Hệ thức Vi-et: Lý thuyết, ứng dụng và các dạng toán

Hệ thức Vi-et: Lý thuyết, ứng dụng và các dạng toán

Download.vn Học tập Lớp 9 Toán 9

Bạn đang đọc: Hệ thức Vi-et: Lý thuyết, ứng dụng và các dạng toán

Hệ thức Vi-et: Lý thuyết, ứng dụng và các dạng toán Giải Toán 9

Giới thiệu Tải về Bình luận

  • 1

Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Nhằm đem đến cho các bạn học sinh lớp 9 có thêm nhiều tài liệu học tập môn Toán, Download.vn giới thiệu chuyên đề Hệ thức Vi-et.

Chuyên đề Hệ thức Vi-et tổng hợp toàn bộ kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận, trắc nghiệm hệ thức Vi-ét. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh có thêm nhiều tư liệu tham khảo, tích lũy kiến thức biết giải các bài toán hệ thức Vi-ét để học tốt chương trình Toán 9.

Chuyên đề hệ thức Vi-ét và ứng dụng

Hệ thức Vi-et: Lý thuyết, ứng dụng và các dạng toánCHUYÊN ĐỀ H THC VI-ÉT VÀ NG DNG A.TRNG TÂM CN ĐẠT I. TÓM TT LÝ THUYT 1. H thc Vi-ét Cho phương trình bc hai ax2+bx + c = 0 (a 0). Nếu x1, x2là hai nghim ca phương trình thì: 1212..bSxxacPxxa2. ng dng ca h thc Vi-ét a) Xét phương trình bc hai ax2+ bx + c = 0 (a 0). – Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có mt nghim là x1= 1, nghim còn li là 2.cxa- Nếu a – b + c = 0 thì phương trình có mt nghim là x1= -1, nghim còn li là 2.cxab) Tìm hai s biết tng và tích ca chúng: Nếu hai s có tng bng S và tích bng P thì hai s đó là hai nghim ca phương trình: X2- SX + P = 0. II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN Dng 1. Không gii phương trình, tính giá tr ca biêu thc đối xng gia các nghim Phương pháp gii: Ta thc hin theo các bước sau: Bước 1. Tìm điu kin để phương trình có nghim: 0.0a T đó áp dng h thc Vi-ét ta có: 12bSxxavà12..cPxxaBước 2. Biến đổi biu thc đối xng gia các nghim ca đề bài theo tng x1+ x2và tích x1x2sau đó áp dng Bước 1. Chú ý: Mt s biu thc đối xng gia các nghim thường gp là: 22 2 212 12 12()2x 2;Axx xx xS P Hệ thức Vi-et: Lý thuyết, ứng dụng và các dạng toán33 3 31 2 12 1212()3x() 3S;Bxx xx xxx S P 44 222 222 2 212 12 12()2x(2)2;Cx x x x xS P P 2212 12 12()4x 4.Dxx xx x S P 1.1. Gi x1, x2là nghim ca phương trình x2- 5x + 3 = 0. Không gii phương trình, hãy tính giá tr ca các biu thc: a)2212;Axx b)3312;Bxx1.2 .Cho phưoug trình: -3x2- 5x-2 = 0. Vi x1,x2là nghim ca phương trình, không gii phương trình, hãy tính:a)121211;Mxxxx b)1211;33Nxxc)12221233;xxPxx d)1221.22xxQxx2.1.Cho phương trình x2- 2(m – 2)x + 2m -5 = 0 (ra là tham s). a) Tìm điu kin ca ra để phương trình có hai nghim phân bit x1,x2.b) Vi ra tìm được trên, tìm biu thc liên h gia x1,x2không ph thuc vào ra. 2.2. Cho phương trình x2+(m + 2)x + 2m = 0. Vi giá tr nào ca tham s m thì phương trình có hai nghim phân bit x1,x2? Khi đó, hãy tìm biu thc liên h gia x1, x2không ph thuc vào ra.Dng 2. Gii phương trình bng cách nhm nghim Phương pháp gii: S dng ng dng ca h thc Vi-ét. 3.1. Xét tng a + b + c hoc a – b + c ri tính nhm các nghim ca các phương trình sau: a) 15×2-17x + 2 = 0;b) 1230x2- 4x – 1234 = 0; c) (2 – 3 )x2+ 2 3 x – (2 + 3 ) = 0; d)25x- (2 – 5 )x – 2 = 0. 3.2. Tính nhm nghim ca các phương trình sau: a) 7×2-9x + 2 = 0; b) 23×2-9x-32 = 0;c) 1975×2+ 4x – 1979 = 0; d) 31, 1×2- 50,9x + 19,8 = 0.4.1. Cho phương trình (ra – 2)x2- (2m + 5)x + ra + 7 = 0 vi tham s ra. a) Chng minh phương trình luôn có mt nghim không ph thuc vào tham s m. Hệ thức Vi-et: Lý thuyết, ứng dụng và các dạng toánb) Tìm các nghim ca phương trình đã cho theo tham s ra. 4.2. Cho phương trình (2m – 1)x2+ (m – 3)x – 6m – 2 = 0.a) Chng minh phương trình đã cho luôn có nghim x = -2. b) Tìm các nghim ca phương trình đã cho theo tham s ra. 5.1. Cho phương trình mx2-3(m + l)x + m2- 13m – 4 = 0 (ra là tham s). Tìm các giá tr ca ra để phương trình có mt nghim là x = -2. Tìm nghim còn li. 5.2. Tìm giá tr ca tham s ra để phương trình x2+3mx – 108 = 0 (ra là tham s) có mt nghim là 6. Tìm nghim còn li. Dng 3. Tìm hai s khi biết tng và tích Phương pháp gii: Để tìm hai s x, y khi biết tng S = x + y và tích P = x.y, ta làm như sau: Bước 1. Gii phương trình X2-SX+P = 0 để tìm các nghim X1,X2.Bước 2. Khi đó các s x, y cn tìm là x = X1,y = X2hoc x = X2, y = X1.6.1. Tìm hai s uv trong mi trường hp sau: a) u + v = 15,uv = 36; b) u2+ v2= 13,uv = 6. 6.2. Tìm hai s uv trong mi trường hp sau: a) u + v = 4,uv = 7; b) u + v = -12,uv – 20. 7.1. Lp phương trình bc hai có hai nghim là 2 + 3 và 2 – 3 . 7.2. Tìm phương trình bc hai biết nó nhn 7 và -11 là nghim. 8.1.Cho phương trình x2+ 5x – 3m = 0 (m là tham s). a) Tìm tham s m để phương trình có hai nghim là x1và x2. b) Vi điu kin m tìm được câu a), hãy lp mt phương trình bc hai có hai nghim là 212xvà222x. 8.2. Cho phương trình 3x2+5x – m = 0. Vi giá tr nào ca tham s m, phương trình có hai nghim là x1và x2? Khi đó, hãy viết phương trình bc hai có hai nghim là121xx và21.1xx Dng 4. Phân tích tam thc bc hai thành nhân t Phương pháp gii: Nếu tam thc bc hai ax2+ bx + c = 0 (a 0) có hai nghim x1; x2thì tamthc được phân tích thành nhân t: ax2+ bx + c – a(x – x1)(x – x2).

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *