Hệ thống bài tập trắc nghiệm bất phương trình – hệ bất phương trình chứa tham số

Hệ thống bài tập trắc nghiệm bất phương trình – hệ bất phương trình chứa tham số

Download.vn Học tập Lớp 10

Bạn đang đọc: Hệ thống bài tập trắc nghiệm bất phương trình – hệ bất phương trình chứa tham số

Hệ thống bài tập trắc nghiệm bất phương trình – hệ bất phương trình chứa tham số Tài liệu học tập môn Toán lớp 10

Giới thiệu Tải về Bình luận

  • 2

Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Download.vn xin giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh lớp 10 tài liệu hệ thống bài tập trắc nghiệm bất phương trình – hệ bất phương trình chứa tham số trong chương trình Đại số 10 THPT chương 4.

Đây là tài liệu vô cùng hữu ích giúp quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu giảng dạy. Đồng thời giúp các em học sinh có thêm nhiều tư liệu tham khảo ôn tập, củng cố kiến thức môn Toán đạt được kết quả cao.

Bài tập trắc nghiệm bất phương trình – hệ bất phương trình chứa tham số

Hệ thống bài tập trắc nghiệm bất phương trình – hệ bất phương trình chứa tham sốÔN TẬP BPT + HỆ BPT BẬC NHẤT THAM SỐ LỚP 10 THPT(LỚP BÀI TOÁN CƠ BẢN MỨC ĐỘ 1)________________________________________Câu 1. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình 23 4 3x m mx m nghiệm đúng với mọi số thực x.A. m = 4 B. m = 3 C. m = 2 D. m = 1Câu 2. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình 3( 6) 3572xx m có nghiệm.A. m > – 11 B. m C. m D. 11m Câu 3. Tìm giá trị tham số m để 2 22 5 6 2 3m m x m m x m với mọi giá trị x.A. m = 4 B. m = 3 C. m = 2 D. m = 1Câu 4. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình 3 2 0,2 0.xmx m  có nghiệm.A. Mọi giá trị m B. Không tồn tại C. m0 D. m Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình 2 21 5 1 0x m m m có tập nghiệm S = R.A. m B. m = – 4 C. m > 1 D. m > 1,5Câu 6. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình 3 2 0,3 4 0.m x mx  có nghiệm.A. Mọi giá trị m B. Không tồn tại C. m > – 3 D. m– 3Câu 7. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình 2 320 4 47 0m m x m m có tập nghiệm R.A. m = 4 B. m = – 4 C. m = 2 D. m = 1,5Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hệ bất phương trình 2 1233 5xx m có nghiệm ?A. 5 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 9. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình 39 10 4 0m m x m có tập nghiệm S = R.A. m = 4 B. m = – 4 C. m = 1 D. m = 1,5Câu 10. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình 3 5 0,2 3 .xmx m  có độ dài tập nghiệm bằng 2.A. m = 1 B. m = 925 C. m – 2 D. m = 726Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình 3 23 4 2 2 0m m x m m vô nghiệm.A. m = 4 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 1,5Câu 12. Tìm m để hệ bất phương trình 3242( 1) 5x mx có tập nghiệm S = (a;b) thỏa mãn b – a = 2.A. m = 5,5 B. m = 5 C. m = 8,5 D. m = 2,5Câu 13. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình2 24 2 1 1 3 4 4m m x m x m vô nghiệm.A. m = 2 B. m = 1 C. m = 0 D. m = 1,5Câu 14. Tìm điều kiện tham số m để 1 1 0,m x m x .Hệ thống bài tập trắc nghiệm bất phương trình – hệ bất phương trình chứa tham sốA. m = 1 B. m = 3 C. Không tồn tại D. m = 2Câu 15. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình2 22 5 3 4 5 1m m x m x vô nghiệm.A. m = 2 B. m = 2 C. m = 0 D. m = 1,5Câu 16. Tồn tại các giá trị a và b để 22 1 3 2 0,a b x a b x . Khi đó điều kiện tham số b làA.20,5bb B.30bb C. 10,75bb D.40,25bbCâu 17. Giả sử 23 2 3 2 0,a b x a b x . Mệnh đề nào sau đây có thể sai ?A. a + b > 2 B. a + b C. 2a + b > 3 D. 314a b Câu 18. Tìm điều kiện của m để hệ bất phương trình 3222( 1) 5x mx có độ dài tập nghiệm lớn hơn 3.A. m > 1 B. m C. m > 0,5 D. 0 Tìm điều kiện tham số m sao cho 24 3 2,m x m x  .A. m = 3 B. m = 4 C. m = 2 D. m = – 2 Câu 20. Tìm điều kiện tham số m sao cho 21 10 3,m x m x .A. m = 1 B. m = 4 C. m = 2 D. m = – 1Câu 21. Tìm điều kiện tham số m để 2 0, 1mx x .A. m > 3 B. m > 2 C. m > 4 D. 5 Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình 30,43 1.xxx m có nghiệm.A. m B. m C. 2 D. 3 Tìm điều kiện tham số m để 3 7, 2m x x .A. m B. m > 1 C. m > 0,5 D. m Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình 2 0,4.xmx m  có nghiệm duy nhất.A. m = 3 B. m = 4 C. m = 2 D. m = 0Câu 25. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình 24 1 5 0x m x m   có tập nghiệm là [2;4].A.12;2m   B. m = 3 C. m = 2 D.12; ;02m   Câu 26. Tìm điều kiện tham số m để hai bất phương sau tương đương: 3 0; 4 0x mx m .A. m = 0,5 B. m = 4 C. m = 2 D. m = – 2Câu 27. Tìm tất cả các giá trị m để hai bất phương trình 2 0; 2 1 0mx m m x m tương đương.A. m = 1 B. m = 2 C. m = 4 D. m = – 1Câu 28. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình 2 0,4.xmx m  có nghiệm.A.04mm B.05mm C.17mm D. m ÔN TẬP BPT + HỆ BPT BẬC NHẤT THAM SỐ LỚP 10 THPT(LỚP BÀI TOÁN CƠ BẢN MỨC ĐỘ 2)________________________________________Câu 1. Xác định giá trị tham số m để bất phương trình 316 2mx x m có tập nghiệm là 56; .A. m = 4 B. m = 2 C. m = 6 D. m = – 2 Câu 2. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình  3 2 4 0,2 3 1 0.m x mm x m  có nghiệm nhỏ nhất bằng – 4.A. m = – 8 B. m = – 9 C. 11m = 4 D. Không tồn tại mCâu 3. Xác định giá trị tham số m để bất phương trình 21 6 0m x m m có tập nghiệm là0;.A. m = 0,5 B. m = 3 C. m = 2 D. m = – 4Câu 4. Tìm điều kiện tham số m sao cho bất phương trình 2 24 3 0m m x m m nhận tập nghiệm R.A. m = 0,5 B. m = 4 C. m = – 3 D. m = – 1Câu 5. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình 21 3 2m x m m x vô nghiệm. A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 hoặc m = 1 D. m = 1 hoặc m = 2Câu 6. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình 1 3 0,31.2 1m x mxx có nghiệm.A. Mọi giá trị m B.1m C. Không tồn tại m D. m + 1 Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình 21m x mx vô nghiệm. A. m = 0 hoặc m = 1 B. m = 1 C. 0 D. |m| > 1Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên âm m để hệ bất phương trình 2 1334(2 1) 9x mx   có nghiệm.A. 10 B. 12 C. 11 D. 16Câu 9. Tìm điều kiện tham số m sao cho bất phương trình 21 1m mx m m x vô nghiệm. A. m = 7 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 0Câu 10. Tìm điều kiện của tham số m để hai bất phương trình sau tương đương nhau. 1 3 0; 1 2 0m x m m x m A. m = 0,5 B. m = 5 C. m = – 6 D. m = – 1Câu 11. Tìm điều kiện tham số m sao cho 21 3 5 2 3m x m m .A. m = 1 B. m = 4 C. m = 2 D. m = – 1Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để hai bất phương trình 1 0; 2 0mx m m x m tương đương nhau.A. m =3 172 B. m = 1 174 C. m =3 172 D. m =3 2 132 Câu 13. Tìm điều kiện của m để bất phương trình 21 3 1m m x m có tập nghiệm S chứa miền (4;5).A.134mm B.434mm C.314mm D.212mmCâu 14. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình 23 2m m x m có tập nghiệm S chứa miền (1;5).A. m > 3 B. 0 C. Mọi giá trị m D. 2

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *