Đề thi thử vào lớp 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Thạch Thành 1, Thanh Hóa

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Thạch Thành 1, Thanh Hóa

Download.vn Học tập Thi vào 10

Bạn đang đọc: Đề thi thử vào lớp 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Thạch Thành 1, Thanh Hóa

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Thạch Thành 1, Thanh Hóa Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2019

Giới thiệu Tải về Bình luận

  • 1

Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Thạch Thành 1, Thanh Hóa là tài liệu ôn thi vào lớp 10 hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 9.

Việc luyện tập với đề thi sẽ giúp các bạn củng cố lại kiến thức và rút kinh nghiệm trong quá trình làm bài thi xét tuyển vào lớp 10 sắp tới. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2019 – 2020 môn Toán

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Thạch Thành 1, Thanh HóaTRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI MÔN TOÁN_ KHỐI 10 (lần 2)Năm học: 2018 – 2019Thời gian: 120 phútCâu 1 (1,0 điểm=0,5+0,5): a) Hãy phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau:P: “Có một học sinh của lớp không thích học môn Toán”b) Cho các tập hợp 1;2;3 , 2;3;4;5A B . Xác định các tập hợp sau:,A B A B .Câu 2 (1,0 điểm=0,5+0,5): Giải các phương trình sau: a)291 1xx x ; b)3 2 3 2x x .Câu 3 (1,0 điểm): Tìm , ,a b cbiết parabol2y ax bx c có đỉnh 1;4Ivà cắt trụctung tại điểm có tung độ bằng 6.Câu 4 (1,0 điểm=0,5+0,5): a) Cho hình bình hành ABCDvà một điểmMtùy ý.Chứng minh rằng:MB MA DM MC  .b) Trong mặt phẳng hệ tọa độOxy, cho tam giácABCvới 1; 2 , 2; 11B C . Gọi,M Nlà các điểm thỏa mãn3 , 3AB AM AC AN  . Hãy tìm tọa độ của véctơMN.Câu 5 (2,0 điểm=1+1): Cho hàm số 22 1 2 1y x m x m (vớimlà tham số thực) (1)a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi1m.b) Tìm tất cả các giá trị của tham sốmđể đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại haiđiểm phân biệt,A Bsao cho diện tích tam giácHABbằng 3, vớiHlà giaođiểm của đồ thị hàm số (1) và trục tung.Câu 6 (2,0 điểm=0,5+0,75+0,75): Cho tam giácABCcó chiều cao6 , 3 ,AH a HB a 2 0 ,HC a a H nằm trên cạnhBC.a) Phân tích véctơAHtheo hai véctơ,AB AC .b) Tính số đo của gócBAC.c) Gọi,D Elần lượt là hình chiếu vuông góc củaHlên,AB AC. Tính độ dài đoạnthẳngDEtheoa.Câu 7 (2,0 điểm=1+1): a) Tìm tất cả các giá trị của tham số thựcmđể phương trình sau vô nghiệm:1 12x xx m x  .b) Cho0, 0, 6x y x y  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức6 83 2P x yx y  .————-Hết——-——Đề thi thử vào lớp 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Thạch Thành 1, Thanh HóaĐÁP ÁN MÔN TOÁN_KHỐI 10CâuNội dungĐiểm1a):P”Tất cả học sinh của lớp đều thích học môn Toán”0,5b) 2;3A B , 1;2;3;4;5A B 0,52a) Điều kiện1x 0,25Với điều kiện đó, pt29 3x x  0,25b) TH 1:21353 2 3 2xxx x   0,25TH 2:2533 2 3 2xxx x    Pt đã cho có hai nghiệm1; 55x x 0,253Từ giả thiết ta có hệ pt1246baa b cc  0,5Giải hệ ta được2, 4, 6a b c 0,54a)MB MA AB DC DM MC  0,5b) 13 3 3 33BC AC AB AN AM AN AM MN MN BC   0,25Mà 3; 9BC nên 1; 3MN 0,255a) Khi1m, ta có24 3y x x .Bảng biến thiên (học sinh tự làm)0,5Đồ thị là đường parabol có đỉnh 2; 1I, trục đối xứng là đườngthẳng có pt x=2; parabol cắt trục Ox tại các điểm (1;0), (3;0);parabol cắt trục tung tại điểm (0;3).42-2-4-10 -5 5 10f x = x2-3x +20,5b) Pt hoành độ giao điểm: 212 1 2 1 0 02 1xx m x m mx m  0,25 0; 2 1H m0,251 1. 2 1 2 32 2HABS OH AB m m 0,25Đề thi thử vào lớp 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Thạch Thành 1, Thanh Hóa212 332mm mm  0,256a) Từ giả thiết, ta có35BH BC .0,25 3 3 2 35 5 5 5AH AB BH AB BC AB AC AB AB AC  0,25b) Áp dụng định lí Pitago cho các tam giác vuông HAB, HAC tađược:3 5 , 2 10AB a BC a .0,25Từ đó2 2 2 2 2 245 40 25 1os2 .2.3 5 .2 10 2AB AC BC a a ac BACAC ABa a  0,25Vậy45BAC 0,25c) Dựa vào2 2. , .AH AD AB AH AE AC tính được12 18,5 10a aAD AE 0,25Áp dụng định lí côsin cho tam giácADE, ta được2 2 22 2 2144 18 12 18 22 . cos 2. . .5 10 25 10a a a aDE AD AE AD AE DAE 0,25=218 3 2a DE a .0,257a) Điều kiện:, 2x m x .Với đk đó, pt 1 2 1 2x x x m x mx m 0,5Pt vô nghiệm02 0mm hoặc02mmx mm hoặc022mmxm 0,25 0; 1;2m 0,25 6 8 3 6 1 8 33 22 2 2P x y x y x yx y x y       0,53 6 1 8 32 . 2 . .6 192 2 2P x yx y .0,25Hơn nữa khi2, 4x y (thỏa mãn) thì19P. Vậymin 19Pkhi2, 4x y 0,25

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *