Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường Tiểu học Lê Văn Tám giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối học kì 2 năm 2022 – 2023.
Bạn đang đọc: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường Tiểu học Lê Văn Tám
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22, giúp thầy cô tham khảo xây dựng đề thi học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình. Mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường Tiểu học Lê Văn Tám
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Điền vào chỗ chấm: (M1)
a. Phân số có tử số là ….., mẫu số là …..
b. Phân số , 3 là ………….., 10 là ……………..
* Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 2 (0,5 điểm): Phân số rút gọn thành phân số tối giản là: (M1)
A.
B.
C.
D.
Bài 3 (0,5 điểm): Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là: (M1)
A.
B.
C.
D.
Câu 4 (0,5 điểm ): 1 giờ 20 phút = ……. phút (M1)
A. 80
B. 100
C. 120
D. 130
Câu 5 (0,5 điểm): 500 tạ = …… tấn (M1)
A. 5
B. 10
C. 50
D. 500
Câu 6 (0,5 điểm): Trong các phân số sau, phân số lớn hơn 1 là: (M1)
A.
B.
C.
D.
Câu 7 (1 điểm): Viết kết quả vào chỗ chấm (M2)
a) Hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng một nửa độ dài đáy.
Diện tích hình bình hành là: ……………
b) Một hình chữ nhật có chiều rộng là 12cm và chiều dài là 2dm.
Chu vi hình chữ nhật là: …………
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 8 (2 điểm): Tính (M2)
a)
b)
c)
d)
Câu 9 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức theo cách thuận tiện nhất. (M3)
Câu 10 (2 điểm): (M3)
Hai thửa ruộng thu hoạch được 32 tạ thóc. Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ nhất bằng số thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ hai. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 11 (1 điểm): (M4)
Hãy viết tất cả các phân số nhỏ hơn 1 mà tích của tử số và mẫu số bằng 36?
Đáp án và thang điểm môn Toán lớp 4 học kì 2
Câu 1 (0,5 điểm): Điền vào chỗ chấm: (M1)
a. Phân số 4/9 có tử số là 4, mẫu số là 9
b. Phân số 3/10, 3 là tử số, 10 là mẫu số
Câu 2 (0,5 điểm): Khoanh vào A
Câu 3 (0,5 điểm): Khoanh vào D
Câu 4 (0,5 điểm): Khoanh vào A
Câu 5 (0,5 điểm): Khoanh vào C
Câu 6 (0,5 điểm): Khoanh vào B
Câu 7 (1 điểm): (M2)
a) Diện tích hình bình hành là: 162 (cm2)
b) Chu vi hình chữ nhật là: 64 cm
Câu 8 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm.
a)
b)
c)
d)
Câu 9 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức theo cách thuận tiện nhất.
Câu 10 (2 điểm): Bài giải
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
3 + 5 = 8 (phần)
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ nhất là: (0,25 điểm)
32 : 8 x 3 = 12 (tạ) (0,25 điểm)
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai là: (0,25 điểm)
32 : 8 x 5 = 20 (tạ) (0,25 điểm)
Hoặc : 32 – 12 = 20 (tạ)
Đáp số: Thửa ruộng thứ nhất: 12 tạ
Thửa ruộng thứ nhất: 20 tạ (0,25 điểm)
(HS có cách giải khác mà có kết quả đúng vẫn ghi điểm tối đa)
Câu 11 (1 điểm):
Ta có các cặp số có tích bằng 36 là:
1 x 36 = 36; 2 x 18 = 36; 3 x 12 = 36; 4 x 9 = 36.
Vậy các phân số nhỏ hơn 1 mà có tích bằng 36 là: 1/36 ; 2/18; 3/12; 4/9
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
Số học: Khái niệm, tính chất cơ bản, phân số bằng nhau, rút gọn phân số, so sánh phân số, các phép tính với phân số, tìm thành phần chưa biết. |
Số câu |
4 |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
4 |
3 |
|
Số điểm |
2,0 |
|
|
2,0 |
|
1,0 |
|
1,0 |
2,0 |
4,0 |
|
Câu số |
1, 2, 3, 6 |
|
|
8 |
|
9 |
|
11 |
1, 2, 3, 6 |
8, 9, 11 |
Đại lượng và đo đại lượng: Chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng, thời gian. |
Số câu |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
Câu số |
4, 5 |
|
|
|
|
|
|
|
4, 5 |
|
Hình học: Tính diện tích hình bình hành, chu vi hình chữ nhật. |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Số điểm |
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
Câu số |
|
|
7 |
|
|
|
|
|
7 |
|
Giải toán: Dạng bài “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”. |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
2,0 |
|
Câu số |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
10 |
|
Tổng |
Số câu |
6 |
|
1 |
1 |
|
2 |
|
1 |
4 |
6 |
Số điểm |
3,0 |
|
1,0 |
2,0 |
|
3,0 |
|
1,0 |
4,0 |
6,0 |
|
Câu số |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
|
7 |
8 |
|
9, 10 |
|
11 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
8, 9, 10, 11 |