Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Lào Cai là bao nhiêu? Cách tra cứu điểm thi lớp 10 năm 2023 như thế nào? Đây là câu hỏi được rất nhiều các em học sinh, phụ huynh quan tâm trong mùa tuyển sinh cấp 3 của các trường THPT trên địa bàn Lào Cai.
Bạn đang đọc: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Lào Cai
Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 tại Lào Cai năm 2023 đã diễn ra vào ngày 3/6 đến 4/6/2023, tại các quận huyện trong toàn thành phố. Các học sinh thi tuyển vào trường THPT chuyên sẽ diễn ra vào ngày 5/6 và 6/6/2023. Tính đến thời điểm hiện tại Sở GD&ĐT Lào Cai chưa công bố điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 – 2024 các em có thể tham khảo điểm chuẩn vào 10 của năm 2022 – 2023 trong bài viết dưới đây nhé.
Điểm chuẩn vào 10 Lào Cai năm 2023 – 2024
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Lào Cai
……………..
Chúng tôi sẽ cập nhật sau khi sở GD&ĐT Lào Cai công bố
Điểm chuẩn vào 10 Lào Cai năm 2022
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Chuyên Lào Cai năm 2022
Lớp | Điểm trúng tuyển |
Chuyên Toán | 39,10 |
Chuyên Lý | 38,80 |
Chuyên Hóa | 34,90 |
Chuyên Sinh | 35,85 |
Chuyên Tiếng Anh | 42,70 |
Chuyên Văn | 36,95 |
Chuyên Tiếng Trung |
Thi tiếng Trung: 31,90 Thi tiếng Anh: 36,45 |
Chuyên Sử – Địa |
Thi Sử: 34,30 Thi Địa: 38,25 |
Chuyên Toán – Tin |
Thi Tin : 37,43 Thi Toán: 37,25 |
Lớp không chuyên | 31,05 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Lào Cai
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Lào Cai Công lập
Theo laocai.gov.vn, trong số các trường THPT tổ chức thi tuyển (trừ Trường THPT Chuyên Lào Cai thi theo đề riêng), điểm chuẩn của Trường THPT số 1 Lào Cai cao nhất:15 điểm; các trường: THPT số 2 Văn Bàn, THPT số 2 Bảo Yên có điểm chuẩn thấp nhất: 2 điểm. Các trường: THPT số 2 Bát Xát, THPT số 3 Bảo Yên, THPT số 2 Sa Pa, THPT số 3 Mường Khương, THPT số 2 Si Ma Cai, THPT số 3 và THPT số 4 Văn Bàn tiến hành theo hình thức xét tuyển, trong đó điểm chuẩn thấp nhất là THPT số 2 Sa Pa (21 điểm)
Điểm chuẩn THPT Chuyên Lào Cai năm 2021
Lớp | Điểm trúng tuyển |
Chuyên Toán | 41,45 |
Chuyên Lý | 25,00 |
Chuyên Hóa | 33,50 |
Chuyên Sinh | 32,05 |
Chuyên Tiếng Anh | 40,20 |
Chuyên Văn | 34,60 |
Chuyên Tiếng Trung |
Thi tiếng Trung: 35,61 Thi tiếng Anh: 39,35 |
Chuyên Sử – Địa |
Thi Sử: 33,95 Thi Địa: 36,10 |
Chuyên Tin |
Thi Tin : 25,45 Thi Toán: 35,75 |
Lớp không chuyên | 30,25 |