Download.vn Học tập Lớp 12
Bạn đang đọc: Hướng dẫn giải các dạng toán số phức
Hướng dẫn giải các dạng toán số phức Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 12
Giới thiệu Tải về Bình luận
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ . Tìm hiểu thêm Mua ngay
Download.vn xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo cùng các bạn học sinh lớp 12 tài liệu Hướng dẫn giải các dạng toán số phức. Đây là một chủ đề toán hay nhằm hỗ trợ các em trong quá trình học tập nội dung chương trình Giải tích 12 chương 4 và ôn tập chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia.
Tài liệu gồm 104 trang phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán số phức thường gặp, trong mỗi dạng toán, tài liệu đều trình bày đầy đủ lý thuyết, hướng dẫn phương pháp giải toán, cùng với đó là các ví dụ minh họa và bài tập có lời giải chi tiết. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Hướng dẫn giải các dạng toán số phức
LATEX
P A GE TO ÁN HỌC SƠ CẤP h ttps://www.faceb o ok.com/MA THDDT/ SỐ
PHỨCB
ÀI
1. D ẠNG Đ ẠI SỐ CỦ A SỐ PHỨC V À C Á C PHÉP T
O
ÁN
TRÊN
SỐ
PHỨCA.
TÓM
T
Ắ
T
L
Ý
THUYẾT1
.
Định
nghĩaĐịnh
nghĩa
1.
Mỗi biểu thức dạng a + bi , trong đó a, b ∈ R , i 2=
− 1
đượ c gọi là một số phức . Đối
v
ới
số
phức
z = a + bi ,
ta
nói
a là
phần thực ,
b là
phần ảo của
z ,
i gọi
là
đơn
vị
ảo.T
ập
số
phức
C = {a + bi| a, b ∈ R, i 2=
− 1
}. T ập số thực R ⊂ C . VÍ
D
Ụ
1.
Số phức z = 3 − 2 i có phần thực là . . . . . . phần ảo là . . . . . . Lời
giải.Số
phức
z = 3 − 2 i có
phần
thực
là
3 phần
ảo
là
−2 .
!Đặc
biệtKhi
phần
ảo
b = 0 ⇔ z = a ∈ R ⇔ z là
số
thực.Khi
phần
thực
a = 0 ⇔ z = bi ⇔ z là
số
th
uần
ảo.Số
0 = 0 + 0i vừa
là
số
thực,
vừa
là
số
ảo.2.
Hai
số
phức
bằng
nhauHai
số
phức
là
bằng
nhau
nếu
phần
thực
v
à
phần
ảo
của
c
h
úng
tương
ứng
bằng
nhau.a
+ bi
= c
+ di
⇔ ®a
= cb
= d,
v ới a, b, c, d ∈ R . VÍ
D
Ụ
2.
Tìm các số thực x , y biết rằng (2x + 1) + (3y − 2)i = (x + 2) + (y + 4)i . Lời
giải.Từ
định
nghĩa
ta
có®2
x +
1 =
x +
23
y − 2 =
y +
4⇔®x
= 1 y
= 3 .3.
Biểu
diễn
hình
học
của
số
phứcĐiểm
M( a; b) trong
hệ
trục
tọa
độ
vuông
gó
c
của
mặt
phẳng
đượ
c
gọi
là
điểm
biểu
diễn
của
số
phức
z = a + bi .VÍ
D
Ụ
3.Quan
sát
hình
v
ẽ
b
ên
cạnh,
ta
có1
Điểm A biểu diễn c ho số phức . . . . . . . . . . . . . . . 2
Điểm B biểu diễn cho số phức . . . . . . . . . . . . . . . 3
Điểm C biểu diễn cho số phức . . . . . . . . . . . . . . . 4
Điểm D biểu diễn c ho số phức . . . . . . . . . . . . . . . xy3A22B−
3 −
3 C−
2 3DOLời
giải.T
a
có”T
o
án
họ
c
là
môn
thể
dục
của
trí
tuệ
“
–Iso crates T rang 1 P
A
GE
TO
ÁN
HỌC
SƠ
CẤP
h ttps://www.faceb o ok.com/MA THDDT/ L ATEX1
Điểm A biểu diễn c ho số phức z = 3 + 2 i . 2
Điểm B biểu diễn cho số phức z = 2 − 3 i . 3
Điểm C biểu diễn cho số phức z = − 3 − 2 i . 4
Điểm D biểu diễn cho số phức z = 3 i . 4.
Mô-đun
của
số
phứcGiả
sử
số
phức
z = a + bi đượ
c
biểu
diễn
b
ởi
điểm
M( a; b) trên
mặt
phẳng
tọa
độ.1
Độ dài của véc-tơ #
»O
M
đượ c gọi là mô-đun c ủa số phức z
v à đượ c ký hiệu là |z | . Khi
đó,
|z | = #
»O
M=
|a +
bi| =√a2+
b 2.2
Kết quả, v ới mọi số phức z ta có (a)
|z | ≥ 0 v
à
|z | = 0 ⇔ z = 0 .(b)
z · ¯z = | z| 2.(c)
|z | = |¯z|. (d)
|z 1·
z 2|
= |
z 1|
·
|
z 2|
. (e)z1z2=|
z 1||
z 2|.xyaMbOVÍ
D
Ụ
4.
Tìm mô-đun của các số p hức sau 1
z = 3 − 2 i ⇒ | z| = |3 − 2 i| = ».
.
.
.
.
.
.
.
.
= .
.
.
.
.
.2
z = 1 + i √3
⇒ |z | =
| 1
+
i √3
| =».
.
.
.
.
.
.
.
.
= .
.
.
.
.
.Lời
giải.T
a
có1
|z | = |3 − 2i | = p32+
(
− 2)2=√13
. 2
|z | = |1 + i √3
| =»12+
(√3)2= 2
. 5.
Số
phức
liên
hợpĐịnh
nghĩa
2.
Cho số phức z = a + bi , (a, b ∈ R ) . T a gọi a − bi là số phức liên hợp của z v à đượ c ký hiệu là ¯
z = a − bi. VÍ
D
Ụ
5.1
Cho z = − 3 − 2 i ⇒ ¯z = . . . . . . . . . 2
Cho ¯z = 4 + 3 i ⇒ z = . . . . . . . . . Lời
giải.1
Cho z = − 3 − 2 i ⇒ ¯z = − 3 + 2 i. 2
Cho ¯z = 4 + 3 i ⇒ z = 4 − 3 i. T
rang
2
“T o án họ c là môn thể dục của trí tuệ “–Isocrates LATEX
P A GE TO ÁN HỌC SƠ CẤP h ttps://www.faceb o ok.com/MA THDDT/ T
rên
mặt
phẳng
tọa
độ,
các
điểm
biểu
diễn
z v
à
¯z đối xứng với nhau qua trục O
x
. Từ
định
nghĩa
ta
có
các
k
ết
quả
sau2¯¯
z = z; |¯z| = | z|. 2
z 1±
z 2=
¯
z 1±
¯z 2.2
z 1·
z 2=
¯
z 1·
¯z 2.2Åz1z2ã=¯
z 1¯
z 2.2
z là
số
thực
⇔ z = ¯z. 2
z là
số
thuần
ảo
⇔ z = −¯z. xyaz
= a
+ bib¯
z = a − bi −
b O6.
Cộng,
trừ,
nhân,
chia
số
phứcCho
hai
số
phức
z 1=
a +
bi v à z 2=
c +
di. 1
Phép cộng v à phép trừ hai số phức đượ c thực hiện theo quy tắc cộng, trừ đa thức. Phép
cộng:
z 1+
z 2= (
a +
bi )
+
(
c +
di ) = (
a +
c )
+
(
b +
d )
i. Phép
trừ:
z 1−
z 2= (
a +
bi )
− (
c +
di ) = (
a − c )
+
(
b − d )
i. Số
phức
đối
của
của
số
phức
z = a + bi là
−z = −a − bi .
Do
đó,
z + (− z) = (− z) + z = 0 .VÍ
D
Ụ
6.
Cho hai số phức z 1= 5
+
2
i v à z 2= 3
+
7
i. Tìm phần thực, phần ảo v à mô-đun của số phức w
= z1+
z 2v
à
số
phức
w 0=
z 2−
z 1.Lời
giải.T
a
có
w = (5 + 2 i) + (3 + 7 i) = 8 + 9 i v
à
w 0= (3
+
7
i )
− (5
+
2
i ) =
− 2
+
5
i. Như
thế•
w có phần thực là 8 , phần ảo là 9 v à mô-đun là |w | = √82+
92=√145
, •
w 0có
phần
thực
là
−2 ,
phần
ảo
là
5 v
à
mô-đun
là
|w 0|
= p(
− 2)2+
52=√29
. 2
Phép nhân số phức đượ c thực hiện theo quy tắc nhân đa thức, rồi tha y i 2=
− 1
trong k ết quả nhận đượ c. Cụ
thể,
z 1·
z 2= (
ac − bd )
+
(
ad +
bc )
i. 3
Phép chia: z1z2=z1·
¯z 2z2¯
z 2=z1·
¯z 2|
z 2|2=ac
+ bdc2+
d 2+bc
− adc2+
d 2·
i, ( z 26
= 0). 4
Số phức nghịc h đảo của z = a + bi 6= 0 là 1z=¯
z |
z |2=¯
z a2+
b 2=a
− bia2+
b 2.VÍ
D
Ụ
7.
Cho hai số phức z 1= 5
+
2
i v à z 2= 4
+
3
i. Hãy tính •
w = z 1·
z 2=
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . •
z 1·
¯z 2=
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . •
r = z1z2=
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lời
giải.T
a
có•
w = z 1·
z 2= (5
+
2
i )(4
+
3
i ) = 14
+
23
i. •
z 1·
¯z 2= (5
+
2
i )(4
− 3
i ) = 26
− 7
i = 26
+
7
i. •
r = z1z2=5
+
2
i 4
+
3
i =(5
+
2
i )(4
− 3
i )(4
+
3
i )(4
− 3
i )=26
− 7
i 25=2625−725·
i. ”T
o
án
họ
c
là
môn
thể
dục
của
trí
tuệ
“
–Isocrates T rang 3