Download.vn Học tập Thi THPT Quốc Gia Toán
Bạn đang đọc: Đề thi thử THPT quốc gia 2019 môn Toán trường THPT Lê Hoàn, Thanh Hóa
Đề thi thử THPT quốc gia 2019 môn Toán trường THPT Lê Hoàn, Thanh Hóa Đề thi minh họa THPT năm 2019
Giới thiệu Tải về Bình luận
- 1
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay
Nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới, Download.vn xin giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT quốc gia 2019 môn Toán trường THPT Lê Hoàn, Thanh Hóa.
Đề thi được biên soạn theo cấu trúc ra đề của Bộ GD&ĐT với 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thời gian làm bài 90 phút. Ngoài ra, các bạn học sinh lớp 12 cùng tham khảo thêm nhiều tài liệu đề thi thử THPT Quốc gia 2019 với nhiều môn học khác nhau tại Download.vn để có thêm tư liệu ôn tập.
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán trường THPT Chuyên, Tiền Giang – Lần 1
Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán trường THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa – Lần 2
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán trường THPT Chuyên Thái Bình – Lần 4
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán trường THPT Lương Tài 2, Bắc Ninh – Lần 3
Đề thi thử THPT quốc gia 2019 môn Toán
Trang 1/6 – Mã đề thi 132 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT LÊ HOÀN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN II Năm học 2017 – 2018. Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:……………………..……………………………………. SBD: ……………….……….Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2×1+; x = 1 và trục Ox.A. 32 15− B. 526− C. 2213− D. 5223−Câu 2: Tìm tập giá trị của hàm số sinyx=A. [0;1] B. R C. [ 1; 0]− D. [ 1;1]−Câu 3: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây.? xy-11-101A. 422yx x=−+. B. 4231yx x=−+. C. 422= +yx x. D. 422= −yx x.Câu 4: Cho hàm số ()fxliên tục trên và 20(2) 16, ( ) 8f f x dx. Tính10. (2 )I x f x dx.A. 6 B. 4 C. 12 D. 7Câu 5: Cho hình chóp .S ABCcó()SA ABC⊥và ABC∆vuông ởB. Gọi AHlà đường cao của ∆SAB. Khẳng định nào sau đây sai ? A. SA BC⊥ B. AH AC⊥ C. AH BC⊥ D. AH SC⊥Câu 6: Cho hình lăng trụ .’‘‘ABC A B Ccó đáy là tam giác đều cạnh .aHình chiếu vuông góc của điểm ‘Atrên mặt phẳng ( )ABCtrùng với trọng tâm tam giác .ABCBiết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’vàBCbằng 34a. Tính thể tích Vcủa khối lăng trụ đóA. 3312aV= B. 336aV = C. 333aV = D. 3324aV =Câu 7: Giải phương trình sin 0x =ta được nghiệm làA. 22xkππ= + B. 2xkπ= C. 2xkππ= + D. xkπ=
Trang 2/6 – Mã đề thi 132 Câu 8: Nếu hàm số ()y fx=liên tục trên đoạn [];abthì diện tích Scủa hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ()y fx=, trục hoành và hai đường thẳng xa=, xb=làA. ()abS f x dx=∫ B. () ()baS f x g x dx= −∫C. ()baS f x dx=∫ D. ()baS f x dx=∫Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ()P: 34240xyz+ + +=và điểm (1; 2;3)M −. Tính khoảng cáchdtừMđến ()PA. 529d= B. 529d= C. 53d = D. 59d =Câu 10: Biết đường thẳng y ax b= + tiếp xúc với đồ thị hàm số3222yx x x= + −+tại điểm (1; 0)M. Tính giá trị biểu thức abA. 6ab = −. B. 36ab =. C. 5ab = −. D. -36ab =.Câu 11: Biết tích phân 130Mx 1 xdxN, với MNlà phân số tối giản. Tính MNA. 36 B. 38 C. 37 D. 35Câu 12: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình 3sin ( 1) cos 5 0xm x+ − −=có nghiệm. A. 3mặc 5m > B. 35m− C. 3m≤−hoặc 5m ≥ D. 35m−≤ ≤Câu 13: Giải phương trình 2log (1 ) 2x−=A. 4x = − B. 3x = C. 3x = − D. 5x =Câu 14: Trong mặt phẳng ()Pcho tam giác đều và hình vuông cùng có độ dài cạnh bằng 4được xếp chồng lên nhau sao cho một đỉnh của tam giác trùng với tâm của hình vuông, trục của tam giác trùng với trục của hình vuông (nhưhình bên). Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục ABbằngA. ππ+136 24 3.9 B. ππ+48 7 3.3 C. ππ+128 24 3.9 D. ππ+144 24 3.9Câu 15: Hàm số cosyx=có đạo hàm làA. ‘ sinxy = B. ‘ tan xy = C. 1’sinyx= D. ‘ sinxy = −Câu 16: Cho hàm số ()y fx=có bảng biến thiên như sauHàm số ()y fx=đạt cực tiểu tại điểm A. 2x =. B. 3x =. C. 4x =. D. 2x = −.
Trang 3/6 – Mã đề thi 132 Câu 17: Tìm đạo hàm của hàm số 14xxy+=A. 21 2( 1) ln 2’2xxy++= B. 21 2( 1) ln 2’2xxy++= C. 21 2( 1) ln 2’2xxy−+= D. 21 2( 1) ln 2’2xxy−+=Câu 18: Cho hàm số 2411xx xyx−+−=+. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là A. 2, 2.yy= = − B. 2.y = C. 1y = −. D. 1, 3.yy= = −Câu 19: Thể tích Vcủa khối lăng trụ có chiều cao bằng hvà diện tích đáy bằng Blà A. 13V Bh= B. V Bh= C. 16V Bh= D. 12V Bh=Câu 20: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 23 aπvà bán kính đáy bằng a. Tính độ dài đường sinh lcủa hình nón đã cho A. 3la= B. 52al= C. 32al = D. 22la=Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật .ABCD A B C D′′′′có, 3.AB a AD a= =Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BB′và .AC′A. 22a. B. 3a. C. 32a.D.34a.Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều .S ABCcó cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60°. Khoảng cách từ điểm Ađến mặt phẳng ( )SBCbằng .A. 34a. B. 4a. C. 2a. D. 32a.Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số ( 3) (2 1) cosym x m x=−− +luôn nghịch biến trên R ? A. vô số B. 1 C. 3 D. 5 Câu 24: Trong không gian cho đường thẳng ∆và mp ()P, đường thẳng ∆song song với mp(P) nếu:A. ∆không nằm trong mp()Pvà∆song song với một đường thẳng nằm trong mp()PB. ∆song song với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mp()PC. ∆không nằm trong mp()PD. ∆song song với mọi đường thẳng nằm trong mp()PCâu 25: Cho hình chóp tứ giác đều.S ABCDcó tất cả các cạnh bằnga.Gọi Mlà trung điểm SC.Tính cosϕvới ϕlà góc giữa hai đường thẳng BMvà AC.A. 6cos6ϕ= B. 6cos4ϕ= C. 6cos12ϕ= D. 6cos3ϕ=Câu 26: Cho alà số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. log log log y, 0, 0.a aaxx xyy= − ∀> > B. ()log . log log y, 0, 0.a aaxy x x y= + ∀> >C. 21log log , 0.2aax xx= ∀> D. 1log .log 10aa =
