Download.vn Học tập Lớp 12
Bạn đang đọc: Hướng dẫn giải toán chuyên đề hàm số
Hướng dẫn giải toán chuyên đề hàm số Ôn tập môn Toán lớp 12
Giới thiệu Tải về Bình luận
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ . Tìm hiểu thêm Mua ngay
Với mong muốn đem đến cho quý thầy cô giáo cùng các bạn học sinh lớp 12 có thêm nhiều tài liệu học tập môn Toán, Download.vn xin giới thiệu tài liệu Hướng dẫn giải toán chuyên đề hàm số.
Đây là tài liệu cực kì hữu ích gồm 61 trang hướng dẫn phương pháp giải tay và phương pháp giải bằng máy tính Casio các bài toán trong chủ đề hàm số. Nội dung tài liệu gồm: sự đồng biến và nghịch biến của hàm số, cực trị của hàm số, giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số, đường tiệm cận, nhận dạng đồ thị. Hi vọng với tài liệu này các bạn có thêm nhiều tài liệu tham khảo, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi THPT Quốc gia 2020 sắp tới. Mời các bạn cùng theo dõi.
Hướng dẫn giải toán chuyên đề hàm số
Lớp
Luy
ện
Thi
Đại
Học
Thầ
y
Giuse
Quy
ền
Tham gia lớp học để có Skill giải nhanh nhất SỰ
ĐỒN
G
BIẾN
–
N
GHỊCH
BIẾN
CỦ
A
HÀM
SỐKiến
Thức
Cần
NhớCho
hàm
số
y = f ( x) có
tập
xác
định
là
D khi
đó:•
N ếu f 0(
x )
> 0
, ∀ x ∈ D thì f (
x )
đồng biến trên D •
N ếu f 0(
x )
0
, ∀ x ∈ D thì f (
x )
nghịch biến trên D •
N ếu f ( x) đồng biến trên D thì f 0(
x )
≥ 0
, ∀ x ∈ D •
N ếu f ( x) nghịc h biến trên D thì f 0(
x )
≤ 0
, ∀ x ∈ D Ta
nói
c
hung
D là
khoảng
đơn
điệu
của
hàm
số1
Tìm
khoảng
đơn
điệu
của
hàm
sốPhương
Pháp
GiảiBài
toán:
Cho hàm số y = f ( x) tìm các khoảng đơn điệu của hàm số. Quy
tr
ình
bấm
má
y
như
sau:Bước
1.
Nhấn tổ hợp phím q Y Bước
2.
Nhập hàm số y = f ( x) vào má y tính và ta cho x = X . Bước
3.
Nhấn phím r Bước
4.
Thử các đáp án v à nếu k ết quả ra số dương thì hàm số y = f ( x ) đồng biến
trên
khoảng
đó,
ngược
lại
nếu
k
ết
quả
ra
âm
thì
hàm
số
y = f ( x) nghịch
biến
trênkhoảng
đó.Phương
pháp
làm
tự
luận:Bước
1.
T ìm tập xác định của hàm số Bước
2.
T ính y 0,
giải
phương
trình
y 0=
0 và tìm những điểm mà tại đó y 0khôngxác
định
giả
sử
được
các
phần
tử
là
x iBước
3.
Sắp xếp các điểm x itheo
thứ
tự
tăng
dần
và
lập
bảng
biến
thiên.Bước
4.
Nêu k ết luận v ề các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số. Ví
dụ
1
(THPT
Chu
V
ăn
An,
Đắk
Nông).
Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số y = 2
x 2−
x 4.A
.
(− 1; 0) . B.
(− 1; 0) v à (1;+∞ ) . C. (− 1; 1) . D. (−∞ ; − 1) và (0; 1) . Lời
giải.
Chọn đáp án B Quy
tr
ình
bấm
má
y
Màn
hình
hiển
thịfacebook.com/V
uongQuy
en894
1
N
ếu
cố
gắng
sẽ
KHÔNG bao
giờ
là
q
uá
MUỘN khi
học
cùng
thầ
y!
GV : Ngô Vương Quyền Bước
1.
Nhấn tổ hợp phím q Y . Bước
2.
Nhập hàm y = 2 x 2−
x 4vào
bằng
phím
chức
năngQ
và c ho x = X . Bước
3.
Nhấn phím r ở đâ y má y tính sẽ hỏi X bằng bao
nhiêu
ta
thử
X thuộc
các
đáp
án.Bước
4.
Thử đáp án: Đáp
án
A khoảng
(− 1; 0) ta
chọn
X = − 0, 5 nhập
vàomá
y
tính
bằng
cách
nhấn
p 0 . 5 sau
đó
nhấn=
được k ế t quả là − 32
0 ⇒
hàm số nghịc h biến trên khoảng
nà
y
,
như
vậ
y
đáp
án
nà
y
có
thể
đúng
nhưng
tacần
kiểm
tra
tất
cả
các
đáp
án
để
thu
được
đáp
án
chínhxác
và
đầ
y
đủ
nhất.Đáp
án
B khoảng
(− 1; 0) và
(1;+∞ ) ở
đâ
y
khoảng(
− 1;
0)
đã thử ở đáp án A nên ta chỉ cần thử khoảng (1;
+∞ )
, khoảng này ta c họn X = 10 bằng cách tiếp tục nhấn
r và
nhập
X = 10 vào
1 0 rồi
nhấn
= đượck
ết
quả
là
−3960 0 ⇒
hàm
số
nghịch
biến
trên
khoảngnà
y
,
như
v
ậ
y
đáp
án
đầ
y
đủ
và
c
hính
xác
là
đáp
án
B .Để
cho
chắc
chắn
ta
thử
hai
đáp
án
còn
lại
ta
để
ýđáp
án
C, D đều
có
khoảng
(0; 1) vậ
y
ta
thử
v
ới
X = 0, 5 bằng
cách
tiếp
tục
nhấn
r 0 . 5 = được
kế
tquả
là32>
0 ⇒
Hàm số không nghịc h biến vậ y đáp án cuối cùng
là
đáp
án
B. BÀI
T
ẬP
TỰ
L
UYỆNCâu
1
(THPT
Ngô
Sĩ
Liên,
Bắc
Giang
-Học
kì
II).
Hàm số y = x 3−
x 2−
x +
3 nghịch biến trên
khoảngA
.µ−∞
; −13¶.
B. (1;
+∞ ).C.µ−13;
1¶.
D. µ−∞
; −13¶và(1;
+∞ ).Câu
2
(THPT
Quốc
Oai,
Hà
Nội).
Cho hàm số y = x 4−
2x 2+
5. Khẳng định nào dưới đâ y đúng
? Tham
gia
hỏi
bài
tại
Group :
facebook.com/groups/giupnhauhoctap
2 Lớp
Luy
ện
Thi
Đại
Học
Thầ
y
Giuse
Quyền
Tham gia lớp học để có Skill giải nhanh nhất A
.
Hàm số đồng biến trên các khoảng (− 1; 0) và (1;+∞ ) . B.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞ ;− 1) v à (1;+∞ ) . C.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− 1; 0) và (1;+∞ ) . D.
Hàm số đồng biến trên khoảng (− 1; 1) . Câu
3
(THPT
Chuy
ên
Hùng
Vương,
Gia
Lai,
lần
3).
Hàm số y = 2 x 3−
6x nghịch biến trên
khoảng
nào
trong
các
khoảng
sau?A
.
(−∞ ;− 1) . B.
(1;+∞ ) . C.
(− 1; 1) . D.
(− 1;+∞ ) . Câu
4
(chuy
ên
Hoàng
V
ăn
Thụ,
Hoà
Bình).
Hàm số y = 13×3−
x 2+
x đồng biến trên A
.
R . B.
(−∞ ; 1) và (1;+∞ ) . C.
(−∞ ; 1) ∪ (1; +∞ ) . D.
R{1 } . Câu
5
(THPT
Kim
Liên,
Hà
Nội,
lần
3).
Cho hàm số f (x)=x33−x22−
6x +34.
Mệnh đề nào dưới
đâ
y
đúng?A
.
Hàm số đồng biến trên khoảng (−
2; 3 ).B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng (−
2; 3 ).C.
Hàm số đồng biến trên khoảng (−
2; +∞).D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞
; −
2 ).Đáp
án1
–
C
2
–
A
3
–
C
4
–
A
5
–
B2
Tìm
m
để
hàm
số
đơn
điệu2.1
Hàm
số
bậc
ba
y = a x 3+
b x 2+
c x +
d PHƯƠN
G
PHÁP
GIẢI
T
A
YPhương
Pháp
GiảiBài
toán:
Tìm tất cả các giá tr ị thực của tham số m để hàm số y = f ( x, m) = a x 3+
b x 2+c
x
+ d
đồng biến (hoặc nghịch biến) trên tập D
. TH1.
N ếu D = R thì: •
Hàm số đồng biến trên R ⇔ b2−
3a c ≤
0 a
> 0 •
Hàm số nghịch biến trên R ⇔ b2−
3a c ≤
0 a
0 TH2.
N ếu tập D là một khoảng ha y mộ t đoạn ta nên sử dụng má y tính hoặc phương
pháp
cô
lập
m tức
làm
như
sau:Bước
1.
T ính đạo hàm f 0(
x ,
m )
(ha y tính y 0).
Ở
đâ
y
ta
xé
t
trường
hợp
hàmsố
đồng
biến
trên
D (trường
hợp
nghịch
biến
làm
tương
tự
f 0(
x ,
m )
≤ 0
) tức f 0(
x ,
m )
≥ 0
, ∀
x ∈
D và dấu =
c hỉ xả y ra tại hữu hạn các điểm. Bước
2.
Biến đổi f 0(
x ,
m )
≥ 0
trên v ề dạng h( m) ≤ g( x) (hoặc h( m) ≥ g( x) ) ở đó g
( x
), h
( m
) là các hàm số (T ức là chuy ển các phần tử có tham số m sang mộ t vế và các facebook.com/V
uongQuy
en894
3