Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Bạn đang đọc: Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

Với Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 CTST, còn giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị thật tốt cho bài kiểm tra cuối kì 2 năm 2023 – 2024. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề học kì 2 môn Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lí 4. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024

    Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Chân trời sáng tạo

    UBND HUYỆN……
    TRƯỜNG TH……

    ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
    Năm học 2023 – 2024
    Môn: Khoa học 4
    Thời gian: 35 phút

    Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 10:

    Câu 1: Cây sẽ thế nào nếu không được tưới nước? M1 – 0,5đ

    A. Cây sẽ di chuyển đến nơi có nước.
    B. Cây sẽ phát triển tốt.
    C. Cây sẽ héo và chết.
    D. Cây sẽ chờ mưa.

    Câu 2: Động vật cần gì để sống và phát triển? M1-0,5 đ

    A. Có đủ không khí, không cần thức ăn, nước uống
    B. Không cần không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng
    C. Cần có đủ không khí, nước uống và ánh sáng
    D. Cần có đủ không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng

    Câu 3: Chuỗi thức ăn nào chỉ ra mối quan hệ thức ăn của gà, lúa và diều hâu? M1-0,5 đ

    A. Gà → Diều hâu → Lúa
    B. Diều hâu → Lúa → Gà
    C. Lúa → Gà → Diều hâu
    D. Gà → Lúa → Diều hâu

    Câu 4. Để sống và phát triển bình thường, thực vật cần: M1-0,5 đ

    a. Có đủ nước, ánh sáng và không khí.
    b. Có đủ nước, ánh sáng, chất khoáng, không khí.
    c. Có đủ nước, ánh sáng, chất khoáng.
    d. Chỉ cần có đủ không khí và nước.

    Câu 5: Nấm đùi gà có hình dạng như thế nào? M1-(0,5đ)

    A.  Tròn
    B. Cao, tròn, thân to bụ bẫm
    C. Mỏng, dẹt
    D. Dài, nhỏ, cao

    Câu 6: Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc do nấm lạ gây ra? M1- (0,5đ)

    A. Chúng ta cần lựa chọn những nấm ăn rõ nguồn gốc
    B. không ăn nấm lạ và những thực phẩm đã quá hạn sử dụng
    C. Không ăn nấm có màu và mùi lạ
    D. Tất cả các ý trên đều đúng

    Câu 7: Dựa vào thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn, người ta chia thức ăn thành các nhóm: M1 – (0,5đ)

    A. Nhóm chứa nhiều chất bột đường và nhóm chứa nhiều chất béo
    B. Nhóm chứa nhiều chất bột đường; nhóm chứa nhiều chất đạm; nhóm chứa nhiều chất béo và nhóm chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng.
    C. Nhóm chứa nhiều chất đạm; nhóm chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng và nhóm chứa nhiều nước.
    D. Nhóm chứa nhiều chất đạm, nhóm chứa nhiều chất béo và chất xơ

    Câu 8: Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp các loại thức ăn? M1-0,5 đ

    A. Các loại thức ăn khác nhau chứa các chất dinh dưỡng và năng lượng giống nhau.
    B. Các loại thức ăn khác nhau chứa các chất dinh dưỡng và năng lượng khác nhau.
    C. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn để cung cấp đầy đủ các chất cần thiết.
    D. Ăn phối hợp vì em thích

    Câu 9: Nước có vai trò như thế nào đối với cơ thể? M1-0,5 đ

    A. Làm mát cơ thể
    B. Tham gia vào quá trình bài tiết các chất thải
    C. Hỗ trợ quá trình tiêu hoá,…
    D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

    Câu 10: Dấu hiệu của bệnh béo phì? M1-0,5 đ

    A. Cân nặng vượt mức trung bình của độ tuổi
    B. Mỡ được tích tụ nhiều ở các phần cơ thể như bụng, đùi, eo
    C. Cân nặng và chiều cao thấp hơn mức trung bình của độ tuổi.
    D. A, B đúng

    Câu 11: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp M3- (2đ)

    A B
    Tạo thành quả
    Thân Vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên.
    Rễ Thực hiện quá trình quang hợp, hô hấp, thoát hơi nước
    Hoa cái Vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên.

    Câu 12: Điền các từ (tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày) vào chỗ chấm thích hợp. M2-(1đ)

    Để sử dụng thực phẩm ……… em cần chọn mua thức ăn ………., rõ nguồn gốc, có hạn sử dụng và được bảo quản an toàn; thức ăn được chế biến bằng ……….. và dụng cụ sạch; ăn chín, uống sôi; bảo quản thức ăn đã chế biến trong tủ lạnh không quá ……….

    Câu 13: Em hãy nêu ít nhất 4 việc để phòng tránh tai nạn đuối nước? M3-(2đ)

    …………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………

    Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Chân trời sáng tạo

    Câu

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    Đáp án

    C

    D

    C

    B

    B

    D

    B

    C

    D

    D

    Điểm

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

    Câu 11: (2 điểm) Nối đúng mỗi ô được 2 điểm

    Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

    Câu 12: (1 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm:

    tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày

    Câu 13: (1 điểm) HS kể đúng 1 Việc được 0,25đ

    Ví dụ:

    – Mặc áo phao khi đi bơi

    – Không đùa nghịch gần ao hồ sông suối

    – Bể chứa nước cần có nắp đậy

    – Không lội qua sông suối khi trời mưa lũ…..

    Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Chân trời sáng tạo

    Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
    TN/TL TN/TL TN/TL

    Bài 17

    Chăm sóc cây trồng và vật nuôi

    Số câu

    2TN

    2 câu

    Số điểm

    1

    1 điểm

    Bài 30

    Chui thức ăn trong tự nhiên

    Số câu

    1TN

    1 câu

    Số điểm

    0,5

    0,5 điểm

    Bài 20

    Nấm ăn và nấm men trong đời sống

    Số câu

    1TN

    1TL

    2 câu

    Số điểm

    0,5

    2

    2,5 điểm

    Bài 21

    Nấm có hại và cách bảo quản thực phẩm

    Số câu

    1TN

    1 câu

    Số điểm

    0.5

    0.5 điểm

    Bài 23

    Các Nhóm Chất Dinh Dưỡng có trong thức ăn

    Số câu

    2TN

    2 câu

    Số điểm

    1

    1 điểm

    Bài 25

    Ăn uống khoa học để cơ thể khoẻ mạnh

    Số câu

    1TN

    1TL

    2 câu

    Số điểm

    0,5

    1

    1.5 điểm

    Bài 26

    Thực phẩm an toàn

    Số câu

    1TN

    1 câu

    Số điểm

    0.5

    0,5 điểm

    Bài 27

    Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng

    Số câu

    1TN

    1 câu

    Số điểm

    0.5

    0.5 điểm

    Bài 28

    Phòng tránh đuối nước

    Số câu

    1TL

    Số điểm

    2

    Tổng

    Số câu

    10

    1

    2

    13 câu

    Số điểm

    5

    1

    4

    10 điểm

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *