Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2023 – 2024 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên đã tổ chức vào ngày 1 – 2/6/2023. Tất cả học sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 – 2024 phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.
Bạn đang đọc: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Phú Yên
Ngày 15/6, điểm chuẩn vào lớp 10 Phú Yên 2023 của từng trường đã được công bố. Trước đó, điểm chuẩn vào trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh và Phổ thông dân tộc nối trú năm 2023 đã được công bố. Vậy mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 – 2024 của Phú Yên:
Điểm chuẩn lớp 10 Phú Yên năm 2023
Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 Phú Yên Công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Phú Yên công lập
STT |
Trường |
Tỉ lệ xét Nguyện vọng 1 |
Điểm chuẩn |
1 |
THPT Ngô Gia Tự |
100% |
18,00 |
2 |
THPT Nguyễn Huệ |
100% |
27,75 |
3 |
THPT Nguyễn Trãi |
70% |
18,00 |
4 |
THPT Lê Hồng Phong |
100% |
18,00 |
5 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
80% |
12,25 |
6 |
THPT Lê Trung Kiên |
100% |
15,75 |
7 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
100% |
11,50 |
8 |
THPT Trần Quốc Tuấn |
100% |
11,25 |
9 |
THPT Lê Thành Phương |
100% |
12,50 |
10 |
THPT Phan Đình Phùng |
100% |
13,25 |
11 |
THPT Phan Bội Châu |
100% |
09,25 |
Điểm chuẩn vào 10 THPT Chuyên Lương Văn Chánh và Phổ thông dân tộc nối trú năm 2023
STT |
Trường |
NV1 |
NV2 |
NV3 |
Ghi chú |
1 |
Chuyên Lương Văn Chánh |
27.25 |
|
|
Chuyên Hóa |
2 |
Chuyên Lương Văn Chánh |
25.25 |
|
|
Chuyên Sinh |
3 |
Chuyên Lương Văn Chánh |
27.75 |
|
|
Chuyên Lý |
4 |
Chuyên Lương Văn Chánh |
29.75 |
|
|
Chuyên Văn |
5 |
Chuyên Lương Văn Chánh |
28.75 |
|
|
Chuyên Anh |
6 |
Chuyên Lương Văn Chánh |
33 |
|
|
Chuyên Toán |
7 |
Chuyên Lương Văn Chánh |
34.5 |
|
|
Chuyên Tin thi Toán |
8 |
Chuyên Lương Văn Chánh |
26 |
|
|
Chuyên Tin |
9 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh |
14 |
|
|
Huyện Sông Hinh – dân tộc thiểu số; TBCN >= 8.4 |
10 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh |
13 |
|
|
Huyện Sơn Hòa – dân tộc thiểu số; TBCN >= 7.8 |
11 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh |
13.75 |
|
|
Huyện Sơn Hòa – dân tộc Kinh |
12 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh |
13 |
|
|
Huyện Đồng Xuân – dân tộc thiểu số |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Phú Yên công lập
STT |
Trường |
NV1 |
NV2 |
NV3 |
Ghi chú |
1 |
THPT Nguyễn Huệ |
27.5 |
|
|
|
2 |
THPT Ngô Gia Tự |
14.5 |
|
|
|
3 |
THPT Lê Hồng Phong |
18 |
|
|
|
4 |
THPT Lê Trung Kiên |
12.75 |
|
|
|
5 |
THPT Trần Quốc Tuấn |
13.75 |
|
|
|
6 |
THPT Phan Đình Phùng |
14 |
|
|
|
7 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
14.75 |
|
|
|
8 |
THPT Nguyễn Trãi |
15.25 |
|
|
|
9 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
7.75 |
|
|
|
10 |
THPT Lê Lợi |
25 |
|
|
|
11 |
THCS – THPT Chu Văn An |
28 |
|
|
|
12 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
30 |
|
|
|
13 |
THPT Phan Chu Trinh |
28 |
|
|
|
14 |
THCS – THPT Võ Nguyên Giáp |
29 |
|
|
|
15 |
THCS – THPT Nguyễn Khuyến |
23 |
|
|
|
16 |
THPT Lê Thành Phương |
32 |
|
|
|
17 |
THPT Trần Phú |
29 |
|
|
|
18 |
THCS – THPT Nguyễn Viết Xuân |
23 |
|
|
|
19 |
THCS & THPT Võ Thị Sáu |
34 |
|
|
|
20 |
THPT Phan Bội Châu |
30 |
|
|
|
21 |
THCS – THPT Nguyễn Bá Ngọc |
23 |
|
|
|
22 |
THPT Nguyễn Trường Tộ |
22 |
|
|
|
23 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
27 |
|
|
|
24 |
THPT Phạm Văn Đồng |
30 |
|
|
|
25 |
THPT Trần Suyền |
30 |
|
|
|
26 |
THPT Trần Bình Trọng |
27 |
|
|
|
27 |
THPT Tôn Đức Thắng |
24 |
|
|
|
28 |
THCS – THPT Võ Văn Kiệt |
22 |
|
|
|
29 |
THPT Nguyễn Du |
27 |
|
|
|
30 |
THPT Chuyên Lương Văn Chánh |
33.25 |
|
|
chuyên Tin |
31 |
THPT Chuyên Lương Văn Chánh |
23.75 |
|
|
chuyên Tin Tin học thi Toán |
32 |
THPT Chuyên Lương Văn Chánh |
27.75 |
|
|
chuyên Hóa |
33 |
THPT Chuyên Lương Văn Chánh |
23.75 |
|
|
chuyên Sinh |
34 |
THPT Chuyên Lương Văn Chánh |
34 |
|
|
chuyên Lý |
35 |
THPT Chuyên Lương Văn Chánh |
34 |
|
|
chuyên Tiếng Anh |
36 |
THPT Chuyên Lương Văn Chánh |
31.75 |
|
|
chuyên Toán |
37 |
THPT Chuyên Lương Văn Chánh |
28.25 |
|
|
chuyên Văn |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Phú Yên công lập
STT |
Trường |
NV1 |
NV2 |
NV3 |
Ghi chú |
1 |
THPT Nguyễn Huệ |
29 |
|
|
|
2 |
THPT Ngô Gia Tự |
17 |
|
|
|
3 |
THPT Nguyễn Trãi |
19.25 |
|
|
|
4 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
14.75 |
|
|
|
5 |
THPT Trần Quốc Tuấn |
17 |
|
|
|
6 |
THPT Phan Đình Phùng |
15.75 |
|
|
|
7 |
THPT Lê Trung Kiên |
18 |
|
|
|
8 |
THPT Lê Hồng Phong |
17 |
|
|
|
9 |
THPT chuyên Lương Văn Chánh |
36.75 |
|
|
Tin học; thí sinh thi môn Toán vào học lớp Tin |
10 |
THPT chuyên Lương Văn Chánh |
27.75 |
|
|
Tin học; thí sinh thi môn Tin |
11 |
THPT chuyên Lương Văn Chánh |
32.75 |
|
|
Hóa học |
12 |
THPT chuyên Lương Văn Chánh |
23.25 |
|
|
Sinh học |
13 |
THPT chuyên Lương Văn Chánh |
31.25 |
|
|
Vật lý |
14 |
THPT chuyên Lương Văn Chánh |
29.5 |
|
|
Tiếng Anh |
15 |
THPT chuyên Lương Văn Chánh |
38 |
|
|
Toán |
16 |
THPT chuyên Lương Văn Chánh |
33.5 |
|
|
Ngữ văn |