tác dụng của các kí hiệu âm nhạc |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
9 2,25 22,5% |
3 0,75 7,5% |
12 3 30% |
||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
9 2,25 22,5% |
3 0,75 7,5% |
1 7 70% |
13 10 100% |
Đề kiểm tra 1 tiết môn Âm nhạc lớp 6 năm 2020 – 2021
PHÒNG GD-ĐT………….. |
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 45’ (không kể thời gian giao đề) |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Có bốn thuộc tính của âm thanh là:
a. Cao độ, trường độ, màu sắc, tiếng vang
b. Cao độ, trường độ, sắc thái, độ trầm bổng
c. Cao độ, trường độ, cường độ, âm sắc
d. Cao độ, độ dài, độ mạnh, tiếng vang
Câu 2: Cao độ là:
a. Độ trầm bổng, cao thấp
b. Độ ngân dài, ngắn
c. Độ mạnh, nhẹ
d. Chỉ sắc thái khác nhau của âm thanh
Câu 3: Độ ngân dài ngắn của âm thanh chỉ:
a. Cao độ
b. Trường độ
c. Cường độ
d. Âm sắc
Câu 4: Cường độ có tác dụng như thế nào trong bản nhạc, bài hát?
a. Độ trầm bổng, cao thấp
b. Độ ngân dài, ngắn
c. Độ mạnh, nhẹ
d. Chỉ sắc thái khác nhau của âm thanh
Câu 5: Giọng người hay nhạc cụ phát ra những âm có sắc thái khác nhau được gọi là:
a. Âm thanh
b. Âm Sắc
c. Tiếng vang
d. Sắc thái.
Câu 6: Kí hiệu ghi cao độ trong âm nhạc gồm:
a. 6 âm
b. 7 hình nốt
c. 7 âm
d. 8 âm
Câu 7: Kí hiệu ghi trường độ gồm:
a. Nốt tròn, nốt trắng, nốt đen, nốt móc đơn, nốt móc kép.
b. Đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đô.
c. mm, cm, dm, m, km, hm, dam.
d. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 8: Nốt tròn có giá trị bằng:
a. 2 âm
b. 2 hình nốt đen
c. 2 hình nốt trắng
d. 2 hình nốt tròn
Câu 9: Nhịp là nhịp có:
a. 2 Phách
b. 3 Phách
c. 4 Phách
d. 5 Phách
Câu 10: Mỗi phách trong nhịp có giá trị bằng:
a. 1 Phách
b. 1 Nốt đen
c. 2 Phách
d. 2 Nốt đen
Câu 11: Nhịp có mấy phách mạnh mấy phách nhẹ
a. 1 Phách mạnh, 2 phách nhẹ
b. 2 Phách mạnh, 1 phách nhẹ
c. 1 Phách mạnh, 1 phách nhẹ
d. 2 Phách mạnh, 2 phách nhẹ
Câu 12: Quan sát và cho biết câu nhạc sau phù hợp với số chỉ nhịp nào?
PHẦN II: THỰC HÀNH (7 điểm) Bốc thăm
Trình bày một bài hát hoặc một bài tập đọc nhạc đã học trong chương trình Âm nhạc lớp 6 đã học.
Hướng dẫn chấm và đáp án đề 1 tiết môn Âm nhạc lớp 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm, mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | c | a | b | c | b | c | a | c | a | b | c | b |
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Hát hoặc đọc nhạc.
Yêu cầu | Hát | Điểm |
1 | Hát đúng cao độ và trường độ | 2 |
2 | Thuộc lời ca | 1 |
3 | Biết lấy hơi, ngắt hơi đúng chỗ, to rõ ràng | 1 |
4 | Biểu diễn bài hát tự nhiên, thoải mái | 1 |
5 | Có thể hát kết hợp động tác phụ họa | 1 |
6 | Có tinh thần thái độ, ý thức tốt trong giờ kiểm tra | 1 |
Yêu cầu |
Đọc nhạc | Điểm |
1 | Đọc đúng cao độ và trường độ | 2 |
2 | Đọc đúng tên nốt nhạc | 1 |
3 | Có kết hợp gõ phách hoặc đánh nhạc | 1 |
4 | Ghép lời ca theo giai điệu | 1 |
5 | Đọc to rõ ràng, tự nhiên, thoải mái | 1 |
6 | Có tinh thần thái độ, ý thức tốt trong giờ kiểm tra | 1 |
* Hướng dẫn xếp loại:
– Bài đạt từ 5->10 xếp loại đạt (Đ)
– Bài dưới 5 xếp loại chưa đạt (CĐ)