Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Ninh Bình

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Ninh Bình

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2023 – 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đã diễn ra trong các ngày 1/6, 2/6. Kết quả thi vào lớp 10 đã được Sở GD&ĐT Ninh Bình công bố ngày 11/6. Điểm chuẩn vào lớp 10 Ninh Bình 2023 các trường THPT công lập sắp được công bố.

Bạn đang đọc: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Ninh Bình

Tất cả học sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 – 2024 phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tổ hợp. Hiện tại, trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy đã công bố điểm chuẩn năm 2023. Vậy mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 – 2024 của Ninh Bình:

Điểm chuẩn lớp 10 Ninh Bình năm 2023

    Điểm chuẩn lớp 10 Ninh Bình năm 2023

    Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 THPT công lập

    I. Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển:

    TT

    Trường THPT

    Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển

    Huyện Nho Quan

    Điểm sàn: 12,80

    1

    Nho Quan A

    12,80

    2

    Nho Quan B

    15,20

    3

    Nho Quan C

    13,80

    Huyện Gia Viễn

    Điểm sàn: 14,20

    4

    Gia Viễn A

    16,20

    5

    Gia Viễn B

    16,75

    6

    Gia Viễn C

    14,20

    Huyện Hoa Lư

    Điểm sàn: 14,45

    7

    Hoa Lư A

    Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 17,60

    Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 19,65

    8

    Trần Hưng Đạo

    Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 14,45

    Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 16,85

    Thành phố Ninh Bình

    Điểm sàn: 15,60

    9

    Đinh Tiên Hoàng

    19,25

    10

    Ninh Bình – Bạc Liêu

    15,70

    11

    Phổ thông THSP Tràng An

    15,60

    Huyện Yên Khánh

    Điểm sàn: 14,15

    12

    Yên Khánh A

    19,60

    13

    Yên Khánh B

    14,15

    14

    Vũ Duy Thanh

    14,15

    Huyện Kim Sơn

    Điểm sàn: 10,00

    15

    Kim Sơn A

    12,20

    16

    Kim Sơn B

    13,50

    17

    Kim Sơn C

    10,00

    18

    Bình Minh

    12,20

    Huyện Yên Mô

    Điểm sàn: 13,50

    19

    Yên Mô A

    14,50

    20

    Yên Mô B

    15,50

    21

    Tạ Uyên

    13,50

    Thành phố Tam Điệp

    Điểm sàn: 15,35

    22

    Nguyễn Huệ

    17,00

    23

    Ngô Thì Nhậm

    15,35

    II. Điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 THPT Dân tộc nội trú

    TT

    Địa bàn tuyển sinh theo xã

    Điểm chuẩn trúng tuyển

    1

    Cúc Phương

    11,40

    2

    Kỳ Phú

    10,60

    3

    Phú Long

    12,25

    4

    Quảng Lạc

    11,60

    5

    Thạch Bình

    11,55

    6

    Văn Phương

    11,65

    7

    Yên Quang

    10,45

    III. Xét tuyển bổ sung

    2.1. Danh sách các trường THPT tuyển sinh bổ sung

    TT

    Trường THPT

    Số chỉ tiêu còn thiếu

    1

    Dân tộc nội trú

    01

    2

    Yên Khánh B

    14

    3

    Vũ Duy Thanh

    14

    4

    Kim Sơn C

    33

    Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 THPT Chuyên Lương Văn Tụy

    STT

    Lớp chuyên

    Điểm chuẩn trúng tuyển

    Ghi chú

    1

    Toán

    42,50

    Có 02 thí sinh cùng điểm xét tuyển 42,50. Thí sinh có SBD 100096 trúng tuyển do đoạt giải Ba môn Toán – Kỳ thi chọn HSG lớp 9 cấp tỉnh

    2

    Vật lí

    45,30

    3

    Hóa học

    39,75

    4

    Sinh học

    39,49

    5

    Tin học

    Môn thi chuyên Tin học: 46,95

    Môn thi chuyên

    Toán: 39,00

    6

    Ngữ văn

    43,25

    Có 02 thí sinh cùng điểm xét tuyển 43,25. Thí sinh có SBD 100801 trúng tuyển do điểm bài thi môn chuyên cao hơn, đạt 7,5 điểm

    7

    Lịch sử

    40,05

    8

    Địa lí

    39,30

    9

    Tiếng Anh

    45,30

    10

    Tiếng Pháp

    40,65

    Có 04 thí sinh cùng điểm xét tuyển 40,65. Các thí sinh có SBD 100385, 100416, 100419 trúng tuyển do điểm bài thi môn chuyên cao hơn, lần lượt là: 6,0 điểm; 5,3 điểm; 5,15 điểm.

    Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Ninh Bình công lập

    Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công lập 2022

    STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú
    1 THPT chuyên Lương Văn Tụy 43.65 Chuyên Tin học trúng tuyển bổ sung
    2 THPT chuyên Lương Văn Tụy 43.82 Chuyên Tiếng Pháp trúng tuyển bổ sung
    3 THPT Nho Quan A 14.8
    4 THPT Nho Quan B 13.9
    5 THPT Nho Quan C 11.75
    6 THPT Gia Viễn A 15.85
    7 THPT Gia Viễn B 14.95
    8 THPT Gia Viễn C 11.8
    9 THPT Hoa Lư A 17.45 Hộ khẩu Hoa Lư
    10 THPT Hoa Lư A 16.9 Hộ khẩu tp Ninh Bình
    11 THPT Trần Hưng Đạo 14.4 Hộ khẩu Hoa Lư
    12 THPT Trần Hưng Đạo 17.55 Hộ khẩu tp Ninh Bình
    13 THPT Đinh Tiên Hoàng 16.4
    14 THPT Ninh Bình – Bạc Liêu 16.95
    15 Phổ thông THSP Tràng An 15.6
    16 THPT Yên Khánh A 15.4
    17 THPT Yên Khánh B 13.6
    18 THPT Vũ Duy Thanh 13.75
    19 THPT Kim Sơn A 11.65
    20 THPT Kim Sơn B 13.6
    21 THPT Kim Sơn C 11.25
    22 THPT Bình Minh 12.6
    23 THPT Yên Mô A 14.1
    24 THPT Yên Mô B 12.6
    25 THPT Tạ Uyên 10.65
    26 THPT Nguyễn Huệ 20.5
    27 THPT Ngô Thì Nhậm 15.5
    28 THPT chuyên Lương Văn Tụy 43.65 Lớp chuyên Toán
    29 THPT chuyên Lương Văn Tụy 41.7 Lớp chuyên Vật lí
    30 THPT chuyên Lương Văn Tụy 47.44 Lớp chuyên Hóa học
    31 THPT chuyên Lương Văn Tụy 39.5 Lớp chuyên Sinh học
    32 THPT chuyên Lương Văn Tụy 41.54 môn thi chuyên Tin học
    33 THPT chuyên Lương Văn Tụy 37.6 môn thi chuyên Toán
    34 THPT chuyên Lương Văn Tụy 42.9 Lớp chuyên Ngữ văn
    35 THPT chuyên Lương Văn Tụy 35.7 Lớp chuyên Lịch sử
    36 THPT chuyên Lương Văn Tụy 37.35 Lớp chuyên Địa lí
    37 THPT chuyên Lương Văn Tụy 45.19 Lớp chuyên Tiếng Anh
    38 THPT chuyên Lương Văn Tụy 33.52 Lớp chuyên Tiếng Pháp

    Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Ninh Bình

    Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Ninh Bình

    Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Ninh Bình

    Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Lương Văn Tụy năm 2022

    STT

    Lớp chuyên

    Điểm chuẩn trúng tuyển

    1

    Toán

    43,65

    2

    Vật lí

    41,7

    3

    Hóa học

    47,44

    4

    Sinh học

    39,5

    5

    Tin học

    Môn thi chuyên Tin học: 41,54 Môn thi chuyên Toán: 37,6

    6

    Ngữ văn

    42,9

    7

    Lịch sử

    35,7

    8

    Địa lí

    37,35

    9

    Tiếng Anh

    45,19

    10

    Tiếng Pháp

    33,52

    Ghi chú:

    1. Đối với lớp chuyên Toán: 03 thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển 43,65; trong đó 02 thí sinh được xét trúng tuyển theo tiêu chí ưu tiên: Thí sinh có số báo danh 110907 (Đoạt giải Ba môn Toán trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS cấp tỉnh năm học 2021-2022) và thí sinh có số báo danh 110888 (có điểm trung bình môn chuyên đăng kí dự thi cao hơn).

    2. Đối với lớp chuyên Tin học: Tuyển được 34 thí sinh theo quy định (môn thi chuyên Tin học tuyển 17 thí sinh, môn thi chuyên Toán tuyển 17 thí sinh), thiếu 01 thí sinh so với chỉ tiêu.

    3. Đối với lớp chuyên Tiếng Pháp: Tuyển được 29 thí sinh theo quy định, thiếu 06 thí sinh so với chỉ tiêu.

    Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Ninh Bình công lập

    STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú
    1 THPT Dân tộc nội trú 12.9 Xã Cúc Phương
    2 THPT Dân tộc nội trú 12.2 Xã Kỳ Phú
    3 THPT Dân tộc nội trú 12.7 Xã Thạch Bình
    4 THPT Dân tộc nội trú 14.9 Xã Quảng Lạc
    5 THPT Dân tộc nội trú 11.65 Xã Phú Long
    6 THPT Dân tộc nội trú 12.65 Các xã còn lại (Yên Quang, Xích Thổ, Văn Phương)
    7 THPT Nho Quan A 14.65
    8 THPT Nho Quan B 14.7
    9 THPT Nho Quan C 11.05
    10 THPT Gia Viễn A 14.7
    11 THPT Gia Viễn B 16.8
    12 THPT Gia Viễn C 13.6
    13 THPT Hoa Lư A 14.35 Thí sinh hộ khẩu huyện Hoa Lư
    14 THPT Hoa Lư A 19.1 Thí sinh hộ khẩu thành phố Ninh Bình
    15 THPT Đinh Tiên Hoàng 18.8
    16 THPT Trần Hưng Đạo 14.7 Thí sinh hộ khẩu huyện Hoa Lư
    17 THPT Trần Hưng Đạo 14.8 Thí sinh hộ khẩu thành phố Ninh Bình
    18 THPT Ninh Bình-Bạc Liêu 15.2
    19 Phổ thông thực hành sư phạm Tràng An 13.9
    20 THPT Yên Khánh A 19.65
    21 THPT Yên Khánh B 14.65
    22 THPT Vũ Duy Thanh 14.65
    23 THPT Kim Sơn A 18.95
    24 THPT Kim Sơn B 15.2
    25 THPT Kim Sơn C 14.1
    26 THPT Bình Minh 15.55
    27 THPT Yên Mô A 11.05
    28 THPT Yên Mô B 15
    29 THPT Tạ Uyên 13.35
    30 THPT Nguyễn Huệ 16.2
    31 THPT Ngô Thì Nhậm 16.4
    32 Chuyên Lương Văn Tụy 38.25 Chuyên Toán
    33 Chuyên Lương Văn Tụy 39.3 Chuyên Lý
    34 Chuyên Lương Văn Tụy 36.46 Chuyên Hóa
    35 Chuyên Lương Văn Tụy 34.45 Chuyên Sinh
    36 Chuyên Lương Văn Tụy 37.6 Chuyên Tin
    37 Chuyên Lương Văn Tụy 36.45 Chuyên ngữ văn
    38 Chuyên Lương Văn Tụy 35 Chuyên Sử
    39 Chuyên Lương Văn Tụy 33.6 Chuyên Địa
    40 Chuyên Lương Văn Tụy 39.3 Chuyên Anh
    41 Chuyên Lương Văn Tụy 34.61 Chuyên Pháp

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *