Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Vũng Tàu công lập được diễn ra trong 2 ngày 10, 11/6/2023. Tất cả học sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 – 2024 phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.
Bạn đang đọc: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Bà Rịa Vũng Tàu
Vậy Vũng Tàu công bố điểm chuẩn thi vào 10 khi nào? Cách tra cứu điểm thi lớp 10 năm 2023 là gì? Đây là câu hỏi được rất nhiều các em học sinh, phụ huynh quan tâm trong mùa tuyển sinh cấp 3 của các trường THPT trên địa bàn toàn tỉnh. Hiện tại Vũng Tàu đã công bố điểm chuẩn lớp 10, mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn vào 10 Vũng Tàu dưới đây nhé.
Điểm chuẩn vào 10 Vũng Tàu năm 2023 – 2024
Điểm chuẩn lớp 10 Vũng Tàu năm 2023
Tối 22.6, Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa – Vũng Tàu công bố điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập và THPT chuyên Lê Quý Đôn năm học 2023-2024.
- Trường THPT Vũng Tàu có điểm chuẩn cao nhất, lấy 37,75 điểm.
- Trường THPT Võ Thị Sáu có điểm chuẩn thấp nhất, với 21,25 điểm.
Điểm chuẩn vào các trường THPT của Bà Rịa – Vũng Tàu như sau:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Vũng Tàu
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bà Rịa Vũng Tàu
Năm 2021, do tình tình dịch bệnh phức tạp nên tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu không tổ chức thi tuyển vào 10. Các trường công lập xét tuyển theo hình thức xét tuyển trực tiếp bằng kết quả học tập tại THCS như sau:
- Hạnh kiểm tốt và học lực giỏi: 10 điểm
- Hạnh kiểm tốt và học lực khá: 9 điểm
- Hạnh kiểm khá và học lực khá: 8 điểm
- Hạnh kiểm trung bình và học lực giỏi: 7 điểm
- Hạnh kiểm tốt và học lực trung bình: 7 điểm
- Hạnh kiểm khá và học lực trung bình: 6 điểm
- Hạnh kiểm trung bình và học lực khá: 6 điểm
- Hạnh kiểm trung bình và học lực trung bình: 5 điểm
Theo đó, các trường THPT công lập hệ thường sẽ xét tuyển hồ sơ theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Riêng trường THPT chuyên sẽ tổ chức kỳ thi trực tiếp để xét tuyển vào các lớp chuyên môn.
Trường chuyên THPT Lê Quý Đôn có điểm chuẩn vào 10 năm 2021 như sau:
STT | Tên lớp chuyên | Điểm chuẩn |
1 | Chuyên Anh | 36,5 |
2 | Chuyên Hóa | 32,75 |
3 | Chuyên Lý | 32,75 |
4 | Chuyên Tin | 37 |
5 | Chuyên Toán | 32 |
6 | Chuyên Văn | 35 |
7 | Chuyên Sinh | 36,25 |