Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học 11 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 là tài liệu cực kì hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 11 tham khảo.
Bạn đang đọc: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học 11 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa kì 2 Sinh học 11 Chân trời sáng tạo gồm có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Thông qua đề thi giữa kì 2 Sinh học 11 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo.
Đề thi giữa kì 2 Sinh học 11 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024
Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh học 11
PHÒNG GD&ĐT………… TRƯỜNG THPT ………….. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: SINH HỌC 11 CTST Năm học: 2023 – 2024 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong cơ chế cảm ứng ở thực vật, kích thích từ môi trường được thu nhận thông qua
A. các thụ thể trên màng tế bào hoặc trong tế bào chất.
B. các neuron thần kinh.
C. các hormone thực vật.
D. các giác quan hoặc các tế bào thụ cảm.
Câu 2. Cảm ứng ở thực vật là
A. sự thu nhận và trả lời đối với các kích thích từ môi trường của một cơ quan trên cơ thể thực vật.
B. sự thu nhận và trả lời đối với các kích thích từ môi trường của các cơ quan trên cơ thể thực vật.
C. phản ứng hóa học của các cơ quan thực vật đối với kích thích của môi trường.
D. phản ứng hóa học của một cơ quan thực vật đối với kích thích của môi trường.
Câu 3. Phản xạ là phản ứng của cơ thể sinh vật trả lời lại các kích thích của môi trường sống thông qua
A.hệ thần kinh.
B. hệ tuần hoàn.
C. hệ vận động.
D. hệ bài tiết.
Câu 4. Trong cây, bộ phận có nhiều kiểu hướng động là
A. hoa.
B. thân.
C. rễ.
D. lá.
Câu 5. Động vật không trả lời khi kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần mà không gây nguy hiểm gì được xếp vào hình thức học tập
A. in vết.
B quen nhờn.
C. điều kiện hóa đáp ứng.
D. điều kiện hóa hành động.
Câu 6. “Khả năng tiếp nhận và phản ứng lại với các kích thích từ môi trường bên ngoài cũng như bên trong cơ thể, đảm bảo cho động vật có thể tồn tại và phát triển” gọi là
A. cảm ứng ở động vật.
B. tập tính ở động vật.
C. phản xạ có điều kiện.
D. phản xạ không điều kiện.
Câu 7. Tuổi thọ của sinh vật được quyết định bởi
A. protein.
B. gene.
C. mRNA.
D. amino acid.
Câu 8. Động vật có hệ thần kinh ống phản ứng lại với kích thích theo nguyên tắc
A. đáp ứng kích thích.
B. vận động cảm ứng.
C. phản xạ.
D. tập tính.
Câu 9. Người ta sử dụng auxin tự nhiên (AIA) và auxin nhân tạo (ANA, AIB) nhằm mục đích
A.kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
B. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
C. hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
D. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
Câu 10. Cơ chế của cảm ứng có các giai đoạn nào?
A. Thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → lưu trữ thông tin → trả lời kích thích.
B. Thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → nhân đôi thông tin → trả lời kích thích.
C. Thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → xử lý thông tin → trả lời kích thích.
D. Thu nhận kích thích → bảo quản kích thích → xử lý thông tin → trả lời kích thích.
Câu 11. Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật?
A. Cơ thể thực vật ra hoa.
B. Cơ thể thực vật tạo hạt.
C. Cơ thể thực vật tăng kích thước.
D. Cơ thể thực vật rụng lá, hoa.
Câu 12. Lựa chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
“Vận động hướng động là hình thức phản ứng của các cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích theo __________ xác định. Trong đó, hướng của phản ứng phụ thuộc vào hướng của __________________”.
A. một hướng – tác nhân kích thích.
B. vô hướng – cường độ kích thích.
C. một hướng – cường độ kích thích.
D.vô hướng – tác nhân kích thích.
Câu 13. Tập tính động vật là
A.một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
C.những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
D. chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
Câu 14. Hãy kể tên những tác nhân không gây ra hướng hóa ở thực vật?
A.Các chất dẫn dụ và các hợp chất khác.
B. Các hoá chất có thể là các muối khoáng, các chất hữu cơ, hooc môn.
C. Các kim loại, khí trong khí quyển.
D. Các hoá chất có thể là axit, kiềm
Câu 15. Khi nói về sinh trưởng thứ cấp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sinh trưởng thứ cấp là sự gia tăng về chiều dài của cơ thể thực vật.
B. Sinh trưởng thứ cấp là do hoạt động của mô phân sinh bên.
C. Sinh trưởng thứ cấp có ở tất cả các loài thực vật hạt kín.
D.Sinh trưởng thứ cấp chỉ có ở thực vật một lá mầm.
Câu 16. Khi bị kích thích, thủy tức phản ứng bằng cách:
A. trả lời kích thích cục bộ.
B. co toàn bộ cơ thể.
C.co rút chất nguyên sinh.
D.chuyển động cả cơ thể.
Câu 17. Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?
A. Hướng sáng.
B. Hướng đất
C. Hướng nước.
D. Hướng tiếp xúc.
Câu 18. Cơ sở thần kinh của tập tính bẩm sinh là các phản xạ
A. có điều kiện.
B. không điều kiện.
C, có điều kiện và không điều kiện.
D. có điều kiện hoặc không điều kiện.
Câu 19. Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là
A. làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
C. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm.
D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
Câu 20. Quan sát mặt cắt ngang thân, sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là
A. Bần → tầng sinh bần → mạch rây thứ cấp → tầng phân sinh bên → gỗ dác → gỗ lõi.
B. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp.
C. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → gỗ sơ cấp → gỗ thứ cấp.
D. Tầng sinh bần → bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → tủy.
Câu 21. Sơ đồ mô tả đúng cơ sở thần kinh của tập tính là
A. kích thích → hệ thần kinh → cơ quản thụ cảm → cơ quan thực hiện → hành động.
B.kích thích → cơ quản thụ cảm → cơ quan thực hiện → hệ thần kinh → hành động.
C. kích thích → cơ quan thực hiện→ hệ thần kinh → cơ quản thụ cảm → hành động.
D. kích thích → cơ quản thụ cảm → hệ thần kinh → cơ quan thực hiện → hành động.
Câu 22. So với cảm ứng ở thực vật thì cảm ứng ở động vật đa bào có những đặc điểm nào sau đây?
1. Diễn ra nhanh
2. Phản ứng dễ nhận thấy
3. Luôn có hệ thần kinh điều khiển
4.Hình thức cảm ứng đa dạng
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 2, 4.
C. 1, 3, 4.
D. 1, 2, 3.
Câu 23. Cho các nhận định sau:
1.Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày(đường kính) của cây do hoạt động của mô phân sinh bên (tầng phát sinh) gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên.
2.Sinh trưởng thứ cấp làm tăng chiều dài của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh (tầng phát sinh) gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng bề dày của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên.
3. Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên.
4 Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh bên phân chia tạo nên.
5. Sinh trưởng sơ cấp ở thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành.
6. Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở thực vật Một và Mai lá mầm, sinh trưởng thứ cấp xảy ra chủ yếu ở thực vật Hai lá mầm.
Những nhận định đúng về sự khác nhau giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp là
(2), (3) và (4).
(1), (2) và (4).
(3), (4) và (6).
(1), (5) và (6).
Câu 24. Cho các tập tính sau ở động vật:
1. Sự di cư của cá hồi.
2. Báo săn mồi.
3. Nhện giăng tơ.
4. Vẹt nói được tiếng người.
5. Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn.
6. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
7. Xiếc chó làm toán.
8. Ve kêu vào mùa hè.
Những tập tính bẩm sinh là:
A. (1), (3), (6), (8).
B. (1), (2), (6), (8).
C. (1), (3), (5), (8).
D.(1), (3), (6), (7).
Câu 25. Cho các loài động vật sau:
(1) San hô. (2) Cá chép. (3) Ếch. (4) Cá sấu.
(5) Sứa. (6) Sư tử. (7) Bồ câu. (8) Giun đũa.
Có bao nhiêu loài động vật kể trên có hệ thần kinh dạng ống?
Â. 4.
B. 5.
C. 6.
D.7.
Câu 26. Đâu là dấu hiệu sinh trưởng của một con gà?
A. Con gà đi bắt sâu và bới giun.
B. Quả trứng nở ra con gà, con là con lớn lên thành gà trưởng thành.
C. Con gà gáy vào buổi sáng.
D.Con gà không nhìn thấy gì khi vào buổi tối.
Câu 27. Vì sao ở động vật không xương sống có rất ít tập tính học được?
A. Chúng sống trong môi trường sống đơn giản.
B. Chúng có tuổi thọ ngắn.
C. Chúng không thể hình thành mối liên kết giữa các neuron.
D. Chúng có hệ thần kinh kém phát triển.
Các ý đúng là:
A.1, 2, 4.
B. 2, 4.
C. 1, 2, 3, 4..
D. 2, 3, 4.
Câu 28. Khi không có ánh sáng, cây non
A. vống lên và lá có màu vàng úa
B. mọc bình thường nhưng lá có màu đỏ..
C. mọc vống lên và lá có màu xanh
D.mọc bình thường và lá có màu vàng úa.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm): Hãy phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện?
Câu 2. (1 điểm):
Khi tế bào nhu mô sinh trưởng trong thí nghiệm nuôi cấy mô tạo nên mô sẹo chưa phân chia và chưa phân hóa. Muốn cho mô phát triển bình thường tạo rễ, tạo chồi cần tỉ lệ đặc biệt của 2 loại hoocmon. Đó là 2 loại hoocmon nào ? vai trò chủ yếu của chúng
Đáp án đề thi giữa kì 2 Sinh học 11
I. TRẮC NGHIỆM
Đang cập nhật
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm):
– Giống nhau
Mặc dù tên gọi của hai loại phản xạ có phần khác nhau nhưng chúng lại có một số điểm chung.
- Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện đều là phản ứng của cơ thể đối với kích thích từ môi trường.
- Đây đều là những phản xạ giúp cơ thể thích nghi với những thay đổi của môi trường.
- Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện đều có sự tham gia của cung phản xạ. Các cung phản xạ gồm cơ quan thụ cảm, nơron hướng tâm, nơron li tâm và trung ương thần kinh.
– Khác nhau
Tính chất của phản xạ không điều kiện |
Tính chất của phản xạ có điều kiện |
– Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích không điều kiện. – Bẩm sinh. – Bền vững. – Có tính chất di truyền, mang tính chủng loại. – Số lượng có hạn. – Cung phản xạ đơn giản. – Trung ương nằm ở trụ não, tủy sống. |
– Trả lời kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện. – Được hình thành ngay trong đời sống. – Dễ bị mất đi khi không củng cố. – Có tính cá thể, không di truyền. – Số lượng không hạn định. – Hình thành đường liên hệ tạm thời. – Trung ương nằm ở vỏ não. |
Câu 2. (1 điểm):
*2 loại emzin là auxin và cytokinin
*Vai trò:
– Tỉ lệ auxin/cytokinin ảnh hưởng đến sự tái sinh rễ chồi , sự phát triển ưu thế của chồi hay ngọn là chính
+Nếu auxin cao kích thích phát triển rễ, gây ưu thế chồi gọn
+ Nếu cytokinin cao kích thích chồi phát triển gây ưu thế chồi bên
– Tỉ lệ 2 hoocmon này điều chỉnh sự phát triển của chồi và rễ trong mô
Ma trận đề thi giữa kì 2 Sinh học 11
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: SINH HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NỘI DUNG |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Khái quát về cảm ứng ở sinh vật |
2 |
2 |
0,5 |
||||||||
2. Cảm ứng ở thực vật |
3 |
1 |
2 |
6 |
1,5 |
||||||
3. Cảm ứng ở động vật |
3 |
1 |
1 |
2 |
6 |
1 |
3,5 |
||||
4. Tập tính ở động vật |
3 |
1 |
2 |
6 |
1,5 |
||||||
5. Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật |
2 |
1 |
3 |
0,75 |
|||||||
6. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật |
3 |
2 |
1 |
5 |
1 |
2,25 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
16 |
0 |
4 |
1 |
8 |
0 |
0 |
1 |
28 |
2 |
10 |
Điểm số |
4,0 |
0 |
1,0 |
2,0 |
2,0 |
0 |
0 |
1,0 |
7,0 |
3,0 |
10 |
Tổng số điểm |
4,0 điểm 40 % |
3,0 điểm 30 % |
2,0 điểm 20 % |
1,0 điểm 10 % |
10 điểm 100 % |
100% |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: SINH HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL
|
TN |
|||
CHỦ ĐỀ 2. CẢM ỨNG Ở SINH VẬT |
1 |
20 |
||||
Khái quát về cảm ứng ở sinh vật |
Nhận biết |
– Nhận biết được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. – Nhận biết được cơ chế cảm ứng ở sinh vật. |
2 |
C1,10 |
||
Cảm ứng ở thực vật |
Nhận biết |
– Nhận biết được khái niệm cảm ứng ở thực vật. – Nhận biết được một số hình thức biểu hiện cảm ứng ở thực vật. |
3 |
C2, 4, 12 |
||
Thông hiểu |
Chỉ ra được phản ứng vận động không thuộc hướng động. |
1 |
C14 |
|||
Vận dụng |
– Vận dụng được hiểu biết về cảm ứng ở thực vật vào thực tiễn. – Giải thích thí nghiệm về cảm ứng ở thực vật. |
2 |
C17, 28 |
|||
Cảm ứng ở động vật |
Nhận biết |
– Nhận biết được các hình thức cảm ứng ở động vật. – Nhận biết các dạng thụ thể trong cung phản xạ. – Nhận biết quá trình dẫn truyền tin qua synapse hóa học. |
3 |
C3, 6, 8 |
||
Thông hiểu |
– Chỉ ra ví dụ về phản xạ có điều kiện. – Vẽ sơ đồ cung phản xạ chân co lên khi chạm vào vật nhọn và con đường truyền xung thần kinh cảm giác đau từ vị trí bị vật nhọn tác động đến não bộ. |
1 |
1 |
C1 |
C16 |
|
Vận dụng |
– Vận dụng những hiểu biết về cảm ứng ở động vật để giải thích các hiện tượng trong cuộc sống. – Liên hệ Luật phòng, chống ma túy. |
2 |
C22, 25 |
|||
Tập tính ở động vật |
Nhận biết |
– Nhận biết được khái niệm và vai trò của tập tính ở động vật. – Nhận biết được đặc điểm về pheromone. – Nhận biết các tập tính bẩm sinh, học được. |
3 |
C5, 13, 18 |
||
Thông hiểu |
Chỉ ra một số hình thức học tập ở động vật. |
1 |
C21 |
|||
Vận dụng |
Ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào đời sống. |
2 |
C24, 27 |
|||
CHỦ ĐỀ 3. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT |
1 |
8 |
||||
Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật |
Nhận biết |
– Nhận biết được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. – Nhận biết khái niệm vòng đời và tuổi thọ ở sinh vật. |
2 |
C7, 11 |
||
Thông hiểu |
Chỉ ra phát biểu không đúng về dấu hiệu đặc trưng của sinh trưởng và phát triển. |
1 |
C26 |
|||
Sinh trưởng và phát triển ở thực vật |
Nhận biết |
– Nhận biết cơ sở của sinh trưởng và phát triển ở thực vật. – Nhận biết hormone thực vật (khái niệm, vai trò, phân loại). |
3 |
C15, 19, 20 |
||
Vận dụng |
– Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở thực vật vào trong thực tiễn. |
2 |
C9,23 |
|||
Vận dụng cao |
– Giải thích vấn đề liên quan đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật. |
1 |
C2 |