TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT KHOÁI CHÂU – HƯNG YÊN |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HOÁ HỌC LỚP 9 |
I – Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Bạn đang đọc: Đề kiểm tra học kì II lớp 9 môn Hóa học – Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật, Hưng Yên
Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1. Ở điều kiện thích hợp clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy
A. Fe, KOH, H2O, H2.
B. H2, Ca, Fe2O3, Na2O.
C. H2, CaO, CuO, Fe2O3.
D. HCl, Na2O, CuO, Al2O3.
Câu 2. Ở điều kiện thích hợp, cacbon phản ứng được với tất cả các chất trong dãy
A. H2, Ca, CuO, Na2O.
B. H2, Ca, Fe2O3, Na2O.
C. H2, CaO, CuO, Fe2O3.
D. HCl, Na2O, CuO, Al2O3.
Câu 3. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
A. CO2 và KOH
B. Na2CO3 và HCl
C. KNO3 và NaHCO3
D. NaHCO3 và NaOH.
Câu 4. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom là
A. CH4, C6H6.
B. C2H4, C2H2.
C. CH4, C2H2.
D. C6H6, C2H2.
Câu 5. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n.
B. CH3COOC2H5, C2H5OH.
C. CH3COOH, C6H12O6.
D. CH3COOH, CH3COOC2H5.
Câu 6. Dãy các chất đều phản ứng với kim loại natri là
A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n.
B. CH3COOH, C2H5OH.
C. CH3COOH, C6H12O6.
D. CH3COOH, CH3COOC2H5.
Câu 7. Dãy các chất đều phản ứng với kim loại K là
A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n, PE.
B. CH3COOC2H5, C2H5OH, PVC.
C. CH3COOH, H2O, C2H5OH.
D. CH3COONa, CH3COOC2H5, (-C6H10O5-)n.
Câu 8. Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là
A. tinh bột, xenlulozơ, PVC, etylaxetat, glucozơ.
B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo.
C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.
D. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (2,5 điểm): Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi lọ: C2H4, Cl2, CH4. Hãy nêu phương pháp hoá học để nhận biết mỗi khí trong lọ. Dụng cụ, hoá chất coi như có đủ. Viết các phương trình hoá học xảy ra.
Câu 10. (3,5 điểm): Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí ở đktc. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A
(C = 12, O = 16, H = 1,Na =23)
Download tài liệu để xem thêm chi tiết