Đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học hệ Phổ thông năm 2012 – Mã đề 637

Đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học hệ Phổ thông năm 2012 – Mã đề 637

Đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học hệ Phổ thông theo hình thức trắc nghiệm năm 2012 – Mã đề thi 637

Bạn đang đọc: Đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học hệ Phổ thông năm 2012 – Mã đề 637

Mời các bạn theo dõi đề thi tốt nghiệp THPT 2013 môn Toán dưới đây:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(ĐỀ THI CHÍNH THỨC)

Mã đề thi: 637

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012
Môn thi: HÓA HỌC – Giáo dục trung học phổ thông

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH

Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. VIB. B. IA. C. IIA. D. VIIIB.

Câu 2: Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. tím. B. vàng. C. đỏ. D. xanh.

Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là
A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3.

Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,2. B. 33,6. C. 5,6. D. 22,4.

Câu 5: Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là:
A. Zn, Na. B. Cu, Mg. C. Mg, Na. D. Zn, Cu.

Câu 6: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa màu xanh. B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan.
C. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần. D. kết tủa màu nâu đỏ.

Câu 7: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ. B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.

Câu 8: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cr. B. K. C. Al. D. Fe.

Câu 9: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH.

Câu 10: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là
A. H2N – CH2 – CH2 – COOH. B. H2N – CH(CH3) – COOH.
C. H2N – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH.

Câu 11: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Metylamin. B. Phenylamin. C. Etylamin. D. Propylamin.

Câu 12: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. metyl axetat, alanin, axit axetic. B. etanol, fructozơ, metylamin.
C. glixerol, glyxin, anilin. D. metyl axetat, glucozơ, etanol.

Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 14: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C6H5NH2.

Câu 15: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(etylen-terephtalat). B. poli(vinyl clorua).
C. poliacrilonitrin. D. polietilen.

Câu 16: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 10,2. C. 15,0. D. 12,3.

Câu 17: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là
A. Ca(HCO3)2. B. BaCl2. C. AlCl3. D. CaCO3.

Câu 18: Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeCO3. B. FeS2. C. Fe3O4. D. Al2O3.2H2O.

Câu 19: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Zn.

Câu 20: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 21: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2?
A. NaCl. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaNO3.

Câu 22: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
A. Zn, Mg, Cu. B. Mg, Cu, Zn. C. Cu, Zn, Mg. D. Cu, Mg, Zn.

Câu 23: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Al.

Câu 24: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng
A. trùng ngưng. B. este hóa. C. trùng hợp. D. xà phòng hóa.

Câu 25: Cho dãy các chất: FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 26: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là
A. 5,6 gam. B. 8,4 gam. C. 2,8 gam. D. 1,6 gam.

Câu 27: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Metylamin. B. Saccarozơ. C. Etyl axetat. D. Glucozơ.

Câu 28: Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl acrylat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.

Câu 29: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,5. B. 19,6. C. 25,0. D. 26,7.

Câu 30: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Metyl axetat. B. Triolein. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.

Câu 31: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. B. Cu. C. Mg. D. Au.

II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)

Câu 32: Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Fe. B. Cr. C. K. D. Al

Câu 33: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3 – CH3. B. CH2 = CH – CH = CH2.
C. CH2 = CH – Cl. D. CH2 = CH2.

Câu 34: Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là
A. +1. B. +3. C. +4. D. +2.

Câu 35: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 36: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
A. oxi. B. nitơ. C. hiđro. D. cacbon.

Câu 37: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. đỏ. B. nâu đỏ. C. xanh. D. vàng.

Câu 38: Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 39: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)

Câu 40: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Polietilen. B. Tơ tằm. C. Tinh bột. D. Tơ visco.

Câu 41: Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử nào sau đây có giá trị dương?
A. Na+/Na. B. Cu2+/Cu. C. Al3+/Al. D. Mg2+/Mg.

Câu 42: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. etylamin. B. metylamin. C. anilin. D. đimetylamin.

Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
C. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
D. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.

Câu 44: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COOH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5OH.
C. CH3OH và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5ONa.

Câu 45: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp?
A. Na. B. Al. C. Cr. D. Ca.

Câu 46: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. BaCl2.

Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Ba

Download tài liệu để xem thêm chi tiết.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *