Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2023 – 2024 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình tổ chức vào ngày 8 – 9/6/2023. Tất cả học sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 – 2024 phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.
Bạn đang đọc: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Thái Bình
Điểm chuẩn vào lớp 10 Thái Bình năm 2023 đã chính thức công bố vào sáng 18/6. Đối với các trường phổ thông, điểm chuẩn cao nhất thuộc về Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh với 37,8 điểm, tiếp theo là Trường THPT Nguyễn Trãi 34,9 điểm, Trường THPT Lê Quý Đôn 34,3 điểm… Vậy mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 – 2024 của Thái Bình:
Điểm chuẩn lớp 10 Thái Bình năm 2023
Điểm chuẩn lớp 10 Thái Bình năm 2023
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công lập tại Thái Bình năm 2023
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Thái Bình năm 2023
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Thái Bình công lập
Điểm chuẩn lớp 10 công lập năm 2022 Thái Bình
Điểm chuẩn vào 10 năm 2022 trường THPT Chuyên
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thái Bình công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Hưng Nhân | 27.8 | |||
2 | THPT Bắc Duyên Hà | 31.7 | |||
3 | THPT Nam Duyên Hà | 24.6 | |||
4 | THPT Đông Hưng Hà | 26.3 | |||
5 | THPT Quỳnh Côi | 33.1 | |||
6 | THPT Quỳnh Thọ | 26.4 | |||
7 | THPT Phụ Dực | 32.4 | |||
8 | THPT Tiên Hưng | 26.7 | |||
9 | THPT Bắc Đông Quan | 33.6 | |||
10 | THPT Nam Đông Quan | 30.8 | |||
11 | THPT Mê Linh | 23.2 | |||
12 | THPT Đông Thụy Anh | 29.6 | |||
13 | THPT Tây Thụy Anh | 29.1 | |||
14 | THPT Thái Ninh | 25.7 | |||
15 | THPT Thái Phúc | 21.4 | |||
16 | THPT Lê Quý Đôn | 34 | |||
17 | THPT Nguyễn Đức Cảnh | 38.2 | |||
18 | THPT Nguyễn Trãi | 35 | |||
19 | THPT Vũ Tiên | 27.6 | |||
20 | THPT Lý Bôn | 25.9 | |||
21 | THPT Phạm Quang Thẩm | 12.4 | |||
22 | THPT Nguyễn Du | 28.5 | |||
23 | THPT Bắc Kiến Xương | 24.8 | |||
24 | THPT Chu Văn An | 26.9 | |||
25 | THPT Bình Thanh | 22.4 | |||
26 | THPT Tây Tiền Hải | 30 | |||
27 | THPT Nam Tiền Hải | 25.7 | |||
28 | THPT Đông Tiền Hải | 21.6 | |||
29 | THPT Chuyên Thái Bình | 34.35 | Chuyên Lý | ||
30 | THPT Chuyên Thái Bình | 37.5 | Chuyên Hóa | ||
31 | THPT Chuyên Thái Bình | 33.05 | Chuyên Sinh | ||
32 | THPT Chuyên Thái Bình | 36.55 | Chuyên Văn | ||
33 | THPT Chuyên Thái Bình | 32.9 | Chuyên Sử | ||
34 | THPT Chuyên Thái Bình | 35.1 | Chuyên Địa | ||
35 | THPT Chuyên Thái Bình | 35.75 | Chuyên Anh | ||
36 | THPT Chuyên Thái Bình | 32.55 | Chuyên Toán | ||
37 | THPT Chuyên Thái Bình | 32.4 | Chuyên Tin | ||
38 | THPT Chuyên Thái Bình | 28.8 | Không chuyên |