Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (28 đề)

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (28 đề)

TOP 28 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22, có đáp án, bảng ma trận đề thi kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình.

Bạn đang đọc: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (28 đề)

Với 28 đề giữa kì 1 môn Toán 4, còn giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện. Đồng thời, cũng nắm vững cấu trúc đề thi để biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý. Vậy mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí nhé:

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023

    Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 – Đề 1

    Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán

    Mạch kiến thức, kĩ năng

    Số câu, số điểm

    Mức 1

    Mức 2

    Mức 3

    Mức 4

    Tổng

    Số học: Biết đọc viết số đến lớp triệu, xác định giá trị của các chữ số, so sánh số tự nhiên. Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; tính giá trị biểu thức có chứa một chữ. Giải được các bài tập liên quan đến trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

    Số câu

    2

    2

    2

    1

    7

    Số điểm

    2

    2

    2

    1

    7

    Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi được các số đo khối lượng, số đo thời gian.

    Số câu

    1

    1

    2

    Số điểm

    1

    1

    2

    Yếu tố hình học: Xác định được góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt.

    Số câu

    1

    1

    Số điểm

    1

    1

    Tổng

    Số câu

    3

    3

    3

    1

    10

    Số điểm

    3

    3

    3

    1

    10

    Ma trận câu hỏi đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 4

    TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
    1 Số học Số câu 2 2 2 1 7
    Câu số 1 – 4 2 – 6 5 – 7 9
    2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 2
    Câu số 3 8
    3 Yếu tố hình học Số câu 1 1
    Câu số 10
    Tổng số câu 3 3 3 1 10

    Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023

    Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu?

    A. 9
    B. 900
    C. 90 000
    D. 900 000

    Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:

    A. 602 507
    B. 600 257
    C. 602 057
    D. 620 507

    Câu 3: Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy?

    A. thế kỉ XVIII
    B. thế kỉ XIX
    C. thế kỉ XX
    D. thế kỉ XXI

    Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 326 – ( 57 x y ) với y = 3

    Câu 5: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:

    a- 58……. = 580 tạ

    b- 5 yến 8kg

    Câu 6: Đặt tính rồi tính:

    152 399 + 24 698
    92 508 – 22 429

    3 089 x 5
    43 263 : 9

    Câu 7: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là

    A. 12kg
    B. 9kg
    C. 21kg
    D. 48kg

    Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

    11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99

    Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

    Câu 10:

    Trong hình bên có:

    ☐ góc nhọn

    ☐ góc vuông

    ☐ góc tù

    ☐ góc bẹt

    Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (28 đề)

    Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023

    Câu 1: A

    Câu 2: A

    Câu 3: D

    Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 326 – ( 57 x y) với y = 3

    Với y = 3, ta có: 326 – ( 57 x 3 ) = 326 – 171 = 155 (1 điểm)

    Câu 5: Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

    a- 58 tấn = 580 tạ

    b- 5 yến 8kg

    Câu 6: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

    Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (28 đề)

    Câu 7: D

    Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)

    11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99

    = (11 + 88) + (22 + 77) + (33 + 66) + (44 + 55) + 99

    = 99 + 99 + 99 + 99 + 99

    = 99 x 5

    = 495

    Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu ? (1 điểm)

    Bài giải:

    Nửa chu vi của hình chữ nhật là:

    28 : 2 = 14(m)

    Chiều dài của hình chữ nhật là:

    ( 14 + 8 ) : 2 = 11(m)

    Chiều rộng của hình chữ nhật là:

    11 – 8 = 3(m)

    Diện tích của hình chữ nhật là:

    11 x 3 = 33(m 2 )

    Đáp số: 33m 2

    Câu 10: (1 điểm)

    Trong hình bên có:

    • 4 góc nhọn
    • 2 góc vuông
    • 1 góc tù
    • 1 góc bẹt

    Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (28 đề)

    Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 2

    Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán

    Stt

    Mạch kiến thức, kĩ năng

    Câu/ điểm

    Mức 1

    Mức 2

    Mức 3

    Mức 4

    Tổng số

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    1

    Số học:

    – Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp.

    – Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp; giá trị biểu thức

    Số câu

    3

    1

    1

    1

    4

    2

    Câu số

    1,2,3

    8

    5

    7

    Số điểm

    3

    1

    1

    1

    4

    2

    2

    Yếu tố đại lượng: Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng.

    – Giải bài toán tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

    Số câu

    1

    1

    1

    1

    2

    Câu số

    9

    6

    10

    Số điểm

    1

    1

    1

    1

    2

    3

    Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc, tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.

    Số câu

    1

    1

    Câu số

    4

    Số điểm

    1

    1

    Tổng số câu

    3

    1

    2

    1

    1

    1

    1

    6

    4

    Tổng số điểm

    3

    1

    2

    1

    1

    1

    1

    6

    4

    Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2022 – 2023

    Trường Tiểu học………………..

    ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
    Năm học: 2022-2023
    Môn: Toán lớp 4
    (Thời gian làm bài 60 phút)

    I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

    Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.

    Bài 1. Số 24 534 142 đọc là: (M1)

    A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
    B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
    C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

    Bài 2. Trong các số 6 532 568; 6 986 542; 8 243 501; 6 503 699 số nhỏ nhất là: (M1)

    A. 6 532 568
    B. 6 986 542
    C. 6 503 699

    Bài 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 439 621 là: (M1)

    A. 3000
    B. 30 000
    C. 300 000

    Bài 4. Hình tam giác bên đây có: (M2)

    A. 2 góc nhọn, 1 góc vuông.
    B. 2 góc tù, 1 góc nhọn.
    C. 2 góc nhọn, 1 góc tù.

    Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (28 đề)

    Bài 5. Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là: (M2)

    A. 211
    B. 221
    C. 231

    Bài 6. Điền số thích hợp vào ô trống: (M3)

    a) 1 giờ 20 phút = … … … … phút
    b) 4 tấn 543 kg = … … … kg
    c) Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ thứ …………..

    II. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN

    Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3)

    a) 2034 + 2811 + 966
    b) 176 + 57 + 324 + 43

    Bài 8. Đặt tính rồi tính: (M1)

    a) 555 555 + 123 432
    b) 678 945 – 446 734

    Bài 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó? (M2)

    Bài 10. Trả lời câu hỏi: (M4)

    a) Em kể tên 2 hoạt động thực tiễn có sử dụng đơn vị đo thời gian là giây.
    b) Để tính lượng lúa thu hoạch mỗi vụ của một gia đình, người ta thường dùng đơn vị đo khối lượng nào?

    Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2022 – 2023

    A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm

    Câu 1: đáp án C (1 điểm)

    Câu 2: đáp án C (1 điểm)

    Câu 3: đáp án B (1 điểm)

    Câu 4: đáp án C (1 điểm)

    Câu 5: đáp án A (1 điểm)

    Câu 6:

    a) 80 phút (0,3 điểm)

    b) 4543kg (0,3 điểm)

    c) thế kỉ XIX (0,4 điểm)

    B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

    Câu 7: (1 điểm) ( Đúng mỗi ý 0,5đ. )

    a) 2034 + 2811 + 966

    = (2034 + 996) + 2811 (0,25đ)

    = 3000 + 2811

    = 5811 (0,25đ)

    b) 176 + 57 + 324 + 43

    = (176 + 324) + (57 + 43) (0,25đ)

    = 500 + 100

    = 600 (0,25đ)

    Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:

    555 555 678 945
    +123 432444 734
    678 987 232 211

    Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Đặt tính hoặc tính sai đều không cho điểm.

    Câu 9: (1 điểm):

    Bài giải

    Chiều rộng mảnh vườn là:

    (94 – 16) : 2 = 39 (m)

    Chiều dài mảnh vườn là:

    39 +16 = 55 (m).

    Hoặc: 94 – 39 = 55 (m).

    Đáp số: Chiều dài: 55m;

    Chiều rộng: 39m

    Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5đ

    Câu 10: (1 điểm). Mỗi ý 0,5đ

    a) VD: Thi đấu thể thao; Trò chơi, …..

    b) Tạ

    Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 3

    Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán

    TT

    Chủ đề

    Mức 1 (20%)

    Mức 2

    (30%)

    Mức 3 (30%)

    Mức 4 (20%)

    Tổng

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    1

    Số học

    – Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp

    – Cộng, trừ các số có đến sáu chữ số

    – Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (6,5đ)

    Số câu

    2

    1

    1

    1

    1

    3

    2

    Số điểm

    1 đ

    2 đ

    0,5đ

    2 đ

    2,5đ

    Câu số

    1,2

    3

    8

    4

    10

    2

    Đại lượng và đo đại lượng

    – Số đo thời gian, số đo khối lượng (2đ)

    Số câu

    1

    1

    2

    Số điểm

    1 đ

    Câu số

    7

    9

    3

    Yếu tố hình học

    – Góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông (1,5đ)

    Số câu

    2

    2

    Số điểm

    1,5đ

    1,5đ

    Câu số

    5,6

    TỔNG

    Số câu

    Số điểm

    1 đ

    Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023

    KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023
    MÔN TOÁN LỚP 4
    Thời gian 40 phút

    I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

    Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M 1

    Chữ số 5 trong số 324 858 301 thuộc hàng nào, lớp nào?

    A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
    B. Hàng nghìn, lớp nghìn.
    C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
    D. Hàng chục, lớp nghìn.

    Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M1

    Trong số 124 658 731, chữ số 7 có giá trị bao nhiêu?

    A. 7
    B. 70
    C. 700
    D. 7000

    Câu 3: Điền dấu >,

    769893….. 678909 + 201

    857 432 – 431…….856 000

    700 000 …….69 999 + 1

    493 701 …….. 654 702 +3

    Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M3

    Trung bình cộng hai số là 1000, biết số thứ nhất hơn số thứ hai là 640. Vậy hai số đó là:

    A. 1230 và 689
    B. 1320 và 680
    C. 1310 và 689
    D. 1322 và 689

    Câu 5: Cho hình vẽ sau: M3

    Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (28 đề)

    Nối các ý ở cột A, cột B, cột C lại với nhau sao cho phù hợp (mỗi ý chỉ được nối 1 lần)

    A

    Hình tam giác ABC có
    Hình tam giác ABE có
    Hình tam giác ACD có

    B

    1
    3
    5

    C

    Góc nhọn
    Góc vuông
    Góc tù

    Câu 6: Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 40 m, chiều dài hơn chiều rộng 4 m. Chiều rộng thửa ruộng dài là………m. M3

    II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

    Câu 7: Tính: M1

    4 yến 30 kg = …….kg

    3 km 15 m = ……..m

    5 thế kỉ = ………… năm

    4 giờ 36 phút = ……. phút

    Câu 8: Đặt tính rồi tính: M 2

    516453 + 82398 463750 + 254081 789651 – 176012 462309 – 30554

    ………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………

    Câu 9: Một người sinh vào năm 76 của thế kỉ XIX và mất vào năm 37 của thế kỉ XX. Hỏi người đó sống được bao nhiêu năm? M3

    ………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………

    Câu 10: An và Nguyên có tổng cộng 120 viên bi. Nếu An cho Nguyên 20 viên bi thì Nguyên có nhiều hơn An 16 viên bi. Hỏi An đã mua số bi của mình hết bao nhiêu tiền, biết rằng mua 3 viên bi hết 1000 đồng. M4

    ………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………

    Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

    ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

    I. Trắc nghiệm:

    Câu 1. A

    Câu 2. C

    Câu 3.

    769893…>. 678909 + 201 857 432 – 431<.856>

    700 000 …=.69 999 + 1 493 701 …<..>

    Câu 4. B

    Câu 5.

    Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (28 đề)

    Câu 6. Chiều rộng thửa ruộng dài là 8 m.

    II. Tự luận:

    Câu 7. Tính

    4 yến 30 kg = 70 kg 5 thế kỉ = 500 năm

    3 km 15 m = 3015 m 4 giờ 36 phút = 276 phút

    Câu 8.

    Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (28 đề)

    Câu 9.

    Người đó sinh vào năm 76 của thế kỉ XIX tức là năm 1876.

    Người đó mất vào năm 37 của thế kỉ XX tức là năm 1937.

    Vậy số năm người đó sống là: 1937 – 1876 = 61 (năm)

    Câu 10.

    Bài giải:

    Nếu An cho Nguyên 20 viên bi thì tổng số bi của hai bạn vẫn là 120 viên, hiệu số bi của hai bạn là 16 viên bi. Khi đó ta có sơ đồ sau:

    Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (28 đề)

    Số bi của An khi đó là:

    (120 – 16) : 2 = 52 (viên)

    Số bi của An ban đầu là:

    52 + 20 = 72 (viên)

    Số tiền An đã mua bi là:

    (72 : 3 ) × 1000 = 24 000 (đồng)

    Đáp số: 24 000 đồng

    I. Trắc nghiệm:

    Câu 1. Khoanh đúng kết quả

    Câu 2. Khoanh đúng kết quả

    Câu 3. Điền đúng kết quả

    Điền đúng 1 dấu

    Câu 4. Khoanh đúng kết quả

    Câu 5.

    Nối đúng 1 ý

    Nối sai hoặc không nối

    Câu 6. Điền đúng

    II. Tự luận:

    Câu 7.

    Tính đúng 1 phép tính

    Câu 8.

    Đặt tính đúng 1 phép tính

    Tính đúng 1 phép tính

    Câu 9.

    Tìm đúng năm sinh

    Tìm đúng năm mất

    Tính đúng số năm

    Câu 10.

    Lập luận, vẽ sơ đồ đúng

    Viết đúng câu lời giải và phép tính đúng, tính đúng

    Viết đúng câu lời giải và phép tính đúng, tính đúng

    Viết đúng câu lời giải và phép tính đúng, tính đúng

    Viết đúng đáp số.

    4 điểm

    0,5 điểm

    0,5 điểm

    1 điểm

    0,25 điểm

    0,5 điểm

    0,75 điểm

    0,25 điểm

    0 điểm

    0,75 điểm

    1 điểm

    0,25 điểm

    2 điểm

    0, 25 điểm.

    0, 25 điểm

    1 điểm

    0,25 điểm

    0,25 điểm.

    0,5 điểm

    2 điểm

    0,5 điểm

    0,5 điểm

    0,25 điểm

    0,5 điểm

    0,25 điểm

    Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 4

    Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

    I/ Phần trắc nghiệm:

    Khoanh tròn câu trả lời đúng

    Bài 1: Đọc số sau: 24 534 142

    A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

    B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

    C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

    D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai

    Bài 2. Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là:

    A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000

    Bài 3. Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725

    A. 684 257 B. 684 750 C. 684 275 D. 684 725

    Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    5 tấn 83 kg = …………………. kg là:

    A. 583 B. 5830 C. 5083 D. 5038

    Bài 5.

    2 phút 10 giây = ………………. giây là:

    A. 30 B. 70 C. 210 D. 130

    Bài 6: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

    Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:

    A. 211 B. 221 C. 231 D. 241

    II/ Phần tự luận:

    Câu 1: Đặt tính rồi tính

    845763 + 96858 607549 – 536857

    Câu 2: Gia đình bác Hà năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác Hà thu hoạch bằng 1/2 năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi năm bác Hà thu hoạch bao nhiêu tạ.

    Bảng ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

    Mạch kiến thức,kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TỔNG
    TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
    Biết đọc, viết, so sánh các số đến lớp triệu. Nhận biết các hàng trong mỗi lóp, biết giá trị của mỗi chữ số trong mỗi sốBiết đặt tính và thực hiện phép cộng, trừ các số có đến 6 chữ số, không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp Số câu
    Số điểm
    Đơn vị đo: Biết được các đơn vị đo khối lương yến, tạ, tấn; giây, thể kỉ Số câu
    Số điểm
    Yếu tố hình học: Nhận biết được các loại góc, hai đường thẳng vuông góc, song song Số câu
    Số điểm
    Giải toán: Giải và trình bày bài toán có đến ba bước để tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Số câu
    Số điểm
    Tổng Số câu 2 1 4 2 1 1 6 5
    Số điểm 2 1 1 2 2 1 6 4

    Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

    I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

    Học sinh điền đúng mỗi câu đạt 1 điểm

    Câu 1: (1 điểm) ý C

    Câu 2: (1 điểm) ý D

    Câu 3: (1 điểm) ý B

    Câu 4: (1 điểm) ý C

    Câu 5: (1 điểm) ý D

    Câu 6: (1 điểm) ý A

    II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

    Câu 1: 1 điểm: Học sinh làm đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm

    845763 + 96858 = 942621 607549 – 536857 = 70692

    Câu 2: 3 điểm

    Số tạ thóc năm thứ hai bác Hà thu hoạch được (đạt 1 điểm)

    60 : 2 = 30 (tạ)

    Số tạ thóc năm thứ ba bác Hà thu hoạch được (đạt 1 điểm)

    60 x 2 = 120 (tạ)

    Số thóc trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch được là (đạt 1 điểm)

    (60 + 30 + 120) : 3 = 70 (tạ)

    Đáp số: 70 (tạ)

    Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 5

    Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

    Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng

    Số học: Biết đọc viết số đến lớp triệu, xác định giá trị của các chữ số, so sánh số tự nhiên. Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; tính giá trị biểu thức có chứa một chữ. Giải được các bài tập liên quan đến trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

    Số câu

    2

    2

    2

    1

    7

    Số điểm

    2

    2

    2

    1

    7

    Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi được các số đo khối lượng, số đo thời gian.

    Số câu

    1

    1

    2

    Số điểm

    1

    1

    2

    Yếu tố hình học: Xác định được góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt.

    Số câu

    1

    1

    Số điểm

    1

    1

    Tổng

    Số câu

    3

    3

    3

    1

    10

    Số điểm

    3

    3

    3

    1

    10

    Ma trận câu hỏi đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

    TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
    1 Số học Số câu 2 2 2 1 7
    Câu số 1 – 4 2 – 6 5 – 7 9
    2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 2
    Câu số 3 8
    3 Yếu tố hình học Số câu 1 1
    Câu số 10
    Tổng số câu 3 3 3 1 10

    Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

    Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ?

    A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000

    Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:

    A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507

    Câu 3: Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?

    A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI

    Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 326 – (57 x y) với y= 3

    …………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    Câu 5: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:

    a- 58……. = 580 tạ b- 5 yến 8kg

    Câu 6: Đặt tính rồi tính:

    152 399 + 24 698 92 508 – 22 429 3 089 x 5 43 263 : 9

    …………………………………………………………………………………………………………………………………….

    …………………………………………………………………………………………………………………………………….

    …………………………………………………………………………………………………………………………………….

    …………………………………………………………………………………………………………………………………….

    Câu 7: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là

    A. 12kg B. 9kg C. 21kg D. 48kg

    Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

    11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99

    ..……………………………………………………………………..

    ..……………………………………………………………………..

    ..……………………………………………………………………..

    ..……………………………………………………………………..

    Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

    …………………………………………………………………………………………………………………………………….

    …………………………………………………………………………………………………………………………………….

    …………………………………………………………………………………………………………………………………….

    …………………………………………………………………………………………………………………………………….

    Câu 10:

    Trong hình bên có:

    Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (28 đề)

    Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

    Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ? (1điểm)

    A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000

    Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn,2 nghìn,5 trăm,7 đơn vị” được viết là: (1điểm)

    A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507

    Câu 3: Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ? (1điểm)

    A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI

    Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 326 – (57 x y) với y= 3

    Với y = 3, ta có: 326 – ( 57 x 3 ) = 326 – 171 = 155 (1điểm)

    Câu 5: Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

    a- 58 tấn = 580 tạ b- 5 yến 8kg

    Câu 6: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

    152 399 + 24 698 92 508 – 22 429 3 089 x 5 43 263 : 9

    Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (28 đề)

    Câu 7: (1 điểm) Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là

    A. 12kg B. 9kg C. 21kg D. 48kg

    Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)

    11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99

    = (11 + 88) + (22 + 77) + (33 + 66) + (44 + 55) + 99

    = 99 + 99 + 99 + 99 + 99

    = 99 x 5

    = 495

    Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu ? (1điểm)

    Bài giải:

    Nửa chu vi của hình chữ nhật là:

    28 : 2 = 14(m)

    Chiều dài của hình chữ nhật là:

    (14 + 8) : 2 = 11(m)

    Chiều rộng của hình chữ nhật là:

    11 – 8 = 3(m)

    Diện tích của hình chữ nhật là:

    11 x 3 = 33(m2)

    Đáp số: 33m2

    Câu 10: (1điểm)

    Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (28 đề)

    Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *