Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hải Dương

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hải Dương

Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2023 – 2024 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã tổ chức vào ngày 01 và 02/6/2023. Tất cả học sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 – 2024 phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.

Bạn đang đọc: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hải Dương

Ngày 24/6, Điểm chuẩn vào lớp 10 Hải Dương 2023 đã được công bố đến các thí sinh, kết quả trúng tuyển nguyện vọng 1. Thí sinh làm thủ tục nhập học nguyện vọng 1 trong 2 ngày 26-27/6. Vậy mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 – 2024 của tỉnh Hải Dương:

Điểm chuẩn lớp 10 Hải Dương năm 2023

    Điểm chuẩn vào lớp 10 Hải Dương năm 2023

    Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hải Dương

     Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hải Dương

    Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Dương công lập

    STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú
    1 THPT Hưng Đạo 29.5 30.2
    2 THPT Chí Linh 33.3
    3 THPT Cẩm Giàng 32.1
    4 THPT Tứ Kỳ 31.3 32.2
    5 THPT Cầu Xe 29.4 30
    6 THPT Phá Lại 28.5 31.6
    7 THPT Trần Phú 27.8 28.3
    8 THPT Kinh Môn II 27.3 28.1
    9 THPT Đồng Gia 28.4 30.1
    10 THPT Bến Tắm 26.9 27.5
    11 THPT Kim Thành 31.4 37.5
    12 THPT Khúc Thừa Dụ 28.9 31.9
    13 THPT Hồng Quang 38.6
    14 THPT Đoàn Thượng 30.9
    15 THPT Nguyễn Văn Cừ 33.4 34.7
    16 THPT Gia Lộc II 30.6 31.7
    17 THPT Kim Thành II 28.2 29.8
    18 THPT Nguyễn Du 32.9 36.7
    19 THPT Gia Lộc 33.7 37.4
    20 THPT Nhị Chiếu 29.1
    21 THPT Quang Trung 31.8 32.3
    22 THPT Kinh Môn 29.6 30.4
    23 THPT Thanh Hà 28
    24 THPT Thanh Miện III 30.3 30.9
    25 THPT Thanh Bình 27 27.6
    26 THPT Ninh Giang 33.5
    27 THPT Phúc Thành 31
    28 THPT Cẩm Giàng II 30.2 30.9
    29 THPT Mạc Đĩnh Chi 28.4 29.6
    30 THPT Bình Giang 36.9
    31 THPT Tuệ Tĩnh 30 31.6
    32 THPT Hà Bắc 30.1 31.7
    33 THPT Thanh Miện 33.5
    34 THPT Hà Đông 25.3 27.9
    35 THPT Thanh Miện II 30.5 31.6
    36 THPT Nam Sách 32.7 33.2
    37 THPT Kẻ Sặt 31.5 32.1
    38 THPT Nam Sách II 28.8 30.1
    39 THPT Đường An 32.3 33.1
    40 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 47.4 Chuyên Toán học
    41 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 48.65 Chuyên Vật lý
    42 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 40.6 Chuyên Hóa học
    43 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 41.25 Chuyên Sinh học
    44 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 44 Chuyên Ngữ văn
    45 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 40.05 Chuyên Lịch sử
    46 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 43.85 Chuyên Địa lý
    47 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 50.25 Chuyên Tiếng Anh
    48 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 45.1 Chuyên Tiếng Nga
    49 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 47.6 Chuyên Tiếng Pháp
    50 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 44.65 Chuyên Tin học
    51 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 42.9 Công lập

    Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hải Dương

     Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hải Dương

    Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hải Dương công lập

    STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú
    1 THPT Hưng Đạo 28.9 29.9
    2 THPT Chí Linh 31.1
    3 THPT Tứ Kỳ 31.3 36
    4 THPT Cẩm Giàng 29.3
    5 THPT Kinh Môn II 24 24.6
    6 THPT Phả Lại 25.3 30.2
    7 THPT Trần Phú 24.2 24.7
    8 THPT Cầu Xe 25.8 27.3
    9 THPT Đồng Gia 23.7
    10 THPT Bến Tắm 21.7 22.6
    11 THPT Khúc Thừa Dụ 31.4
    12 THPT Kim Thành 31.1
    13 THPT Đoàn Thượng 30.2 31.3
    14 THPT Nguyễn Văn Cừ 31.2 32
    15 THPT Hồng Quang 36.7
    16 THPT Nguyễn Du 31.1 33.4
    17 THPT Gia Lộc 32.6
    18 THPT Gia Lộc II 29.6 30.7
    19 THPT Kim Thành II 23.8 24.8
    20 THPT Nhị Chiểu 24.6
    21 THPT Quang Trung 30.6 31.2
    22 THPT Ninh Giang 30 30.5
    23 THPT Mạc Đĩnh Chi 24.7 25.7
    24 THPT Thanh Hà 31.2 36.2
    25 THPT Thanh Miện III 29.3 29.9
    26 THPT Kinh Môn 28 28.7
    27 THPT Hà Bắc 26.2 27.5
    28 THPT Tuệ Tĩnh 28.4
    29 THPT Cẩm Giàng II 27.9 28.5
    30 THPT Bình Giang 30.7
    31 THPT Thanh Miện 30.2
    32 THPT Thanh Bình 22.9 23.8
    33 THPT Phúc Thành 30.7
    34 THPT Hà Đông 22.5 24
    35 THPT Thanh Miện II 29.3 29.8
    36 THPT Nam Sách 28.2
    37 THPT Kẻ Sặt 30.8
    38 THPT Nam Sách II 26.3 26.8
    39 THPT Đường An 30.2
    40 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 45.35 Chuyên Toán
    41 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 36.35 Chuyên Vật lí
    42 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 40.2 Chuyên Hóa học
    43 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 34.15 Chuyên Sinh học
    44 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 40.35 Chuyên Tin
    45 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 44.55 Chuyên Ngữ văn
    46 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 37.35 Chuyên Lịch sử
    47 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 39.9 Chuyên Địa lí
    48 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 48.7 Chuyên Tiếng Anh
    49 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 47.2 Chuyên Tiếng Pháp
    50 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 44.5 Chuyên Tiếng Nga
    51 THPT Chuyên Nguyễn Trãi 41.2 Lớp không chuyên

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *