Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

Giải Toán lớp 9 trang 40, 41 tập 1 giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để trả lời các bài tập trong SGK Bài Ôn tập Chương I: Căn bậc hai, căn bậc 3.

Bạn đang đọc: Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

Giải Toán 9 Ôn tập Chương I: Căn bậc hai, căn bậc 3 được biên soạn với các lời giải chi tiết, đầy đủ và chính xác bám sát chương trình sách giáo khoa môn Toán. Giải Toán lớp 9 trang 40, 41 tập 1 là tài liệu cực kì hữu ích hỗ trợ các em học sinh trong quá trình giải bài tập. Đồng thời phụ huynh có thể sử dụng để hướng dẫn con em học tập và đổi mới phương pháp giải phù hợp hơn.

Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I trang 40, 41

    Bài 70 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1)

    Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Gợi ý đáp án

    a)

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    b)

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    c)

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    d)

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Bài 71 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1)

    Rút gọn các biểu thức sau:

    a. Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Gợi ý đáp án

    a. Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Bài 72 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1)

    Phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và a ≥ b)

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Gợi ý đáp án

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Bài 73 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1)

    a. Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:

    a.Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I tại m = 1,5

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Gợi ý đáp án

    a. Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I tại m = 1,5

    Điều kiện Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I 0} right) hfill cr
    1 – 3mleft( {với ,,m – 2 0} right) hfill cr
    1 – 3mleft( {với ,,m – 2

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I 2} right) hfill cr
    1 – 3mleft( {với ,,m 2} right) hfill cr
    1 – 3mleft( {với ,,m

    m = 1,5

    Vậy giá trị biểu thức tại m = 1,5 là 1 – 3m = 1 – 3.1,5 = -3,5

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I {displaystyle 1 over displaystyle 5}} right) hfill cr} right. cr}” width=”275″ height=”283″ data-latex=”eqalign{
    & sqrt {1 – 10{rm{a}} + 25{{rm{a}}^2}} – 4{rm{a}} cr & =sqrt {1 – 2.1.5{rm{a}} + (5{{rm{a}})^2}} – 4{rm{a}} cr
    & {rm{ = }}sqrt {{{left( {1 – 5{rm{a}}} right)}^2}} – 4{rm{a}} cr
    & {rm{ = }}left| {1 – 5{rm{a}}} right| – 4{rm{a}} cr
    & = left{ matrix{
    1 – 5{rm{a}} – 4{rm{a}}left( {với,, 1 – 5{rm{a}} ge 0} right) hfill cr
    5{rm{a}} – 1 – 4{rm{a}}left( {với,, 1 – 5{rm{a}} {displaystyle 1 over displaystyle 5}} right) hfill cr} right. cr}” data-src=”https://tex.vdoc.vn?tex=%5Ceqalign%7B%0A%26%20%5Csqrt%20%7B1%20-%2010%7B%5Crm%7Ba%7D%7D%20%2B%2025%7B%7B%5Crm%7Ba%7D%7D%5E2%7D%7D%20-%204%7B%5Crm%7Ba%7D%7D%20%5Ccr%20%26%20%3D%5Csqrt%20%7B1%20-%202.1.5%7B%5Crm%7Ba%7D%7D%20%2B%20(5%7B%7B%5Crm%7Ba%7D%7D)%5E2%7D%7D%20-%204%7B%5Crm%7Ba%7D%7D%20%5Ccr%0A%26%20%7B%5Crm%7B%20%3D%20%7D%7D%5Csqrt%20%7B%7B%7B%5Cleft(%20%7B1%20-%205%7B%5Crm%7Ba%7D%7D%7D%20%5Cright)%7D%5E2%7D%7D%20-%204%7B%5Crm%7Ba%7D%7D%20%5Ccr%0A%26%20%7B%5Crm%7B%20%3D%20%7D%7D%5Cleft%7C%20%7B1%20-%205%7B%5Crm%7Ba%7D%7D%7D%20%5Cright%7C%20-%204%7B%5Crm%7Ba%7D%7D%20%5Ccr%0A%26%20%3D%20%5Cleft%5C%7B%20%5Cmatrix%7B%0A1%20-%205%7B%5Crm%7Ba%7D%7D%20-%204%7B%5Crm%7Ba%7D%7D%5Cleft(%20%7Bv%E1%BB%9Bi%5C%2C%5C%2C%201%20-%205%7B%5Crm%7Ba%7D%7D%20%5Cge%200%7D%20%5Cright)%20%5Chfill%20%5Ccr%0A5%7B%5Crm%7Ba%7D%7D%20-%201%20-%204%7B%5Crm%7Ba%7D%7D%5Cleft(%20%7Bv%E1%BB%9Bi%5C%2C%5C%2C%201%20-%205%7B%5Crm%7Ba%7D%7D%20%3C%200%7D%20%5Cright)%20%5Chfill%20%5Ccr%7D%20%5Cright.%20%5Ccr%0A%26%20%3D%20%5Cleft%5C%7B%20%5Cmatrix%7B%0A1%20-%209%7B%5Crm%7Ba%7D%7D%5Cleft(%20%7Bv%E1%BB%9Bi%5C%2C%5C%2C%20a%20%5Cle%20%7B%5Cdisplaystyle%201%20%5Cover%20%5Cdisplaystyle%205%7D%7D%20%5Cright)%20%5Chfill%20%5Ccr%0Aa%20-%201%5Cleft(%20%7Bv%E1%BB%9Bi%5C%2C%5C%2C%20a%20%3E%20%7B%5Cdisplaystyle%201%20%5Cover%20%5Cdisplaystyle%205%7D%7D%20%5Cright)%20%5Chfill%20%5Ccr%7D%20%5Cright.%20%5Ccr%7D”>

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I {1 over 5} .” width=”105″ height=”41″ data-latex=”displaystyle a= sqrt 2 > {1 over 5} .” data-src=”https://tex.vdoc.vn?tex=%5Cdisplaystyle%20a%3D%20%5Csqrt%202%20%3E%20%7B1%20%5Cover%205%7D%20.”>

    Vậy giá trị của biểu thức tại Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giá trị của biểu thức tại Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Chú ý: Các em có thể không phá dấu giá trị tuyệt đối mà thay trực tiếp giá trị của biến vào.

    Bài 74 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1)

    Tìm x, biết:

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Gợi ý đáp án

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Vậy x=-1;x=2.

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Điều kiện: Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Vậy Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Bài 75 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1)

    Chứng minh các đẳng thức sau

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Gợi ý đáp án

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Bài 76 (trang 41 SGK Toán 9 Tập 1)

    Cho biểu thức

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I với a > b > 0

    a) Rút gọn Q

    b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b

    Gợi ý đáp án

    a.

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương Ib>0)
    = dfrac{{sqrt {a – b} }}{{sqrt {a + b} }}
    end{array}” width=”392″ height=”505″ data-latex=”a) begin{array}{l}
    dfrac{a}{{sqrt {{a^2} – {b^2}} }} – left( {1 + dfrac{a}{{sqrt {{a^2} – {b^2}} }}} right):dfrac{b}{{a – sqrt {{a^2} – {b^2}} }}
    = dfrac{a}{{sqrt {{a^2} – {b^2}} }} – dfrac{{a + sqrt {{a^2} – {b^2}} }}{{sqrt {{a^2} – {b^2}} }}.dfrac{{a – sqrt {{a^2} – {b^2}} }}{b} = dfrac{a}{{sqrt {{a^2} – {b^2}} }} – dfrac{{{a^2} -left( sqrt{ {{a^2} – {b^2}}} right)^2}}{{bsqrt {{a^2} – {b^2}} }}
    = dfrac{a}{{sqrt {{a^2} – {b^2}} }} – dfrac{{{a^2} – left( {{a^2} – {b^2}} right)}}{{bsqrt {{a^2} – {b^2}} }} = dfrac{a}{{sqrt {{a^2} – {b^2}} }} – dfrac{b^2}{b.{sqrt {{a^2} – {b^2}} }}
    = dfrac{a}{{sqrt {{a^2} – {b^2}} }} – dfrac{b}{{sqrt {{a^2} – {b^2}} }}
    = dfrac{{a – b}}{{sqrt {{a^2} – {b^2}} }}
    = dfrac{{sqrt {a – b} .sqrt {a – b} }}{{sqrt {a – b} .sqrt {a + b} }}, (do,, a>b>0)
    = dfrac{{sqrt {a – b} }}{{sqrt {a + b} }}
    end{array}” data-src=”https://tex.vdoc.vn?tex=a)%20%5Cbegin%7Barray%7D%7Bl%7D%0A%5Cdfrac%7Ba%7D%7B%7B%5Csqrt%20%7B%7Ba%5E2%7D%20-%20%7Bb%5E2%7D%7D%20%7D%7D%20-%20%5Cleft(%20%7B1%20%2B%20%5Cdfrac%7Ba%7D%7B%7B%5Csqrt%20%7B%7Ba%5E2%7D%20-%20%7Bb%5E2%7D%7D%20%7D%7D%7D%20%5Cright)%3A%5Cdfrac%7Bb%7D%7B%7Ba%20-%20%5Csqrt%20%7B%7Ba%5E2%7D%20-%20%7Bb%5E2%7D%7D%20%7D%7D%5C%5C%0A%3D%20%5Cdfrac%7Ba%7D%7B%7B%5Csqrt%20%7B%7Ba%5E2%7D%20-%20%7Bb%5E2%7D%7D%20%7D%7D%20-%20%5Cdfrac%7B%7Ba%20%2B%20%5Csqrt%20%7B%7Ba%5E2%7D%20-%20%7Bb%5E2%7D%7D%20%7D%7D%7B%7B%5Csqrt%20%7B%7Ba%5E2%7D%20-%20%7Bb%5E2%7D%7D%20%7D%7D.%5Cdfrac%7B%7Ba%20-%20%5Csqrt%20%7B%7Ba%5E2%7D%20-%20%7Bb%5E2%7D%7D%20%7D%7D%7Bb%7D%5C%5C%20%3D%20%5Cdfrac%7Ba%7D%7B%7B%5Csqrt%20%7B%7Ba%5E2%7D%20-%20%7Bb%5E2%7D%7D%20%7D%7D%20-%20%5Cdfrac%7B%7B%7Ba%5E2%7D%20-%5Cleft(%20%5Csqrt%7B%20%7B%7Ba%5E2%7D%20-%20%7Bb%5E2%7D%7D%7D%20%5Cright)%5E2%7D%7D%7B%7Bb%5Csqrt%20%7B%7Ba%5E2%7D%20-%20%7Bb%5E2%7D%7D%20%7D%7D%5C%5C%0A%3D%20%5Cdfrac%7Ba%7D%7B%7B%5Csqrt%20%7B%7Ba%5E2%7D%20-%20%7Bb%5E2%7D%7D%20%7D%7D%20-%20%5Cdfrac%7B%7B%7Ba%5E2%7D%20-%20%5Cleft(%20%7B%7Ba%5E2%7D%20-%20%7Bb%5E2%7D%7D%20%5Cright)%7D%7D%7B%7Bb%5Csqrt%20%7B%7Ba%5E2%7D%20-%20%7Bb%5E2%7D%7D%20%7D%7D%5C%5C%20%3D%20%5Cdfrac%7Ba%7D%7B%7B%5Csqrt%20%7B%7Ba%5E2%7D%20-%20%7Bb%5E2%7D%7D%20%7D%7D%20-%20%5Cdfrac%7Bb%5E2%7D%7Bb.%7B%5Csqrt%20%7B%7Ba%5E2%7D%20-%20%7Bb%5E2%7D%7D%20%7D%7D%5C%5C%0A%3D%20%5Cdfrac%7Ba%7D%7B%7B%5Csqrt%20%7B%7Ba%5E2%7D%20-%20%7Bb%5E2%7D%7D%20%7D%7D%20-%20%5Cdfrac%7Bb%7D%7B%7B%5Csqrt%20%7B%7Ba%5E2%7D%20-%20%7Bb%5E2%7D%7D%20%7D%7D%5C%5C%0A%3D%20%5Cdfrac%7B%7Ba%20-%20b%7D%7D%7B%7B%5Csqrt%20%7B%7Ba%5E2%7D%20-%20%7Bb%5E2%7D%7D%20%7D%7D%5C%5C%0A%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%5Csqrt%20%7Ba%20-%20b%7D%20.%5Csqrt%20%7Ba%20-%20b%7D%20%7D%7D%7B%7B%5Csqrt%20%7Ba%20-%20b%7D%20.%5Csqrt%20%7Ba%20%2B%20b%7D%20%7D%7D%5C%2C%20(do%5C%2C%5C%2C%20a%3Eb%3E0)%5C%5C%0A%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%5Csqrt%20%7Ba%20-%20b%7D%20%7D%7D%7B%7B%5Csqrt%20%7Ba%20%2B%20b%7D%20%7D%7D%0A%5Cend%7Barray%7D”>

    Vậy Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    b) Thay a = 3b vào Giải Toán 9: Ôn tập Chương Ita được:

    Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Lý thuyết Căn bậc hai. Căn bậc ba

    1. Định nghĩa: Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a.

    2. Ký hiệu:

    • a > 0: ⇒ Giải Toán 9: Ôn tập Chương I: Căn bậc hai của số a
      ⇒ – Giải Toán 9: Ôn tập Chương I: Căn bậc hai âm của số a
    • a = 0: Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    3. Chú ý: Với a ≥ 0: Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    4. Căn bậc hai số học:

    • Với a ≥ 0: số Giải Toán 9: Ôn tập Chương I được gọi là CBHSH của a
    • Phép khi phương là phép toán tìm CBHSH của số a không âm.

    5. So sánh các CBHSH: Với a ≥ 0, b ≥ 0: Giải Toán 9: Ôn tập Chương I

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *