Download.vn Học tập Lớp 12 Thi THPT Quốc Gia Toán
Bạn đang đọc: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 trường THPT Lê Hồng Phong, Thanh Hóa
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 trường THPT Lê Hồng Phong, Thanh Hóa Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán
Giới thiệu Tải về Bình luận
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ . Tìm hiểu thêm Mua ngay
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 trường THPT Lê Hồng Phong, Thanh Hóa được biên soạn nhằm giúp học sinh khối 12 củng cố lại các kiến thức lớp 10, lớp 11, đồng thời tiếp tục rèn luyện nâng cao kỹ năng giải Toán 12 để hướng đến kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019.
Hy vọng đây là tài liệu bổ ích giúp các bạn học sinh lớp 12 rèn luyện kỹ năng làm bài và làm quen với cấu trúc đề thi môn Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Hóa học, Vật lý. Chúc các bạn đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán
SỞ
GIÁ
O
DỤC
V
À
ĐÀ
O
T
Ạ
OTHANH
HÓ
ATRƯỜNG
THPT
LÊ
HỒN
G
PHONGĐỀ
CHÍNH
THỨC(
Đề thi có 6 tr ang) ĐỀ
THI
THỬ
THPT
QUỐC
GIA
LẦN
4KHỐI:12NĂM
HỌC
2018
-2019Môn
thi:
TO
ÁNThời
gian
làm
bài:
90 phút,
không
kể
thời
gian
phát
đềMã
đề
thi
001Câu
1.
T rong không gian v ới hệ toạ độ O xyz, c ho −
→a
= 2 −
→j
−3 −
→k
. Khi đó toạ độ của v éc tơ −
→a
là A.
(2; 0; − 3). B.
(2; − 3; 0). C.
(0; 2; − 3). D.
(0; 2; 3). Câu
2.
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau xy0y−∞−
1 01+
∞ −0+0−0++
∞+∞ −
2−2 3
3−
2−2 +
∞+∞ Hàm
số
đã
cho
nghịc
h
biến
trên
khoảng
nào
dưới
đâ
y?A.
(1; +∞ ). B.
(0; 1). C.
(− 1; 0). D.
(−∞ ; 0). Câu
3.
Cho log ab
= 2 v à log ac
= 3. T ính P = log a(
b 2c3)
. A.
P = 108. B.
P = 30. C.
P = 13. D.
P = 31. Câu
4.
T rong không gian O xyz , đường thẳng d : x
= 2 − ty
= 1 + 2 tz
= 3 + tcó
một
v
éc-tơ
chỉ
phương
làA.−
→u2=
(2; 1; 1). B. −
→u3=
(2; 1; 3). C. −
→u4=
(− 1; 2; 1). D. −
→u1=
(− 1; 2; 3).. Câu
5.
Kí hiệu A knlà
số
các
chỉnh
hợp
chập
k của
n phần
tử(1
≤ k ≤ n ).
Mệnh
đề
nào
sau
đây
đúng
?A.
A kn=n
! (n
− k)!.
B. A kn=n
! (n
+ k)!.
C. A kn=n
! k
! (n
− k)!.
D. A kn=n
! k
! (n
+ k)!.Câu
6.
T rong không gian O xyz , mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z − 5 = 0 có một v éc-tơ pháp tuy ến là A.−
→n3=
(− 1; 2; 3). B. −
→n1=
(3; 2; 1). C. −
→n4=
(1; 2; − 3). D. −
→n2=
(1; 2; 3). Câu
7.Cho
hàm
số
y = a x 3+
b x 2+
c x +
d ( a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình v ẽ bên. Số điểm cực
tr
ị
của
hàm
số
đã
cho
làA.
0. B.
2. C.
1. D.
3. xyOCâu
8.
Số phức nào dưới đâ y là số thuần ảo ? A.
z = −2. B.
z = √3
+ i. C. z = 3
i. D. z = − 2
+ 3
i. Câu
9.
Thể tíc h V của hình lăng trụ có diện tíc h đá y S v à c hiều cao h được tính theo công thức nào sau đâ
y
?A.
V = 13S
. h
. B. V
= 12S
. h
. C. V
= S
. h
. D. V
= 3 S
. h
. Câu
10.
Tìm họ nguy ên hàm F xcủa
hàm
số
f x=
3 sin x +2x.A.
F x=
−3 cos x +
2 ln |x | +
C. B. F x=
3 cos x +
2 ln |x | +
C. C.
F x=
3 cos x − 2 ln |x | +
C. D. F x=
−3 cos x − 2 ln |x | +
C. T
rang
1/6
Mã
đề
001
Câu
11.Đường
cong
trong
hình
v
ẽ
bên
là
của
hàm
số
nào
dưới
đâ
y?A.
y = − x 4+
3x 2−
1. B. y = −
x 3+
3x 2−
1. C.
y = x 4−
3x 2−
1. D. y = x 3−
3x 2−
1. xyOCâu
12.
Cho bRaf
( x
) d x
= −2 v à bRag
( x
) d x
= 3. T ính I = bRa[2
f (
x )
− 3
g (
x )]
d
x. A.
I = −13. B.
I = 13. C.
I = −5. D.
I = 5. Câu
13.
Cấp số cộng (un)có
số
hạng
đầu
u 1=
−5 và công sai d =
3. Tính u 15.A.
u 15=
47. B. u 15=
57. C. u 15=
27. D. u 15=
37. Câu
14.
Diện tích mặt cầu bán kính R bằng A.
4πR 2.
B. 2πR 2.
C. πR 2.
D. 43π
R 2.Câu
15.
Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2x2−
4x + 3 =
log 2(4
x − 4).A.
S = {1}.
B. S = {7}.
C. S = {1;
7}.
D. S = {3;
7}.Câu
16.
Hàm số f ( x ) có đạo hàm f 0(
x )
= x 5(2
x + 2019)4(
x − 1)
. Số điểm cực tr ị của hàm số f (
x )
là A.
2. B.
0. C.
1. D.
3. Câu
17.
Cho hình tr ụ có bán kính đá y 3 cm, đường cao 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình tr ụ. A.
24π cm 2.
B. 36π cm2.
C. 24 cm2.
D. 36 cm2.Câu
18.
T rong không gian v ới hệ tọa độ O xyz , tính khoảng các h từ điểm M(1; 2; − 3) đến mặt phẳng (
P )
:
x + 2
y − 2
z − 2
= 0
. A.
1. B.113.
C. 13.
D. 3.Câu
19.
T rong không gian O xyz , viết phương tr ình mặt cầu tâm I (−
2; 10; −
4 )v
à
tiếp
xúc
v
ới
mặt
phẳng(O
xz).A.(x
+ 2 )2+(y
− 10 )2+(z
+ 4 )2=
100. B. (x
+ 2 )2+(y
− 10 )2+(z
+ 4 )2=
10. C.(x
− 2 )2+(y
+ 10 )2+(z
− 4 )2=
100. D. (x
+ 2 )2+(y
− 10 )2+(z
+ 4 )2=
16. Câu
20.
Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên R v à có bảng biến thiên như sau: xy0y−∞−
2 0+
∞ +0−0+−∞
−∞0
0−
4−4 +
∞+∞ Tìm
tập
hợp
tất
cả
các
giá
trị
thực
của
tham
số
m sao
cho
phương
tr
ình
f ( x) = m − 1 có
ba
nghiệm
thựcphân
biệt.A.
(− 4; 0). B.
R. C.
(− 3; 1). D.
[− 3; 1]. Câu
21.
Gọi S là diện tíc h hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x,
y = 0 ,
x = 0 ,
x = 2 .
Mệnh
đề
nàodưới
đây
đúng?A.
S = π 2Z0e2
x d
x. B. S = 2Z0e2
x d
x. C. S = 2Z0exd
x. D. S = π 2Z0exd
x. Câu
22.
Cho log 35
= a. Giá tr ị log1575
theo a là: A.1
+ a 2
+ a .
B. 1
− 2
a 1
+ a .
C. 1
+ 2
a 1
+ a .
D. 1
− a 1
+ a .T
rang
2/6
Mã
đề
001
Câu
23.
Giá tr ị lớn nhất của hàm số y = x 4−
4x 2+
9 trên đoạn [− 2; 3] bằng A.
201. B.
9. C.
2. D.
54. Câu
24.
T ập nghiệm của bất phương tr ình √2
+ 1x2+
x ≥√2
− 12là
tập
nào
trong
các
tập
sau?A.
(−∞ ; − 2] ∪ [1, +∞ ). B.
[− 2; 1]. C.
(−∞ ; − 2) ∪ (1; +∞ ). D.
R. Câu
25.Cho
hàm
số
y = f ( x) có
bảng
biến
thiênnhư
hình
dưới
đây
.
Hỏi
đồ
thị
của
hàm
sốđã
cho
có
bao
nhiêu
tiệm
cận?A.
1. B.
3. C.
2. D.
4. x−∞+
∞ −
2 0y0+−y+
∞ 1−∞0Câu
26.
Cho hình c hóp S. ABC có đá y A B C là tam giác vuông cân tại A; A B = A C = a và có cạnh bên S
A
vuông g óc v ới đá y và S A = a √3
. Tính thể tích của khối chóp. A.
V = √3
a 36.
B. V = a 3√3
. C. V = √3
a 33.
D. V = √3
a 32.Câu
27.Cho
hình
c
hóp
S. A B C D có đá y A B C D là hình vuông cạnh a có S A ⊥ (
ABC D )
và S A = a √2
. Gọi M là trung điểm S B (tham khảo hình vẽ bên ). Tính
tan của
g
óc
giữa
đường
thẳng
D M v
à
(A B C D). A.25.
B. √55.
C. √105.
D. √25.ABMCDSCâu
28.
Tìm đạo hàm của hàm số y = ln x2+
x +
1 .A.
y 0=−(2
x + 1)x2+
x +
1 .
B. y 0=1×2+
x +
1 .
C. y 0=2
x + 1×2+
x +
1 .
D. y 0=−
1 x2+
x +
1 .Câu
29.
Gọi z 1v
à
z 2là
nghiệm
phức
của
phương
tr
ình
4z 2−
4z + 3 = 0 . Giá tr ị của biểu thức |
z 21|
+ |
z 22|bằng:A.
3 √2
. B. √3
. C. 32.
D. 2 √3
. Câu
30.
Cho số phức z = a + bi ( a, b ∈ R) thỏa mãn z (2
i − 3)−
8i. z = −
16 −
15i. T ính S = a + 3 b . A.
S = 6. B.
S = 5. C.
S = 3. D.
S = 4. Câu
31.Cho
hình
chóp
S. ABC D có
đáy
A B C D là hình chữ nhật, A B = 2 a, B C = a, tam
giác
S A B là
tam
giác
đều
và
nằm
trong
mặt
phẳng
vuông
g
óc
v
ới
đá
y
.Gọi
E là
trung
điểm
của
C D .
Tính
theo
a khoảng
các
h
giữa
hai
đường
thẳngBE
và S
C
. A.a√3010.
B. a .
C. a√32.
D. a√155.BA
DSCECâu
32.
Một miếng tôn có dạng hình tròn bán kính 20 cm. Người ta cắt miếng tôn thành hai phần bằng nhau
và
gò
thành
hai
chiếc
phễu.T
rang
3/6
Mã
đề
001