Đề thi cuối kì 2 Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 Cánh diều năm 2023 – 2024 gồm đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận.
Bạn đang đọc: Đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 sách Cánh diều
Đề kiểm tra cuối kì 2 Hoạt động trải nghiệm 8 Cánh diều được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 8. Đề kiểm tra học kì 2 Hoạt động trải nghiệm 8 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Ngoài ra các bạn xem thêm Đề thi cuối kì 2 GDCD 8 Cánh diều.
Đề kiểm tra cuối kì 2 Hoạt động trải nghiệm 8 Cánh diều
Đề kiểm tra cuối kì 2 Hoạt động trải nghiệm 8
PHÒNG GD&ĐT…….. TRƯỜNG THCS. ….. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM 2023 – 2024 MÔN HĐTNHN LỚP 8 Thời gian: ……. phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Theo em, nghề nghiệp phổ biến là gì?
A. Là những nghề được nhiều người lựa chọn, tạo ra nguồn thu nhập chủ yếu cho dân cư trong vùng và đóng góp tích cực cho sự phát triển kinh tế – xã hội.
B. Là những nghề được một số người lựa chọn, tạo ra nguồn thu nhập chủ yếu cho dân cư trong vùng và đóng góp tích cực cho sự phát triển kinh tế – xã hội.
C. Là những nghề được một nhóm người lựa chọn, tạo ra nguồn thu nhập chủ yếu cho dân cư trong vùng và đóng góp tích cực cho sự phát triển kinh tế – xã hội.
D. Là những nghề được mọi người lựa chọn, tham gia nhiều trong xã hội, tạo ra nguồn thu nhập chủ yếu cho dân cư trong vùng và đóng góp tích cực cho sự phát triển kinh tế – xã hội.
Câu 2 (0,5 điểm). Theo em, hướng nghiệp là gì?
A. Là toàn bộ các hoạt động mang mục đích hỗ trợ cá nhân trong quá trình lựa chọn, phát triển phẩm chất sao cho phù hợp với nghề nghiệp mong muốn.
B. Là toàn bộ các hoạt động mang mục đích hỗ trợ cá nhân trong quá trình lựa chọn, phát triển sở thích sao cho phù hợp với nghề nghiệp mong muốn.
C. Là toàn bộ các hoạt động mang mục đích hỗ trợ cá nhân trong quá trình lựa chọn, phát triển chuyên môn sao cho phù hợp với nghề nghiệp mong muốn.
D. Là toàn bộ các hoạt động mang mục đích hỗ trợ cá nhân trong quá trình lựa chọn, phát triển thể chất sao cho phù hợp với nghề nghiệp mong muốn.
Câu 3 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải một trong những bước xây dựng kế hoạch học tập hướng nghiệp?
A. Đề xuất biện pháp thực hiện kế hoạch học tập hướng nghiệp.
B. Xác định điểm hạn chế trong học tập của bản thân.
C. Xác định các môn học mà em sẽ cải thiện.
D. Xác định nguyên nhân dẫn đến kết quả học tập chưa như mong muốn.
Câu 4 (0,5 điểm). Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Kinh doanh được xem là các hoạt động mua bán, sản xuất, đầu tư hàng hoá, dịch vụ nhằm mục đích là tạo ra lợi nhuận và phụng sự xã hội.
B. Kinh doanh được xem là các hoạt động mua bán, cung ứng, đầu tư hàng hoá, dịch vụ nhằm mục đích là tạo ra lợi nhuận và phụng sự xã hội.
C. Kinh doanh được xem là các hoạt động mua bán, sản xuất, cung ứng, đầu tư hàng hoá, dịch vụ nhằm mục đích phụng sự xã hội.
D. Kinh doanh được xem là các hoạt động mua bán, sản xuất, cung ứng, đầu tư hàng hoá, dịch vụ nhằm mục đích là tạo ra lợi nhuận và phụng sự xã hội.
Câu 5 (0,5 điểm). Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Phẩm chất là những tính chất bên trong của mỗi con người, hay hiểu một cách đơn giản hơn thì đó chính là những năng lực của con người.
B. Phẩm chất là những tính chất bên trong của mỗi con người, hay hiểu một cách đơn giản hơn thì đó chính là những suy nghĩ của con người.
C. Phẩm chất là những tính chất bên trong của mỗi con người, hay hiểu một cách đơn giản hơn thì đó chính là những tính cách của con người.
D. Phẩm chất là những tính chất bên trong của mỗi con người, hay hiểu một cách đơn giản hơn thì đó chính là những tư cách về đạo đức của con người.
Câu 6 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là một nghề nghiệp phổ biến?
A. Nhà sinh vật học.
B. Bộ đội.
C. Quản lí rủi ro và bảo hiểm.
D. Nhà khảo cổ học.
Câu 7 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải một trong các bước lập kế hoạch tài chính?
A. Xây dựng ý tưởng kinh doanh.
B. Xác định mục tiêu, thời gian, quy mô của kế hoạch.
C. Tìm hiểu bối cảnh thị trường cả sản phẩm dự định cung cấp.
D. Các công đoạn chi tiết hướng dẫn sản xuất sản phẩm.
Câu 8 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là một phẩm chất cần thiết mà bác sĩ cần có?
A. Tận tụy.
B. Cẩn thận.
C Giao tiếp tốt.
D. Khéo tay.
Câu 9 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là một ý tưởng kinh doanh phù hợp với lứa tuổi?
A. Mở cửa hàng trưng bày và bán các mặt hàng xa xỉ.
B. Bán những đồ dùng còn sử dụng được khi không dùng đến.
C. Làm và bán các sản phẩm thủ công như mây tre, len đan…
D. Nấu và các món ăn đơn giản, bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không phải nội dung khảo sát hứng thú nghề nghiệp?
A. Tự đánh giá về khả năng của bản thân.
B. Hiểu biết về các đối thủ cạnh tranh trong lĩnh vực muốn tìm kiếm công việc.
C. Hiểu biết của học sinh về yêu cầu phẩm chất, năng lực của nghề.
D. Tên gọi của nghề nghiệp có hứng thú.
Câu 11 (0,5 điểm). Theo em, đâu là lí do cần hướng nghiệp?
A. Góp phần giảm tình trạng thất nghiệp sau khi ra trường của sinh viên.
B. Định hướng cơ cấu ngành dọc trong thị trường lao động.
C. Giúp học sinh định hướng được công việc trong tương lai.
D. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp có thêm sự lựa chọn về nhân công trong tương lai.
Câu 12 (0,5 điểm). Hoa là người ngăn nắp, tỉ mỉ, có năng lực tổ chức, yêu động vật, yêu thơ ca, đặc biệt thích hoạt động thiên nhiên bên ngoài, trải nghiệm cuộc sống. Theo em, Hoa phù hợp với công việc nào?
A. Thư kí hành chính và nhân viên chuyên môn khác.
B. Nhà văn, nhà báo hoặc nhà ngôn ngữ học.
C. Nhà tư vấn nông, lâm nghiệp và thủy sản.
D. Nhân viên dịch vụ và bán hàng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Nêu việc làm đặc trưng và trang thiết bị, dụng cụ lao động cơ bản của nhà phát thanh viên truyền hình
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu các bước lập kế hoạch kinh doanh.
Đáp án đề thi cuối kì 2 Hoạt động trải nghiệm 8
I. TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
1-D | 2-A | 3-B | 4-A | 5-D | 6-D |
7-D | 8-C | 9-A | 10-B | 11-C | 12-C |
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
– Việc làm đặc trưng
- Phát thanh viên truyền hình
- Tìm kiếm thông tin, nắm bắt xu hướng
- Lên ý tưởng, lấy tin tức
- Biên tập tin, bài phát sóng trên truyền hình
- Ghi hình
- Làm hậu kì
– Trang thiết bị, dụng cụ lao động
- Máy nhắc chữ
- Máy quay, máy ghi âm
- Loa, micro
Câu 2 (1,0 điểm).
– Bước 1: Xây dựng ý tưởng kinh doanh
- Tên hoạt động: Đèn lồng yêu thương
- Mục đích: Bán đèn lồng nhân dịp Trung thu, số tiền lãi sẽ dùng để mua quà cho các em bé có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn sinh sống
– Bước 2: Xác định thời gian, mục tiêu, quy mô của kế hoạch
- Thời gian: 1/9/2023 – 25/9/2023
- Mục tiêu: Lan toả tình yêu thương đến những em bé khó khăn và phát huy truyền thống tương thân tương ái của dân tộc
- Quy mô: những vùng lân cận với số vốn ban đầu là 1.000.000vnđ
– Bước 3: Tìm hiểu bối cảnh thị trường của sản phẩm/ Dịch vụ dự định cung cấp
- Bối cảnh thị trường: Địa bàn có nhiều trẻ em trong độ tuổi từ 3 – 10 tuổi, mức thu nhập của địa phương ở mức độ tương đối tốt,…
- Dịch vụ dự định cung cấp: Freeship với những đươn nằm trong hạn mức cho phép, đóng goí sạch sẽ,…
– Bước 4: Xây dựng phương án thực hiện kế hoạch
+ Cách tiếp thị, giới thiệu sản phẩm:
- Lựa chọn mặt hàng đèn lồng đa dạng, hấp dẫn, giá cả phải chăng
- Triển khai chiến dịch tuyển cộng tác viên (vì đây là hoạt động kinh doanh mang tính cộng đồng là chính
- Đăng bài công khai giới thiệu trên các trang MXH với poster bắt mắt đúng chủ đề,…
+ Chuẩn bị nhân sự, tài chính, tổ chức triển khai
- Tuyển CTV
- Dự trù kinh phí nhập hàng, phụ kiện liên quan
- Dự trù kinh phí phát sinh khi cần
- Triển khai dựa trên 2 hình thức: bán online có đặt trước và bán trực tiếp tại địa điểm xác định
– Bước 5: Dự phòng rủi ro và phương án xử lí
+ Không bán hết hàng, hàng lỗi hoặc hỏng hóc,… => khắc phục thủ công nếu trong khả năng, số hàng còn có thể tặng các em bé có hoàn cảnh đặc biệt tại nơi dự định hoạt động thiện nguyện,…
Bước 6: Viết phần tóm tắt kế hoạch
Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 Hoạt động trải nghiệm 8
Tên bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Chủ đề 8: Nghề nghiệp trong xã hội hiện đại |
2 |
0 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
6 |
1 |
6,0 |
|
Chủ đề 9: Định hướng nghề nghiệp |
2 |
0 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
6 |
1 |
4,0 |
|
Tổng số câu TN/TL |
4 |
0 |
6 |
0 |
2 |
1 |
0 |
1 |
12 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
2,0 |
0 |
3,0 |
0 |
1,0 |
3,0 |
0 |
1,0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
2,0 điểm 20% |
3,0 điểm 30% |
4,0 điểm 40% |
1,0 điểm 10% |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8
BỘ CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN |
TL |
|||
Chủ đề 8 |
6 |
1 |
||||
Nghề nghiệp trong xã hội hiện đại |
Nhận biết |
– Nhận diện được nghề nghiệp phổ biến. – Nhận diện được phẩm chất trong nghề nghiệp. |
2 |
C1 C5 |
||
Thông hiểu |
– Nhận diện được ý không phải là một nghề nghiệp phổ biến. – Nhận diện được ý không phải là một phẩm chất cần thiết mà bác sĩ cần có. – Nhận diện được đâu không phải nội dung khảo sát hứng thú nghề nghiệp. |
3 |
C6 C8 C10 |
|||
Vận dụng |
– Vận dụng để lựa chọn nghề nghiệp phù hợp. – Nêu việc làm đặc trưng và trang thiết bị, dụng cụ lao động cơ bản của nhà thiết kế thời trang. |
1 |
1 |
C12 |
C1 (TL) |
|
Vận dụng cao |
||||||
Chủ đề 9 |
6 |
1 |
||||
Định hướng nghề nghiệp |
Nhận biết |
– Nhận diện được định nghĩa về hướng nghiệp. – Nhận diện được định nghĩa về kinh doanh. |
2 |
C2 C4 |
||
Thông hiểu |
– Nhận diện được ý không phải một trong những bước xây dựng kế hoạch học tập hướng nghiệp. – Nhận diện được ý không phải một trong các bước lập kế hoạch tài chính. – Nhận diện được ý không phải là một ý tưởng kinh doanh phù hợp với lứa tuổi. |
3 |
C3 C7 C9 |
|||
Vận dụng |
– Nêu được lí do cần hướng nghiệp. |
1 |
C11 |
|||
Vận dụng cao |
– Nêu các bước lập kế hoạch kinh doanh. |
1 |
C2 (TL |