Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Quãng Ngãi công lập được diễn ra trong 2 ngày 09, 10/6/2023. Tất cả học sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 – 2024 phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.
Bạn đang đọc: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Quảng Ngãi
Vậy Quãng Ngãi công bố điểm chuẩn thi vào 10 khi nào? Cách tra cứu điểm thi lớp 10 năm 2023 là gì? Đây là câu hỏi được rất nhiều các em học sinh, phụ huynh quan tâm trong mùa tuyển sinh cấp 3 của các trường THPT trên địa bàn toàn tỉnh. Hiện tại Quãng Ngãi chưa công bố điểm chuẩn lớp 10, chúng tôi sẽ cập nhật điểm chuẩn ngay sau có thông báo chính thức từ Sở GD&ĐT tỉnh Quãng Ngãi. Vậy mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn vào 10 Quãng Ngãi qua các năm nhé.
Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Ngãi
Điểm chuẩn lớp 10 Quãng Ngãi năm 2023
Điểm chuẩn vào 10 các trường THPT công lập
1. THPT Trần Quốc Tuấn: NV1: 31,7 điểm;
2. THPT Bình Sơn: NV1: 28,4 điểm; NV2: 31,3 điểm;
3. THPT Võ Nguyên Giáp: NV 1: 27,3 điểm, NV 2: 29,3 điểm;
4. THPT số 2 Mộ Đức: NV1: 26,7 điểm;
5. THPT số 1 Đức Phổ: NV1: 25,3 điểm;
6. THPT Số 1 Tư Nghĩa: NV 1: 24,3 điểm; NV 2: 28,0 điểm;
7. THPT số 1 Nghĩa Hành: NV 1: 24,3 điểm;
8. THPT Phạm Văn Đồng: NV 1: 22,1 điểm;
…………………
>> Tiếp tục cập nhật
Điểm chuẩn vào 10 các trường chuyên Lê Khiết 2023
– Lớp 10 chuyên Toán: Tuyển 70 học sinh, có điểm xét tuyển từ 33,00 trở lên.
– Lớp 10 chuyên Tin: Tuyển 30 học sinh, có điểm xét tuyển từ 26,15 trở lên.
– Lớp 10 chuyên Lý: Tuyển 36 học sinh, có điểm xét tuyển từ 36,45 trở lên.
– Lớp 10 chuyên Hóa: Tuyển 36 học sinh, có điểm xét tuyển từ 37,85 trở lên.
– Lớp 10 chuyên Sinh: Tuyển 35 học sinh, có điểm xét tuyển từ 31,90 trở lên.
– Lớp 10 chuyên tiếng Anh: Tuyển 70 học sinh, có điểm xét tuyển từ 37,90 trở lên.
– Lớp 10 chuyên Văn: Tuyển 35 học sinh, có điểm xét tuyển từ 36,40 trở lên.
– Lớp 10 chuyên Sử – Địa: Tuyển 35 học sinh, có điểm xét tuyển cụ thể như sau:
+ Chuyên Sử: có 17 học sinh, có điểm xét tuyển từ 33,60 trở lên;
+ Chuyên Địa: có 18 học sinh, có điểm xét tuyển từ 34,40 trở lên.
Tổng số có 347 học sinh được xét tuyển vào các lớp chuyên.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Quảng Ngãi
Điểm chuẩn các trường THPT Công lập 2022
TT | Trường | NV1 | NV2 |
---|---|---|---|
1 | THPT Lương Thế Vinh | ||
2 | THPT Thu Xà | ||
3 | THPT Sơn Mỹ | ||
4 | THPT Nguyễn Công Phương | ||
5 | THPT Nguyễn Công Trứ | ||
6 | THPT Vạn Tường | ||
7 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | ||
8 | THPT số 2 Tư Nghĩa | ||
9 | THPT số 2 Đức Phổ | ||
10 | THPT Trần Quang Diệu | ||
11 | DTNT tỉnh | ||
12 | THPT Ba Gia | 17,1 | |
13 | THPT Trần Kỳ Phong | ||
14 | THPT Chu Văn An | ||
15 | THPT Lê Trung Đình | ||
16 | THPT Bình Sơn | 26 | |
17 | THPT Số 1 Đức Phổ | 26,2 | |
18 | THPT Trần Quốc Tuấn | 32,20 | |
19 | THPT Số 2 Mộ Đức | ||
20 | THPT Võ Nguyên Giáp | 24 | 26 |
21 | THPT số 1 Tư Nghĩa | 22,7 | |
22 | THPT số 1 Nghĩa Hành | 26,5 | |
23 | THPT Phạm Văn Đồng | 19,1 |
Điểm chuẩn Trường THPT Chuyên Lê Khiết năm 2022
Chiều ngày 05/07/2022, Trường THPT Chuyên Lê Khiết công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10, năm học 2022 – 2023.
Điểm trúng tuyển như sau:
- Lớp chuyên tiếng Anh: 38,80 điểm.
- Lớp chuyên Tin: 32,80 điểm.
- Lớp chuyên Vật lý: 34,95 điểm.
- Lớp chuyên Hóa: 31,75 điểm.
- Lớp chuyên Sinh: 35,20 điểm.
- Lớp chuyên Ngữ văn: 35,05 điểm.
- Lớp chuyên Lịch sử – Địa lý với điểm chuyên Lịch sử: 32,25 điểm; chuyên Địa lý: 33,45 điểm.
- Lớp không chuyên: 23,20 điểm.
Tổng số học sinh trúng tuyển vào trường THPT Chuyên Lê Khiết là 433 học sinh, trong đó, các lớp chuyên là 352 học sinh, các lớp không chuyên là 81 học sinh.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Quảng Ngãi
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Lương Thế Vinh | 16.5 | 18.6 | ||
2 | THPT Thu Xà | 15.3 | 19.2 | Dự thi đủ 03 môn và không có bài thi nào có điểm dưới 1,0 | |
3 | THPT Sơn Mỹ | 15.7 | 17.8 | ||
4 | THPT Nguyễn Công Phương | 16 | 18.7 | ||
5 | THPT Nguyễn Công Trứ | 21.6 | 23.9 | ||
6 | THPT Vạn Tường | 15.9 | 17.9 | ||
7 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 19.1 | 22.1 | ||
8 | THPT số 2 Tư Nghĩa | 13 | 15.5 | ||
9 | THPT số 2 Đức Phổ | 16.4 | 18.5 | ||
10 | THPT Trần Quang Diệu | 20.6 | 22.7 | ||
11 | DTNT tỉnh | 17.5 | |||
12 | THPT Ba Gia | 18.3 | |||
13 | THPT Trần Kỳ Phong | 20.5 | 25.7 | ||
14 | THPT Chu Văn An | 17 | 19.7 | ||
15 | THPT Lê Trung Đình | 23.2 | 25.7 | ||
16 | THPT Bình Sơn | 27.6 | |||
17 | THPT Số 1 Đức Phổ | 24.9 | |||
18 | THPT Trần Quốc Tuấn | 30.5 | |||
19 | THPT Số 2 Mộ Đức | 26.1 | |||
20 | THPT Võ Nguyên Giáp | 25.9 | 28.5 |