Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2023 – 2024 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam tổ chức vào ngày 13 – 14/6/2023. Tất cả học sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 – 2024 phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.
Bạn đang đọc: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Nam
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nam 2023 đã được công bố ngày 19/6 với các trường THPT công lập từ 21.5 đến 39.5 điểm. Vậy mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 – 2024 của Hà Nam:
Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nam năm 2023
Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 Hà Nam
| STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
| 1 | THPT A Phủ Lý | 29.75 | |||
| 2 | THPT B Phủ Lý | 29.25 | |||
| 3 | THPT C Phủ Lý | 26.25 | |||
| 4 | THPT A Kim Bảng | 27 | |||
| 5 | THPT B Kim Bảng | 26.5 | |||
| 6 | THPT C Kim Bảng | 29.75 | |||
| 7 | THPT Lý Thường Kiệt | 23.5 | |||
| 8 | THPT Lý Nhân | 30.75 | |||
| 9 | THPT Bắc Lý | 25.5 | |||
| 10 | THPT Nam Lý | 29 | |||
| 11 | THPT Nam Cao | 26.25 | |||
| 12 | THPT A Thanh Liêm | 26.25 | |||
| 13 | THPT B Thanh Liêm | 23.25 | |||
| 14 | THPT C Thanh Liêm | 27 | |||
| 15 | THPT Lê Hoàn | 25.25 | |||
| 16 | THPT A Bình Lục | 22.25 | |||
| 17 | THPT B Bình Lục | 26.5 | |||
| 18 | THPT C Bình Lục | 21.5 | |||
| 19 | THPT A Duy Tiên | 29 | |||
| 20 | THPT B Duy Tiên | 27.5 | |||
| 21 | THPT Nguyễn Hữu Tiến | 25.5 | |||
| 22 | THPT Chuyên Biên Hòa | 38 | Chuyên Toán, điểm môn chuyên đạt từ 6,5 trở lên | ||
| 23 | THPT Chuyên Biên Hòa | 38.25 | Chuyên Vật Lý, điểm môn chuyên đạt 7,25 trở lên | ||
| 24 | THPT Chuyên Biên Hòa | 37.75 | Chuyên Hóa, điểm môn chuyên đạt 6,75 | ||
| 25 | THPT Chuyên Biên Hòa | 35 | Chuyên Sinh, điểm môn chuyên 6,25 trở lên | ||
| 26 | THPT Chuyên Biên Hòa | 35 | Chuyên Tin, điểm môn chuyên đạt 5,75 điểm trở lên | ||
| 27 | THPT Chuyên Biên Hòa | 38.75 | Chuyên Văn, điểm môn chuyên đạt từ 7 điểm trở lên | ||
| 28 | THPT Chuyên Biên Hòa | 34.25 | Chuyên Lịch sử, điểm môn chuyên đạt từ 7,5 điểm trở lên | ||
| 29 | THPT Chuyên Biên Hòa | 35.25 | Chuyên Địa lý, điểm môn chuyên đạt từ 7,5 trở lên | ||
| 30 | THPT Chuyên Biên Hòa | 39.5 | Chuyên Tiếng Anh, điểm môn chuyên đạt từ 7,5 điểm trở lên | ||
| 31 | THPT Chuyên Biên Hòa | 36 | Chuyên Tiếng Nga, điểm môn chuyên đạt 6,75 điểm trở lên. |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nam công lập
| STT | Tên trường | Điểm chuẩn | Số đỗ |
| 1 | A Phủ Lý | 33.75 | 421 |
| 2 | B Phủ Lý | 31 | 424 |
| 3 | C Phủ Lý | 24.5 | 258 |
| 4 | A Kim Bảng | 25 | 339 |
| 5 | B Kim Bảng | 24.25 | 422 |
| 6 | C Kim Bảng | 29.5 | 339 |
| 7 | Lý Thường Kiệt | 25.5 | 296 |
| 8 | Lý Nhân | 27 | 507 |
| 9 | Bắc Lý | 28.5 | 344 |
| 10 | Nam Lý | 28.75 | 340 |
| 11 | Nam Cao | 23.5 | 254 |
| 12 | A Thanh Liêm | 18 | 379 |
| 13 | B Thanh Liêm | 24.5 | 340 |
| 14 | C Thanh Liêm | 25.5 | 258 |
| 15 | Lê Hoàn | 21.75 | 253 |
| 16 | A Bình Lục | 24.5 | 378 |
| 17 | B Bình Lục | 24.5 | 382 |
| 18 | C Bình Lục | 23.5 | 384 |
| 19 | Nguyễn Khuyến | 21.5 | 253 |
| 20 | A Duy Tiên | 29.75 | 380 |
| 21 | B Duy Tiên | 23.25 | 425 |
| 22 | Nguyễn Hữu Tiến | 19.25 | 252 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hà Nam Công lập
| STT | Trường THPT | Điểm chuẩn |
| 1 | A Phủ Lý | 31.00 |
| 2 | B Phủ Lý | 26.25 |
| 3 | C Phủ Lý | 22.50 |
| 4 | A Kim Bảng | 26.25 |
| 5 | B Kim Bảng | 28.00 |
| 6 | C Kim Bảng | 28.25 |
| 7 | Lý Thường Kiệt | 22.50 |
| 8 | Lý Nhân | 31.00 |
| 9 | Bắc Lý | 23.25 |
| 10 | Nam Lý | 27.50 |
| 11 | Nam Cao | 23.75 |
| 12 | A Thanh Liêm | 24.75 |
| 13 | B Thanh Liêm | 22.50 |
| 14 | C Thanh Liêm | 24.25 |
| 15 | Lê Hoàn | 24.25 |
| 16 | A Bình Lục | 22.25 |
| 17 | B Bình Lục | 24.00 |
| 18 | C Bình Lục | 20.00 |
| 19 | Nguyễn Khuyến | 20.75 |
| 20 | A Duy Tiên | 25.00 |
| 21 | B Duy Tiên | 26.25 |
| 22 | Nguyễn Hữu Tiến | 26.00 |

