Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 bao gồm đề kiểm tra có kèm theo bảng ma trận.
Bạn đang đọc: Đề thi học kì 1 môn Tin học 8 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi cuối kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo với cuộc sống được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả tự luận kết hợp trắc nghiệm. Thông qua đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 Chân trời sáng tạo các em có thêm nhiều đề ôn luyện làm quen với kiến thức để không còn bỡ ngỡ trước khi bước vào kì thi chính thức. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề thi học kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Tin học Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Tin học 8
SỞ GD&ĐT …………….. |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong excel, để địa chỉ cột (hoặc địa chỉ hàng) của ô tính không thay đổi khi sao chép công thức, ta cần thêm dấu nào vào trước tên cột (hoặc tên hàng)?
A,. *
B. +
C. =
D. $
Câu 2. Cho công thức tại ô E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức này đến ô E5 thì công thức tại ô E5 là =C5+D5. Các địa chỉ C4, D4, C5, D5 trong các công thức trên đều là:
A. địa chỉ tuyệt đối.
B. địa chỉ tương đối.
C. địa chỉ hỗn hợp.
D. địa chỉ công thức.
Câu 3. Điền vào chỗ trống: “Cho công thức tại ô tính E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức tại ô tính E4 đến ô tính E5, địa chỉ hàng của các ô tính trong công thức …”
A. không thay đổi.
B. giảm xuống 1.
C. bằng 4.
D. tăng lên 1.
Câu 4. Công thức tại ô tính B1 là =C1+D1, khi sao chép đến ô tính D8 sẽ thành:
A. =C8+D8.
B. =E8+F8.
C. = C1+D1.
D = C8+D$1.
Câu 5. Một trong những ưu điểm nổi bật của chương trình bảng tính là:
A. tính toán ngắt quãng
B. tính toán liên tục
C. tính toán tự động
D. tính toán không cần địa chỉ ô.
Câu 6. Địa chỉ ô tính C$4 có đặc điểm gì?
A.có thể thay đổi (cả tên cột và tên hàng đều có thể thay đổi)
B. chỉ cột luôn được giữ nguyên, địa chỉ hàng có thể thay đổi
C. không thay đổi (cả tên cột và tên hàng luôn được giữ nguyên)
D. địa chỉ cột có thể thay đổi, địa chỉ hàng luôn được giữ nguyên.
Câu 7.
Em hãy chọn những phương án sai trong các phương án sau:
A. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê.
B. Danh sách dạng liệt kê không tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn.
C. Có thể sử dụng kết hợp danh sách đầu đầu dòng và danh sách có thứ tự.
D. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản.
Câu 8. Chọn để sắp xếp theo thứ tự giá trị dữ liệu:
A. tăng dần.
B. không đổi.
C. vừa tăng vừa giảm.
D. giảm dần.
Câu 9. Để sắp xếp dữ liệu ở nhiều cột, em cần thực hiện
A. Chọn một ô tính trong vòng dữ liệu cần sắp xếp ð chọn lệnh .
B. Chọn một ô tính trong vòng dữ liệu cần sắp xếp ð chọn lệnh .
C. Chọn một ô tính trong vòng dữ liệu cần sắp xếp ð chọn lệnh Filter.
D. Chọn một ô tính trong vòng dữ liệu cần sắp xếp ð chọn lệnh Sort.
Câu 10. Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, chọn lệnh gì?
A. Show All.
B. Advanced Filter.
C. AutoFilter.
D. Sellect All.
Câu 11. Sắp xếp các bước lọc dữ liệu dưới đây theo thứ tự đúng là
1. Chọn thẻ Data.
2. Nháy chuột chọn giá trị dữ liệu cần lọc.
3. Chọn một ô tính trong vùng dữ liệu cần lọc.
4/ Chọn lệnh Filter.
5. Nháy chuột vào nút trong ô tính chứa tiêu đề cột dữ liệu cần lọc.
6. Nháy OK.
A. 4 – 3 – 1 – 5 – 2 – 6.
B. 2 – 3 – 1 – 4 – 5 – 6.
C. 1 – 2 – 3 – 5 – 4 – 6.
D. 3 – 1 – 4 – 5 – 2 – 6.
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Khi đang ở chế độ lọc dữ liệu, nháy chuột vào nút lệnh Filter để ỏ chế độ lọc dữ liệu.
B. Sắp xếp, lọc dữ liệu là thế mạnh của phần mềm soạn thảo văn bản, không phải là thế mạnh của phần mềm bảng tính.
C.Khi sao chép bảng dữ liệu, cấu trúc bảng được giữ nguyên với ô phía trên bên trái của bảng dữ liệu trong tệp văn bản được sao chép đến ô tính được chọn.
D. Trước khi lọc dữ liệu theo điều kiện mới, cần nháy chuột nút Clear trong nhóm lệnh Sort & Filter của dải lệnh Data để xóa bỏ điều kiện lọc dữ liệu đã được thiết lập.
Câu 13. Nút lệnh nào dưới đây không dùng để thêm, thay đổi vị trí nhãn dữ liệu?
A. Outside End .
B. Insert Base .
C. Bottom .
D. Center .
Câu 14. Sử dụng các lệnh trong Design ð Add Chart Element ð Axis Titles để:
A. Chỉnh sửa chú giải.
B. Thêm chủ giải.
C. Thêm dữ liệu cho biểu đồ.
D. Thêm tiêu đề trục.
Câu 15. Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn
A. Axis Title.
B. Chart Title.
C. Data Lables.
D. Legend.
Câu 16. Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện thao tác nào?
A. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete.
B. Nhấn phím Delete.
C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert.
D. Nháy phím Enter.
Câu 17. Ưu điểm của phần mềm bảng tính khi vẽ biểu đồ là:
A. nhận biết khối ô tính chứa dữ liệu cần vẽ biểu đồ.
B. nhận biết và sắp xếp các dữ liệu trên biểu đồ.
C. xóa các dữ liệu để ghi chú thích trong biểu đồ.
D. nhân đôi các dữ liệu trong ô tính để vẽ biểu đồ.
Câu 18. Khi biểu diễn số bạn xếp loại học lực tốt của lớp qua các năm, ta thường sử dụng biểu đồ nào?
a. Biểu đồ đường
b. Biểu đồ cột
c. Biểu đồ tần suất
d. Biểu đồ hình tròn.
Câu 19. Trong phần mềm xử lí ảnh, Rotate là thao tác nào?
A. Cắt ảnh.
B. Xoay ảnh.
C. Thay đổi độ tương phản.
D. Thay đổi độ sáng.
Câu 20. Đâu là phần mềm chỉnh sửa ảnh?
A. Word.
B. Paint.Net.
C. Powerpoint.
D. Excel.
Câu 21. Điền vào chỗ trống: Ảnh số dễ dàng được chỉnh sửa bằng các (1)…… Một số thao tác cơ bản chỉnh sửa ảnh số: cắt, xoay, (2)…… chỉnh sửa độ tương phản, độ rực màu của ảnh,…
A. (1) độ rực màu của ảnh/ (2) thay đổi độ sáng.
B. (1) phần mềm xử lí ảnh/ (2) độ rực màu của ảnh.
C. (1) thay đổi độ sáng/ (2) phần mềm xử lí ảnh.
D. (1) phần mềm xử lí ảnh/ (2) thay đổi độ sáng.
Câu 22. Nút lệnh Contrast được sử dụng để làm gì?
Cắt ảnh.
Xoay ảnh.
Thay đổi độ tương phản.
Thay đổi độ sáng.
Câu 23. Điều chỉnh độ tương phản của ảnh nghĩa là như nào?
A. ảnh chụp thiếu ánh sáng, có thể được làm tăng độ sáng.
B. ảnh chụp không rõ nét, bị nhạt nhòa có thể được làm tăng độ tương phản để bức ảnh rõ nét hơn.
C. ảnh chụp có màu sắc nhạt, có thể được làm tăng độ rực màu để bức ảnh rực rỡ hơn.
D. xoay bức ảnh nghiêng thành bức ảnh “thẳng”.
Câu 24. Phương án nào sau đây đúng khi biểu diễn kích thước ảnh có chiều cao là 1509 pixel và chiều rộng là 1268 pixel?
A. 1509 + 1268.
B. 1509 ; 1268.
C. 1509 × 1268.
D. 1268 × 1509.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Nêu các bước sắp xếp theo dữ liệu ở một cột và nhiều cột.
Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Bảng 1. Tốc độ tăng/giảm GDP của Việt Nam các quý năm 2021.
Quý |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
Công nghiệp và xây dựng |
Dịch vụ |
Quý I |
3,51% |
6,45% |
3,62% |
Quý II |
4,01% |
10,36% |
4,22% |
Quý III |
1,20% |
-5,49% |
-8,57% |
Quý IV |
3,16% |
5,61% |
5,42% |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng/giảm GDP của Việt Nam các quý năm 2021.
Yêu cầu: Biểu đồ phải có tiêu đề, chú giải và nhãn dữ liệu cho biểu đồ.
b. Nêu các bước vẽ biểu đồ ở câu a.
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 8
NỘI DUNG |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Bài 5. Sử dụng địa chỉ tương đối, tuyệt đối trong công thức |
4 |
1 |
1 |
6 |
1.5 |
||||||
Bài 6. Sắp xếp, lọc dữ liệu |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
6 |
1 |
3.5 |
|||
Bài 7. Tạo, chỉnh sửa biểu đồ |
4 |
1 |
1 |
1 |
6 |
1 |
3.5 |
||||
Bài 8B. Xử lí ảnh |
4 |
1 |
1 |
6 |
1.5 |
||||||
Tổng số câu TN/TL |
16 |
|
4 |
1 |
|
1 |
4 |
|
24 |
2 |
10.0 |
Điểm số |
4.0 |
|
1.0 |
2.0 |
|
2.0 |
1.0 |
|
6.0 |
4.0 |
10.0 |
Tổng số điểm |
4.0 điểm 40% |
3.0 điểm 30% |
2.0 điểm 20% |
1.0 điểm 10% |
10 điểm 100 % |
100% |
TRƯỜNG THCS ………
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TIN HỌC 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL |
TN |
|||
2 |
24 |
|||||
ỨNG DỤNG TIN HỌC |
||||||
Bài 5. Sử dụng địa chỉ tương đối, tuyệt đối trong công thức |
Nhận biết |
– Chỉ ra dấu thêm vào để địa chỉ cột của ô tính không thay đổi khi sao chép công thức. – Chỉ ra kiểu địa chỉ của C4, D4, C5, D5. – Điền vào chỗ trống khi sao chép công thức tại ô tính E4 sang ô tính E5. – Chỉ ra kết quả khi sao chép công thức từ ô tính B1 sang ô tính D8. |
4 |
C1 – C4 |
||
Thông hiểu |
– Nêu ưu điểm nổi bật của chương trình bảng tính. |
1 |
C5 |
|||
VD cao |
– Nêu đặc điểm của địa chỉ ô tính C$4. |
1 |
C6 |
|||
Bài 6. Sắp xếp, lọc dữ liệu |
Nhận biết |
– Chỉ ra biểu tượng để lọc dữ liệu. – Ý nghĩa của nút lệnh . – Chỉ ra thao thác để sắp xếp dữ liệu ở nhiều cột. – Chỉ ra lệnh để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc. |
4 |
C7 – C10 |
||
Thông hiểu |
– Nêu các bước sắp xếp theo dữ liệu ở một cột và nhiều cột. – Sắp xếp các bước lọc dữ liệu theo đúng thứ tự. |
1 |
1 |
C1 |
C11 |
|
VD cao |
– Chỉ ra phát biểu sai về lọc dữ liệu. |
1 |
C12 |
|||
Bài 7. Tạo, chỉnh sửa biểu đồ |
Nhận biết |
– Chỉ ra nút lệnh không dùng để thêm, thay đổi vị trí nhãn dữ liệu. – Chức năng khi sử dụng lệnh Axis Titles. – Chỉ ra nút lệnh thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ. – Nêu thao tác để xóa biểu đồ đã tạo. |
4 |
C13 – C16 |
||
Thông hiểu |
– Nêu ưu điểm của phần mềm bảng tính khi vẽ biểu đồ. |
1 |
C17 |
|||
Vận dụng |
– Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng/giảm GDP của Việt Nam các quý năm 2021. – Nêu các bước vẽ biểu đồ |
1 |
C2 |
|||
VD cao |
– Chỉ ra biểu đồ khi biểu diễn số bạn xếp loại học lực tốt của lớp qua các năm. |
1 |
C18 |
|||
Bài 8B. Xử lí ảnh |
Nhận biết |
– Chức năng của nút lệnh . – Chỉ ra phần mềm chỉnh sửa ảnh. – Điền vào chỗ trống về xử lí ảnh. – Chức năng của nút lệnh Contrast. |
4 |
C19 – C22 |
||
Thông hiểu |
– Nêu ý nghĩa của việc điều chỉnh độ tương phản của ảnh. |
1 |
1 |
C1 |
C23 |
|
VD cao |
– Chọn phương án đúng khi biểu diễn kích thước ảnh có chiều cao là 1509 pixel và chiều rộng là 1268 pixel. |
1 |
C24 |