Kế hoạch dạy học lớp 1 bộ Cánh diều giúp thầy cô tham khảo, để xây dựng kế hoạch giảng dạy cho năm học 2022 – 2023. Đây chính là cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học trong cả năm học.
Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học lớp 1 bộ Cánh diều (9 môn)
Mẫu kế hoạch dạy học lớp 1 Cánh diều bao gồm 9 môn: Mĩ thuật, Tiếng Việt, Toán, Âm nhạc, Đạo đức, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và xã hội, Giáo dục thể chất, Tiếng Anh, thầy cô dễ dàng phân bổ số tiết theo tuần để chuẩn bị thật tốt cho năm học 2022 – 2023. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết:
Kế hoạch dạy học lớp 1 sách Cánh diều
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
Môn Tiếng Việt dạy 12 tiết/ tuần:
Học kì 1: (T 1- T26) – Học vần 2 tiết/ bài; 4 bài/ tuần -Tập viết: 1 tiết/ bài; 2 bài/ tuần – Kể chuyện: 1 tiết/ bài; 1 bài/ tuần – Bài ôn tập: 1 tiết/ bài; 1 bài/ tuần |
Học kì 2: (T27-T35) -Tập đọc: 3 bài/ tuần( 5 tiết) + Văn xuôi: 2 tiết/ bài; 2 bài/ tuần + Văn vần/ truyện vui: 1 tiết/ bài; 1 bài/ tuần – Chính tả: 1 tiết/ bài; 1 bài/ tuần – Tập viết: 1 tiết/ bài; 2 bài/ tuần – Góc sáng tạo: 1 tiết/ bài; 1 bài/ tuần – Kể chuyện: 1 tiết/ bài; 1 bài/ tuần – Tự đọc sách báo: 2 tiết/ bài; 1 bài/ tuần |
HỌC KÌ 1
Tuần |
Phân môn |
Tên bài |
Số tiết |
Yêu cầu cần đạt |
1 |
Bài mở đầu. Em là học sinh |
4 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Làm quen với trường lớp, thầy cô và bạn bè. – Làm quen với những hoạt động học tập của HS lớp 1: đọc sách, viết chữ, phát biểu ý kiến, hợp tác với bạn. – Chuẩn bị đủ đồ dùng, dụng cụ học tập. có ý thức giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập (ĐDHT). – Có tư thế ngồi đọc, ngồi viết đúng; có tư thế đúng khi đứng lên đọc bài hoặc phát biểu ý kiến; biết cách cầm bút, tập viết các nét chữ cơ bản; 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết giới thiệu ngắn về bản thân gia đình. – Yêu quý bạn bè, gia đình. |
|
Học vần |
Bài 1. a, c |
3 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các âm và chữ cái a, c; đánh vần đúng tiếng có mô hình “âm đầu-âm chính”: ca. – Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm a, âm c; tìm được chữ a, chữ c trong bộ chữ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Nói rõ ràng thành câu, biết nhìn người nghe khi nói. – Yêu quý bạn bè, gia đình. |
|
Tập viết |
Tập viết: a, c, ca |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. – Viết đúng các chữ cái a và c và tiếng ca. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. – Chăm chỉ có hứng thú học tập. |
|
Học vần |
Bài 2. cà, cá |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết thanh huyền và dấu huyền, thanh sắc và dấu sắc. – Biết đánh vần tiếng có mô hình “âm đầu + âm chính + thanh”: cà, cá – Nhìn hình minh họa, phát âm (hoặc được giáo viên hướng dẫn phát âm), tự tìm được tiếng có thanh huyền, thanh sắc. – Viết đúng các tiếng cà, cá (trên bảng con) 2. Yêu thích các con vật có ích. |
|
Tập viết |
Tập viết:cà, cá |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. – Tô, viết đúng các tiếng cà, cá – chữ thường cỡ vừa đúng kiểu đều nét; viết đúng dấu sắc, dấu huyền, đặt dấu đúng vị trí, đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập một. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Yêu thích chữ đẹp. |
|
Kể chuyện |
Bài 3. Kể chuyện Hai con dê |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh. – Nhìn tranh ( không cần GV hỏi), có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. – Nhận biết và đánh giá được tính cách hai nhân vật dê đen và dê trắng. – Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Phải biết nhường nhịn nhau, tranh giành, đánh nhau thì sẽ có kết quả đáng buồn. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: -Bước đầu làm việc nhóm, giao tiếp thân thiện hợp tác với bạn cùng nhóm, cùng lớp. – Yêu quý bạn bè;yêu thích và có ý thức bảo vệ các con vật có ích |
|
2 |
Học vần |
Bài 4. o, ô |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các âm và chữ cái o, ô ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có o, ô với các mô hình “âm đầu + âm chính”: co, cô. – Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm o, âm ô – Biết viết trên bảng con các chữ o và ô và tiếng co, cô. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Có thói quen chú chú ý nghe người khác nói. – Yêu quý bạn bè;yêu thích và có ý thức bảo vệ các con vật có ích . |
Học vần |
Bài 5. cỏ, cọ |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết thanh hỏi và dấu hỏi, thanh nặng và dấu nặng. – Biết đánh vần tiếng có mô hình “âm đầu + âm chính + thanh”: cỏ, cọ. – Nhìn hình minh họa, phát âm (hoặc được giáo viên hướng dẫn phát âm), tự tìm được tiếng có thanh hỏi, thanh nặng. – Viết đúng các tiếng cỏ, cọ (trên bảng con) 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Yêu thích và có ý thức bảo vệ các cây trồng , con vật có ích. |
|
Tập viết |
Tập viết: o,ô |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Tô, viết đúng các chữ o, ô các tiếng co, cô, cỏ, cọ, cổ, cộ – chữ thường cỡ vừa đúng kiểu đều nét, đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập một. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. – Thích luyện chữ đẹp. |
|
Học vần |
Bài 6. ơ, d |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các âm và chữ cái ơ, d ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có ơ, d với các mô hình “âm đầu + âm chính” ; “âm đầu + âm chính + thanh”. – Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm ơ, âm d – Biết viết trên bảng con các chữ ơ và d và tiếng cờ, da. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Yêu gia đình, yêu quê hương, đất nước. |
|
Học vần |
Bài 7. đ, e |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các âm và chữ cái đ, e ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có đ, e với các mô hình “âm đầu + âm chính + thanh”. – Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm đ, âm e – Biết viết trên bảng con các chữ đ và e và tiếng đe. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu làm việc nhóm, giao tiếp thân thiện hợp tác với bạn cùng nhóm, cùng lớp. . -. Giữ gìn đồ dùng học tập và sinh hoạt. |
|
Tập viết |
Tập viết ơ,d,đ,e |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Tô, viết đúng các chữ ơ, d;đ, e, các tiếng cờ, da, đe – chữ thường cỡ vừa đúng kiểu đều nét, đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập một. – Tô viết đúng các chữ số: 0, 1. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Có thói quen chú chú ý nghe người khác nói. – Yêu quý bạn bè, gia đình. |
|
Kể chuyện |
Bài 8. Kể chuyện Chồn con đi học |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh. – Nhìn tranh, không cần GV hỏi, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. – Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Trẻ em phải chăm học. Có học mới biết chữ, biết nhiều điều bổ ích. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Nói rõ ràng thành câu, biết nhìn người nghe khi nói. – Lòng nhân ái, yêu thích cái đẹp, cái thiện. |
|
Ôn tập |
Bài 9. Ôn tập |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết ghép các âm đã học thành tiếng theo mô hình “âm đầu + âm chính”. Biết thêm các thanh đã học vào mỗi tiếng để tạo tiếng mới. – Đọc đúng bài tập đọc – Tìm đúng từ ứng với mỗi hình. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu biết vận dụng những điều đã học để thực hiện giao tiếp hàng ngày ở trường học, gia đình và cộng đồng – Chăm chỉ có hứng thú học tập, ham thích lao động. |
|
3 |
Học vần |
Bài 10. ê, l |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các âm và chữ cái ê, l ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có ê, l với các mô hình “âm đầu + âm chính”; “âm đầu + âm chính + thanh”. – Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm ê, âm l – Biết viết trên bảng con các chữ ê, l và tiếng lê. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. -Yêu quý bạn bè;yêu thích và có ý thức bảo vệ các con vật có ích |
Học vần |
Bài 11. b, bễ |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các âm và chữ cái b; nhận biết thanh ngã, dấu ngã, đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có âm b “mô hình “âm đầu + âm chính”; “âm đầu + âm chính + thanh”. – Nhìn hình, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm b, có thanh ngã. – Đọc đúng bài tập đọc Ở bờ đê. 2. Chăm chỉ có hứng thú học tập, ham thích lao động. |
|
Tập viết |
Tập viết : ê, l, b, bễ |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù – Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng và chữ số: b, bễ; 2, 3. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. -. Chăm chỉ có hứng thú học tập, thích luyện chữ đẹp. |
|
Học vần |
Bài 12. g, h |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các âm và chữ cái g, h; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có âm g, h “mô hình “âm đầu + âm chính”; “âm đầu + âm chính + thanh”: ga, hồ – Nhìn hình, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm g, âm h – Đọc đúng bài tập đọc Bé Hà, bé Lê – Biết viết trên bảng con các chữ g, h, tiếng ga, hồ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết giới thiệu ngắn về bản thân gia đình. – Kính trọng lễ phép với ông bà, cha mẹ và người trên. |
|
Học vần |
Bài 13. i, ia |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Nhận biết các âm và chữ i, ia; đánh vần, đọc đúng tiếng có i, ia với mô hình “âm đầu + âm chính”, “âm đầu + âm chính + thanh”: bi, bia. – Nhìn tranh ảnh minh hoạ, phát âm và tự phát hiện tiếng có âm i, âm ia. – Đọc đúng bài Tập đọc Bé Bi, bé Li. – Biết viết các chữ i, ia; các tiếng bi, bia, các chữ số 4, 5 (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: -. Bảo vệ môi trường sống xung quanh. -. Yêu quý bạn bè, gia đình. |
|
Tập viết |
Tập viết : g, h, i, ia |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Tô, viết đúng các chữ g, h, i, ia, và các tiếng ga, hồ, bi, bia – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. – Tô, viết đúng các chữ số 4, 5. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: -Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. -. Giữ gìn đồ dùng học tập và sinh hoạt. |
|
Kể chuyện |
Bài 14. Kể chuyện Hai chú gà con |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được câu hỏi dưới tranh. – Nhìn tranh, có thể tự kể được từng đoạn của câu chuyện. – Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Anh em phải yêu thương, nhường nhịn nhau, đừng tranh giành, nghĩ xấu về nhau để khởi phải xấu hổ, ân hận. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với người thân. – Anh chị em phải yêu thương, nhường nhịn, giúp đỡ nhau. |
|
Ôn tập |
Bài 15. Ôn tập |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết ghép các âm đã học (âm đầu l, b, h, g, âm chính a, o, ô, ơ, e, ê, i, ia) thành tiếng theo mô hình “âm đầu + âm chính”, “âm đầu + âm chính + thanh”. – Đọc đúng bài Tập đọc Bể cá. – Tìm đúng từ ứng với mỗi hình, viết đúng từng từ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu làm việc nhóm, giao tiếp thân thiện hợp tác với bạn cùng nhóm, cùng lớp. – Bảo vệ môi trường sống xung quanh. |
|
4 |
Học vần |
Bài 16. gh |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết âm và chữ gh; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có gh. – Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có g, gh. – Nắm được quy tắc chính tả: gh + e, ê, i / g + a, o, ô, ơ,. . . – Đọc đúng bài Tập đọc Ghế. – Viết đúng các chữ gh, tiếng ghế gỗ; chữ số: 6, 7 (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Nói rõ ràng thành câu, biết nhìn người nghe khi nói. -Yêu quý gia đình;yêu thích và có ý thức bảo vệ các con vật có ích |
Học vần |
Bài 17. gi, k |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết âm và chữ cái gi, k; đánh vần, đọc đúng tiếng có mô hình âm đầu gi / k + âm chính. – Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có âm gi (gi), âm k (cờ). – Nắm được quy tắc chính tả: k + e, ê, i / c + a, 0, ô, ơ,. . . – Đọc đúng bài Tập đọc Bé kể. – Biết viết các chữ gi, k và các tiếng giá (đỗ), kì (đà) (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu làm việc nhóm, giao tiếp thân thiện hợp tác với bạn cùng nhóm, cùng lớp. – Yêu gia đình, yêu quê hương. |
|
Tập viết |
Tập viết : gh, gi, k |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Tô, viết đúng các chữ gh, gi, k, ghế gỗ, giá đỗ, kì đà – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. – Tô, viết đúng các chữ số 6, 7. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: -Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. – Giữ gìn đồ dùng học tập và sinh hoạt. |
|
Học vần |
Bài 18. kh, m |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết âm và chữ cái kh, m; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có kh, m. – Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có âm kh, âm m. – Đọc đúng bài Tập đọc Đo bẻ. – Biết viết trên bảng con các chữ và tiếng: kh, m, khế, me. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu làm việc nhóm, giao tiếp thân thiện hợp tác với bạn cùng nhóm, cùng lớp. – Yêu gia đình, yêu quê hương. |
|
Học vần |
Bài 19, n, nh |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các âm và chữ n, nh; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có n, nh. – Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng tiếng có âm n, âm nh. – Đọc đúng bài Tập đọc Nhà cô Nhã. – Biết viết trên bảng con các chữ và tiếng: n, nh, nơ, nho; chữ số 8, 9. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng tốc độ, rõ ràng. – Bảo vệ môi trường sống xung quanh. |
|
Tập viết |
Tập viết: kh, m, n, nh |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Tô, viết đúng các chữ kh, m, n, nh, các tiếng khế, me, nơ, nho – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. – Tô, viết đúng các chữ số 8, 9. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: -Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. -. Giữ gìn đồ dùng học tập và sinh hoạt. |
|
Kể chuyện |
Bài 20. Kể chuyện: Đôi bạn |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. -Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh. -Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. -Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Cuộc sống sẽ rất tốt đẹp nếu mọi người quan tâm đến nhau. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – biết chia sẻ cùng bạn. – Yêu gia đình, yêu qúy bạn bè. |
|
Ôn tập |
Bài 21. Ôn tập |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Biết ghép các âm đã học thành tiếng theo đúng quy tắc chính tả: c, g + a, o, ô, ơ,. . . / k + e, ê, i, ia / gh + e, ê, i. -Đọc đúng bài Tập đọc Bi ở nhà. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. -Yêu quý gia đình, bạn bè;yêu thích và có ý thức bảo vệ các con vật có ích. |
|
5 |
Học vần |
Bài 22. ng, ngh |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết âm và chữ ng, ngh; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có ng, ngh. -Nhìn hình, phát âm và tự phát hiện tiếng có ng, ngh. -Nắm được quy tắc chính tả: ngh + e, ê, i / ng + a, o, ô, ơ,. . . -Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Bi nghỉ hè. -Viết đúng trên bảng con các chữ ng, ngh, tiếng ngà, nghé. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ cùng bạn. -Yêu quý gia đình, bạn bè;yêu thích và có ý thức bảo vệ các con vật có ích. |
Học vần |
Bài 23. p, ph |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết âm và chữ cái p, ph; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có p, ph. – Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có âm p, âm ph. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Nhà dì. – Biết viết đúng trên bảng con các chữ p, ph; các tiếng pi a nô, phố (cổ). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng tốc độ, rõ ràng. . – Yêu quý bạn bè, gia đình. |
|
Tập viết |
Tập viết : ng, ngh, p, ph |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Tô, viết đúng các chữ ng, ngh, p, ph và các tiếng ngà, nghé, pi a nô, phố cổ – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: -Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. -. Giữ gìn đồ dùng học tập và sinh hoạt. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp, đặt dấu thành đúng vị trí. – Giữ gìn đồ dùng học tập và sinh hoạt. |
|
Học vần |
Bài 24. qu, r |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các chữ qu, r; đánh vần, đọc đúng tiếng có qu, r. – Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng tiếng có qu, r. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Quà quê. – Biết viết các chữ, tiếng (trên bảng con): qu, r, quả (lê), rổ (cá). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng tốc độ, rõ ràng. -Yêu quý bạn bè, gia đình, quê hương. |
|
Học vần |
Bài 25. s, x |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Nhận biết các âm và chữ s, x; đánh vần, đọc đúng tiếng có s, x. -Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng tiếng có âm s, âm x. -Đọc đúng bài Tập đọc sẻ, quạ. -Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: s, x, sẻ, xe (ca). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng tốc độ, rõ ràng. – Yêu quý bạn bè;yêu thích và có ý thức bảo vệ các con vật có ích |
|
Tập viết |
Tập viết : qu, r, s, x |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Tô, viết đúng các chữ qu, r, s, x, các tiếng quả lê, rổ cá, sẻ, xe ca – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: -Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. – Thích luyện chữ đẹp. |
|
Kể chuyện |
Bài 26. Kể chuyện Kiến và bồ câu |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được câu hỏi dưới tranh. – Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. – Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Hãy giúp đỡ nhau lúc hoạn nạn, khó khăn. Mình vì người khác, người khác sẽ vì mình. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Yêu quý bạn bè, gia đình. |
|
Ôn tập |
Bài 27. Ôn tập |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc đúng bài tập đọc Ở nhà bà. – Điền đúng chữ ng hay ngh vào chỗ trống. – Tập chép đúng chính tả câu văn (chữ cỡ nhỡ). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Yêu quý bạn bè, gia đình. |
|
6 |
Học vần |
Bài 28. t, th |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Nhận biết âm và chữ cái t, th; đánh vần, đọc đúng tiếng có t, th. – Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng tiếng có âm t, âm th. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Lỡ tí ti mà. – Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: t, th, tiếng tổ, thỏ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng tốc độ, rõ ràng. – Yêu quý bạn bè;yêu thích và có ý thức bảo vệ các con vật có ích |
Học vần |
Bài 29. tr, ch |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết âm và chữ cái tr, ch; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có tr, ch. – Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng tiếng có tr, có ch. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Đi nhà trẻ. – Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: tr, ch, tre, chó. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng tốc độ, rõ ràng. -Yêu quý bạn bè, gia đình. |
|
Tập viết |
Tập viết : t, th, tr, ch |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Tô, viết đúng các chữ vừa học ở bài 28, 29: t, th, tr, ch và các tiếng tổ, thỏ, tre, chó – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: -Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. – Giữ gìn đồ dùng học tập . |
|
Học vần |
Bài 30. u, ư |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Nhận biết các âm và chữ cái u, ư; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có u, ư. – Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng tiếng có âm u, âm ư. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Chó xù. – Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: u, ư, tủ, sư tử. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng tốc độ, rõ ràng. – Yêu thích và có ý thức bảo vệ các con vật có ích |
|
Học vần |
Bài 31. ua, ưa |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các âm và chữ ua, ưa; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có ua, ưa. – Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng tiếng có âm ua, âm ưa. – Đọc đúng, hiếu bài Tập đọc Thỏ thua rùa (1). – Viết trên bảng con các chữ, tiếng: ua, ưa, cua, ngựa. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng tốc độ, rõ ràng. – Yêu thích và có ý thức bảo vệ các con vật có ích |
|
Tập viết |
Tập viết : u, ư, ua, ưa |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Tô đúng, viết đúng các chữ u, ư, ua, ưa, và các tiếng tủ, sư tử, cua, ngựa ở bài 30, 31 – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. -. Chăm chỉ có hứng thú học tập, thích luyện chữ đẹp. |
|
Kể chuyện |
Bài 32. Kể chuyện Dê con nghe lời mẹ |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh. – Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. – Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi đàn dê con thông minh, ngoan ngoãn, biết nghe lời mẹ nên không mắc lừa con sói gian ác. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Yêu quý bạn bè, gia đình. |
|
Ôn tập |
Bài 33. Ôn tập |
1 |
– 1. Phát triển các năng lực đặc thù: – -Đọc đúng, hiểu ý nghĩa của bài Tập đọc Thỏ thua rùa (2). – Chép đúng 1 câu văn trong bài. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Yêu quý bạn bè, gia đình. |
|
7 |
Học vần |
Bài 34. v, y |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Nhận biết âm và chữ cái v, y; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có v, y. – Nối đúng từ ngữ (có âm v, âm y) với hình. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Dì Tư. – Viết đúng trên bảng con các chữ và tiếng: v, y, ve, y (tá). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Yêu quý bạn bè, gia đình. |
Học vần |
Bài 35. Chữ hoa |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết chữ in hoa trong câu; bước đầu làm quen với chữ viết hoa. – Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng; ghi nhớ quy tắc viết hoa chữ đầu bài, đầu câu, tên riêng. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Chia quà. Tìm được trong bài chữ hoa đứng đầu bài, đầu câu, chữ hoa ghi tên riêng. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Yêu quý bạn bè, gia đình. |
|
Tập viết |
Tập viết : v, y |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Tô, viết đúng các chữ v, y, các tiếng ve, y tá, chia quà – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. -. Chăm chỉ có hứng thú học tập, thích luyện chữ đẹp. |
|
Học vần |
Bài 36. am, ap |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Nhận biết các vần am, ap; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần am, ap với mô hình “âm đầu + âm chính + âm cuối”, “âm đầu + âm chính + âm cuối + thanh”. – Nhìn chữ dưới hình, tìm và đọc đúng tiếng có vần am, vần ap. – Đọc đúng, hiếu bài Tập đọc Ve và gà (1). – Viết đúng trên bảng con các vần: am, ap, các tiếng (quả) cam, (xe) đạp. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Yêu quý bạn bè, gia đình. |
|
Học vần |
Bài 37. ăm, ăp |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Nhận biết các vần ăm, ăp; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ăm, ăp. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ăm, vần ăp. – Đọc đúng, hiểu bài Ve và gà (2). – Viết đúng các vần ăm, ăp và các tiếng chăm (chỉ), cặp (da) (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Yêu quý bạn bè, gia đình. |
|
Tập viết |
Tập viết: am, ap, ăm, ăp |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng am, ap, ăm, ăp, quả cam, xe đạp, chăm chỉ, cặp da – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. -. Chăm chỉ có hứng thú học tập, thích luyện chữ đẹp. |
|
Kể chuyện |
Bài 38. Kể chuyện Chú thỏ thông minh |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. – Nhìn tranh, có thể kể từng đoạn câu chuyện. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Yêu quý bạn bè, gia đình. – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Thỏ con thông minh đã lừa được cá sấu, tự cứu mình thoát khỏi miệng cá sấu. Chú thỏ thông minh |
|
Ôn tập |
Bài 39. Ôn tập |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc đúng bài Tập đọc Cô bé chăm chỉ. – Tìm đúng các tiếng trong bài có vần am, ap, ăm, ăp. – Tập chép đúng chính tả 1 câu văn (chữ cỡ vừa). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Yêu quý bạn bè, gia đình. |
|
8 |
Học vần |
Bài 40. âm, âp |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Nhận biết vần âm, vần âp; đánh vần, đọc đúng tiếng có vần âm, vần âp. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần âm, âp; làm đúng BT nối ghép từ. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Bẻ Lê. – Viết đúng các vần âm, âp, các tiếng củ sâm, cá mập (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Yêu quý gia đình. |
Học vần |
Bài 41. em, ep |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết vần em, vần ep; đánh vần, đọc đúng tiếng có vần em, vần ep. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần em, vần ep. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Thi vẽ. – Viết đúng các vần em, ep và các tiếng kem, dép (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Yêu quý bạn bè, gia đình. |
|
Tập viết |
Tập viết : âm, âp, em, ep |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng âm, âp, em, ep, củ sâm, cá mập, kem, dép – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. -. Chăm chỉ có hứng thú học tập, thích luyện chữ đẹp. |
|
Học vần |
Bài 42. êm, êp |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Nhận biết các vần êm, êp; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần êm, êp. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần êm, vần êp; hoàn thành trò chơi hái táo xếp vào hai rổ vần êm, êp. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Lúa nếp, lúa tẻ. – Viết đúng các vần êm, êp và các tiếng đêm, bếp (lửa) (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Trân trọng giá trị của gạo. |
|
Học vần |
Bài 43. im, ip |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần im, ip; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần im, ip. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần im, vần ip. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc sẻ và cò. – Viết đúng các vần im, ip và các tiếng bìm, bịp (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Yêu quý bạn bè, gia đình. |
|
Tập viết |
Tập viết : êm, êp, im, ip |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng êm, êp, im, ip, đêm, bếp lửa, bìm bịp – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. -. Chăm chỉ có hứng thú học tập, thích luyện chữ đẹp. |
|
Kể chuyện |
Bài 44. Kể chuyện Ba chú lợn con |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. – Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. – Hiếu ý nghĩa của câu chuyện: Khen ngợi lợn út thông minh biết làm ngôi nhà vững chắc để phòng kẻ xấu, bảo vệ được cuộc sống yên vui của ba anh em. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Yêu gia đình. |
|
Ôn tập |
Bài 45. Ôn tập |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết ghép các âm đã học thành vần; tìm đúng tiếng có vần đó. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Đêm ở quê. – Tập chép đúng câu văn (chữ cỡ vừa). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Yêu quê hương. . |
|
9 |
Học vần |
Bài 46. iêm, yêm, iêp |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần iêm, yêm, iêp; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần iêm, yêm, iêp. – Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có các vần iêm, yêm, iêp. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Gà nhỉ nằm mơ. – Viết đúng vần iêm, yêm, iêp và tiếng diêm, yếm, (tấm) thiếp (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Yêu gia đình. |
Học vần |
Bài 47. om, op |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần om, op; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần om, op. . – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần om, vần op. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Lừa và ngựa. – Viết đúng các vần om, op; các tiếng đom đóm, họp (tổ) (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Biết giúp đỡ bạn bè. |
|
Tập viết |
Tập viết : iêm, yêm, iêp, om,op |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: Viết đúng iêm, yêm, iêp, om, op, diêm, yếm, tấm thiếp, đom đóm, họp tổ – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. -. Chăm chỉ có hứng thú học tập, thích luyện chữ đẹp. |
|
Học vần |
Bài 48. ôm, ôp |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Nhận biết các vần ôm, ôp; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ôm, ôp. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ôm, vần ôp. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Chậm. . . như thỏ. – Viết đúng các vần ôm, ôp và các tiếng tôm, hộp (sữa) (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn . – Yêu quý vật nuôi. |
|
Học vần |
Bài 49. ơm, ơp |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần ơm, ơp; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ơm, ơp. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ơm, vần ơp. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Ví dụ. – Viết đúng các vần ơm, ơp, các tiếng cơm, (tia) chớp (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Yêu gia đình. |
|
Tập viết |
Tập viết: ôm, ôp, ơm, ơp |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng ôm, ôp, ơm, ơp, tôm, hộp sữa, cơm, tia chớp – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. -. Chăm chỉ có hứng thú học tập, thích luyện chữ đẹp. |
|
Kể chuyện |
Bài 50. Kể chuyện Vịt và sơn ca |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh. – Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. – Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Mỗi người đều có ưu điểm riêng. Vịt con không biết hát nhưng dũng cảm và tốt bụng, đã cứu gà con thoát khỏi nguy hiểm. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Yêu quý bạn bè, biết giúp bạn. . |
|
Ôn tập |
Bài 51. Ôn tập |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Thực hiện đúng trò chơi: dỡ từng mặt hàng vào thùng hàng chứa vần. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Rùa nhí tìm nhà. – Nghe viết đúng câu văn (chữ cỡ vừa). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Yêu quý bạn bè, gia đình. |
|
10 |
Học vần |
Ôn tập giữa học kì I |
12 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Thực hiện đúng trò chơi Hỏi vần đáp tiếng. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Họp lớp. – Chép 1 câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Yêu quý bạn bè, gia đình. |
11 |
Học vần |
Bài 52. um, up |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần um, up; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần um, up. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần um, vần up. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Bà và Hà. – Viết đúng các vần um, up và các tiếng chum, búp (bê) (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Yêu quý và biết giúp đỡ ông bà. |
Học vần |
Bài 53. uôm |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết vần uôm; đánh vần, đọc đúng tiếng có vần uôm. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần uôm. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Quạ và chó. – Viết đúng các vần uôm và các tiểng buồm, (quả) muỗm (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Tỉnh táo trước lời dụ dỗ của kẻ gian. |
|
Tập viết |
Tập viết : um, up, uôm |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng um, up, uôm, chum, búp bê, buồm, quả muỗm – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. – Chăm chỉ có hứng thú học tập, thích luyện chữ đẹp. |
|
Học vần |
Bài 54. ươm, ươp |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết vần ươm, vần ươp; đánh vần, đọc đủ tiếng có các vần ươm, ươp. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ươm, vần ươp. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Ủ ấm cho bà. – Viết đúng các vần ươm, ươp; các tiếng bươm bướm, quả mướp (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Yêu quý, quan tâm ông bà. |
|
Học vần |
Bài 55. an, at |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết van an, at; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần an, at. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần an, vần at. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Giàn mướp. – Viết đúng các vần an, at; các tiếng bàn, (nhà) hát (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với bạn. – Chăm sóc cây trồng. |
|
Tập viết |
Tập viết: ươm, ươp, an, at |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng ươm, ươp, an, at, bươm bướm, quả mướp, bàn, nhà hát – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. -. Chăm chỉ có hứng thú học tập, thích luyện chữ đẹp. |
|
Kể chuyện |
Bài 56. Kể chuyện Sói và Sóc |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. – Nhìn tranh, có thể kể từng đoạn của câu chuyện. – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi sóc trong lúc nguy hiểm vẫn biết cách thoát khỏi nanh vuốt của sói. Câu chuyện nói một điều: Lòng tốt làm con người vui vẻ; sự độc ác không mang lại hạnh phúc, niềm vui. – 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu làm việc nhóm, giao tiếp thân thiện hợp tác với bạn cùng nhóm, cùng lớp. – Lòng nhân ái, yêu thích cái đẹp, cái thiện. |
|
Ôn tập |
Bài 57. Ôn tập |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Tóm cổ kẻ trộm. – Tìm đúng từ ngữ thích hợp với chỗ trống; chép đúng 1 câu văn. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu làm việc nhóm, giao tiếp thân thiện hợp tác với bạn cùng nhóm, cùng lớp. – Đề cao tinh thần cảnh giác với kẻ gian. |
|
12 |
Học vần |
Bài 58. ăn, ăt |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần ăn, ăt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ăn, ăt. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ăn, vần ăt. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Ở nhà Hà (biết điền, đọc thông tin trong bảng). – Viết đúng các vần ăn, ăt; các tiếng chăn, mắt (trên bảng con) 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Có thói quen chú chú ý nghe người khác nói. -Yêu quý bạn bè, gia đình. |
Học vần |
Bài 59. ân, ât |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết vần ân, ât; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ân, ât. – Nhìn chữ, hoàn thành trò chơi: sút bóng vào khung thành có vần ân, vần ât. – Đọc đúng, hiếu bài Tập đọc Chủ nhật. – Viết đúng các vần ân, ât, các tiếng cân, vật (trên bảng con). – 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. -Yêu quý bạn bè, gia đình. |
|
Tập viết |
Tập viết : ăn, ăt, ân, ât |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng ăn, ăt, ân, ât, chăn, mắt, cân, vật – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. -. Chăm chỉ có hứng thú học tập, thích luyện chữ đẹp. |
|
Học vần |
Bài 60. en, et |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết vần en, et; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần en, et. – Làm đúng trò chơi xếp trứng vào hai rổ vần en, vần et. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Phố Lò Rèn. – Viết đúng các vần en, et; các tiếng xe ben, vẹt (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng tốc độ, rõ ràng. – Trân trọng nghề truyền thống. |
|
Học vần |
Bài 61. ên, êt |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Nhận biết các vần ên, êt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ên, êt. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ên, vần êt. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc về quê ăn Tết. – Viết đúng các vần ên, êt; các tiếng tên (lửa), tết (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng tốc độ, rõ ràng. – Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc. |
|
Tập viết |
Tập viết: en, et, ên, êt |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Viết đúng en, et, ên, êt, xe ben, vẹt, tên lửa, tết – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. -. Chăm chỉ có hứng thú học tập, thích luyện chữ đẹp. |
|
Kể chuyện |
Bài 62. Kể chuyện Sư Tử và Chuột Nhắt |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. – Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. -Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Mỗi người đều có điểm mạnh riêng; không nên coi thường người khác. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng tốc độ, rõ ràng. – Khiêm tốn, không nên coi thường người khác. |
|
Ôn tập |
Bài 63. Ôn tập |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Cua, cò và đàn cá (1). – Nghe viết lại đúng chính tả 1 câu văn. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu làm việc nhóm, giao tiếp thân thiện hợp tác với bạn cùng nhóm, cùng lớp. – Đề cao tinh thần cảnh giác với kẻ gian. |
|
13 |
Học vần |
Bài 64. in, it |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các van in, it; đánh vần, đọc đúng tiếng có các van in, it. – Thực hiện đúng trò chơi hái táo vào rổ van in, van it. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Cua, cò và đàn cá (2). – Viết đúng các van in, it, các tiếng (đèn) pin, (quả) mít (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu làm việc nhóm, giao tiếp thân thiện hợp tác với bạn cùng nhóm, cùng lớp. – Đề cao tinh thần cảnh giác với kẻ gian. |
Học vần |
Bài 65. iên, iêt |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần iên, iêt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần iên, iêt. – Làm đúng BT tìm từ ngữ có vần iên, vần iêt ứng với mỗi hình. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Tiết tập viết. – Viết đúng iên, iêt, (cô) tiên, viết (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu làm việc nhóm, giao tiếp thân thiện hợp tác với bạn cùng nhóm, cùng lớp. – Có ý thức thực hiện các trách nhiệm đối với việc mình làm. |
|
Tập viết |
Tập viết: in, it, iên, iêt |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng in, it, iên, iêt, đèn pin, quả mít, cô tiên, viết – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. -. Chăm chỉ có hứng thú học tập, thích luyện chữ đẹp. |
|
Học vần |
Bài 66. yên, yêt |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần yên, yêt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần yên, yêt. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần yên, vần yêt. – Hiểu và ghi nhớ quy tắc viết các vần yên, yêt. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Nam Yết của em. – Viết đúng các vần yên, yêt, các tiếng yên (ngựa), yết (kiến) (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: -Nói rõ ràng thành câu, biết nhìn người nghe khi nói. – Yêu và tự hào về quê hương, đất nước. |
|
Học vần |
Bài 67. on, ot |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần on, ot; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần on, ot. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần on, vần ot. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Mẹ con cá rô (1). – Biết nói lời xin phép. – Viết đúng các vần on, ot, các tiếng (mẹ) con, (chim) hót (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu làm việc nhóm, giao tiếp thân thiện hợp tác với bạn cùng nhóm, cùng lớp. – Lễ phép, vâng lời cha mẹ. |
|
Tập viết |
Tập viết: yên, yêt, on, ot |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng yên, yêt, on, ot, yên ngựa, yết kiến, mẹ con, chim hót – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. -. Chăm chỉ có hứng thú học tập, thích luyện chữ đẹp. |
|
Kể chuyện |
Bài 68. Kể chuyện Mây đen và mây trắng. |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. – Nhìn tranh, có thể kể từng đoạn của câu chuyện. – Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Không nên đánh giá người khác chỉ ở vẻ ngoài. Giá trị của mỗi người là ở những gì họ làm được. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu làm việc nhóm, giao tiếp thân thiện hợp tác với bạn cùng nhóm, cùng lớp. – Khiêm tốn, không nên đánh giá người khác chỉ ở vẻ ngoài. |
|
Ôn tập |
Bài 69. Ôn tập |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Ghép đúng các âm chính i, iê, yê, o với âm cuối n, t thành vần. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Mẹ con cá rô (2). – Biết nói lời xin lỗi. – Tập chép đúng chính tả 1 câu văn. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu làm việc nhóm, giao tiếp thân thiện hợp tác với bạn cùng nhóm, cùng lớp. – Lễ phép, vâng lời cha mẹ. |
|
14 |
Học vần |
Bài 70. ôn, ôt |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần ôn,ôt ; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ôn,ôt. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ôn,ôt. . – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Nụ hôn của mẹ. – Viết đúng các vần ôn,ôt các tiếng thôn xóm, cột cờ (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng tốc độ, rõ ràng. – Yêu quý, quan tâm mọi người trong gia đình. |
Học vần |
Bài 71. ơn, ơt |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần ơn, ơt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ơn, ơt. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ơn, vần ơt. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Sơn và Hà. – Viết đúng các vần ơn, ơt, các tiếng sơn (ca), vợt (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng tốc độ, rõ ràng. – Yêu quý, quan tâm bạn bè. |
|
Tập viết |
Tập viết: ôn, ôt, ơn, ơt |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Viết đúng ôn, ôt, ơn, ơt, thôn xóm, cột cờ, sơn ca, vợt – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. -. Chăm chỉ có hứng thú học tập, thích luyện chữ đẹp. |
|
Học vần |
Bài 72. un, ut, ưt |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần un, ut, ưt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần un, ut, ưt. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần un, vần ut, vần ưt. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Làm mứt. – Viết đúng các vần un, ut, ưt, các tiếng phun, bút, mứt (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng tốc độ, rõ ràng. – Đoàn kết bạn bè. |
|
Học vần |
Bài 73: uôn, uôt |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết vần uôn, uôt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uôn, uôt. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần uôn, vần uôt. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Chuột út (1). Viết đúng các vần uôn, uôt, các tiếng chuồn chuồn, chuột (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng tốc độ, rõ ràng. – Chăm chỉ có hứng thú học tập, ham thích lao động. |
|
Tập viết |
Tập viết: un, ut, ưt, uôn, uôt |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng un, ut, ưt, uôn, uôt, phun, bút, mứt, chuồn chuồn, chuột – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. -. Chăm chỉ có hứng thú học tập, thích luyện chữ đẹp. |
|
Kể chuyện |
Bài 74. Kể chuyện Thần gió và Mặt trời |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh. – Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Thần gió thua mặt trời vì thần gió quá kiêu ngạo. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng tốc độ, rõ ràng. – Yêu thiên nhiên. |
|
Ôn tập |
Bài 75. Ôn tập |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Chuột út (2). – Chép đúng chính tả 1 câu văn. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng tốc độ, rõ ràng. – Yêu quý, quan tâm gia đình, bạn bè, đồng loại. |
|
15 |
Học vần |
Bài 76. uơn, uơt |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần ươn, ươt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ươn, ươt. – Làm đúng BT giúp thỏ đem cà rốt về kho có vần ươn, vần ươt. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Lướt ván. – Viết đúng các vần ươn, ươt, các tiếng (con) lươn, lướt (ván) (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng tốc độ, rõ ràng. – Yêu quý, bảo vệ cảnh đẹp thiên nhiên. |
Học vần |
Bài 77. ang, ac |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – HS nhận biết vần ang, ac; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ang, ac. – Nhìn chữ, tìm đúng các tiếng có vần ang, vần ac. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Nàng tiên cá. – Viết đúng các vần ang, ac, các tiếng thang, vạc (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng tốc độ, rõ ràng. – Lòng nhân ái, yêu thích cái đẹp, cái thiện. |
|
Tập viết |
Tập viết : ươn, ươt, ang, ac |
1 |
-1. Phát triển các năng lực đặc thù: Viết đúng ươn, ươt, ang, ac, con lươn, lướt ván, thang, vạc – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. – Chăm chỉ có hứng thú học tập, thích luyện chữ đẹp. |
|
Học vần |
Bài 78. ăng, ăc |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần ăng, ăc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ăng, ăc. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ăng, vần ăc. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Cá măng lạc mẹ (1). – Viết đúng các vần ăng, ăc, các tiếng măng, tắc (kè) (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng tốc độ, rõ ràng. – Biết vâng lời cha mẹ. |
|
Học vần |
Bài 79. âng, âc |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần âng, âc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần âng, âc. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần âng, vần âc. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Cá măng lạc mẹ (2). – Viết đúng các vần âng, âc, các tiếng (nhà) tầng, (quả) gấc (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng tốc độ, rõ ràng. – Biết vâng lời cha mẹ. |
|
Tập viết |
Tập viết: ăng, ăc, âng, âc |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng ăng, ăc, âng, âc, măng, tắc kè, nhà tầng, quả gấc – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. – Chăm chỉ có hứng thú học tập, thích luyện chữ đẹp. |
|
Kể chuyện |
Bài 80. Kể chuyện Hàng xóm |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. – Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khi chồn mẹ bị ốm, hàng xóm ai cũng sẵn lòng giúp đỡ. Tình cảm yêu thương, giúp đỡ của hàng xóm làm chồn mẹ rất cảm động. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ mọi người. |
|
Ôn tập |
Bài 81. Ôn tập |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Làm đúng BT ghép âm thành vần. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Bỏ nghề. – Chép đúng 1 câu văn. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ mọi người. |
|
16 |
Học vần |
Bài 82. eng, ec |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần eng, ec; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần eng, ec. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần eng, vần ec. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Xe rác. – Viết đúng các vần eng, ec, các tiếng (xà) beng, (xe) téc (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ cùng bạn. – Quý trọng người lao động. |
Học vần |
Bài 83. iêng, yêng, iêc |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần iêng, yêng, iêc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần iêng, yêng, iêc. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần iêng, vần yêng, vần iêc. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Cô xẻng siêng năng. – Viết đúng các vần iêng, yêng, iêc, các tiếng chiêng, yểng, xiếc (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ cùng bạn. – Quý trọng người lao động. |
|
Tập viết |
Tập viết : eng, ec, iêng, yêng, iêc |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng eng, ec, iêng, yêng, iêc, xà beng, xe téc, chiêng, yểng, xiếc – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. -. Chăm chỉ có hứng thú học tập, thích luyện chữ đẹp. |
|
Học vần |
Bài 84. ong, oc |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần ong, oc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ong, oc. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ong, vần oc. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Đi học. – Viết đúng các vần ong, oc, các tiếng bóng, sóc (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ cùng bạn. – Yêu cuộc sống. |
|
Học vần |
Bài 85. ông, ôc |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần ông, ôc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ông, ôc. -Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ông, vần ôc. -Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Quạ và công. -Viết đúng các vần ông, ôc, các tiếng (dòng) sông, gốc (đa) (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ cùng bạn. – Lòng nhân ái, yêu thích cái đẹp, cái thiện. |
|
Tập viết |
Tập viết: ong, oc, ông, ôc |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng ong, oc, ông, ôc, bóng, sóc, dòng sông, gốc đa – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. -. Chăm chỉ có hứng thú học tập, thích luyện chữ đẹp. |
|
Kể chuyện |
Bài 86. Kể chuyện Cô bé và con gấu. |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. -Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. -Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. -Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Cô bé nhân hậu chữa chân cho gấu. Gấu đền ơn cô. Câu chuyện là lời khuyên: Cần sống thân thiện, giúp đỡ các loài vật. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ cùng bạn. – Lòng nhân ái, yêu thích cái đẹp, cái thiện. |
|
Ôn tập |
Bài 87. Ôn tập |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Con yểng. -Nghe viết 1 câu văn đúng chính tả / không mắc quá 1 lỗi. -Biết chọn dấu câu (dấu chấm, dấu chấm hỏi) hợp với chỗ trống. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ cùng bạn. – Yêu quá vật nuôi. |
|
17 |
Học vần |
Bài 88. ung, uc |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần ung, uc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ung, uc. -Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ung, có vần uc. -Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Hai con ngựa (1). -Viết đúng các vần ung, uc, các tiếng sung, cúc (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ cùng bạn. – Yêu quá vật nuôi, yêu lao động. |
Học vần |
Bài 89. ưng, ưc |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần ưng, ưc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ưng, ưc. -Nhìn chữ, tìm đúng từ ngữ có vần ưng, vần ưc ứng với mỗi hình. -Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Hai con ngựa (2). -Viết đúng các vần ưng, ưc, các tiếng lưng, (cá) mực (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ cùng bạn. – Yêu quá vật nuôi, yêu lao động. |
|
Tập viết |
Tập viết : ung, uc, ưng, ưc |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng ung, uc, ưng, ưc, sung, cúc, lưng, cá mực – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiêu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. – Chăm chỉ có hứng thú học tập, thích luyện chữ đẹp. |
|
Học vần |
Bài 90. uông, uôc |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Nhận biết các vần uông, uôc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uông, uôc. -Làm đúng BT xếp hoa vào hai nhóm: tiếng có vần uông, vần uôc. -Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Con công lẩn thẩn. -Viết đúng uông, uôc, chuông, đuốc (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Biết giữ vệ sinh thân thể, giữ vệ sinh nơi học tập và sinh hoạt. |
|
Học vần |
Bài 91. ương, ươc |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần ương, ươc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ương, ươc. -Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ương, vần ươc. -Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Lừa, thỏ và cọp (1). -Biết nói lời chào, hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm đến người khác. -Viết đúng các vần ương, ươc, các tiếng gương, thước (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng tốc độ, rõ ràng. – Chăm chỉ có hứng thú học tập, ham thích lao động. |
|
Tập viết |
Tập viết: uông, uôc, ương, ươc |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng uông, uôc, ương, ươc, chuông, đuốc, gương, thước – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng tốc độ, đặt dấu thành đúng vị trí. – Chăm chỉ có hứng thú học tập, thích luyện chữ đẹp. |
|
Kể chuyện |
Bài 92. Kể chuyện Ông lão và sếu nhỏ |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. -Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. -Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. -Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ông lão nhân hậu giúp sếu nhỏ đã nhận được sự đền ơn của gia đình sếu. cần yêu thương, bảo vệ loài vật. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Cần yêu thương, bảo vệ loài vật. |
|
Ôn tập |
Bài 93. Ôn tập |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Lừa, thỏ và cọp (2). -Chép đúng 1 câu văn trong bài. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Cần yêu thương, bảo vệ loài vật. |
|
18 |
Ôn tập cuối học kì I |
12 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Làm đúng bài tập: Nổi vần (trên mỗi toa tàu) với từng mặt hàng. -Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Chú bé trên cung trăng. -Nhớ quy tắc chính tả ng / ngh, làm đúng BT điền chữ ng / ngh. -Tập chép đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả 1 câu văn. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu biết cách chia sẻ, hợp tác trong nhóm, trong lớp. – Yêu quý, giúp đõ bạn bè. |
HỌC KÌ 2
Tuần |
Phân môn |
Tên bài |
Số tiết |
Yêu cầu cần đạt |
19 |
Học vần |
Bài 94: anh,ach |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết được vần anh, ach; đánh vần, đọc đúng tiếng có vần anh, ach: quả chanh, cuốn sách. – Nhìn chữ tìm đúng các tiếng có vần anh, ach. – Đọc đúng bài Tập đọc Tủ sách của Thanh. – Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: anh, quả chanh, ach, cuốn sách. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Chăm chỉ học tập. |
Học vần |
Bài 95: ênh, êch |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết được vần ênh, êch; đánh vần, đọc đúng tiếng có vần ênh, êch: dòng kênh, con ếch. – Nhìn chữ tìm đúng các tiếng có vần ênh, êch. – Đọc đúng bài Tập đọc: Ước mơ của tảng đá. – Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: ênh, êch, dòng kênh, con ếch. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Bước đầu biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Chăm chỉ học tập. |
|
Tập viết |
Tập viết: anh, ach, ênh, êch |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: Viết đúng các vần: anh, ach, ênh, êch , – các tiếng quả chanh, cuốn sách, dòng kênh, con ếch chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp, đặt dấu thành đúng vị trí. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Học vần |
Bài 96: inh, ich |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết vần inh, ich; đánh vần, đọc đúng tiếng có vần inh, ich: kính mắt, lịch bàn. – Nhìn chữ tìm đúng các tiếng có vần inh, ich. – Đọc đúng bài Tập đọc: Ươc mơ của tảng đá. – Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: inh, ich, kính mắt, lịch bàn. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. |
|
Học vần |
Bài 97: ai, ay |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết vần ai, ay; đánh vần, đọc đúng tiếng có vần ai, ay, gà mái, máy bay. – Nhìn chữ tìm đúng các tiếng có vần ai, ay. – Đọc đúng bài Tập đọc: Chú gà quan trọng. – Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: ai, ay, gà mái, máy bay. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ bạn |
|
Tập viết |
Tập viết: inh, ich, ai, ay |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng các vần: inh, ich, ai, ay – các tiếng kính mắt, lịch bàn, gà mái, máy bay chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp, đặt dấu thành đúng vị trí. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Kể chuyện |
Bài 98: Kể chuyện Ong mật và Ong bầu |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe giáo viên hỏi, Trả lời được câu hỏi dưới tranh. Nhìn tranh có thể kể từng đoạn câu chuyện – Đánh giá được tính cách nhân vật. – Hiểu lời khuyên câu chuyện: Khen ong mật vừa biết làm ra thùng mật ngọt ngào, vừa biết đưa ra cách phân xử rất thông minh. Chê Ong bầu không thật thà, vừa biết đưa ra mật lại nhận thùng mật là của mình. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ cùng bạn. – Trung thực thật thà ngay thẳng trong học tập và đời sống |
|
Ôn tập |
Bài 99: Ôn tập |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc đúng và hiểu đúng bài Tập đọc Chú gà quan trọng. – Điền chữ thích hợp ng hay ngh vào chỗ trống để hoàn thành 1 câu văn trong bài đọc rồi chép lại câu văn đúng chính tả với cỡ chữ nhỏ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. |
|
20 |
Học vần |
Bài 100: oi, ây |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần oi, ây; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần oi, ây – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần oi, ây. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Sói và Dê. – Viết đúng các vần oi, ây, các tiếng con voi, cây dừa cỡ nhỡ (bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Bình tĩnh để xử lí tình huống. |
Học vần |
Bài 101: ôi, ơi |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần ôi, ơi; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ôi, ơi. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ôi, ơi. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Ong và Bướm. – Viết đúng các vần ôi, ơi, các tiếng trái ổi, bơi lội cỡ nhỡ (bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. |
|
Tập viết |
Tập viết: oi, ây, ôi, ơi |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng các vần: oi, ây, ôi, ơi; Viết đúng các tiếng, từ: con voi, cây dừa, trái ổi, bơi lội chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. – Chữ viết rõ ràng, đều nét, đặt dấu thanh đúng vị trí. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Học vần |
Bài 102: ui, ưi |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần ui, ưi; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ui, ưi. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ui, ưi. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Hạt nắng bé con. – Viết đúng các vần ui, ưi, các tiếng ngọn núi, gửi thư cỡ nhỡ (bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ bạn |
|
Học vần |
Bài 103: Bài uôi, ươi |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần uôi, ươi; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uôi, ươi. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần uôi, ươi. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Cá và chim. – Viết đúng các vần uôi, ươi, các tiếng dòng suối, quả bưởi cỡ nhỡ (bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. |
|
Tập viết |
Tập viết: ui, ưi, uôi, ươi |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng các vần ui, ưi, uôi, ươi, các tiếng ngọn núi, gửi thư,dòng suối, quả bưởi – kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và cỡ nhỏ. – Chữ viết rõ ràng, đều nét, đặt dấu thanh đúng vị trí. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Kể chuyện |
Bài 104: Kể chuyện Thổi bóng |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe, hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh. – Nhìn tranh, không cần GV hỏi, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. – Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Khi tham gia các trò chơi, không nên hiếu thắng, không nên tức giận khi thua cuộc. Qua trò chơi, có thể nhìn thấy ưu điểm của các bạn để học hỏi, làm cho mình tiến bộ hơn. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ với bạn nội dung câu chuyện. – Luôn khiêm tốn học hỏi. |
|
Ôn tập |
Bài 105: Ôn tập |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc đúng và hiểu bài tập đọc Gà và Vịt. – Nghe viết lại câu văn trong bài, cỡ chữ nhỏ, không mắc quá 1 lỗi. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. Quan tâm, giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. |
|
21 |
Học vần |
Bài 106: ao, eo |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhậnbiết các vần ao, eo; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ao, eo. – Nhìn chữ, tìm phát hiện và đọc đúng tiếng có vần ao, eo. – Đọc đúng và hiểu bài “Mèo dạy hổ” khen ngợi tinh thần cảnh giác của mèo. – Biết viết trên bảng con vần ao, eo, các tiếng: ngôi sao, con mèo cỡ nhỡ (bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. |
Học vần |
Bài 107: au, âu |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần au, âu; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần au, âu. – Nhìn chữ, tìm phát hiện và đọc đúng tiếng có vần au, âu. 1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc đúng và hiểu bài “Sáu củ cà rốt” Nói về chú thỏ nâu chưa biết đếm. – Biết viết trên bảng con vần au, âu, các tiếng cây cau, chim sâu cỡ nhỡ (bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. |
|
Tập viết |
Tập viết: ao, eo, au, âu |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Viết đúng các các vần: ao, eo, au, âu, các tiếng ngôi sao, con mèo, cây cau, chim sâu – kiểu chữ viết thường, cỡ vừa, cỡ nhỏ; đúng kiểu, đều nét. đưa bút đúng quy trình, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập hai. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Học vần |
Bài 108: êu, iu |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần êu, iu; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần êu, iu. – Nhìn chữ, tìm phát hiện và đọc đúng tiếng có vần êu, iu. – Đọc đúng và hiểu bài “Ba lưỡi rìu” Nói về anh chàng đốn củi và lưỡi rìu bị văng xuống nước. Biết viết trên bảng con vần êu, iu, các tiếng con sếu, cái rìu cỡ nhỡ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Trung thực thật thà. |
|
Học vần |
Bài 109: iêu, yêu |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần iêu, yêu; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần iêu, yêu. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có các vần iêu, yêu – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Ba lưỡi rìu (2) – Viết đúng vần iêu, yêu và tiếng vải thiều, đáng yêu cỡ nhỡ (bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Trung thực thật thà. |
|
Tập viết |
Tập viết: êu, iu, iêu, yêu |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Viết đúng các các vần: êu, iu, iêu, yêu, các tiếng con sếu, cái rìu, vải thiều, đáng yêu – kiểu chữ viết thường, cỡ vừa, cỡ nhỏ; đúng kiểu, đều nét, đưa bút đúng quy trình, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập hai. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Kể chuyện |
Bài 110: Kể chuyện Mèo con bị lạc |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh. – Nhìn tranh (không cần GV hỏi), kể được từng đoạn của câu chuyện. – Nhận biết và đánh giá được tính cách của các nhân vật trong truyện. – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi sự quan tâm, lòng tốt của mọi người đã giúp mèo con bị lạc tìm về được ngôi nhà ấm áp của mình. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ với bạn nội dung câu chuyện. – Quan tâm, giúp đỡ mọi người. |
|
Ôn tập |
Bài 111: Ôn tập |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc đúng và hiểu bài tập đọc Điều ước. – Điền vần thích hợp (am hay ăng) vào chỗ chấm để hoàn thành câu văn, rồi chép lại đúng chính tả câu văn theo cỡ chữ nhỏ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết làm việc nhóm, giao tiếp thân thiện hợp tác với bạn cùng nhóm, cùng lớp. – Yêu quý bạn bè;yêu thích và có ý thức bảo vệ các con vật có ích |
|
22 |
Học vần |
Bài 112: ưu, ươu |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – HS nhận biết được vần ưu, ươu, đánh vần đọc đúng tiếng có các vần ưu, ươu. – Nhìn chữ, tìm đúng các tiếng có vần ưu, vần ươu. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Hươu, cừu, khướu và sói. – Viết đúng: ưu, ươu, con cừu, hươu sao cỡ nhỡ (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. |
Học vần |
Bài 113: oa,oe |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – HS nhận biết được vần oa, oe, đánh vần đọc đúng tiếng có các vần oa, oe. – Nhìn chữ, tìm đúng các tiếng có vần oa, vần oe. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Hoa loa kèn – Viết đúng: oa, oe, cái loa, chích chòe cỡ nhỡ (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ những điều đã học được với người thân. – Yêu quý bạn bè. |
|
Tập viết |
Tập viết: ưu, ươu, oa, oe |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng các vần ưu, ươu, oa, oe các tiếng con cừu, hươu sao, cái loa, chích chòe, chữ thường cỡ vừa và cỡ nhỏ đúng kiểu đều nét, đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập hai. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Học vần |
Bài 114: uê, ươ |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – HS nhận biết được vần uê, uơ đánh vần đọc đúng tiếng có các vần uê, uơ. – Nhìn chữ, tìm đúng các tiếng có vần uê, vần uơ. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Lợn rừng và voi. – Viết đúng: uê, uơ, hoa huệ, huơ vòi cỡ nhỡ (bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. |
|
Học vần |
Bài 115: uy, uya |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – HS nhận biết được vần uy, uya, đánh vần đọc đúng tiếng có các vần uy, uya. – Nhìn chữ, tìm đúng các tiếng có vần uy, vần uya. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Vườn hoa đẹp. – Viết đúng: uy, uya, tàu thủy, đêm khuya cỡ nhỡ (bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ với bạn. – Yêu thiên nhiên. |
|
Tập viết |
Tập viết: uê, uơ, uy, uya |
1 |
– Viết đúng các chữ uê, uơ, uy, uya, hoa huệ, huơ vòi, tàu thủy, đêm khuya chữ thường cỡ nhỡ và hoa huệ, huơ tay, tàu thủy, đêm khuya, huệ, thuở, khuy, khuya cỡ nhỏ đúng kiểu đều nét, đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập hai. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Kể chuyện |
Bài 116: Kể chuyện Cây khế |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh. – Nhìn tranh (không cần GV hỏi), kể được từng đoạn của câu chuyện. – Nhận biết và đánh giá được tính cách của các nhân vật trong truyện. – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người hiền lành, tốt bụng sẽ gặp điều tốt lành. Người xấu xa, tham lam sẽ tự làm hại bản thân. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ với bạn nội dung câu chuyện. – Lòng nhân ái, yêu thích cái đẹp, cái thiện. |
|
Ôn tập |
Bài 117: Ôn tập |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc: Bài học cho gà trống. – Làm đúng BT điền dấu kết thúc câu: dâu chấm, dấu chấm hỏi. – Tập chép đúng chính tả, cỡ chữ nhỏ 1 câu văn trong bài. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ với bạn nội dung câu chuyện. – Yêu thích luyện tập thể thao. |
|
23 |
Học vần |
Bài 118: oam, oăm |
2 |
– Nhận biết các vần oam, oăm; đánh vần, đọc đúng các vần oam, oăm. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần oam, vần oăm. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Mưu chú thỏ. – Viết đúng các vần oam, oăm, các tiếng ngoạm, khoằm cỡ nhỡ (bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Yêu thương đồng loại. |
Học vần |
Bài 119: oan, oat |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần oan, oat; đánh vần, đọc đúng các vần oan, oat. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần oan, vần oat. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc: Đeo chuông cổ mèo. – Viết đúng các vần oan, oat, các tiếng máy khoan, trốn thoát cỡ nhỡ (bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Khơi gợi trí thông minh, tinh thần đoàn kết. |
|
Tập viết |
Tập viết: oam, oăm, oan, oat |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Viết đúng các vần oam, oăm, oan, oat, các từ tiếng và từ ngoạm, mỏ khoằm, máy khoan, trốn thoát. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và nhỏ. Chữ rõ ràng, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Học vần |
Bài 120: oăn, oăt |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần oăn, oăt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần oăn, oăt. – Nhìn chữ đọc đúng tiếng có các vần oăn, oăt. – Đọc đúng bài Tập đọc Cải xanh và chim sâu. -Viết đúng các vần: oăn, oăt, các tiếng tóc xoăn, chỗ ngoặt cỡ nhỡ (bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. |
|
Học vần |
Bài 121: uân, uât |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần uân, uât; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uân, uât. – Nhìn chữ đọc đúng tiếng có các vần uân, uât. – Đọc đúng bài Tập đọc Cáo và gà. – Viết đúng các vần: uân, uât, các tiếng huân chương, sản xuất cỡ nhỡ (bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Không nghe lời dụ dỗ của kẻ gian. |
|
Tập viết |
Tập viết: oăn, oăt, uân, uât |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Viết đúng các vần oăn, oăt, uân, uât, các từ ngữ tóc xoăn, chỗ ngoặt, huân chương, sản xuất – kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và nhỏ. Chữ rõ ràng, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Kể chuyện |
Bài 122: Kể chuyện Hoa tặng bà |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh. – Nhìn tranh (không cần GV hỏi), kể được từng đoạn của câu chuyện. – Nhận biết và đánh giá được tính cách của các nhân vật trong truyện. – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Cô bé nhân hậu chữa chân cho gấu. Gấu đền ơn cô. Câu chuyện là lời khuyên: Cần sống thân thiện, giúp đỡ các loài vật. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ bạn. |
|
Ôn tập |
Bài 123: Ôn tập |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc đúng và hiểu bài tập đọc “Vườn thú”. – Điền đúng vần thích hợp (oăn hay oăm) vào chỗ trống trong hai câu văn rồi chép lại hai câu đó đúng chính tả. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Yêu quý loài vật. |
|
24 |
Học vần |
Bài 124: oen, oet |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết vần oen, vần oet; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần oen, oet. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần oen, oet; ghép đúng các vế câu (BT 3). – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc: Chú hề. – Viết đúng các vần oen, oet, các tiếng nhoẻn cười, khoét tổ cỡ vừa (bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quý trọng người lao động nghệ thuật. |
Học vần |
Bài 125: uyên, uyêt |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – HS nhận biết vần uyên, uyêt, đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uyên, uyêt. – Ghép đúng chữ (có vần uyên, vần uyêt) với hình tương ứng. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Vầng trăng khuyết. – Viết đúng các uyên, uyêt, các tiếng khuyên, duyệt binh cỡ vừa (bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Yêu thiên nhiên. |
|
Tập viết |
Tập viết: oen, oet, uyên, uyêt |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng các vần oen, oet, uyên, uyêt, từ ngữ nhoẻn cười, khoét tổ, khuyên, duyệt binh – kiểu chữ thường, cỡ vừa và nhỏ. Chữ viết rõ ràng, đều nét, theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu trong vở Luyện viết 1, tập một. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Học vần |
Bài 126: uyn, uyt |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – HS nhận biết các vần uyn, uyt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uyn, uyt. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần uyn, vần uyt. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Đôi bạn. – Viết đúng các vần uyn, uyt, các tiếng màn tuyn, xe buýt cỡ vừa (bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. |
|
Học vần |
Bài 127: oang, oac |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – HS nhận biết vần oang, oac; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần oang, oac. – Nhìn chữ, tìm đúng các tiếng có vần oang, vần oac. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Thỏ trắng và quạ khoang. – Viết đúng các vần oang, oac, các tiếng khoang (tàu), áo (khoác) cỡ vừa trên bảng con. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Yêu quý, quan tâm giúp đỡ bạn bè . |
|
Tập viết |
Tập viết: uyn, uyt, oang, oac |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng các vần uyn, uyt, oang, oac, từ ngữ màn tuyn, xe buýt, khoang tàu, áo khoác. – Chữ viết rõ ràng, đều nét, trình bày sạch sẽ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Kể chuyện |
Bài 128: Kể chuyện Cá đuôi cờ |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu câu chuyện – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời các câu hỏi theo tranh – Nhìn tranh, có thể kể được từng đoạn câu chuyện. – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi cá săn sắt tốt bụng, sắp đến đích vẫn sẵn sang bỏ cuộc đua để giúp chị chim sẻ tìm lại quả trứng sắp nở. Chê cá rô ích kỉ, chỉ nghĩ đến chiến thắng. Cá săn sắt được mọi người yêu quý, đính lá cờ vào đuôi. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ bạn bè. |
|
Ôn tập |
Bài 129: Ôn tập |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc đúng và hiểu bài tập đọc: Những người bạn tốt. – Làm đúng bài tập điền dấu kết thúc câu: Dấu chấm, dấu chấm hỏi. – Nghe viết hai câu văn với cỡ chữ nhỏ, không mắc quá 1 lỗi. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Yêu quý, quan tâm giúp đỡ bạn bè. |
|
25 |
Học vần |
Bài 130: oăng, oăc |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần oăng/oăc. Đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần oăng/oăc – Ghép đúng từ ngữ có vần oăng/oăc với hình vẽ tương ứng – Đọc đúng, hiểu bài tập đọc: “ Ai can đảm” – Viết đúng các vần oăng/oăc, các tiếng (con) hoẵng; ngoắc( tay) cỡ vừa (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Trí thông minh và can đảm. |
Học vần |
Bài 131: oanh, oach |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – HS nhận biết các vần oanh/oach. Đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần oanh/oach – Nhìn chữ tìm và đọc đúng tiếng có vần oanh/oach – Đọc đúng, hiểu bài tập đọc: “ Bác nông dân và con gấu”(1) – Viết đúng các vần oanh/oach, các tiếng khoanh (bánh) (thu) hoạch cỡ vừa (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Trí thông minh và can đảm. |
|
Tập viết |
Tập viết: oăng oăc; oanh; oach |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng các vần oăng oăc; oanh; oach, các từ ngữ: con hoẵng, ngoắc tay; khoanh bánh; thu hoạch- kiểu chữ viết thường cỡ vừa và nhỏ. Chữ rõ ràng, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Học vần |
Bài 132: uênh, uêch |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần uênh/uêch. Đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uênh/uêch – Nhìn chữ tìm và đọc đúng tiếng có vần uênh/uêch – Đọc đúng, hiểu bài tập đọc: “ Bác nông dân và con gấu” – Viết đúng các vần uênh/uêch, các tiếng huênh(hoang) nguệch( ngoạc) cỡ vừa (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Trí thông minh và can đảm. |
||
Học vần |
Bài 133. uynh, uych |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – HS nhận biết các vần uynh/uych. Đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uynh/uych – Nhìn chữ tìm và đọc đúng tiếng có vần uynh/uych – Đọc đúng, hiểu bài tập đọc: “ Hà mã bay” – Viết đúng các vần uynh/uych, các tiếng huỳnh huỵch cỡ vừa (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Yêu thích luyện tập thể thao. |
|
Tập viết |
Tập viết: uênh; uêch; uynh; uych |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Viết đúng các vần uênh; uêch; uynh; uych, các từ ngữ: huênh hoang; nguệch ngoạc; huỳnh huỵch- kiểu chữ viết thường cỡ vừa và nhỏ. Chữ rõ ràng, đều nét. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Kể chuyện |
Bài 134. Kể chuyện: Chim hoạ mi |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu câu chuyện – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi trong tranh – Nhìn tranh có thể tự kể lại từng đoạn câu chuyện – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi chim họa mi thật có tiếng hót kì diệu. Họa mi thật quý giá hơn nhiều họa mi máy vì nó sống tình cảm, gắn bó với con người. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Yêu quý loài vật. |
|
Ôn tập |
Bài 135. Ôn tập |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc đúng và hiểu bài tập đọc: Cá to, cá nhỏ – Điền chữ thích hợp(c hay k) vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu rồi chép lại câu văn đúng chính tả cỡ chữ nhỏ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. |
|
26 |
Học vần |
Bài 136. oai, oay, uây |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Nhận biết vần oai, oay, uây; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần oai, oay, uây. -Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần oai, vần oay, vần uây. -Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Thám tử mèo. -Viết đúng các vần oai, oay, uây, các tiếng xoài, xoay, khuấy cỡ nhỡ (trên bảng con). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. |
Học vần |
Bài 137. Vần ít gặp |
3 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nhận biết các vần ít gặp oong, ooc, uyp, uâng, oao, oeo, uêu, uyu, bước đầu đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có vần ít gặp. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần oap, vần uâng. – Viết đúng các vần vừa học trên bảng con. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Ý kiến hay. * Lên lớp 2, HS còn học lại những vần ít gặp nên mức độ ở lớp 1 chỉ là “nhận biết”. GV không đòi hỏi HS lớp 1 phải đọc, viết đúng ngay các vần, tiếng chứa vần ít gặp; cũng không dạy đọc, viết quá kĩ những vần này. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Giữ gìn đò dùng học tập và sinh hoạt. |
|
Tập viết |
Tập viết: oai, oay, uây, oong, ooc, oap |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Viết đúng các vần oai, oay, uây, oong, ooc, oap; các tiếng xoài, xoay, khuấy, cái xoong, quần soóc, ì oạp – kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và cỡ nhỏ. – Chữ viết rõ ràng, đều nét đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập hai. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Ôn tập giữa học kì 2 |
6 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc đúng một đoạn văn, thơ khoảng 40 chữ chứa vần đã học (Mời vào; Hươu cao cổ dạy con; Ngựa vằn nhanh trí). – Phân tích được 1 tiếng bất kì. – Đọc đúng một đoạn văn, thơ trong bài kiểm tra thử (Đọc thành tiếng). – Hoàn thành bài đánh giá (đọc hiểu, viết): làm đúng các bài tập nối ghép, đọc hiểu; BT điền chữ (ng hay ngh). – Chép đúng một khổ thơ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Trí thông minh và can đảm. |
||
27 |
Tập đọc
|
Bài Tập đọc: Chuột con đáng yêu |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc trơn bài, tốc độ 40-50 tiếng/phút, phát âm đúng các tiếng, không phải đánh vần. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu (sau dấu chấm nghỉ dài hơi hơn sau dấu phẩy). – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Hoàn thành sơ đồ tóm tắt truyện. – Hiểu câu chuyện nói về tình yêu mẹ và chuột con: Chuột con ước được to lớn như voi nhưng vì yêu mẹ, nó vui vẻ làm chuột bé nhỏ để được mẹ bế bồng. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, yêu quý người thân. |
Chính tả |
Chính tả: Tập chép: Con mèo mà trèo cây cau. |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Chép đúng bài đồng dao Con mèo mà trèo cây cau không mắc quá 1 lỗi, tốc độ tối thiểu 2 chữ/ phút – Làm đúng các bài tập chính tả: Điền chữ ng hay ngh?; Điền vần uôn hay uốt, ương hay ươc. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Yêu thích đồng dao. |
|
Tập đọc |
Tập đọc: Món quà quý nhất |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc trơn bài, tốc độ 40-50 tiếng/phút, phát âm đúng các tiếng, không phải đánh vần. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu (sau dấu chấm nghỉ dài hơi hơn sau dấu phẩy). – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài. – Hiểu câu chuyện nói về tình cảm bà cháu: Bạn nhỏ rất yêu bà, còn với bà tình cảm của cháu là món quà quý giá nhất. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Yêu quý, quan tâm người thân trong gia đình. |
|
Tập viết |
Tập viết: Tô chữ hoa: A, Ă, Â |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết tô các chữ viết hoa A, Ă, Â theo cỡ chữ vừa và nhỏ. -Viết đúng các từ: ngạc nhiên, dịu dàng, câu Anh lớn nhường em bé bằng kiểu chữ viết thường, cỡ nhỏ; viết chữ rõ ràng, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí; đưa bút theo đúng quy trình; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập hai. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Tập đọc |
Tập đọc: Nắng |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc trơn bài thơ với tốc độ 40-50 tiếng/phút, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ (nghỉ dài giống như sau dấu chấm). – Hiểu được các từ ngữ trong bài; trả lời đúng các câu hỏi về bài học. – Hiểu được nội dung bài thơ: Nắng như một bạn nhỏ: nhanh nhẹn, chăm chỉ, đáng yêu, luôn giúp đỡ mọi người. – Học thuộc lòng 6 dòng thơ cuối. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. |
|
Góc sáng tạo |
Góc sáng tạo: Bưu thiếp “Lời yêu thương” |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Làm được một bưu thiếp đơn giản, có trang trí (cắt dán hoặc vẽ). – Viết được lời yêu thương (2,3 câu) lên bưu thiếp để tặng cho một người thân, chữ viết rõ ràng, ít lỗi chính tả. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Yêu quý, quan tâm người thân. |
|
Kể chuyện |
Kể chuyện: Cô bé quàng khăn đỏ |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu câu chuyện Cô bé quàng khăn đỏ. – Nhìn tranh kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. – Bước đầu biết thay đổi giọng, kể phân biệt lời người dẫn chuyện, lời cô bé, lời sói. – Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Phải nhớ lời cha mẹ dặn, đi đến nơi về đến chốn, không được la cà dọc đường, dễ bị kẻ xấu lợi dụng. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Yêu quý gia đình. |
|
Tập viết |
Tập viết: Tô chữ hoa: B |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết tô chữ viết hoa B theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết đúng các từ ngữ: trải vàng, đuổi kịp, câu Bà cháu thương yêu nhau chữ thường, cỡ nhỏ, đúng kiểu,đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập hai. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế. – Yêu quý, quan tâm người thân. |
|
Tự đọc sách báo |
Tự đọc sách báo: Làm quen với việc đọc sách báo |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin với các bạn quyển sách mà mình mang tới lớp. – Đọc to, rõ hoặc kể rõ ràng những gì mình đọc được từ quyển sách. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. |
|
28 |
Tập đọc
|
Tập đọc: Thầy giáo |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc trơn bài với tốc độ 40-50 tiếng/phút, phát âm đúng các tiếng, không phải đánh vần. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu. – Hiểu các từ ngữ trong bài; trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. – Hiểu câu chuyện nói về tình cảm của bạn HS với thầy giáo: Các bạn HS rất yêu quý thầy giáo vì thầy rất quan tâm tới HS, ân cần, dịu dàng, độ lượng. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Lễ phép, kính yêu thầy cô giáo. |
Chính tả |
Chính tả: Nghe viết: Cô giáo với mùa thu. |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe viết lại đúng 4 dòng thơ (15 chữ) Cô giáo với mùa thu, không mắc quá 1 lỗi. – Nhớ quy tắc chính tả g, gh; điền đúng g, gh vào chỗ trống để hoàn thành câu. – Tìm trong bài Thầy giáo tiếng có vần ai, vần ay; viết lại cho đúng. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Viết đúng, đẹp, đúng tốc độ. – Lễ phép, kính yêu thầy cô giáo. |
|
Tập đọc |
Tập đọc: Kiến em đi học |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc trơn bài, đúng tốc độ; phát âm đúng các tiếng, không phải đánh vần. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu. – Hiểu các từ ngữ trong bài; trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. – Hiểu nội dung câu chuyện vui: Kiến rất buồn vì thầy giáo chê chữ kiến quá nhỏ, thầy không đọc được. Thì ra thầy giáo của Kiến em là thầy voi. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Yêu quý trường lớp. |
|
Tập viết |
Tập viết: Tô chữ hoa: C |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết tô viết chữ hoa C theo cỡ chữ vừa và nhỏ – Viết đúng các từ, câu ứng dụng: buồn bã, nức nở; Chữ kiến nhỏ quá, thầy chê bằng kiểu chữ viết thường, cỡ nhỏ; chữ viết rõ ràng, đều nét, đặt dấu thanh đúng vị trí; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách các con chữ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Tập đọc |
Tập đọc: Đi học |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi các dòng thơ. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Hiểu, trả lời đúng các câu hỏi về bài thơ. – Hiểu nội dung bài thơ: Bạn nhỏ đã biết tự đến trường. Đường đến trường thật đẹp. Bạn yêu mái trường, yêu cô giáo. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Kính trọng, lễ phép với thầy cô. |
|
Góc sáng tạo |
Góc sáng tạo: Trưng bày: Bưu thiếp “Lời yêu thương” |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết cùng các bạn trong nhóm trưng bày bưu thiếp – Biết bình chọn bưu thiếp mình yêu thích. – Biết giới thiêu tự tin, đọc bưu thiếp to, rõ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ mọi người. |
|
Kể chuyện |
Kể chuyện: Ba món quà |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu câu chuyện Ba món quà – Nhìn tranh kể được từng đoạn, toàn bộ câu chuyện theo tranh. Bước đầu biết thay đổi giọng kể để phân biệt lời của người dẫn chuyện, lời của người cha. – Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Sách vở, kiến thức là món quà quý nhất, là kho của dùng mãi không cạn. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Yêu quý gia đình. |
|
Tập viết |
Tập viết: Tô chữ hoa: D, Đ |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết tô viết chữ hoa D, Đ theo cỡ chữ vừa và nhỏ – Viết đúng các từ, câu ứng dụng: Rừng cây, đồi vắng; Đường đến trường thật đẹp bằng kiểu chữ viết thường, cỡ nhỏ; chữ viết rõ ràng, đều nét, đặt dấu thanh đúng vị trí; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách các con chữ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Tự đọc sách báo |
Tự đọc sách báo: Đọc truyện |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết giới thiệu rõ ràng tự tin với các bạn quyển truyện mình mang tới lớp. – Đọc to rõ cho các bạn nghe những gì vừa đọc. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ mọi người. |
|
29 |
Tập đọc
|
Tập đọc: Sơn ca, nai và ếch |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. – Hiểu nội dung chính của câu chuyện: Sơn ca, nai và ếch rất thân thiết với nhau. Chúng thử đổi việc cho nhau. Cuối cùng, ba bạn đã hiểu: Mỗi loài có thói quen, cách sống rất riêng, đổi việc là dại dột. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. |
Chính tả |
Chính tả: Tập chép: Chim sâu |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Tập chép lại bài thơ Chim sâu, mắc không quá 2 lỗi. – Điền đúng vần uyt, uych, chữ c, k vào chỗ trống để hoàn thành các câu văn. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ mọi người. |
|
Tập đọc |
Tập đọc: Chuyện trong vườn |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu. – Hiểu các từ ngữ trong bài; trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. Hiểu nội dung bài: Mai nhân hậu, yêu cây cỏ, hoa lá, thiên nhiên. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Yêu quý thiên nhiên. |
|
Tập viết |
Tập viết Tô chữ hoa: E, Ê |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết tô các chữ viết hoa E, Ê theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết đúng các từ, câu ứng dụng (kể chuyện, quen thuộc, Ếch, nai và sơn ca thân nhau) bằng kiểu chữ viết thường, cỡ nhỏ; chữ viết rõ ràng, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Tập đọc |
Tập đọc: Kể cho bé nghe |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ (nghỉ dài như khi gặp dấu chấm). – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Hiểu nội dung bài: Các con vật, đồ vật quanh em có những đặc điểm thật ngộ nghĩnh, đáng yêu. – Biết cùng bạn hỏi – đáp theo nội dung bài đọc; hỏi đáp về những con vật, đồ vật, cây cối xung quanh. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Yêu quý gia đình. |
|
Góc sáng tạo |
Góc sáng tạo: Em yêu thiên nhiên. |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Sưu tầm tranh, ảnh hoặc vẽ về con vật, loài cây, loài hoa yêu thích; biết trang trí sản phẩm. – Viết được một vài câu văn giới thiệu sản phẩm 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, chia sẻ trong nhóm, trong lớp. – Yêu thiên nhiên. |
|
Kể chuyện |
Kể chuyện: Chuyện của hoa hồng |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Học sinh nghe và hiểu câu chuyện Chuyện của hoa hồng – Học sinh nhìn tranh kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. Bước đầu biết thay đổi giọng kể, kể phân biệt lời của người dẫn chuyện, lời của hoa hồng, của mẹ đất, ông mặt trời. – Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Hoa hồng thơm, đẹp là nhờ công lao của mẹ đất nuôi dưỡng, nhờ sự giúp đỡ của anh giun đất, … Phải nhớ ơn những người đã chăm sóc, nuôi dưỡng mình. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Yêu quý thiên nhiên. |
|
Tập viết |
Tập viết Tô chữ hoa: G, H |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết tô chữ viết hoa G, H theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết đúng các từ ngữ và câu ứng dụng: chói chang, rung rinh; Hoa yêu mọi người nên hoa kết trái chữ thường, cỡ nhỡ, đúng kiểu, đều nét; viết đúng quy trình, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Tự đọc sách báo |
Tự đọc sách báo: Đọc truyện tranh |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin với các bạn quyển truyện tranh của mình – Đọc được cho các bạn nghe những gì vừa đọc. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Đọc đúng, biết chia sẻ cùng bạn. – Quan tâm, giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. |
|
30 |
Tập đọc
|
Tập đọc: Ông giẳng ông giăng |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ ngơi sau các dòng thơ. – Hiểu được các từ ngữ trong bài. – Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. – Hiểu nội dung bài: Ông trăng là người bạn thân thiết nhất của trẻ em. Những đêm trăng sáng, các bạn nhỏ muốn mời trăng xuống cùng chơi. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Yêu thiên nhiên. |
Chính tả |
Chính tả: Nghe viết: Ông giẳng ông giăng |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe viết 7 dòng đầu bài đồng dao Ông giẳng ông giăng , không mắc quá 2 lỗi. – Làm đúng bài tập: Điền tiếng còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành đoạn đồng dao: Điền r/d/gi vào chỗ trống. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Tập đọc |
Tập đọc: Sẻ anh, sẻ em |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ ngơi sau các dấu câu. – Hiểu được các từ ngữ trong bài. – Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. – Hiểu nội dung chuyện nói về tình cảm anh em trong gia đình: Anh em sẻ yêu thương, nhường nhịn nhau khiến sẻ mẹ rất vui, gia đình đầm ấm. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Yêu quý gia đình. |
|
Tập viết |
Tập viết: Tô chữ hoa: I, K |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết to các chữ viết hoa I,K theo cỡ vừa và nhỏ. – Viết đúng các từ, câu ứng dụng( ngoan ngoãn, nhường nhịn, Kiếm được mồi, chim mẹ tha về tổ) bằng chữ viết thường, cỡ nhỏ, chữ rõ, đều nét, đặt dấu thanh đúng vị trí; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Tập đọc |
Tập đọc: Ngoan |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Hiểu, trả lời đúng các câu hỏi về bài đọc. – Hiểu nội dung bài thơ: Mọi vật xung quanh em đều ngoan ngoãn, chăm chỉ làm việc có ích. Bé ngoan là bé biết nghe lời cha mẹ, làm nhiều việc tốt. -Học thuộc lòng bài thơ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, biết cách phát biểu ý kiến trong nhóm, trong lớp. – Yêu gia đình. |
|
Góc sáng tạo |
Góc sáng tạo: Trưng bày tranh ảnh: “Em yêu thiên nhiên” |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết cùng các bạn trong nhóm trưng bày sản phẩm. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết làm việc nhóm, giao tiếp thân thiện hợp tác với bạn cùng nhóm, cùng lớp. – Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. |
|
Kể chuyện |
Kể chuyện: Ba cô con gái |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu câu chuyện Ba cô con gái – Nhìn tranh, kể lại được từng đoạn, toàn bộ câu chuyện. Bước đầu biết thay đổi giọng kể; phân biệt lời của người dẫn chuyện, lời của bà mẹ, lời ba cô con gái. – Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi lòng hiếu thảo của cô con gái út. Chê trách chị cả và chị hai không quan tâm, chăm sóc mẹ khi mẹ ốm đau 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, chia sẻ trong nhóm, trong lớp. – Yêu quý gia đình. Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ. |
|
Tập viết |
Tập viết:Tô chữ hoa: L |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết tô chữ viết hoa L theo cỡ chữ vừa và nhỏ – Viết đúng từ ngữ, câu ứng dụng (bàn tay, hương thơm; Làm nhiều việc tốt mới là bé ngoan) bằng chữ viết thường, cỡ nhỏ, đúng kiểu, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí; dãn đúng khoảng cách các con chữ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Tự đọc sách báo |
Tự đọc sách báo: Đọc thơ |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin với các bạn 1 quyển thơ hoặc sách, báo có bài thơ mình mang đến lớp. – Đọc cho các bạn nghe bài thơ yêu thích. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, chia sẻ trong nhóm, trong lớp. – Yêu quý bạn bè. |
|
31 |
Tập đọc
|
Tập đọc: Cái kẹo và con cánh cam |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc đúng và rõ ràng từ, từng câu; tốc độ đọc khoảng 40-60 tiếng trong 1 phút; biết ngắt hơi ở chỗ kết thúc câu; Bước đầu biết đọc thầm. Trả lời được câu hỏi đơn giản về nội dung của văn bản; Hiểu câu chuyện khen ngợi tính thật thà, đáng yêu của một học sinh. – Hỏi và trả lời được câu hỏi về các đồ vật em mang theo khi đến lớp. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, chia sẻ trong nhóm, trong lớp. – Yêu quý bạn bè, trường lớp. |
Chính tả |
Chính tả Tập chép: Cô và mẹ. |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Chép đúng 4 dòng thơ bài Cô và mẹ, khoảng 15 phút, không mắc quá 2 lỗi. -Viết đúng các từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng c hoặc k dưới mỗi hình. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, chia sẻ trong nhóm, trong lớp. – Yêu quý thầy cô giáo. |
|
Tập đọc |
Tập đọc: Giờ học vẽ |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc đúng và rõ ràng từ, từng câu; tốc độ đọc khoảng 40-60 tiếng trong 1 phút; biết nghỉ hơi sau các dấu câu. Trả lời được câu hỏi đơn giản về nội dung của văn bản; Hỏi và trả lời được câu hỏi khi cần mượn đồ dùng của bạn – Hiểu câu chuyện bạn bè cần giúp đỡ,hỗ trợ nhau. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, chia sẻ trong nhóm, trong lớp. – Yêu quý, giúp đỡ bạn bè. |
|
Tập viết |
Tập viết Tô chữ hoa: M, N |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết biết tô các chữ viết hoa M, N – Viết đúng từ ngữ ,câu ứng dụng: mặt trời, màu xanh, Mái nhà ngói mới đỏ tươi -Viết bằng chữ thường, cỡ nhỏ, rõ ràng, đều nét, đặt dấu thanh đúng vị trí, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Tập đọc |
Tập đọc: Quyển vở của em |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc trơn, trôi chảy toàn bài với tốc độ phù hợp: 40-50 tiếng/phút. Ngắt, nghỉ hơi đúng khi hết 1 dòng thơ, 1 khổ thơ. – Đọc đúng các từ dễ bị phát âm sai: trang giấy trắng, ngay ngắn, sờ mát rượi, giấy mới, nắn nót, tính nết, sạch đẹp, trò ngoan,… – Đọc đúng, diễn cảm và học thuộc 2 khổ cuối hoặc cả bài thơ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, chia sẻ trong nhóm, trong lớp. – Yêu quý, giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập. |
|
Góc sáng tạo |
Góc sáng tạo: Quà tặng ý nghĩa |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Sưu tầm tranh, ảnh hoặc vẽ về thầy, cô hoặc bạn của em. – Viết được một vài câu văn giới thiệu về người đó. – Nói vài câu trao đổi với bạn để sửa tranh, ảnh. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, chia sẻ trong nhóm, trong lớp. – Yêu quý thầy cô;bạn bè. |
|
Kể chuyện |
Kể chuyện: Đi tìm vần “êm” |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Học sinh nghe và hiểu câu chuyện Đi tìm vần “êm” – Học sinh nhìn tranh kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. Bước đầu biết thay đổi giọng kể, kể phân biệt lời của người dẫn chuyện, lời của Tết, của Tết, bà ngoại. – Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Việc học của Tết thật vui. Mọi người trong gia đình đều hào hứng ủng hộ, giúp đỡ Tết. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, chia sẻ trong nhóm, trong lớp. – Yêu quý bạn bè, trường lớp. |
|
Tập viết |
Tập viết Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết biết tô các chữ viết hoa O, Ô, Ơ – Viết đúng từ ngữ ,câu ứng dụng: quyển vở, mát rượi. Ở trường vui như hội -Viết bằng chữ thường, cỡ nhỏ, rõ ràng, đều nét, đặt dấu thanh đúng vị trí, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Tự đọc sách báo |
Tự đọc sách báo: Đọc sách về kiến thức, kĩ năng sống |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin với các bạn một. quyển sách về kiến thức hoặc kỹ năng sống mình mang tới lớp. – Đọc cho các bạn nghe những gì vừa đọc. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết cách học, chia sẻ trong nhóm, trong lớp. – Thích đọc sách, báo về kiến thức, kĩ năng sống . |
|
32 |
Tập đọc
|
Tập đọc: Cuộc thi không thành |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng; biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu. Hiểu các từ ngữ trong bài. Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. – Hiểu nội dung câu chuyện. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ và hợp tác cùng ban, nhóm, lớp. – Yêu loài vật. |
Chính tả |
Chính tả: Tập chép: Rùa con đi chợ. |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Tập chép bài thơ Rùa con đi chợ, không mắc quá 2 lỗi. – Làm đúng bài tập điền ng/ngh vào chỗ trống,tìm và viết đúng chính tả tiếng có vần uôi, 1 tiếng có vần uây trong bài Cuộc thi không thành. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Tập đọc |
Tập đọc: Anh hùng biển cả |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng; biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu. Hiểu các từ ngữ trong bài. Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. – Hiểu câu chuyện nói về những đặc điểm của loài cá heo, ca ngợi cá heo thông minh, tài giỏi, là bạn tốt của con người. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ và hợp tác cùng ban, nhóm, lớp. – Yêu loài vật. |
|
Tập viết |
Tập viết Tô chữ hoa: P, Q |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết tô chữ hoa P, Q theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết đứng từ, câu: cá heo, vun vút; Quê hương tươi đẹp chữ viết thường, cỡ nhỏ, đúng kiểu, đều nét, dấu thanh đặt đúng vị trí. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Tập đọc |
Tập đọc: Hoa kết trái |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ. – Hiểu các từ ngữ có trong bài. – Trả lời đúng câu hỏi liên quan nội dung bài học. – Hiểu nội dung bài thơ: mỗi loài hoa đều có màu sắc, vẻ đẹp riêng, đều kết quả ngọt lành tặng con người. các bạn nhỏ cần yêu quý hoa, đừng hái hoa tươi để hoa đơm bông kết trái. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ và hợp tác cùng ban, nhóm, lớp. – Yêu thiên nhiên. |
|
Góc sáng tạo |
Góc sáng tạo: Trưng bày: “Quà tặng ý nghĩa. |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết trưng bày sản phẩm Quà tặng ý nghĩa để các bạn xem và bình chọn. – Biết giới thiệu sản phẩm của mình, nhận xét sản phẩm của bạn, biết trao tặng sản phẩm với thái độ trân trọng. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ và hợp tác cùng ban, nhóm, lớp. – Yêu quý bạn bè. |
|
Kể chuyện |
Kể chuyện: Cuộc phiêu lưu của giọt nước tí hon. |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu câu chuyện Cuộc phiêu lưu của giọt nước tí hon – Nhìn tranh, kể từng đoạn, toàn bộ câu chuyện, bước đầu thể hiện được cảm xúc của giọt nước tí hon qua từng đoạn – Hiểu ý nghĩa, lời khuyên câu chuyện: Giọt nước tí hon thực hiện một chuyến phiêu lưu, đi thăm đất liền đẹp đẽ, nhưng vừa đi đã nhớ mẹ biển tìm mọi cách để trở về với mẹ biển. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ và hợp tác cùng ban, nhóm, lớp. – Yêu thiên nhiên. |
|
Tập viết |
Tập viết Tô chữ hoa: R, S |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết tô chữ hoa R, S theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết đứng từ, câu: trắng tinh, cánh diều; Rừng cây rộn rã tiếng chim, cỡ nhỏ, đúng kiểu, đều nét, dấu thanh đặt đúng vị trí. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Tự đọc sách báo |
Tự đọc sách báo: Đọc báo |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin một tờ báo thiếu nhi mang tới lớp (tên báo, ai mua, cho mượn). – Đọc cho các bạn nghe những nội dung bài báo yêu thích. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ và hợp tác cùng ban, nhóm, lớp. – Đoàn kết bạn bè. |
|
33 |
Tập đọc
|
Tập đọc: Ngôi nhà ấm áp |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Hiểu câu chuyện nói về tình cảm gia đình: Thỏ con rất vui vì được sống trong ngôi nhà ấm áp, bố mẹ con cái vui chơi, làm việc cùng nhau. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ và hợp tác cùng ban, nhóm, lớp. – Yêu gia đình. |
Chính tả |
Chính tả Nghe viết: Cả nhà thương nhau |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe viết lại bài: Cả nhà thương nhau (28 chữ), không mắc quá 1 lỗi. – Điền đúng âm đầu r, d hay gi, điền đúng vần (an, ang hay oan, anh) vào chỗ trống để hoàn thành các câu văn. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ với người thân. – Yêu gia đình. |
|
Tập đọc |
Tập đọc: Em nhà mình là nhất |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. – Hiểu câu chuyện nói về tình cảm anh em: Nam thích em trai. Dù mẹ sinh em gái Nam vẫn rất yêu em. Với Nam, em nhà mình là nhất. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ với người thân. – Yêu gia đình. |
|
Tập viết |
Tập viết Tô chữ hoa: T |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết tô chữ hoa T theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết đứng từ, câu ứng dụng: mừng quýnh, quả quyết; Thỏ con thật đáng yêu bằng chữ viết thường, cỡ nhỏ, đúng kiểu, đều nét, dấu thanh đặt đúng vị trí. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Tập đọc |
Tập đọc: Làm anh |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ. – Học sinh hiểu các từ ngữ trong bài. – Hiểu, trả lời đúng các câu hỏi về bài học. – Hiểu điều bài thơ muốn nói: Làm anh, làm chị rất khó vì phải biết cư xử “ người lớn”. Những ai yêu thương em của mình thì đều làm được người anh, người chị tốt. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ với người thân. – Yêu gia đình. |
|
Góc sáng tạo |
Góc sáng tạo: Em là cây nến hồng |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Làm được một sản phẩm giới thiệu bản thân: Dán ảnh ( hoặc tranh vẽ ) bản thân vào giấy, trang trí, tô màu. -Viết được một vài câu tự giới thiệu bản thân (gắn với gia đình ). 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ với người thân. – Yêu gia đình. |
|
Kể chuyện |
Kể chuyện: Hai tiếng kì lạ |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu câu chuyện Hai tiếng kì lạ. – Nhìn tranh, kể lại được từng đoạn, toàn bộ câu chuyện. Bước đầu biết thay đổi giọng để phân biệt lời của người dẫn chuyện, lời của bà cụ, cậu bé, chị cậu bé. – HS hiểu lời khuyên của câu chuyện: Lời nói lễ phép, lịch sự có sức mạnh kì diệu. Điều đó làm cho mọi người yêu mến, sẵn lòng giúp đỡ em. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết nói và cư xử lễ phép. – Kính trọng, lễ phép. |
|
Tập viết |
Tập viết Tô chữ hoa: U, Ư |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết tô chữ viết hoa U, Ư theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết các từ ngữ, câu ứng dụng (dỗ dành, tràn ngập; Uốn cây từ thuở còn non) bằng chữ viết thường, cỡ nhỏ, đúng kiểu, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 2, tập hai. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Tự đọc sách báo |
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo ở thư viện |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết cách chọn sách, mượn sách và trả sách ở thư viện. – Hiểu quy định và thực hiện đúng quy định về mượn sách, trả sách, đọc và bảo quản sách ở thư viện. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ, hợp tác trong nhóm, lớp. – Yêu quý bạn bè. |
|
34 |
Tập đọc
|
Tập đọc: Ve con đi học |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng: mãi, khoe, suốt – Hiểu các từ ngữ trong bài. Trả lời được các câu hỏi sau bài đọc – Hiểu nội dung bài: ve con ham chơi, lười học nên đã không biết chữ; qua đó, khuyên học sinh cần chăm chỉ học hành để trở thành người hiểu biết. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ, hợp tác trong nhóm, lớp. – Yêu quý bạn bè. |
Chính tả |
Chính tả Tập chép: Dàn đồng ca mùa hạ |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – HS nhìn bảng chép lại đúng bốn câu thơ bài Dàn đồng ca mùa hạ trong khoảng 15 phút – Điền đúng g/gh; vần eo/oe vào chỗ trống để hoàn thành câu – Trình bày đẹp, viết đúng cỡ chữ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ, hợp tác trong nhóm, lớp. – Yêu quý bạn bè. |
|
Tập đọc |
Tập đọc: Sử dụng đồ dùng học tập an toàn |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – HS đọc rõ ràng, rành mạch từng ý trong văn bản thông tin, phát âm đúng các tiếng: an toàn, sắc nhọn, bút sáp, sạch sẽ, cẩn thận – Hiểu các từ ngữ trong bài. Trả lời được các câu hỏi sau bài đọc – Hiểu nội dung bài: Đồ dùng học tập rất có ích với HS nhưng cần biết cách sử dụng chúng an toàn, không gây nguy hiểm. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Tự chuẩn bị đồ dùng học tập, sử dụng và giữ gìn đồ dùng học tập. – Yêu quý, giữ gìn đồ dùng học tập. |
|
Tập viết |
Tập viết Tô chữ hoa: V, X |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Tô được các chữ hoa: V, X theo chữ cỡ vừa và cỡ nhỏ. -Viết đúng các từ, câu ứng dụng: trôi chảy, lưu loát, Vui tới lớp, học điều hay theo cỡ chữ viết thường, cỡ nhỏ, chữ viết rõ ràng, đều nét đặt dấu thanh đúng vị trí. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Tập đọc |
Tập đọc: Chuyện ở lớp |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ, ngắt hơi đúng nhịp ở mỗi dòng thơ. Khuyến khích HTL bài thơ. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Hiểu, trả lời đúng các câu hỏi về bài đọc. – Hiểu nội dung bài thơ: Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe nhiều chuyện chưa ngoan của các bạn trong lớp. Nhưng mẹ muốn nghe bạn kể: Ở lớp bạn đã ngoan thế nào. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ, hợp tác trong nhóm, lớp. – Yêu quý bạn bè. |
|
Góc sáng tạo |
Góc sáng tạo: Trưng bày tranh ảnh “Em là cây nến hồng” |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin sản phẩm của mình vói các bạn và thầy cô. – Biết nhận xét, bình chọn sản phẩm mình yêu thích. Biết cùng các bạn và thầy cô trưng bày sản phẩm cho đẹp. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ, hợp tác trong nhóm, lớp. – Yêu quý bạn bè. |
|
Kể chuyện |
Kể chuyện: Chuyện của thước kẻ |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Nghe hiểu câu chuyện Chuyện của thước kẻ. – Nhìn tranh, kể lại được từng đoạn, toàn bộ câu chuyện. Bước đầu biết thay đổi giọng để phân biệt lời của người dẫn chuyện, lời của các nhân vật trong truyện (bút mực, bút chì, thước kẻ, tẩy). – Hiểu nội dung câu chuyện: Không nên kiêu căng, coi thường người khác. Cần khiêm tốn, chung sức với mọi người để làm được điều có ích. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Tự chuẩn bị đồ dùng học tập, sử dụng và giữ gìn đồ dùng học tập. – Yêu quý, giữ gìn đồ dùng học tập. |
|
Tập viết |
Tập viết: Tô chữ hoa: Y |
1 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết tô chữ viết hoa Y theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết đúng các từ ngữ, câu ứng dụng (bẽn lẽn, cẩn thận, Yêu trẻ, trẻ đến nhà) bằng kiểu chữ viết thường, cỡ nhỏ, đúng kiểu, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Ngồi viết đúng tư thế; viết đúng, tốc độ phù hợp. – Có ý thức luyện chữ đẹp. |
|
Tự đọc sách báo |
Tự đọc sách báo:Củng cố kĩ năng đọc sách báo |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin với các bạn quyển sách, truyện, thơ hay tờ báo mà mình mang đến lớp. – Đọc hoặc kể lại cho các bạn nghe những gì vừa đọc. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ, hợp tác trong nhóm, lớp. – Yêu quý bạn bè. |
|
35 |
Bài: Ôn tập cuối năm |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc đúng và hiểu bài Buổi học cuối năm – buổi học đầy ý nghĩa, nói về tình cảm thầy trò lưu luyến khi xa nhau. – Làm đúng BT điền vần ui hay uy, điền chữ ng hay ngh vào chỗ trống. – Nghe viết khổ thơ Cả nhà đi học (34 chữ), không mắc quá 2 lỗi. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ, hợp tác trong nhóm, lớp. – Yêu quý thầy cô, bạn bè. |
|
Bài: Ôn tập cuối năm |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc trơn bài Vẽ ngựa, em yêu mùa hè, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Hiểu, trả lời đúng các câu hỏi về bài đọc. – Hiểu nội dung bài tập đọc. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ, hợp tác trong nhóm, lớp. – Có ý thức học bài chăm chỉ. |
||
Bài: Ôn tập cuối năm |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – Đọc trơn bài Xóm chuồn chuồn, Hoàng tử ếch; phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Hiểu, trả lời đúng các câu hỏi về bài đọc. – Hiểu nội dung bài tập đọc. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ, hợp tác trong nhóm, lớp. – Có ý thức học bài chăm chỉ. |
||
Bài: Ôn tập cuối năm |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: -Đọc đúng và rõ ràng từ, từng câu; tốc độ đọc khoảng 40 – 60 tiếng trong 1 phút; biết ngắt hơi ở chỗ kết thúc câu; Trả lời được câu hỏi đơn giản về nội dung của văn bản; Biết phân tích 1 tiếng bất kỳ trong bài tập đọc. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ, hợp tác trong nhóm, lớp. – Có ý thức học bài chăm chỉ. |
||
Bài: Ôn tập cuối năm |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – HS đọc đúng, hiểu và làm đúng các bài tập nối ghép, đọc hiểu. – Nhớ quy tắc chính tả c / k, g / gh ; làm đúng bài tập điền vào chỗ trống: c hoặc k, g hay gh – Chép đúng câu văn – Tập chép 6 dòng thơ đầu bài thơ Gửi lời chào lớp Một, mắc không quá 1 lỗi. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ, hợp tác trong nhóm, lớp. – Có ý thức học bài chăm chỉ. |
||
Bài: Ôn tập cuối năm |
2 |
1. Phát triển các năng lực đặc thù: – HS đọc đúng, hiểu và làm đúng các bài tập nối ghép, đọc hiểu. – Nhớ quy tắc chính tả c / k, g / gh ; làm đúng bài tập điền vào chỗ trống: c hoặc k, g hay gh – Chép đúng câu văn (hoặc đoạn thơ) không mắc quá 1 lỗi. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: – Biết chia sẻ, hợp tác trong nhóm, lớp. – Có ý thức học bài chăm chỉ. |
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Tuần | Tiết | Chủ đề/Bài | Ghi chú |
1 | 1. Các số đến 10 | 15 tiết | |
1 | Trên – Dưới. Phải ‒ Trái. Trước ‒ Sau. Ở giữa | ||
2 | Hình vuông ‒ Hình tròn ‒ Hình tam giác ‒ Hình CN | ||
3 | Các số 1, 2, 3 | ||
2 | 4 | Các số 4, 5, 6 | |
5 | Các số 7, 8, 9 | ||
6 | Số 0 | ||
3 | 7 | Số 10 | |
8 | Luyện tập | ||
9 | Nhiều hơn ‒ Ít hơn ‒ Bằng nhau | ||
4 | 10 | Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. b="" nhau="" d=""> | |
11 | Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. b="" nhau="" d=""> | ||
12 | Luyện tập | ||
5 | 13 | Em ôn lại những gì đã học | |
14 | Em ôn lại những gì đã học | ||
15 | Em vui học toán | ||
2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 | 39 tiết | ||
6 | 16 | Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng | |
17 | Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng (tiếp theo) | ||
18 | Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng (tiếp theo) | ||
19 | Phép cộng trong phạm vi 6 (tiết 1) | ||
7 | 20 | Phép cộng trong phạm vi 6 (tiết 2) | |
21 | Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 3) | ||
22 | Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 4) | ||
8 | 23 | Luyện tập | |
24 | Phép cộng trong phạm vi 10 (tiết 1) | ||
25 | Phép cộng trong phạm vi 10 (tiết 2) | ||
9 | 26 | Luyện tập | |
27 | Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 1) | ||
28 | Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 2) | ||
10 | 29 | Luyện tập | |
30 | Khối hộp chữ nhật – Khối lập phương | ||
31 | Làm quen với phép trừ ‒ Dấu trừ | ||
11 | 32 | Phép trừ trong phạm vi 6 (tiết 1) | |
33 | Phép trừ trong phạm vi 6 (tiết 2) | ||
34 | Luyện tập | ||
12 | 35 | Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 1) | |
36 | Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 2) | ||
37 | Luyện tập | ||
13 | 38 | Phép trừ trong phạm vi 10 (tiết 1) | |
39 | Phép trừ trong phạm vi 10 (tiết 2) | ||
40 | Luyện tập | ||
14 | 41 | Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 1) | |
42 | Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 2) | ||
43 | Luyện tập (tiết 1) | ||
15 | 44 | Luyện tập (tiết 2) | |
45 | Luyện tập (tiết 3) | ||
46 | Luyện tập (tiết 4) | ||
16 | 47 | Luyện tập (tiết 5) | |
48 | Luyện tập (tiết 6) | ||
49 | Luyện tập chung (tiết 1) | ||
17 | 50 | Luyện tập chung (tiết 2) | |
51 | Em ôn lại những gì đã học (tiết 1) | ||
52 | Em ôn lại những gì đã học (tiết 2) | ||
18 | 53 | Em vui học toán | |
54 | Ôn tập (tiết 1) | ||
55 | Ôn tập (tiết 2) | ||
3. Các số trong phạm vi 100 | 21 tiết | ||
19 | 56 | Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 (tiết 1) | |
57 | Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 (tiết 2) | ||
58 | Các số 17, 18, 19, 20 (tiết 1) | ||
20 | 59 | Các số 17, 18, 19, 20 (tiết 2) | |
60 | Luyện tập | ||
61 | Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 | ||
21 | 62 | Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40) | |
63 | Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70) | ||
64 | Các số có hai chữ số (từ 71 đến 99) | ||
22 | 65 | Các số đến 100 | |
66 | Chục và đơn vị (tiết 1) | ||
67 | Chục và đơn vị (tiết 2) | ||
23 | 68 | Luyện tập | |
69 | So sánh các số trong phạm vi 100 | ||
70 | Luyện tập | ||
24 | 71 | Dài hơn ‒ Ngắn hơn | |
72 | Đo độ dài | ||
73 | Xăng-ti-mét | ||
25 | 74 | Em ôn lại những gì đã học (tiết 1) | |
75 | Em ôn lại những gì đã học (tiết 2) | ||
76 | Em vui học toán | ||
26 | 4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | 30 tiết | |
77 | Phép cộng dạng 14 + 3 (tiết 1) | 2 tiết | |
78 | Phép cộng dạng 14 + 3 (tiết 2) | ||
79 | Phép trừ dạng 17 – 2 (tiết 1) | ||
27 | 80 | Phép trừ dạng 17 – 2 (tiết 2) | |
81 | Luyện tập | ||
82 | Cộng, trừ các số tròn chục | ||
28 | 83 | Phép cộng dạng 25 + 14 (tiết 1) | |
84 | Phép cộng dạng 25 + 14 (tiết 2) | ||
85 | Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (tiết 1) | ||
29 | 86 | Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (tiết 2) | |
87 | Luyện tập | ||
88 | Phép trừ dạng 39 – 15 (tiết 1) | ||
30 | 89 | Phép trừ dạng 39 – 15 (tiết 2) | |
90 | Phép trừ dạng 27 ‒ 4; 63 – 40 (tiết 1) | ||
91 | Phép trừ dạng 27 ‒ 4; 63 – 40 (tiết 2) | ||
31 | 92 | Luyện tập | |
93 | Luyện tập chung | ||
94 | Các ngày trong tuần lễ | ||
32 | 95 | Đồng hồ ‒ Thời gian (tiết 1) | |
96 | Đồng hồ ‒ Thời gian (tiết 2) | ||
97 | Em ôn lại những gì đã học (tiết 1) | ||
33 | 98 | Em ôn lại những gì đã học (tiết 2) | |
99 | Em vui học toán | ||
100 | Ôn tập các số trong phạm vi 10 | ||
34 | 101 | Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 | |
102 | Ôn tập các số trong phạm vi 100 | ||
103 | Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | ||
35 | 104 | Ôn tập tập về thời gian | |
105 | Ôn tập | ||
106 | Ôn tập |
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 1 sách Cánh diều
* Tổng số chủ đề /bài /tiết môn Mĩ thuật lớp 1 gồm có:
- Nội dung sách gồm 7 chủ đề, tương ứng 17 bài học.
- Thời lượng 35 tiết, trong đó 33 tiết thực học.
- 1 bài kiểm tra, tổng kết (cuối học kì I và cuối năm học): 2 tiết.
* HKI: Gồm 4 chủ đề, tương ứng với 9 bài học/17 tiết + 1 tiết kiểm tra học kì I ( Tổng 18 Tiết)
* HKII: Gồm 3 chủ đề , tương ứng 8 bài học/16 tiết + 1 tiết kiểm tra HKII, tổng kết năm học. ( Tổng 17 Tiết)
Phân phối Chương trình sách giáo khoa môn Mĩ thuật lớp 1 bộ sách “Cánh Diều” NXB Đại học sư phạm TP- Hồ Chí Minh cụ thể như sau:
Tuần |
Chủ đề |
Tên bài |
Số tiết |
Yêu cầu cần đạt |
1+2 |
Chủ đề 1: Môn mĩ thuật của em |
Bài 1: Môn mĩ thuật của em |
2 tiết |
1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: – Nhận biết một số đồ dùng, vật liệu cần sử dụng trong tiết học. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ: – Tạo được bức tranh với các chất liệu và màu sắc khác nhau. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ: – Nêu một số đồ dung vật liệu, gọi tên được một số sản phẩm mĩ thuật trong bài học, bước đầu biết chia sẻ về sản phẩm |
3+4 |
Chủ đề 2: Màu sắc và chấm |
Bài 2: Màu sắc quanh em |
2 tiết |
1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: – Nhận biết và gọi tên được một số màu sắc cơ bản, màu sắc quen thuộc. Biết sử dụng một số loại màu thông dụng…; sử dụng màu sắc ở mức độ đơn giản 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ: – Tạo được sản phẩm với các chất liệu và màu khác nhau. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ: – Chỉ ra tên màu, sự lặp lại của màu cơ bản trong bài vẽ và trong tác phẩm mĩ thuật. Bước đầu chia sẻ được cảm nhận về màu sắc ở sản phẩm.tác phẩm mĩ thuật và liên hệ cuộc sống. |
5+6 |
Bài 3: Chơi với chấm |
2 tiết |
1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: – Nhận ra được chấm lặp lại nối nhau sẽ tạo thành nét. Chỉ ra được các hình thức chấm và sự hài hòa của chấm trong tranh. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ: – Tạo được hình bằng cách chấm khác nhau, biết vận dụng để tạo nét,tạo hình theo ý thích. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ: – Biết trưng bày, giới thiệu, nêu được cảm nhận về bài vẽ chấm của mình, của bạn. |
|
7+8 |
Chủ đề 3: Sự thú vị của nét |
Bài 4: Nét thẳng, nét cong |
2 tiết |
1.Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: – Nhận biết và nêu tên được một số nét thẳng, nét cong thường và sự khác nhau của chúng. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ: – Tạo được sản phẩm đơn giản bằng nét thẳng, nét cong. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ: – Bước đầu chia sẻ được nhận biết về nét thẳng, nét cong ở đối tượng thẩm mĩ và sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật.
|
9+10 |
Bài 5: Nét gấp khúc, nét xoắn ốc |
2 tiết |
1.Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: – Nhận biết và nêu tên được nét gấp khúc, nét xoắn ốc. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ: – Tạo được nét gấp khúc, nét xoắn ốc; biết vận dụng các nét đó để tạo sản phẩm theo ý thích. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ: – Biết trưng bày, giới thiệu và chia sẻ cảm nhận về bài vẽ của mình, của bạn. |
|
11+12 |
Chủ đề 4: Sáng tạo với chấm, nét, màu sắc Chủ đề 4: Sáng tạo với chấm, nét, màu sắc |
Bài 6: Bàn tay kì diệu |
2 tiết |
1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: – Nhận biết được hình dáng, đặc điểm của bàn tay. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ: – Biết vận dụng các thế dáng khác nhau của bàn tay để tạo ra sản phẩm theo ý thích; bước đầu biết thể hiện tính ứng dụng của sản phẩm, như làm đồ chơi, đồ trang trí. 2. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ: Biết trưng bày, giới thiệu, nhận xét và chia sẻ cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn. |
13+14 |
Bài 7: Trang trí bằng chấm và nét |
2 tiết |
1.Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: – Nhận biết được một số hình thức trang trí bằng chấm và nét ở đối tượng. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ: – Tạo được hình sản phẩm và sử dụng chấm, nét để trang trí theo ý thích; bước đầu biết thực hiện tính dụng của sản phẩm như làm đồ chơi, đồ dùng. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ: – Biết trưng bày, giới thiệu, nhận xét và chia sẻ cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn. |
|
15+16 |
Bài 8: Thiên nhiên quanh em |
2 tiết |
1.Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: – Nhận biết cách vẽ tranh chủ đề thiên nhiên. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ: – Vẽ được bức tranh về thiên nhiên bằng các nét, màu sắc theo ý thích. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ: – Biết chưng bày, giới thiệu, chia sẻ cảm nhận về hình ảnh chính trong bức tranh của mình, của bạn và tranh của họa sĩ được giới thiệu trong bài học. |
|
17 |
Bài 9: Cùng nhau ôn tập học kì 1 |
1 tiết |
1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: – Nhận ra chấm , nét, màu sắc dễ tìm thấy trong tự nhiên, trong đời sống và có thể sử dụng để sáng tạo sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ: – Tạo được sản phẩm mĩ thuật về thiên nhiên, con vật, đồ dùng…. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ: – Biết trao đổi và chia sẻ với bạn về những điều đã học trong học kỳ 1. |
|
18 |
Kiểm tra học kì I |
1.Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: – HS nhớ lại được nội dung các bài học trong học kì 1. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ: – Tạo được sản phẩm theo nội dung đề kiểm tra. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ: – Biết phối hợp, sử dụng kiến thức đã học để tạo được sản phẩm đẹp. |
||
19+20
|
Chủ đề 5: Sáng tạo với các hình cơ bản, lá cây |
Bài 10: Ngôi nhà thân quen |
2 tiết |
1.Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: – Nhận biết được các hình cơ bản : hình vuông, hình tròn, hình tam giác. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ: – Tạo được hình cơ bản; biết vận dụng các hình cơ bản đó để tạo sản phẩm theo ý thích. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ: – Biết trưng bày, giới thiệu, nhận xét và chia sẻ cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn. |
21+22 |
Bài 11: Tạo hình với lá cây |
3 tiết |
1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: – Nhận biết được hình dạng, đường nét, màu sắc của một số lá cây trong tự nhiên. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ: – Lựa chọn được lá cây để sáng tạo thành sản phẩm theo ý thích; bước đầu biết thể hiện tính ứng dụng của sản phẩm như làm đồ trang trí, đồ chơi. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ: – Biết trưng bày, giới thiệu, nhận xét và chia sẻ cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn. |
|
23+24
|
Chủ đề 6: Những hình khối khác nhau |
Bài 12: Tạo khối cùng đất nặn |
2 tiết |
1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: – Nhận biết được khối cầu( khối tròn), khối lập phương, khối trụ. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ: – Tạo được khối cầu, khối lập phương, khối trụ từ đất nặn; biết liên kết các khối đã tạo ra để tạo sản phẩm theo ý thích. Bước đầu biết thể hiện tính ứng dụng của sản phẩm như làm đồ chơi, đồ trang trí,.. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ: – Biết trưng bày, giới thiệu, nhận xét và chia sẻ cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn. |
25+26 |
Bài 13: Sáng tạo cùng vật liệu tái chế |
2 tiết |
1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: – Nhận biết được hình dạng khối cơ bản qua một số đồ vật đã qua sử dụng. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ: – Tạo được sản phẩm mĩ thuật theo ý thích từ những đồ vật đã qua sử dụng có dạng khối cơ bản. Bước đầu tiên biết thể hiện tính ứng dụng của sản phẩm như làm đồ dùng học tập, đồ chơi, đồ vật trang trí,.. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ: – Biết trưng bày, giới thiệu, nhận xét và chia sẻ cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn. |
|
27+28
|
Chủ đề 7: Trường học yêu thương |
Bài 14: Đồ dùng học tập thân quen |
2 tiết |
1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: – Nhận biết được hình dạng, đường nét của một số đồ dùng học tập quen thuộc. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ: – Tạo được hình đồ dùng học tập bằng cách in nét và biết vận dụng chấm, nét, màu sắc để trang trí đồ dùng học tập. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ: – Biết trưng bày, giới thiệu, nhận xét và chia sẻ cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn. |
29+30 |
Bài 15: Em vẽ chân dung bạn |
2 tiết |
1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: – Nhận biết hình dạng, đặc điểm khuôn mặt của các bạn trong nhóm/lớp. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ: – Vẽ được chân dung bạn bằng nét và màu sắc sẵn có, bước đầu biết thể hiện đặc điểm chân dung của bạn ở mức độ đơn giản. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ: – Chia sẻ được cảm nhận về bức tranh của mình, của bạn; biết trao đổi về ứng dụng của tranh chân dung vào cuộc sống. |
|
31+32+33 |
Bài 16: Ngôi trường em yêu |
3 tiết |
1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: – Nhận biết được kiểu dáng, màu sắc của một số ngôi trường HS đến học tập, vui chơi. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ: – Biết cùng bạn bạn tạo được mô hình ngôi trường bằng vật liệu, công cụ, họa phẩm sẵn có. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ: – Biết trưng bày, giới thiệu, nhận xét và chia sẻ cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn. |
|
34 |
Bài 17: Cùng nhau ôn tập học kì 2 |
1 tiết |
1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: – Nhận ra hình, khối dễ tìm thấy trong tự nhiên, trong đời sống và có thể sử dụng để sáng tạo sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ: – Nêu được các yếu tố chấm nét hình khối màu sắc ở các sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật và chia sẻ cảm nhận. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ: – Biết cùng bạn trưng bày và trao đổi và chia sẻ về những điều đã học. |
|
35 |
Kiểm tra học kì 2, tổng kết năm học |
1 tiết |
1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: – HS nhớ lại được nội dung các bài học trong năm học. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ: – Tạo được sản phẩm theo nội dung đề kiểm tra. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ: – Biết chia sẻ ý định sử dụng sản phẩm và bảo quản một số đồ dung học tập. |
Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 1 sách Cánh diều
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ÂM NHẠC NĂM HỌC 2022 – 2023
(Bộ sách Cánh diều)
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ mạch ND | Tên bài học | Tiết học/Thời lượng | ||||
Tuần: 1 Tháng: 9 |
– Chủ đề 1: Tổ quốc Việt Nam |
– Hát: Lá cờ Việt Nam – Một số yêu cầu khi hát – Trải nghiệm và khám phá: Vận động theo tiếng đàn |
– Học sinh hát đúng cao độ, trường độ của bài hát Lá cờViệt Nam. – Hát rõ lời và thuộc lời, biết hát kết hợp gõ đệm theo phách và vận động đơn giản cho bài hát. – Trải nghiệm và khám phá: Vận động theo tiếng đàn. – HS biết một số kỹ năng hát cơ bản: Tư thế hát hơi thở, tổ chức âm thanh, hát chính xác cao độ, trường độ, biết hát đồng đều, to và rõ lời |
|||
Tuần: 2 Tháng: 9 |
– Ôn tập bài hát: Lá cờ Việt Nam – Nghe nhạc: Quốc ca Việt Nam – Thường thức âm nhạc: Trống cơm |
– Biết hát đúng giai điệu, lời ca của bài hát Lá cờ Việt Nam – Biết nêu cảm nhận của mình khi nghe bài hát “Quốc Ca” – Hiểu được nhạc cụ trống cơm làm bằng chất liệu gì, cách sử dụng biểu diễn – HS biết hát và kết hợp vận động một số động tác cơ bản. |
||||
Tuần: 3 Tháng: 9 |
– Ôn tập bài hát: Lá cờ Việt nam – Nhạc cụ – Trải nghiệm và khám phá: Nói theo tiết tấu của mình |
– HS biết gõ đệm theo tiết tấu bằng bộ gõ cơ thể của bài hát. – HS biết sử dụng nhạc cụ trống nhỏ để gõ đệm cho bài hát – Biết nói theo tiết tấu của riêng mình |
||||
Tuần: 4 Tháng: 9 |
– Chủ đề 2: Thiên nhiên
– Chủ đề 2: Thiên nhiên |
– Học hát : Lí cây xanh – Trải nghiệm và khám phá: Vận động theo tiếng trống – Hướng dẫn cách vỗ tay khi hát |
– HS biết đây là bài hát dân ca. HS biết hát đúng theo giai điệu lời ca. Biết cách vỗ tay đệm theo phách khi hát. Biết vận động theo tiếng trống. – HS biết các kỹ năng hát cơ bản: Tư thế hát, hát chính xác cao độ, trường độ, biết hát đồng đều to và rõ lời. |
|||
Tuần: 5 Tháng: 10 |
– Ôn tập bài hát: Lí cây xanh – Nghe nhạc: Chuyến bay của chú ong vàng – Đọc nhạc |
– HS hát đúng cao độ và trường độ của bài Lí cây xanh. Hát rõ lời và thuộc lời, biết hát kết hợp gõ đệm, vận động đơn giản hoặc chơi trò chơi – Biết làm các kí hiệu bằng tay của hai hình nốt Mi và Son đơn giản. – Biết gõ đệm hoặc vận động cơ thể phù hợp với nhịp điệu bản nhạc Chuyến bay của chú ong vàng |
||||
Tuần:6 Tháng: 10 |
– Ôn tập bài hát: Lí cây xanh – Nhạc cụ – Trải nghiệm và khám phá: Hát theo cách riêng của mình |
– HS biết gõ đệm, hát và biểu diễn một cách tự tin bài hát Lí cây xanh – Biết biết cách chơi, thể hiện và ứng dụng nhạc cụ thanh phách vào bài hát – Biết hát theo cách riêng của mình qua hai nốt Mi -Son – Biết đầu biết cảm nhận về cao độ, cường độ, trường độ thông qua các hoạt động trải nghiệm và khám phá. |
||||
Tuần: 7 Tháng: 10 |
– Chủ đề 3: Tình bạn
|
– Hát: Mời bạn vui múa ca – Đọc nhạc – Trải nghiệm và khám phá: Vận động theo tiếng đàn |
– HS biết đây là bài hát của Nhạc sĩ Phạm Tuyên – HS biết gõ đệm theo nhịp và hát đúng theo giai điệu lời ca. – HS biết đọc nhạc và kí sử dụng hiệu bàn tay vào đọc nhạc – HS biết vận động cơ thể theo tiếng đàn của GV |
|||
Tuần: 8 Tháng: 10 |
– Ôn tập bài hát: Mời bạn vui múa ca – Thường thức âm nhạc: Tiếng hát Nai Ngọc – Nghe nhạc: Tìm bạn thân |
– HS biết sử dụng gõ đệm theo phách, nhịp và hát đúng theo giai điệu lời ca bài hát – Nêu đúng tên nhân vật và kể chuyện câu chuyện Bạn của Nai Ngọc theo hình ảnh minh họa – HS biết hát theo cách riêng của mình – HS biết sử dụng nhạc cụ vào tiết nhạc |
||||
Tuần: 9 Tháng: 11 |
– Ôn tập bài hát: Mời bạn vui múa ca – Nhạc cụ – Trải nghiệm và khám phá: Vỗ tay với âm thanh to nhỏ khác nhau |
– HS biết gõ đệm bằng hình thể và hát đúng theo giai điệu lời ca. Biết dùng động tác tay, chân thể hiện mẫu tiết tấu, biết ứng dụng để đệm cho bài hát Mời bạn vui múa ca – HS biết hát theo cách riêng của mình – HS biết vận dụng các động tác cơ bản và biết trải nghiệm khám phá. |
||||
Tuần: 10 Tháng: 11 |
– Chủ đề 4: Hòa bình |
– Hát: Lung linh ngôi sao nhỏ – Nghe nhạc: Quê hương tươi đẹp – Trải nghiệm và khám phá: Phân biệt âm thanh cao-thấp, dài-ngắn, to- nhỏ. |
– HS hát đúng cao độ bài hát Lung linh ngôi sao nhỏ – Hát rõ lời và thuộc lời, biết hát kết hợp với gõ đệm và vận động động tác đơn giản qua trò chơi – Biết trải nghiệm và khám phá phận biệt âm thanh cao – thấp, dài – ngắn, to – nhỏ qua trò chơi |
|||
Tuần: 11 Tháng: 11 |
– Ôn tập bài hát: Lung linh ngôi sao nhỏ – Nhạc cụ – Trải nghiệm và khám phá: Nói theo tiết tấu riêng của mình |
– Hát và gõ đệm chuẩn xác bài hát Lung linh ngôi sao nhỏ – Biết vận động phụ họa cho bài hát. – Biết nhận biết về cao độ, trường độ, cường độ thông qua trải nghiệm và khám phá. – Biết nói theo tiết tấu riêng của mình |
||||
Tuần:12 Tháng: 11 |
– Ôn tập bài hát: Lung linh ngôi sao nhỏ – Đọc nhạc – Trải nghiệm và khám phá: Tạo âm thanh cao- thấp theo sơ đồ: thể hiện nhịp điệu bằng ngôn ngữ. |
– HS bát thuộc lời ca bài hát Lung linh ngôi sao nhỏ – Biết cách gõ hình thể theo giai điệu của bài hát. – Biết nhận biết về cao độ, trường độ, cường độ thông qua trải nghiệm và khám phá. – Biết tạo ra âm thanh cao thấp theo sơ đồ, thể hiện nhịp điệu bằng ngôn ngữ. |
||||
Tuần:13 Tháng: 12 |
– Chủ đề 5: Gia đình |
– Hát: Mẹ đi vắng – Đọc nhạc – Trải nghiệm và khám phá: Vận động theo tiếng trống |
– Hát đúng cao độ bài hát Mẹ đi vắng. Biết hát rõ lời và thuộc lời, biết hát kết hợp gõ đệm, vận động đơn giản hoặc chơi trò chơi. – Biết đọc nốt nhạc và làm kí hiệu bàn tay – Biết vận động cơ thể theo tiếng đàn của GV |
|||
Tuần:14 Tháng: 12 |
– Ôn tập bài hát: Mẹ đi vắng – Những kiểu gõ đệm khi hát – Nghe nhạc: Sắp đến tết rồi |
– Hát rõ lời và thuộc lời bài Mẹ đi vắng, biết hát kết hợp gõ đệm, vận động đơn giản – Biết vận động cơ thể phù hợp với nhịp điệu bài hát bài hát “ Sắp đến tết rồi” – Biết chơi tem- ber –rin thể hiện tiết tấu, ứng dụng đệm vào bài hát. |
||||
Tuần:15 Tháng: 12 |
– Ôn tập bài hát: Mẹ đi vắng – Nhạc cụ – Trải nghiệm và khám phá: Hát theo cách riêng của mình. Vỗ tay theo cặp. |
– Hát thuộc lời và biểu diễn tốt bài hát Mẹ đi vắng – Biết cách gõ đệm cho bài hát với bộ gõ cơ thể – Biết hát theo cách của mình thông qua trải nghiệm và khám phá. |
||||
Tuần:16 Tháng: 12 |
Nội dung tự chọn: Học hát bài: Đi tới trường |
– HS hát đúng cao độ bài hát Đi tới trường. Biết hát rõ lời và thuộc lời, biết hát kết hợp gõ đệm, vận động đơn giản – HS biết hát chuẩn xác về cao độ nhịp độ và tư thế khi hát |
||||
Tuần:17 Tháng: 1 |
– Ôn tập và kiểm tra học kì I |
– Hát đúng cao độ và lời ca, thuộc lời các bài đã học. – Biết hát kết hợp gõ đệm theo nhịp, phách và vận động đơn giản hoặc chơi trò chơi. – Biết đọc các nốt nhạc và làm kí hiệu bàn tay. |
||||
Tuần:18 Tháng: 1 |
– Ôn tập và kiểm tra học kì I |
– Nghe nhạc và cảm nhận được bài hát và hiểu ý nghĩa. Biết sử dụng nhạc cụ cho phù hợp với tiết học – Biết một vài đặc điểm của trống cơm và nêu tên câu chuyện âm nhạc đã học kì 1 |
||||
Tuần:19 Tháng: 1 |
– Chủ đề 6: Tuổi thơ |
– Hát: Xòe hoa – Thường Thức âm nhạc: Ma-ra-cát, xy-lô-phôn -Trải nghiệm và khám phá: Tạo ra âm thanh giống tiếng gió |
– Biết đây là bài hát của dân ca Thái – HS hát đúng theo giai điệu lời ca và biết gõ đệm theo nhịp của bài hát – Nêu được tên và nhận biết được nhạc cụ gõ: Ma-Ra-Cát, Xy-Lô- Phôn |
|||
Tuần: 20 Tháng: 1 |
– Ôn tập bài hát: Xòe hoa – Đọc nhạc – Nghe nhạc: Tập tầm vông |
– Hát đúng cao độ và thuộc bài hát Xòe hoa. – Biết hát kết hợp gõ đệm, vận động đơn giản hoặc chơi trò chơi. – Biết đọc nốt nhạc và làm kí hiệu bàn tay – Biết vận động cơ thể theo bài hát Tập tầm vông |
||||
Tuần: 21 Tháng: 2 |
– Ôn tập bài hát: Xòe hoa – Nhạc cụ -Trải nghiệm và khám phá: Vận động theo tiếng đàn, thể hiện nhịp điệu bằng ngôn ngữ |
– Hát thuộc lời và biểu diễn tốt bài hát Xòe hoa – Biết cách sử dụng nhạc cụ để thể hiện hình tiết tấu và ứng dụng đệm cho bài hát – Biết tạo ra âm thanh và vận động theo tiếng đàn thông qua trải nghiệm và khám phá. |
||||
Tuần: 22 Tháng: 2 |
– Chủ đề 7: Giữ gìn vệ sinh |
– Hát: Thật đáng yêu – Đọc nhạc – Trải nghiệm và khám phá: Nói theo tiết tấu riêng mình |
– Hát đúng cao độ, trường độ bài hát Thật đáng yêu – Đọc đúng tên nốt, đọc đúng cao độ và trường độ một số mẫu âm với nốt Đô, Mi, Son , La theo kí hiệu bàn tay. – Biết nói theo tiết tấu của riêng mình thông qua trải nghiệm và khám phá. |
|||
Tuần: 23 Tháng: 2 |
– Ôn tập bài hát: Thật đáng yêu – Nghe nhạc: Chiếc đồng hồ – Trải nghiệm và khám phá: Tạo ra âm thanh theo sơ đồ |
– Biết hát rõ lời và thuộc lời bài hát Thật đáng yêu, biết hát kết hợp gõ đệm theo nhịp, vận động đơn giản tập biểu diễn bài hát hoặc chơi trò chơi. – Nghe nhạc: Biết vận động cơ thể phù hợp với nhịp điệu bản nhạc Chiếc đồng hồ. – Biết tạo ra âm thanh theo sơ đồ qua trải nghiệm và khám phá |
||||
Tuần: 24 Tháng: 3 |
– Ôn tập bài hát: Thật đáng yêu – Nhạc cụ – Trải nghiệm và khám phá: Vỗ tay theo cặp |
– Hát thuộc lời và biểu diễn tốt bài hát Thật đáng yêu – Biết cách sử dụng nhạc cụ để thể hiện hình tiết tấu và ứng dụng đệm cho bài hát – Biết vỗ tay theo cặp thông qua trải nghiệm và khám phá. |
||||
Tuần: 25 Tháng: 3 |
– Chủ đề 8: Em yêu âm nhạc |
– Hát: Đội kèn tí hon – Đọc nhạc – Trải nghiệm và khám phá: Vận động theo tiếng trống |
– Hát đúng cao độ, trường độ bài hát Đội kèn tí hon – Đọc đúng tên nốt, đọc đúng cao độ và trường độ một số mẫu âm với nốt Đô, Mi, Son , La theo kí hiệu bàn tay. – Biết vận động theo tiếng trống thông qua trải nghiệm và khám phá. |
|||
Tuần: 26 Tháng: 3 |
– Ôn tập bài hát: Đội kèn tí hon – Thường thức âm nhạc: Tiếng đàn Thạch Sanh – Nghe nhạc: Cộc cách tùng cheng |
– Biết hát rõ lời và thuộc lời bài hát Đội kèn tí hon, Biết vận động đơn giản cho bài hát – Nêu đúng tên nhân vật và kể chuyện câu chuyện Tiếng đàn Thạch Sanh theo hình ảnh minh họa – Biết vận động cơ thể theo bài hát Cộc cách tùng cheng |
||||
Tuần: 27 Tháng: 3 |
– Ôn tập bài hát: Đội kèn tí hon – Nhạc cụ – Trải nghiệm và khám phá: Tìm những từ ẩn nấp trong ô chữ; Thể hiện nhịp điệu bằng ngôn ngữ. |
– Biết hát thuộc lời và biểu diễn tốt bài hát Đội kèn tí hon – Biết cách sử dụng nhạc cụ để thể hiện hình tiết tấu và ứng dụng đệm cho bài hát – Biết tìm những từ ẩn nấp trong ô chữ thông qua trải nghiệm và khám phá. |
||||
Tuần: 28 Tháng: 4 |
– Chủ đề 9: Mừng sinh nhật |
– Nghe nhạc : Mừng sinh nhật – Hát : Chúc mừng sinh nhật – Trải nghiệm và khám phá: Vận động theo tiếng đàn |
– Biết vận động cơ thể theo bài hát Mừng sinh nhật – Hát đúng cao độ, trường độ bài hát Chúc mừng xinh nhật – Biết vận động theo tiếng đàn thông qua trải nghiệm và khám phá. |
|||
Tuần: 29 Tháng: 4 |
– Ôn tập bài hát: Chúc mừng sinh nhật – Nhạc cụ – Trải nghiệm và khám phá: Hát theo cách riêng của mình |
– Biết hát rõ lời và thuộc lời bài hát Chúc mừng sinh nhật, Biết vận động đơn giản cho bài hát – HS biết gõ tiết tấu bằng nhạc cụ trống, thể hiện tiết tấu bằng động tác tay, chân – Biết hát theo cách riêng của mình qua các nốt nhạc |
||||
Tuần: 30 Tháng: 4 |
– Ôn tập bài hát: Chúc mừng sinh nhật – Đọc nhạc – Trải nghiệm và khám phá: Thể hiện nhịp điệu bằng ngôn ngữ |
– Biết hát thuộc lời và biểu diễn tốt bài hát Chúc mừng sinh nhật – Đọc đúng tên nốt, đọc đúng cao độ và trường độ một số mẫu âm với nốt Đô, Mi, Son , La theo kí hiệu bàn tay. – Biết thể hiện nhịp điệu bằng ngôn ngữ thông qua trải nghiệm và khám phá. |
||||
Tuần: 31 Tháng: 4 |
– Chủ đề 10: Loài vật em yêu |
– Hát: Thật là hay – Nghe nhạc : Chú voi con đi bộ -Trải nghiệm và khám phá: Tạo âm thanh theo sơ đồ |
– Hát đúng cao độ, trường độ bài hát Thật là hay – Biết vận động cơ thể theo bài hát Chú voi con – Biết tạo ra âm thanh cao-thấp theo sơ đồ thông qua trải nghiệm và khám phá |
|||
Tuần: 32 Tháng: 5 |
– Ôn tập bài hát: Thật là hay – Nhạc cụ – Trải nghiệm và khám phá: Vỗ tay theo cặp |
– Biết hát rõ lời và thuộc lời bài hát Thật là hay, Biết vận động đơn giản cho bài hát – HS biết gõ tiết tấu bằng thanh phách, thể hiện tiết tấu bằng động tác tay, chân – Biết vỗ tay theo cặp thông qua trải nghiệm và khám phá. |
||||
Tuần: 33 Tháng: 5 |
– Ôn tập bài hát|: Thật là hay – Đọc nhạc – Trải nghiệm và khám phá: Tạo ra âm thanh giống tiếng mưa; Tạo ra âm thanh của loài vật mà em yêu thích. |
– Biết hát thuộc lời và biểu diễn tốt bài hát Thật là hay – Đọc đúng tên nốt, đọc đúng cao độ và trường độ một số mẫu âm với nốt Đô, Mi, Son , La theo kí hiệu bàn tay. – Biết tạo ra âm thanh giống tiếng mưa và loài vật thông qua trải nghiệm và khám phá. |
||||
Tuần: 34 Tháng: 5 |
– Nội dung tự chọn: Học hát bài: Hòa bình cho bé |
– HS hát đúng cao độ bài hát Hòa bình cho bé. Biết hát rõ lời và thuộc lời, biết hát kết hợp gõ đệm, vận động đơn giản – HS biết hát chuẩn xác về cao độ nhịp độ và tư thế khi hát |
||||
Tuần: 35 Tháng: 5 |
– Ôn tập và kiểm tra học kì II |
– Hát đúng cao độ và lời ca, thuộc lời các bài đã học. – Biết hát kết hợp gõ đệm theo nhịp, phách và vận động đơn giản hoặc chơi trò chơi. – Biết đọc các nốt nhạc và làm kí hiệu bàn tay. – Biết sử dụng nhạc cụ cho phù hợp với tiết học |
Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 1 sách Cánh diều
Tuần |
Tiết theo thứ tự |
Tên bài học |
Nội dung kiến thức |
Yêu cầu cần đạt |
Hình thức tổ chức dạy học |
|
1 |
1 |
Chủ đề 1: Yêu thương gia đình Bài 1: Em yêu gia đình (tiết 1) |
– Hoạt động khởi động. * HĐ1: Em hãy hát một bài hát về gia đình. (GV đưa ra câu hỏi HS trả lời để dẫn dắt vào bài học) – Hoạt động khám phá. * HĐ2: Em hãy kể chuyện theo tranh và trả lời câu hỏi.(Tranh vẽ SGV/ 13) * HĐ3: Bạn nào trong tranh dưới đây có hành động thể hiện tình yêu thương gia đình. (Tranh vẽ SGV/ 14) |
– Em nhận biết được sự cần thiết của sự yêu thương gia đình. |
– Hoạt động theo nhóm 4; cá nhân; hoạt động cặp đôi. |
|
2 |
2 |
Bài 1: Em yêu gia đình (tiết 2) |
– Hoạt động khám phá. * HĐ 4: Em thích hành động của bạn nào trong các tranh dưới đây? .(Tranh vẽ SGV/ 14) – Hoạt động luyện tập. * HĐ 5: Em sẽ làm gì trong mỗi tình huống sau? .(Tranh vẽ SGV/ 15) |
– Em biết được ý nghĩa của tình yêu thương gia đình. |
– Hoạt động theo nhóm, hoạt động cá nhân. |
|
3 |
3 |
Bài 1: Em yêu gia đình (tiết 3) |
– Hoạt động luyện tập. * HĐ 6: Em hãy thể hiện hành động yêu thương trong rừng tình huống cụ thể ở gia đình em. .(Tranh vẽ SGV/ 15) – Hoạt động vận dụng. * HĐ 7: Em hãy thực hiện hành động thể hiện tình yêu thương gia đình theo gợi ý sau. .(Tranh vẽ SGV/ 15) |
– Em thực hành thể hiện tình yêu thương gia đình. |
– Hoạt động cá nhân; làm VBT. |
|
4 |
4 |
Chủ đề 2: Quan tâm chăm sóc người thân trong gia đình Bài 2: Em quan tâm và chăm sóc người thân (tiết 1) |
– Hoạt động khởi động. * HĐ1: Em hãy hát và chuyền bóng theo nhạc bài: Cả nhà thương nhau. (Tranh vẽ SGV/ 16) (GV đưa ra câu hỏi HS trả lời để dẫn dắt vào bài học). – Hoạt động khám phá. * HĐ 2: Em hãy cho biết bạn nào trong các bức tranh sau biết quan tâm chăm sóc người thân.. (Tranh vẽ SGV/ 17) * HĐ 3: Em hãy kể chuyện theo tranh và trả lời câu hỏi. (Tranh vẽ SGV/ 17) |
– Em nhận biết được biểu hiện của sự quan tâm, chăm sóc người thân. – Em biết được ý nghĩa của việc quan tâm, chăm sóc người thân. |
– Hoạt động cả lớp, cá nhân; nhó. |
|
5 |
5 |
Bài 2: Em quan tâm và chăm sóc người thân (tiết 2) |
– Hoạt động luyện tập. * HĐ 4: Em sẽ làm gì trong mỗi tình huống sau?. (Tranh vẽ SGV/ 18) * HĐ: 5 Em hãy tìm việc mình đã làm được trong các tranh sau. (Tranh vẽ SGV/ 18) – Hoạt động vận dụng. * HĐ 6: Em hãy quan tâm người thân ở xa bằng những việc làm sau: (Tranh vẽ SGV/ 19) |
– Em thực hiện hành động quan tâm, chăm sóc người thân. |
– HĐ cặp đôi; cá nhân; làm VBT. |
|
6 |
6 |
Bài 3 Em giúp người thân làm việc nhà. (tiết 1) |
– Hoạt động khởi động. * HĐ1: Em hãy hát và vỗ tay theo nhạc bài Bé quét nhà. (Tranh vẽ SGV/20) (GV đưa ra câu hỏi HS trả lời để dẫn dắt vào bài học) – Hoạt động khám phá. * HĐ 2: Em hãy cho biết hành động của bạn nào đáng khen? (Tranh vẽ SGV/20) * HĐ3: Em hãy cùng bạn đóng vai theo các tình huống sau. (Tranh vẽ SGV/ 21) |
– Em nhận biết vì sao cần giúp người thân việc nhà – Em biết được ý nghĩa của việc chia sẻ việc nhà với người thân. |
– Hoạt động cả lớp; HĐ cá nhân |
|
7 |
7 |
Bài 3 Em giúp người thân làm việc nhà. (tiết 2) |
– Hoạt động luyện tập. * HĐ 4: Em sẽ làm gì khi gặp các tình huống sau? (Tranh vẽ SGV/ 22) – Hoạt động vận dụng. * HĐ5: Em hãy chia sẻ với các bạn những việc em đã làm * HĐ 6: Em hãy giúp người thân làm các việc nhà theo hướng dẫn (Tranh vẽ SGV/23) |
– Em thực hiện giúp việc nhà với người thân thường xuyên trong cuộc sống. |
– Hoạt động nhóm; HĐ cặp đôi; làm VBT. |
|
8 |
8 |
Chủ đề 3: Tự giác làm việc của mình Bài 4: Em tự giác làm việc của mình(tiết 1) |
– Hoạt động khởi động. * HĐ1: Em hãy vỗ tay cho hành động mình có thể tự làm. (Tranh vẽ SGV/ 24) – Hoạt động khám phá. * HĐ 2: Em hãy kể chuyện theo tranh và trả lời câu hỏi. (Tranh vẽ SGV/ 25) |
– Em nhận được vì sao cần tự giác làm việc của mình. |
– Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. |
|
9 |
9 |
Bài 4: Em tự giác làm việc của mình(tiết 2) |
– Hoạt động khám phá. * HĐ 3.Tìm hành động em có thể tự giác làm. (Tranh vẽ SGV/ 25) – Hoạt động luyện tập. * HĐ 4: Em hãy cho biết các bạn trong tranh chưa tự giác làm việc gì? (Tranh vẽ SGV/ 26) |
– Em biết được ý nghĩa của việc tự giác làm việc của bản thân. |
– Hoạt động cá nhân; hoạt động cặp đôi. |
|
10 |
10 |
Bài 4: Em tự giác làm việc của mình(tiết 3) |
– Hoạt động vận dụng. * HĐ 5: Em hãy kể cho thầy, cố giáo và các bạn nghe 3 việc em tự làm ở nhà; 3 việc em tự làm ở trường? * HĐ 6: Em cần tự giác làm gì trong tình huống sau? (Tranh vẽ SGV/27) |
– Em thực hiện các hành động tự giác của bản thân trong cuộc sống. |
– Hoạt động cá nhân; hoạt động nhóm; Làm VBT. |
|
11 |
11 |
Bài 5: Em tự giác học tập (tiết 1) |
– Hoạt động khởi động. * HĐ1: Em hát và múa theo nhạc bài Hổng dám đâu (GV nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tự giác học tập). (Tranh vẽ SGV/ 28) – Hoạt động khám phá. * HĐ 2: Em hãy cho biết bạn nào chưa đáng khen). (Tranh vẽ SGV/ 29) * HĐ 3: Em hãy cho biết bạn nào tự giác học tập. (Tranh vẽ SGV/ 29) * HĐ 4: Em hãy kể chuyện theo tranh và trả lời câu hỏi. (Tranh vẽ SGV/ 30) |
– Em biết được vì sao cần tự giác trong học tập – Em biết được ý nghĩa của việc tự giác trong học tập |
– Hoạt động cả lớp; cặp đôi; cá nhân; nhóm. |
|
12 |
12 |
Bài 5: Em tự giác học tập (tiết 2) |
– Hoạt động luyện tập. * HĐ 5: Em hãy chọn đồ dùng phù hợp cho các môn học. (Tranh vẽ SGV/ 30) * HĐ 6: Em hãy đóng vai cùng các bạn xử lí tình huống sau. (Tranh vẽ SGV/31) – Hoạt động vận dụng. * HĐ 7: Em hãy tự giác soạn đồ dùng học hằng ngày trước khi đến lớp. |
– Em biết được ý nghĩa của việc tự giác trong học tập – Em thực hiện các hành động tự giác trong học tập. |
– Hoạt động cặp đôi; hoạt động nhóm. |
|
13 |
13 |
Chủ đề 4: Thật thà Bài 6: Em là người thật thà (tiết 1) |
– Hoạt động khởi động. * HĐ1: Em hãy hát và vỗ tay theo nhịp bài Bà còng đi chợ.(GV gọi vài HS chia sẻ về một câu chuyện của thật thà). – Hoạt động khám phá. * HĐ 2: Em hãy cho biết đâu là biểu hiện thật thà. (Nội dung SGV/ 33) * HĐ 3: Em hãy kể chuyện theo tranh và trả lời câu hỏi. (Tranh vẽ SGV/ 33) |
– Em nhận biết được sự cần thiết của thật thà. |
– Hoạt động cả lớp; hoạt động cá nhân. |
|
14 |
14 |
Bài 6: Em là người thật thà (tiết 2) |
– Hoạt động khám phá. * HĐ 4: Em hãy cho biết bạn nào có biểu hiện thật thà. (Tranh vẽ SGV/ 34) – Hoạt động luyện tập. * HĐ 5: Em hãy cùng bạn đóng vai tình huống sau. (Tranh vẽ SGV/ 34) |
– Em biết được ý nghĩa của sự thật thà trong cuộc sống. |
– Hoạt động cá nhân; hoạt động nhóm. |
|
15 |
15 |
Bài 6: Em là người thật thà (tiết 3) |
– Hoạt động vận dụng: * HĐ 6: Em sẽ làm gì trong mỗi tình huống sau? (Tranh vẽ SGV/ 35) * HĐ 7: Em hãy chia sẻ với các bạn về lời nói và hành động thật thà của mình. |
– Em thực hiện hành động thể hiện sự trung thực, thật thà. |
– Hoạt động cặp đôi; hoạt động cá nhân.; làm VBT |
|
16 |
16 |
Chủ đề 5: Sinh hoạt nền nếp Bài 7: Em sinh hoạt nền nếp(tiết 1) |
– Hoạt động khởi động: * HĐ 1: Em hãy tìm đồ dùng học tập theo yêu cầu. (GV đưa ra câu hỏi- HS trả lời GV tổng kết điểm và dẫn vào bài học) – Hoạt động khám phá. * HĐ 2: Em hãy tìm bạn có biểu hiện nền nếp ngăn nắp. (Tranh vẽ SGV/ 37) |
– Em nhận biết được vì sao cần nền nếp trong sinh hoạt. |
– Hoạt động nhóm; hoạt động cá nhân. |
|
17 |
17 |
Bài 7: Em sinh hoạt nền nếp (tiết 2) |
– Hoạt động khám phá. * HĐ 3: Em hãy kể chuyện theo tranh và trả lời câu hỏi. (Tranh vẽ SGV/ 37) – Hoạt động luyện tập. * HĐ 4: Em có lời khuyên gì cho bạn trong các tình huống sau. (Tranh vẽ SGV/37) |
– Em biết được ý nghĩa của sự nền nếp trong cuộc sống. |
– Hoạt động nhóm; hoạt động cá nhân. |
|
18 |
18 |
Bài 7: Em sinh hoạt nền nếp (tiết 3) |
– Hoạt động vận dụng: * HĐ 5: Em sắp xếp đô dùng, đồ chơi ở nhà sao cho ngăn nắp. (Tranh vẽ SGV/ 38) * HĐ 6: Em hãy thực hành một ngày sinh hoạt nền nếp từ gợi ý trong các tranh sau. (Tranh vẽ SGV/ 39) |
– Em thực hành một số hành động rèn luyện sự nền nếp trong sinh hoạt hàng ngày. |
– Hoạt động nhóm; hoạt động cá nhân; Làm VBT. |
|
19 |
19 |
Chủ đề 6: Thực hiện nội quy trường lớp Bài 8: Em thực hiện tốt nội quy trường lớp(tiết 1) |
– Hoạt động khởi động: * HĐ 1. Em hãy hát bài Em yêu trường em (Sáng tác Hoàng Vân) GV dẫn vào bài học “Thực hiện nội quy trường, lớp” – Hoạt động khám phá. * HĐ 2. Em hãy tìm bạn thực hiện tốt nội quy trường, lớp. (Tranh vẽ SGV/ 41) * HĐ 3: Em hãy cho biết các bạn trong tranh đã thực hiện điều nào trong nội quy trường, lớp (Tranh vẽ SGV/41) |
– Em nhận biết được vì sao cần thực hiện tốt nội quy trường lớp |
– Hoạt động nhóm 4; cá nhân,.. |
|
20 |
20 |
Bài 8: Em thực hiện tốt nội quy trường lớp(tiết 2) |
– Hoạt động luyện tập. * HĐ 4. Em sẽ khuyên các bạn sau điều gì? (Tranh vẽ SGV/42) * HĐ 5: Em hãy cùng bạn đóng vai xử lí các tình huống sau,(Tranh vẽ SGV/ 42) |
– Em biết được ý nghĩa của việc thực hiện nội quy trường lớp. |
– Hoạt động cá nhân; HĐ cặp đôi. |
|
21 |
21 |
Bài 8: Em thực hiện tốt nội quy trường lớp(tiết 3) |
– Hoạt động vận dụng: * HĐ 6: Em hãy cùng bạn vệ sinh lớp học. * HĐ 7. Em hãy thực hiện đúng nội quy trường, lớp em. (Tranh vẽ SGV/ 43) |
– Em thực hiện các hành vi chấp hành nội quy trường lớp. |
– Hoạt động nhóm; hoạt động cặp đôi; làm VBT. |
|
22 |
22 |
Chủ đề 7: Tự chăm sóc bản thân Bài 9: Em tự vệ sinh cá nhân(tiết 1) |
– Hoạt động khởi động: * HĐ 1. Em hãy hát và vỗ tay theo nhịp bài Rửa mặt như mèo.(Tranh vẽ SGV/ 44) – Hoạt động khám phá. * HĐ 2: Em hãy tìm bạn có thói quen vệ sinh tốt trong các tranh sau. (Tranh vẽ SGV/45) * HĐ 3. Em hãy cho biết lợi ích của việc tự vệ sinh cá nhân. (Tranh vẽ SGV/ 45) |
– Em nhận biết sự cần thiết của hành vi vệ sinh cá nhân. |
||
23 |
23 |
Bài 9: Em tự vệ sinh cá nhân(tiết 2) |
– Hoạt động khám phá. * HĐ 4. Em hãy cho biết điều gì xảy ra trong các trường hợp sau(Nội dung yêu cầu SGV/ 46) – Hoạt động luyện tập. * HĐ 5. Em hãy chọn cách xử lí đúng trong tình huống sau (Tranh SGV/ 46) |
– Em hiểu được ý nghĩa của hành vi tự vệ sinh cá nhân. |
Hoạt động cá nhân; hoạt động nhóm; |
|
24 |
24 |
Bài 9: Em tự vệ sinh cá nhân(tiết 3) |
– Hoạt động luyện tập. * HĐ 6.Em hãy luyện tập các bước đánh răng đúng cách. (Nội dung yêu cầu SGV/47) – Hoạt động vận dụng: * HĐ 7. Em hãy thực hành mỗi ngày. (Nội dung yêu cầu SGV/ 47) |
– Em thực hành, rèn luyện các hành vi vệ sinh cá nhân hiệu quả. |
– Hoạt động cá nhân; làm VBT.. |
|
25 |
25 |
Bài 10: Em tự chăm sóc bản thân(tiết 1) |
– Hoạt động khởi động. * HĐ 1. Em hãy vỗ tay theo nhạc bài Điệu múa rửa tay. (Tranh vẽ SGV/ 48) – Hoạt động khám phá. * HĐ 2. Em hãy tìm bạn biết tự chăm sóc bản thân. (Tranh vẽ SGV/ 49) * HĐ 3. Em hãy cho biết vì sao phải chăm sóc bản thân. * HĐ 4. Em hãy kể chuyện theo tranh và trả lời câu hỏi (Tranh vẽ SGV/50) |
– Em nhận biết vì sao cần phải tự chăm sóc bản thân. – Em biết được ý nghĩa của hành vi tự chăm sóc bản thân. |
– Thảo luận lớp; hoạt động cá nhân; hoạt động nhóm. |
|
26 |
26 |
Bài 10: Em tự chăm sóc bản thân(tiết 2) |
– Hoạt động luyện tập. * HĐ 5. Em hãy luyện tập rửa tay đúng cách theo các bước sau đây(Tranh SGV/ 51) – Hoạt động vận dụng: * HĐ 6. Em hãy làm gì trong mỗi tình huống sau? (Tranh vẽ SGV/ 51) * HĐ 7. Em hãy tập chăm sóc bản thân để cơ thể khỏe mạnh theo gợi ý dưới đây. (Tranh vẽ SGV/ 51) |
– Em thực hành rèn luyện các hành vi ý nghĩa của hành vi tự chăm sóc bản thân. |
– Hoạt động cá nhân; cặp đôi.; Làm VBT. |
|
27 |
27 |
Chủ đề 8: Phòng tránh tai nạn thương tích Bài 11: Em nhận biết tình huống nguy hiểm(tiết 1) |
– Hoạt động khởi động. * HĐ1.Em hãy nhận biết nhanh hành động nguy hiểm. (Tranh vẽ SGV/ 52) – Hoạt động khám phá. * HĐ 2. Em hãy chọn hành động an toàn. (Tranh vẽ SGV/ 53) * HĐ 3: Em hãy đoán xem điều gì sẽ xảy ra ở các tình huống nguy hiểm sau. (Tranh vẽ SGV/ 53) |
– Em nhận biết sự cần thiết của việc nhận diện tình huống nguy hiểm |
– Hoạt động nhóm; hoạt động cá nhân. |
|
28 |
28 |
Bài 11: Em nhận biết tình huống nguy hiểm (tiết 2) |
– Hoạt động khám phá. * HĐ 4. Em hãy kể chuyện theo tranh và trả lời câu hỏi. (Tranh vẽ SGV/ 53) – Hoạt động luyện tập. * HĐ 5. Em hãy cho biết những biển báo sau cảnh báo điều gì. (Tranh vẽ SGV/53) |
– Em hiểu được các quy tắc của việc nhận diện tình huống nguy hiểm. |
– Hoạt động nhóm. |
|
29 |
29 |
Bài 11: Em nhận biết tình huống nguy hiểm (tiết 3) |
– Hoạt động vận dụng: * HĐ 6. Em hãy chọn cách xử lí an toàn trong mỗi tình huống sau. (Tranh vẽ SGV/ 54) * HĐ 7. Em hãy thực hiện yêu cầu sau. (Tranh vẽ SGV/ 55) |
– Em thực hành, rèn luyện nhận diện tình huống nguy hiểm trong cuộc sống. |
– Hoạt động cặp đôi; hoạt động cá nhân,làm VBT. |
|
30 |
30 |
Bài 12: Em phòng tránh tai nạn thương tích(tiết 1) |
– Hoạt động khởi động. * HĐ1. Em hãy tìm vật dễ gây tai nạn thương tích. (Tranh vẽ SGV/ 56) – Hoạt động khám phá. * HĐ 2. Em hãy chọn tranh thể hiện hành động dễ gây thương tích. (Tranh vẽ SGV/ 56) * HĐ 3: Em hãy cho biết điều gì có thể xảy ra với các bạn trong mỗi tranh. (Tranh vẽ SGV/ 57) |
– Em nhận biết nguyên nhân, hậu quả của tai nạn, thương tích. – Em biết được các quy tắc của việc phòng tránh tai nạn, thương tích. – Em thực hành, rèn luyện cách thức phòng, tránh tai nạn, thương tích |
– Hoạt động nhóm; hoạt động cá nhân. |
|
31 |
31 |
Bài 12: Em phòng tránh tai nạn thương tích(tiết 2) |
– Hoạt động luyện tập. * HĐ 4: Em hãy tìm lời khuyên phù hợp cho các bạn trong mỗi tranh để phòng, tránh tai nạn, thương tích xảy ra. * HĐ 5. Em hãy cùng các bạn đóng vai những tình huống sau. (Tranh vẽ SGV/58) |
– Hoạt động nhóm; hoạt động cặp đôi. |
||
32 |
32 |
Bài 12: Em phòng tránh tai nạn thương tích(tiết 3) |
– Hoạt động vận dụng: * HĐ 6. Em hãy hướng dẫn bạn thực hành đảm bảo an toàn trong lớp học của mình. * HĐ 7: Em hãy thảo luận cùng bạn về những tai nạn thường gặp ở những nơi sau. (Tranh vẽ SGV/59) |
– Hoạt động cá nhân; hoạt động nhóm.; làm VBT. |
||
33 | 33 | Hoạt động dành cho địa phương (Tiết 1) | ||||
34 | 34 | Hoạt động dành cho địa phương (tiết 2) | ||||
35 | 35 | Tổng kết môn học |
Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 1 sách Cánh diều
Tên chủ đề (tháng) |
Tuần |
Sinh hoạt dưới cờ |
Hoạt động giáo dục theo chủ đề CĐ |
Sinh hoạt lớp |
Trường tiểu học (tháng 9) |
1 |
Làm quen với hoạt động Sinh hoạt dưới cờ |
Trường tiểu học của em |
Các bạn của em |
2 |
Xây dựng Đôi bạn cùng tiến |
Làm quen với bạn mới |
Hát về tình bạn |
|
3 |
Tìm hiểu An toàn trường học |
Một ngày ở trường |
Chia sẻ việc thực hiện An toàn giao thông ở cổng trường |
|
4 |
Tham gia vui tết Trung thu |
An toàn khi vui chơi |
Chia sẻ điều em học được từ chủ đề Trường tiểu học |
|
Em là ai? (tháng 10) |
5 |
Phát động phong trào Tìm kiếm tài năng nhí |
Ai cũng có điểm đáng yêu |
Trình diễn tài năng của em |
6 |
Nói lời hay ý đẹp |
Em là người lịch sự |
Thực hiện nói lời hay ý đẹp |
|
7 |
Rèn nền nếp sinh hoạt |
Tự chăm sóc bản thân |
Chia sẻ việc thực hiện nền nếp sinh hoạt |
|
8 |
Đánh giá việc thực hiện rèn nền nếp sinh hoạt |
Em yêu thương người thân |
Chia sẻ điều em học được từ chủ đề Em là ai? |
|
Thầy cô của em |
9 |
Phát động hội diễn chào mừng ngày |
Thầy cô của em |
Lựa chọn tiết mục văn nghệ cho ngày hội diễn |
(tháng 11) |
Nhà giáo Việt Nam 20- 11 |
|||
10 |
Thi đua giữ gìn trường, lớp sạch, đẹp |
Lớp học sạch, đẹp |
Chia sẻ về việc giữ gìn trường, lớp sạch, đẹp |
|
11 |
Hội diễn văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11 |
Giờ học, giờ chơi |
Sáng tạo theo chủ đề Thầy cô của em |
|
12 |
Trang trí cây tri ân |
Biết ơn thầy cô |
Em và các bạn đã làm gì để tỏ lòng biết ơn thầy cô? |
|
Biết ơn (tháng 12) |
13 |
Giao lưu với chú bộ đội |
Em yêu chú bộ đội |
Vẽ tranh về chú bộ đội |
14 |
Tập làm chú bộ đội |
Bày tỏ lòng biết ơn |
Hát về chú bộ đội |
|
15 |
Tìm hiểu về Những người có công với quê hương |
Biết ơn những người có công với quê hương |
Hát về những người anh hùng |
|
16 |
Tham gia Ngày hội làm việc tốt |
Em làm việc tốt |
Cảm xúc của em trong Ngày hội làm việc tốt |
|
Mùa xuân của em (tháng 1) |
17 |
Mùa xuân trên quê hương em |
Ngày Tết quê em |
Giới thiệu tranh, ảnh về lễ hội mùa xuân quê em |
18 |
Tìm hiểu trò chơi dân gian trong lễ hội |
Em yêu thiên nhiên |
Tập chơi các trò chơi dân gian |
|
19 |
Chơi trò chơi dân gian |
Vườn hoa trường em |
Em thích trò chơi dân gian nào nhất? |
|
20 |
Múa hát về chủ đề mùa xuân |
Em ươm cây xanh |
Chia sẻ với bạn về hoạt động em yêu thích |
|
Quê hương em (tháng 2) |
21 |
Thông báo kế hoạch tham quan cảnh đẹp quê hương |
Cảnh đẹp quê hương em |
Chuẩn bị tham quan |
22 |
Phát động phong trào bảo vệ môi trường quê hương |
Giữ gìn cảnh đẹp quê hương |
Giới thiệu cảnh đẹp em yêu thích |
|
23 |
Phát động hội diễn theo chủ đề Quê hương em |
Môi trường quanh em |
Chuẩn bị hội diễn |
|
24 |
Hội diễn văn nghệ |
Công trình công cộng quê em |
Điều em học được từ chủ đề Quêhương em |
|
Gia đình em (tháng 3) |
25 |
Phát động hội diễn chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8 -3 |
Mẹ của em |
Hát về bà và mẹ |
26 |
Hội diễn văn nghệ |
Vệ sinh nhà cửa |
Chia sẻ việc làm tốtgiúp gia đình |
|
27 |
Phát động vẽ tranh gia đình của em |
Sắp xếp đồ dùng của em |
Cùng vẽ tranh |
|
28 |
Giới thiệu bức tranh của em |
An toàn khi ở nhà |
Chia sẻ những việc em đã làm để giúp đỡ gia đình |
|
Chia sẻ và hợp tác (tháng 4) |
29 |
Phát động phong trào Nhân ái, sẻ chia |
Những người bạn của em |
Tìm hiểu khó khăn của bạn |
30 |
Món quà sẻ chia |
Giúp bạn khi gặp khó khăn |
Viết lời yêu thương |
|
31 |
Tổng kết phong trào Nhân ái, sẻ chia |
Hàng xóm của em |
Khúc hát yêu thương |
|
32 |
Hát mừng ngày Giải phóng miền Nam 30- 4 |
Cùng hợp tác |
Em học được gì từ chủ đề Chia sẻ và hợp tác? |
Cháu ngoan Bác Hồ (tháng 5) |
33 |
Mừng ngày sinh nhật Bác Hồ |
Bác Hồ kính yêu |
Đọc thơ về Bác Hồ |
34 |
Nghe kể chuyện về Bác Hồ |
Sao nhi đồng của em |
Triển lãm tranh Bác Hồ với thiếu nhi |
|
35 |
Hội diễn Đài sen dâng Bác |
Khi mùa hè về |
Cháu ngoan Bác Hồ |
Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh diều
Tuần |
Chủ đề / Tên bài dạy |
Số tiết |
Chủ đề 1. Gia đình |
10 |
|
1 2 3 |
Bài 1: Gia đình em Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4. Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài. |
3 |
Bài 2: Ngôi nhà của em Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 5. Tiết 3: Từ Hoạt động 6 đến hết bài. |
3 |
|
4 |
Bài 3: An toàn khi ở nhà Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài. |
2 |
5 |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Gia đình Tiết 1: Từ Hoạt động 1 đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài. |
2 |
Chủ đề 2. Trường học |
8 tiết |
|
6 7 8 |
Bài 4: Lớp học của em Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4. Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài. |
3 |
Bài 5: Trường học của em Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4. Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài. |
3 |
|
9 |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Trường học Tiết 1: Hoạt động 1. Tiết 2: Hoạt động 2. |
2 |
Chủ đề 3. Cộng đồng địa phương |
13 |
|
10 11 12 |
Bài 6: Nơi em sống Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4. Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài. |
3 |
Bài 7: Thực hành: Quan sát cuộc sống xung quanh trường Tiết 1 và 2: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 3: Từ Hoạt động 3 đến hết. |
3 |
|
13 |
Bài 8: Tết Nguyên đán Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết. |
2 |
14 15 16 17 |
Bài 9: An toàn trên đường Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4. Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài. |
3 |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Cộng đồng địa phương Tiết 1: Từ Hoạt động 1 đến Hoạt động 3. Tiết 2: Từ Hoạt động 4 đến hết bài. |
2 |
|
Chủ đề 4. Thực vật và động vật |
14 |
|
Bài 10: Cây xanh quanh em Tiết 1: Từ đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4. Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài. |
3 |
|
18 19 20 |
Bài 11: Các con vật quanh em Tiết 1: Từ đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4. Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài. |
3 |
Bài 12: Chăm sóc bảo vệ cây trồng và vật nuôi Tiết 1: Từ đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4. Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài. |
3 |
|
21 22 23 24 |
Bài 14: Thực hành: Quan sát cây xanh và các con vật Tiết 1: Từ đầu đến Hoạt động 1. Tiết 2: Từ Hoạt động 2. Tiết 3: Từ Hoạt động 3 đến hết bài. |
3 |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Thực vật và động vật Tiết 1: Từ đầu đến Hoạt động 3. Tiết 2: Từ Hoạt động 4 đến hết bài. |
2 |
|
Chủ đề 5. Con người và sức khoẻ |
18 |
|
Bài 15: Cơ thể em Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4. Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài. |
3 |
|
25 26 |
Các giác quan Tiết 1 và 2: Từ Mở đầu đến Hoạt động 4. Tiết 3 và 4: Từ Hoạt động 5 đến hết bài. |
4 |
27 |
Bài 16: Ăn uống hằng ngày Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài. |
2 |
28 |
Bài 17: Vận động và nghỉ ngơi Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài. |
2 |
29 30 31 32 33 34 |
Bài 18: Thực hành: Rửa tay, chải răng, rửa mặt Tiết 1: Rửa tay. Tiết 2: Chải răng. Tiết 3. Rửa mặt. |
3 |
Bài 19: Giữ an toàn cho cơ thể Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài. |
2 |
|
Ôn tập và đánh giá chủ đề Con người và sức khoẻ Tiết 1: Từ Hoạt động 1 đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài. |
2 |
|
Chủ đề 6. Trái Đất và bầu trời |
||
Bài 20: Bầu trời ban ngày, ban đêm Tiết 1: Từ Hoạt động 1 đến Hoạt động 4. Tiết 2: Từ Hoạt động 5 đến hết bài. |
2 |
|
Bài 21: Thời tiết Tiết 1: Từ Khởi động đến Hoạt động 3 (hoặc 2). Tiết 2: Từ Hoạt động 4 (hoặc 3) đến Hoạt động 5. Tiết 3: Từ Hoạt động 6 đến hết bài. |
3 |
|
35 |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Trái Đất và bầu trời Tiết 1: Từ Hoạt động 1 đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài. |
2 |
Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất lớp 1 sách Cánh diều
TT | Nội dung | Số tiết |
CHỦ ĐỀ 1: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ | ||
Bài 1 | Tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ, tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số | 3 |
Bài 2 | Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số | 3 |
Bài 3 | Dàn hàng ngang, dồn hàng ngang. | 3 |
Bài 4 | Động tác quay trái, quay phải, quay sau. | 5 |
CHỦ ĐỀ 2: BÀI THỂ DỤC | ||
Bài 5 | Động tác vươn thở | 1 |
Bài 6 | Động tác tay | 1 |
Bài 7 | Động tác chân | 1 |
Bài 8 | Động tác vặn mình | 1 |
Bài 9 | Động tác vươn lưng bụng | 1 |
Bài 10 | Động tác phối hợp | 1 |
Bài 11 | Động tác điều hòa | 1 |
CHỦ ĐỀ 3: TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN | ||
Bài 12 | tư thế vận động của đầu và cổ | 6 |
Bài 13 | tư thế vận động của tay | 6 |
Bài 14 | tư thế vận động của chân | 6 |
Bài 15 | các hoạt động vận động phối hợp của cơ thể | 6 |
CHỦ ĐỀ 4: MÔN TỰ CHỌN – BÓNG ĐÁ MINI | ||
Bài 16 | chuyền bóng bằng hai tay theo hàng dọc | 3 |
Bài 17 | ném bóng bằng hai tay trên đầu ra trước | 3 |
Bài 18 | làm quen dừng bóng bằng gan bàn chân | 3 |
Bài 19 | làm quen dẫn bóng bằng lòng bàn chân | 3 |
Bài 20 | làm quen đá bóng bằng lòng bàn chân | 3 |
Bài 21 | làm quen đá bóng bằng lòng bàn chân vào cầu môn | 3 |
CHỦ ĐỀ 4: MÔN TỰ CHỌN – BÓNG RỔ | ||
Bài 22 | Chuyền bóng bằng hai tay theo hàng ngang | 3 |
Bài 23 | Lăn bóng bằng tay | 3 |
Bài24 | Làm quen tung và bắt bóng | 3 |
Bài25 | Làm quen nhồi bóng tại chỗ ở tư thế cao | 3 |
Bài 26 | Làm quen dẫn bóng theo đường thẳng | 3 |
Bài 27 | Làm quen ném bóng vào rổ | 3 |