Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Toán – THCS Hiệp Phước, Đồng Nai

Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Toán – THCS Hiệp Phước, Đồng Nai
TRƯỜNG THCS HIỆP PHƯỚC
NHƠN TRẠCH – ĐỒNG NAI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 8

Thời gian làm bài: 90 phút

Bạn đang đọc: Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Toán – THCS Hiệp Phước, Đồng Nai

I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 18 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.

Câu 1. Nghiệm của phương trình 2x + 6 = 1 là
A. x = −2,5 B. x = 2,5 C. x = 3,5 D. x = −3,5.

Câu 2. Tập nghiệm của phương trình 2x(x − 3) = 0 là
A. S ={0} B.S = {0;3} C. S = {3} D.S = ∅ .

Câu 3. Tập nghiệm của phương trình (3x – 2)/2 = x là
A. S = {2} B. S = {−2} C.S = ∅ D.S = {1}.

Câu 4. Tập nghiệm của phương trình x2 −16 = 0 là
A. S = {16} B. S = {4} C. S = {−4} D. S = {−4; 4}.

Câu 5. Tập nghiệm của phương trình y2− y = 0 là
A. S = {0;1} B. S = {1} C. S = {0} D. S = ∅

Câu 6. Bất phương trình: 2x −3 > 0 có nghiệm là
A. x >1 B. x >1,5 C. x > −1,5 D. x

Câu 7. Bất phương trình 5x A. x −1 C. x > −0,5 D. x

Câu 8. Giá trị của biểu thức 4x −10 không âm khi
A. x

Câu 9. Số x = −1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 10 – 2x 1 C. −3x + 4 > 5 D. x + 1> 7−2x.

Câu 10. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC ⊥ BD và AC = 4cm; BD = 7cm. Diện tích tứ giác ABCD bằng
A. 14cm2 B. 28cm2 C. 22cm2 D. 11cm2

Câu 11. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số:
A. k B. 1/k C. k2 D.1.

Câu 12. Cho tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 1/2
B. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AFE theo tỉ số 2.
C. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 2.
D. Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 2.

Câu 13. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số 3/5. Tỉ số diện tích của ABC và A’B’C’ là:
A. 9/25 B. 5/3 C. 3/5 D. 27/25

Câu 14. Thể tích của một hình hộp chữ nhật có kích thước là 3cm, 4cm, 6cm bằng:
A. 84cm3 B. 30 cm3 C.144 cm3 D.72 cm3.

Câu 15. Diện tích toàn phần của một hình lập phương có cạnh 6cm là:
A. 72 cm2 B. 96cm2 C. 144cm2 D. 216cm2

Download tài liệu để xem thêm chi tiết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *