Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 trường THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải DươngĐề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán
Giới thiệu Tải về Bình luận
1
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo& tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay
Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán trường THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương là đề thi thử nghiệm nhằm giúp các bạn thí sinh định hướng ôn luyện và củng cố lại kiến thức của môn Toán chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia 2020 sắp tới.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm rất nhiều tài liệu thi THPT Quốc gia 2020 khác tại tại Download.vn. Chúc các bạn đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán
Trang 01/08SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNGTRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI(Đề có 08 trang)ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1NĂM HỌC 2019 – 2020MÔNTOÁNThời gian làm bài: 90 phútHọ tên: ………………………………………………………………. Số báo danh: ………………. Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực?A. 322104yxxx=−+−+B.101xyx+=−C. 256yxx=−+D.5yx=+Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tổng các giá trị nguyên của mđể đường thẳng ym=cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt bằng4+∞2+0+∞+∞yy’x31+∞∞A. 0B.1−C.3−D.5−Câu 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 221sin.cosyxx=A. 2cot2xC+B.cot2xC−+C.cot2xC+D.2cot2xC−+Câu 4: Tìm phương trình mặt cầu có tâm là điểm ()1;2;3Ivà tiếp xúc với trục OzA. ()()()2 221235xyz−+−+−= B.()()()2 2212313xyz−+−+−=C. ()()()2 2212314xyz−+−+−=D. ()()()2 2212310xyz−+−+−=Câu 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 22;;x0;x11xyyxx====+A. 52ln23−B.22ln23−C.72ln23−D.12ln23−Câu 6: Cho tam giác ABC có ()()()3;0;0;0;6;0;C0;0;6AB−. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếuvuông góc của trọng tâm tam giác ABC trên mặt phẳng ():40xyzα++−=MÃ ĐỀ 035Trang 02/08A. ()2;1;3H−−B. ()2;1;3HC. ()2;1;3H−−D.()2;1;3H−Câu 7: Cho đồ thị hàmsố ()yfx=. Diện tíchScủa hình phẳng (phần tô đậm trong hình vẽ) làA. 1301ddSfxxfxx. B. 1301ddSfxxfxx.C. 30dSfxx. D. 1301ddSfxxfxx.Câu 8: Cho hình chóp .SABCDcó đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bênSAvuông góc với đáy. Biết2SAa=. Tính thể tích khối chóp.SABCDA. 323aB.3aC.32aD.33aCâu 9: Khẳng định nào sau đây là sai ?A. 11xxdxCααα+=++∫(Clà hằng số, αlà hằng số) B. xxedxeC=+∫(Clà hằng số) C. 1lndxxCx=+∫(Clà hằng số) với 0x≠D. Mọi hàm số ()fxliên tục trên đoạn [];abđều có nguyên hàm trên đoạn [];abCâu 10: Cho tập hợp {}231010;10;10;…;10A=. GọiSlà tập các số nguyên có dạng 100logmvớimA∈. Tính tích các phần tử của tập hợpSA. 60B. 24C.120D.720Câu 11: Tìm tập xác định củahàm số 2yx=A. {} B. (-∞;0) C.D. (0;+∞) Câu 12: Viết công thức tính thể tích Vcủa phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trụcOxtại các điểm , ,xaxbabcó thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Oxtại điểm có hoành độxaxblàSx.A. 2d.baVSxxB. d.baVSxxC. d.baVSxxD. 2d.baVSxxCâu 13: Cho hình chóp .SABCcó;;SASBSCđôi một vuông góc với nhau và 6;4;5.SASBSC===Trang 03/08Gọi,NMlần lượt là trung điểm của ,ABAC. Tính thể tích khối chóp.SMBCNA. 30B.5C.15D.45Câu 14: Cho ba điểm ()()()2;1;1;1;0;4;0;2;1ABC−−−−. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BCcó phương trình làA. 2550xyz− −+= B.2550xyz−−−=C. 2550xyz−++=D.250xyz−−=Câu 15: Cho hàm số 11xyx+=−. Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm()2;3MA. 21yx=−B.39yx=−+C. 33yx=−D.27yx=−+Câu 16: Cho phương trình 253.520xx−+=có hai nghiệm 12xx. Tính1232xx+A. 54log2B.0C.53log2D.52log2Câu 17: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 412020xyx−=−có phương trình là A. 2020x =B.1y =C.4y =D.2y =Câu 18: Trong không gian Oxyz cho ba vecto ()()()1;1;0;2; 2;0;1;1;1abc=−==. Trong các khẳngđịnh sau khẳng định nào sai ?A. ab⊥B.2a=C.3c=D.cb⊥Câu 19: Tìm số điểm cực đại của đồ thị hàm số sau 4210519yxx=++A. 2B.1C. 3D. 0Câu 20: Cho hình trụ có chiều cao bằng 4a, diện tích xung quanh bằng 2π2a. Tìm bán kính đáycủa hình trụ đóA. 2aB.2aC.aD.4aCâu 21: Cho hình nón đỉnh Scó bán kính đáy 2R =. Biết diện tích xung quanh của hình nón là25π. Tính thể tích khối nón A. B. 53C. 43D. 23Câu 22: Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?