Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2023 – 2024 Cánh diều gồm đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Bạn đang đọc: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều
Đề thi cuối học kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Cánh diều. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 11 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề thi học kì 1 Công nghệ 11 năm 2023 – 2024 Cánh diều, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 Ngữ văn 11 Cánh diều.
Lưu ý: Đáp án trắc nghiệm chưa đầy đủ chúng tôi sẽ cập nhật trong thời gian sớm nhất
Đề thi cuối học kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều
Đề thi học kì 1 Công nghệ 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Đặc điểm của giống gà Leghorn là
A. có bộ lông và dái tai màu trắng, chân màu vàng, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất trứng cao.
B. có bộ lông và dái tai màu đen, chân màu đen, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất trứng cao.
C. có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho năng suất trứng thấp
D. có bộ lông trắng, chân màu đen, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất trứng thấp
Câu 2: (NB) Triển vọng của ngành chăn nuôi là
A. thu hút nhiều nhà đầu thư quốc tế
B. hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và bền vững
C. ngày càng có nhiều nhân lực, nhân công có trình độ
D. mở rộng quy mô lớn, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.
Câu 3: (NB) Gà, vịt , ngan, ngỗng là vật nuôi thuộc nhóm nào?
A. Côn trùng
B. Thú cưng
C. Gia súc
D. Gia cầm
Câu 4 (NB): Thể chất là
A. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
B. sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.
C. đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
D. chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật.
Câu 5 (NB): Đâu không phải là công nghệ được đưa vào áp dụng trong chăn nuôi?
A. Đốt than sưởi ấm trong chuồng gà.
B. Các cảm biến trong chuồng lợn
C. Công nghệ thị giác máy tính nhận diện khuôn mặt bò
D. Thiết bị cảm biến đeo cổ cho bò
Câu 6 (NB): Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi quy định mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong:
a. 1 đêm.
B. 2 ngày.
C. 1 ngày đêm.
D. 2 ngày đêm.
Câu 7 (NB): Khi ủ men bột sắn thì khi ủ xong phải có màu gì?
A. Vàng nâu
B. Vàng ươm
C. Vàng rơm
D. Trắng xám
Câu 8 (NB): Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là
A. các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau.
B. được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận.
C. có một số lượng cá thể không ổn định.
D. ngoại hình và năng suất giống nhau không phân biệt với giống khác.
Câu 9 (NB): Đâu không phải một nhóm bệnh chính ở vật nuôi?
A. Bệnh sinh sản.
B. Bệnh truyền nhiễm.
C. Bệnh kí sinh trùng.
D. Bệnh giao tiếp.
Câu 10 (NB): Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi được biểu thị bằng:
A. Chỉ số dinh dưỡng
B. Loại thức ăn
C. Lượng thức ăn tinh, thô
D. Lượng chất xơ, axit amin
Câu 11 (NB): Lai xa là
A. phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.
B. phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
C. phương pháp lai giữa các cá thể của hai loài khác nhau với mục đích tạo ra ưu thế lai với những đặc điểm tốt hơn bố mẹ.
D. phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến
Câu 12 (NB): Phương pháp nào được ứng dụng để chế biến thức ăn thô có hàm lượng lignin cao như thân cây sắn, rơm, rạ, lõi ngô,…?
A. Phương pháp đường xơ hoá học
B. Phương pháp đường hóa xơ
C. Phương pháp tương lượng đường trong máu
D. Phương pháp giảm lượng đường trong máu
Câu 13 (NB): Ngô, khoai thuộc loại thức ăn nào sau đây?
A. Thức ăn protein động vật
B.Thức ăn protein thực vật
C. Thức ăn protein có nguồn gốc từ vi sinh vật
D. Thức ăn nhóm carbohydrate
Câu 14 (NB): Bệnh kí sinh trùng phổ biến, xảy ra quanh năm, nhất là ở lợn nuôi thả rông và ăn rau bèo thuỷ sinh tươi sống là
A. bệnh dịch tả lợn hiện đại
B. bệnh mở dấu lợn
C. bệnh giun đũa lợn
D. bệnh phân trắng lợn con
Câu 15 (NB): Chất bảo quản thức ăn, chất chống mốc là:
A. Thức ăn bổ sung
B. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
C. Phụ gia
D. Thức ăn đậm đặc
Câu 16 (NB): “Tăng sức đề kháng của vật nuôi” là tác dụng của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi ở:
A. Vai trò về khoa học
B. Vai trò đối với sức khoẻ cộng đồng
C. Vai trò về bảo vệ môi trường
D. Vai trò về kinh tế
Câu 17 (TH): Loại năng lượng được tái tạo trong mô hình chăn nuôi sau đây
A. chất thải rắn
B.Lửa
C. nước
D. gió
Câu 18 (TH): Phòng, trị bệnh hiệu quả cho vật nuôi có ý nghĩa lớn trong việc bảo vệ môi trường vì
1. giúp giảm nguy cơ phát tán mầm bệnh.
2. giúp tăng nguy cơ tồn tại mầm bệnh.
3. gây ảnh hưởng xấu đến môi trường
4. vật nuôi sẽ sinh trưởng tốt, tăng hiệu quả, rút ngắn thời gian nuôi
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19 (TH): Đặc điểm cơ bản của giống Lợn Móng Cái là?
A. có đầu màu đen, có điểm trắng giữa trán, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ
B. có lông màu đen, có điểm trắng giữa trán, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ
C. lông màu trắng, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ
D. có lông vàng nhạt, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên
Câu 20 (TH): Đối với bệnh đóng dấu lợn, mầm bệnh là:
A. Vi khuẩn Gram dương Bacterial crixiopathrix
B. Vi khuẩn Gram dương Erysipelothrix rhusiopathiae
C. Vi khuẩn Gram âm Bacterial crixiopathrix
D. Vi khuẩn Gram âm Erysipelothrix rhusiopathiae
Câu 21 (TH): Đâu không phải biểu hiện đặc trưng của bệnh dịch tả lợn cổ điển?
A. Lợn bị bệnh thường bị lạnh, cơ thể chỉ còn 30 – 31°C, ăn nhiều nhưng uống ít nước
B. Lợn bị bệnh có những biểu hiện như mũi khô, mắt đỏ, phân táo
C. Ở giai đoạn sau, con vật bị tiêu chảy; trên da, nhất là chỗ da mỏng như bụng, sau tai,… có nhiều nốt xuất huyết đỏ như muỗi đốt; tại và mõm bị tím tái.
D. Khi mổ khám thường thấy các cơ quan nội tạng như dạ dày, ruột, thận, bàng quang… có xuất huyết lấm chấm như đinh ghim; niêm mạc đường tiêu hoá, nhất là ruột già, có các nốt loét hình tròn đồng tâm màu vàng, nâu.
Câu 22 (TH): Vai trò của khoáng trong cơ thể là
A. tham gia cấu tạo tế bào, tham gia vào nhiều quá trình chuyển hóa trong cơ thể
B. chất xúc tác trong quá trình trao đổi chất
C. cung cấp năng lượng
D. dự trữ năng lượng
Câu 23 (TH): Cho các ý sau:
1. Chọn lọc tổ tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không
2. Chọn lọc bản thân , chủng sẽ được nuôi trong điều kiên tiêu chuẩn về nuôi dưỡng và chăm sóc
3. Kiểm tra đời con nhằm xác định khả năng di truyền những tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau
Hãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể
A. 3; 2; 1
B. 2; 1; 3
C. 2; 3; 1
D. 1; 2; 3
Câu 24 (TH): Câu nào sau đây không đúng về thức ăn thô khô và xác vỏ?
A. Thức ăn thô khô và xác vỏ bao gồm các loại cỏ tự nhiên, cỏ trồng thu cắt và các loại phụ phẩm của cây trồng đem phơi, sấy khô (cỏ khô, rơm khô, vỏ trấu, thân cây lạc khô, vỏ đậu, lõi ngô khô,… ).
B. Thức ăn thô khô và xác vỏ thường giàu chất xơ (tỉ lệ xơ thô trên 18%), ít dinh dưỡng, mật độ năng lượng thấp, khi sử dụng cần chế biến, xử lí để tăng hiệu quả.
C. Thức ăn thô khô và xác vỏ chủ yếu cung cấp xơ, ít năng lượng, khi chế biến hợp lí sẽ tăng hiệu quả sử dụng.
D. Thức ăn thô khô, xác vỏ dùng làm thức ăn đảm bảo dinh dưỡng cho mọi loại vật nuôi.
Câu 25 (TH): Câu nào sau đây không đúng về bảo quản thức ăn chăn nuôi?
Câu nào sau đây đúng về bảo quản thức ăn chăn nuôi?
A. Các nguyên liệu thức ăn như cám gạo, cám mì, ngô, sắn lát,… sử dụng trong sản xuất thức ăn công nghiệp được bảo quản thông qua việc kiềm hoá với urea hoặc nước vôi trong 7 – 10 ngày.
B. Các nguyên liệu giàu protein (bột cá, bột thịt,…), premix và phụ gia được bảo quản trong kho có kiểm soát nhiệt độ thấp hơn 25 °C để tránh ảnh hưởng tới chất lượng thức ăn.
C. Nguyên liệu dạng lỏng (dầu, mỡ, rỉ mật,…) được bảo quản trong các thùng hay các bình chứa lớn và được bảo quản ở khu vực riêng
D. Cả A, B, C đúng
Câu 26 (TH): Nhóm enzyme nào có thể bổ sung trong thức ăn cho lợn, gia cầm nhằm giảm ảnh hưởng của các phytate kháng dinh dưỡng, tăng cường hấp thu phosphorus (P), calcium (Ca), amino acid và năng lượng, đồng thời giảm tác động tiêu cực của việc thải P vô cơ ra ngoài môi trường?
A. Phytase
B. Oxidoreductase
C. Hydrolase
D. Lyase
Câu 27 (TH): Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ?
A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn
B. thời gian chọn lọc nhanh chóng
C. độ chính xác cao
D. chi phí cao
Câu 28 (TH): “Lai giữa lợn đực ngoại Yorkshire với lợn cái Móng Cái để tạo ra con lai F1 có khả năng sinh trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao và thích nghi với điều kiện chăn nuôi của Việt Nam.” là ví dụ về phương pháp lai nào?
A. Lai cải tiến
B. Lai thuần chủng
C. Lai kinh tế phức tạp
D. Lai kinh tế đơn giản
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (VD) Hãy nêu các loại thức ăn cho lợn, gà và trâu bò tại địa phương em.
Câu 2: (VDC) Vì sao lợn được chăn nuôi theo phương thức công nghiệp có ít nguy cơ bị nhiễm giun, sán hơn so với lợn được nuôi theo phương thức chăn thả tự do?
Đáp án đề thi cuối kì 1 Công nghệ 11
I. TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
A | B | C | D | ||||||||||
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đáp án |
D | A | D | D |
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Hãy nêu các loại thức ăn cho lợn, gà và trâu bò tại địa phương em.
Gợi ý
Các loại thức ăn cung cấp năng lượng cho gà, lợn và trâu, bò ở địa phương em:
– Gạo, cám gạo
– Bắp, ngô
– Các loại đậu
– Các loại thức ăn chế biến từ cám
– Rau cỏ
– Thức ăn hỗn hợp
Câu 2: Hãy đề xuất các biện pháp để phòng, trị bệnh đối với lợn, đồng thời đảm bảo được an toàn cho con người và môi trường.
Gợi ý
Để phòng trị bệnh cho lợn đồng thời đảm bảo an toàn cho con người và môi trường, có thể áp dụng các biện pháp sau:
1. Chăm sóc và kiểm tra sức khỏe định kỳ: Đảm bảo lợn được chăm sóc và kiểm tra sức khỏe định kỳ để phát hiện sớm các triệu chứng bệnh và xử lý kịp thời.
2. Vệ sinh chuồng trại: Duy trì vệ sinh sạch sẽ trong chuồng trại, bao gồm việc làm sạch và khử trùng chuồng, thay đổi lót chuồng định kỳ để ngăn chặn sự lây lan của bệnh.
3. Kiểm soát dịch bệnh: Áp dụng các biện pháp kiểm soát dịch bệnh như tiêm phòng, sử dụng thuốc trừ sâu và thuốc kháng sinh theo chỉ định của chuyên gia.
4. Giám sát và kiểm soát chất thải: Đảm bảo việc xử lý chất thải từ chuồng trại lợn theo quy định, tránh việc xả thải gây ô nhiễm môi trường.
5. Đào tạo và giáo dục người chăn nuôi: Cung cấp đào tạo và giáo dục cho người chăn nuôi về các biện pháp phòng trị bệnh, quy trình vệ sinh và an toàn trong chăn nuôi lợn.
6. Kiểm soát cách ly và di chuyển: Áp dụng các biện pháp kiểm soát cách ly và di chuyển lợn để ngăn chặn sự lây lan của bệnh từ chuồng này sang chuồng khác.
7. Hợp tác với cơ quan chức năng: Hợp tác với cơ quan chức năng như bác sĩ thú y và các tổ chức liên quan để đảm bảo việc phòng trị bệnh hiệu quả và an toàn.
8. Theo dõi và báo cáo: Theo dõi tình hình sức khỏe của lợn và báo cáo kịp thời với các cơ quan chức năng nếu phát hiện bất kỳ dấu hiệu bệnh lạ.
Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ 11
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Giới thiệu chung về chăn nuôi (7 tiết) |
3 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
0 |
1 |
2. Công nghệ giống vật nuôi (9 tiết) |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
|
8 |
0 |
2 |
3. Công nghệ thức ăn chăn nuôi (10 tiết) |
6 |
|
4 |
|
|
1 |
|
|
10 |
1 |
4,5 |
4. Phòng trị bệnh cho vật nuôi (6 tiết) |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
1 |
6 |
1 |
2,5 |
Tổng số câu TN/TL |
16 |
0 |
12 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1 |
28 |
2 |
10 |
Điểm số |
4 |
0 |
3 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1 |
7 |
3 |
10 |
Tổng số điểm |
4 điểm 40% |
3 điểm 30% |
2 điểm 20% |
1 điểm 10% |
10 điểm 10 % |
10 điểm |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI |
0 |
4 |
|
|
||
1. Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghệp 4.0 |
Nhận biết |
– Trình bày được vai trò và triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 – Nêu được một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi ở Việt Nam và thế giới. |
|
|
C2, 5 |
|
Thông hiểu |
– Trình bày được những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi |
|
|
|||
Vận dụng |
– Những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi và liên hệ bản thân |
|
|
|
|
|
2. Xu hướng phát triển của chăn nuôi |
Nhận biết |
– Nêu được xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới. |
|
|
|
|
Thông hiểu |
– Trình bày được các đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững, chăn nuôi thông minh. |
|
|
C17 |
||
3. Phân loại vật nuôi và phương thức chăn nuôi |
Nhận biết |
– Nêu được các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta |
|
|
|
C3 |
Thông hiểu |
– Nêu được xu hướng phát triển của chăn nuôi Việt Nam và trên thế giới, đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
– Phân loại được vật nuôi theo nguồn gốc, đặc tính sinh học và mục đích sử dụng. – Lựa chọn được phương thức chăn nuôi phù hợp với vật nuôi địa phương. – So sánh được ưu và nhược điểm các phương thức chăn nuôi |
|
|
|
|
|
CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI |
0 |
8 |
|
|
||
4. Giống vật nuôi |
Nhận biết |
– Trình bày được khái niệm giống vật nuôi. |
|
|
|
C1 |
Thông hiểu |
– Trình bày được vai trò của giống trong chăn nuôi – Nêu được đặc điểm cơ bản của một số giống vật nuôi. |
|
|
|
C19 |
|
5. Chọn giống vật nuôi |
Nhận biết |
– Nêu được khái niệm cơ bản và các chỉ tiêu cơ bản để chọn giống vật nuôi – Nêu được một số phương pháp chọn giống vật nuôi |
|
|
|
C6, 8 |
Thông hiểu |
– Lựa chọn được phương pháp chọn giống phù hợp với mục đích chăn nuôi. – Trình bày được ưu, nhược điểm của một số phương pháp chọn giống vật nuôi |
|
|
|
C23, 27 |
|
Vận dụng |
– Lựa chọn được phương pháp chọn giống phù hợp với mục đích chăn nuôi. |
|
|
|
|
|
6. Nhân giống vật nuôi |
Nhận biết |
– Nêu được các phương pháp nhân giống vật nuôi |
|
|
|
C11 |
Thông hiểu |
– Lựa chọn được phương pháp nhân giống phù hợp với mục đích sử dụng. |
|
|
|
C28 |
|
Vận dụng cao |
– So sánh các phương pháp nhân giống vật nuôi |
|
|
|
|
|
CÔNG NGHỆ THỨC ĂN CHĂN NUÔI |
1 |
10 |
|
|
||
7. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi |
Nhận biết |
Trình bày được nhu cầu dinh dưỡng, tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của vật nuôi. |
|
|
|
C6, 10 |
Thông hiểu |
Nêu được vai trò của dinh dưỡng đối với vật nuôi. Xác định được các bước xây dựng khẩu phần ăn (công thức thức ăn) cho vật nuôi. |
|
|
|
C22 |
|
Vận dụng cao |
Liên hệ thực tiễn ở địa phương về cung cấp và bổ sung vitamin cho vật nuôi từ thức ăn và xây dựng khẩu phần ăn. |
|
|
|
|
|
8. Thức ăn chăn nuôi |
Nhận biết |
Nêu được khái niệm về thức ăn chăn nuôi. Kể tên được các nhóm thức ăn chăn nuôi và nêu ví dụ. |
|
|
|
C13, 15 |
Thông hiểu |
Trình bày được thành phần dinh dưỡng và vai trò của các nhóm thức ăn chăn nuôi. |
|
|
|
C24 |
|
Vận dụng cao |
Liên hệ thực tiễn ở địa phương về thức ăn cho một số vật nuôi như lợn, gà, trâu, bò,… |
|
|
C1 |
|
|
9. Sản xuất và bảo quản thức ăn chăn nuôi |
Nhận biết |
Trình bày được vai trò của sản xuất và bảo quản thức ăn chăn nuôi. |
|
|
|
C7 |
Thông hiểu |
Mô tả được các phương pháp sản xuất và bảo quản thức ăn chăn nuôi. |
|
|
|
C25 |
|
Vận dụng cao |
Liên hệ thực tiễn ở địa phương về phương pháp sản xuất thức ăn chăn nuôi và các loại thức ăn được sử dụng trong chăn nuôi gia cầm và lợn trên thị trường hiện nay. |
|
|
|
|
|
10. Ứng dụng CNC trong chế biến & bảo quản thức ăn chăn nuôi |
Nhận biết |
Trình bày được ứng dụng công nghệ cao trong chế biến thức ăn chăn nuôi: công nghệ enzyme, công nghệ lên men. |
|
|
|
C12 |
Thông hiểu |
Trình bày được ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản thức ăn chăn nuôi: bảo quản lạnh, bảo quản bằng silo. |
|
|
|
C26 |
|
Vận dụng cao |
Liên hệ thực tiễn ở địa phương về ứng dụng công nghệ trong bảo quản thức ăn chăn nuôi. |
|
|
|
|
|
PHÒNG TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI |
1 |
6 |
|
|
||
11. Vai trò của phòng trị bệnh trong chăn nuôi |
Nhận biết |
Trình bày được vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi. |
|
|
|
C9, 17 |
Thông hiểu |
Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến trong chăn nuôi. Đề xuất được biện pháp an toàn cho người, vật nuôi và môi trường. Trình bày được ứng dụng của công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi. |
|
|
|
C18 |
|
Vận dụng cao |
Liên hệ thực tiễn ở địa phương, phân tích và đưa ra phương án hợp lí để phát triển ngành chăn nuôi. Có ý thức bảo vệ môi trường, vận dụng vào thực tiễn chăn nuôi ở gia đình và địa phương. |
|
|
|
|
|
12. Phòng trị một số bệnh ở lợn |
Nhận biết |
Trình bày được đặc điểm, nguyên nhân và biện pháp phòng, trị bệnh của các bệnh: bệnh dịch tả lợn cổ điển, bệnh đóng dấu lợn, bệnh giun đũa lợn, bệnh phân trắng lợn con |
|
|
|
C14 |
Thông hiểu |
Trình bày được ứng dụng của công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho lợn. Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến trong chăn nuôi lợn. |
|
|
|
C20, 21 |
|
Vận dụng cao |
Liên hệ thực tiễn ở địa phương về công tác phòng, trị bệnh đối với lợn, đồng thời đảm bảo an toàn cho con người và môi trường. |
|
|
C2 |