Kế hoạch dạy học lớp 2 bộ Chân trời sáng tạo giúp thầy cô tham khảo, để xây dựng kế hoạch giảng dạy cho năm học 2022 – 2023. Đây chính là cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học trong cả năm học.
Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học lớp 2 bộ Chân trời sáng tạo
Với kế hoạch dạy học lớp 2 của 7 môn: Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Tự nhiên và xã hội, Hoạt động trải nghiệm, Giáo dục thể chất và Mĩ thuật, thầy cô sẽ có thêm kinh nghiệm để lập kế hoạch dạy học cho phù hợp với trường của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm Giáo án lớp 2 sách Chân trời sáng tạo để chuẩn bị thật tốt cho năm học mới 2022 – 2023.
Kế hoạch dạy học lớp 2 bộ Chân trời sáng tạo
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 2
Năm học 2022 – 2023
1. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục,sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)
2. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh,nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)
3. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|
|
||
1
|
Em đã lớn hơn |
Bài 1. Bé Mai đã lớn |
Tiết 1- Đọc Bé Mai đã lớn / 35 phút Tiết 2- Đọc Bé Mai đã lớn / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa A / 35 phút Tiết 4 – Từ và câu / 35 phút |
|||
Bài 2: Thời gian biểu |
Tiết 1- Đọc Thời gian biểu / 35 phút Tiết 2- Nghe viết Bé Mai đã lớn / Bảng chữ cái / Phân biệt c/k / 35 phút Tiết 3- MRVT Trẻ em / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời bày tỏ sự ngạc nhiên, lời khen ngợi. / 35 phút Tiết 5- Nói, viết lời tự giới thiệu / 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về trẻ em / 35 phút |
|||||
2 |
Em đã lớn hơn |
Bài 3: Ngày hôm qua đâu rồi? |
Tiết 1– Đọc Ngày hôm qua đâu rồi / 35 phút Tiết 2- Đọc Ngày hôm qua đâu rồi / 35 phút Tiết 3– Viết chữ hoa A, Ă / 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? / 35 phút |
|||
Bài 4: Út Tin |
Tiết 1– Đọc Út Tin / 35 phút Tiết 2– Nhìn – viết Ngày hôm qua đâu rồi? /Bảng chữ cái. Phân biệt g/gh / 35 phút Tiết 3– MRVT Trẻ em (tt) / 35 phút Tiết 4– Nghe kể Thử tài / 35 phút Tiết 5– Viết thời gian biểu / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài đọc về trẻ em/ 35 phút |
|||||
3 |
Mỗi người một vẻ |
Bài 1: Tóc xoăn và tóc thẳng |
Tiết 1– Đọc Tóc xoăn và tóc thẳng / 35 phút Tiết 2- Đọc Tóc xoăn và tóc thẳng / 35 phút Tiết 3– Viết chữ hoa B / 35 phút Tiết 4– Từ chỉ hoạt động / Câu kiểu Ai làm gì? / 35 phút |
|||
Bài 2: Làm việc thật là vui |
Tiết 1– Đọc Làm việc thật là vui / 35 phút Tiết 2– Nghe viết Làm việc thật là vui / Bảng chữ cái. Phân biệt s/x; en/eng / 35 phút Tiết 3– Mở rộng vốn từ: Bạn bè / 35 phút Tiết 4– Nói và đáp lời chúc mừng, lời khen ngợi / 35 phút Tiết 5– Nói, viết lời cảm ơn. / 35 phút Tiết 6– Đọc một bài thơ về trẻ em / 35 phút |
|||||
4 |
Mỗi người một vẻ |
Bài 3: Những cái tên |
Tiết 1- Đọc Những cái tên / 35 phút Tiết 2- Đọc Những cái tên / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa C, Có chí thì nên / 35 phút Tiết 4- Viết hoa tên người / 35 phút |
|||
Bài 4: Cô gió |
Tiết 1- Đọc Cô gió / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Ai dậy sớm. Phân biệt ai/ay / 35 phút Tiết 3– MRVT Bạn bè (tt) / 35 phút Tiết 4- Nghe – kể Chuyện ở phố Cây Xanh / 35 phút Tiết 5- Đặt tên cho bức tranh. Nói về bức tranh / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về trẻ em / 35 phút |
|||||
5 |
Bố mẹ yêu thương |
Bài 1: Bọ rùa tìm mẹ |
Tiết 1- Đọc Bọ rùa tìm mẹ / 35 phút Tiết 2- Đọc Bọ rùa tìm mẹ / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa D, Đ, Đi chào về hỏi / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai là gì? / 35 phút |
|||
Bài 2: Cánh đồng của bố |
Tiết 1- Đọc Cánh đồng của bố / 35 phút Tiết 2 – Nghe -viết Bọ rùa tìm mẹ . Phân biệt ng/ngh; l/n, dấu hỏi/ dấu ngã / 35 phút Tiết 3- MRVT Gia đình / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời chia tay, lời từ chối / 35 phút Tiết 5- Viết tin nhắn / 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về gia đình / 35 phút |
|||||
6 |
Bố mẹ yêu thương |
Bài 3: Mẹ |
Tiết 1- Đọc Mẹ / 35 phút Tiết 2- Đọc Mẹ / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa E, Ê, Em là con ngoan / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật / Dấu chấm / 35 phút |
|||
Bài 4: Con lợn đất |
Tiết 1- Đọc Con lợn đất / 35 phút Tiết 2- Nhìn – viết Mẹ / Phân biệt c/k; iu/ưu, d/v / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Gia đình (tt) / 35 phút Tiết 4 – Nghe kể Sự tích hoa cúc trắng / 35 phút Tiết 5- LT đặt tên cho bức tranh / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài đọc về gia đình / 35 phút |
|||||
7 |
Ông bà yêu quý |
Bài 1: Cô chủ nhà tí hon |
Tiết 1- Đọc Cô chủ nhà tí hon / 35 phút Tiết 2- Đọc Cô chủ nhà tí hon / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa G, Gọi dạ bảo vâng / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? / 35 phút |
|||
Bài 2: Bưu thiếp |
Tiết 1- Đọc Bưu thiếp / 35 phút Tiết 2- Nhìn – viết Ông tôi. Phân biệt ng/ngh; iu/ưu, g/r / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Gia đình (tt) / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời chào hỏi / 35 phút Tiết 5- Nói, viết lời xin lỗi / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài thơ về gia đình / 35 phút |
|||||
8
|
Ông bà yêu quý |
Bài 3: Bà nội, bà ngoại |
Tiết 1- Đọc Bà nội, bà ngoại / 35 phút Tiết 2- Đọc Bà nội, bà ngoại / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa H, Học thầy, học bạn / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 4: Bà tôi |
Tiết 1- Đọc Bà tôi / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Bà tôi / Bảng chữ cái / Phân biệt l/n, uôn/uông / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Gia đình (tt) / 35 phút Tiết 4- Xem – kể Những quả đào / 35 phút Tiết 5- Viết bưu thiếp / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về gia đình / 35 phút |
|||||
9 |
|
Ôn tập giữa học kì I |
Ôn tập 1 (tiết 1)- Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện / 35 phút Ôn tập 1 (tiết 2)- Luyện tập viết chữ hoa Â, B, C, Đ, Ê, G, H / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 3)- Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 4)- Luyện tập nghe – viết Gánh gánh gồng gồng / Luyện tập phân biệt ng/ngh; ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã / 35 phút Ôn tập 3 (tiết 5)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, học thuộc lòng văn bản thơ / 35 phút Ôn tập 3 (tiết 6)- LT xem kể Vai diễn của Mít / 35 phút Ôn tập 4 (tiết 7- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả / 35 phút Ôn tập 4 (tiết 8)- Luyện tập từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm / Câu Ai là gì?, Ai làm gì? / 35 phút Ôn tập 5 (tiết 9)- LT đọc lưu loát và đọc hiểu / 35 phút Ôn tập 5 (tiết 10)- Luyện tập viết bưu thiếp / Luyện tập chia sẻ về một truyện em thích / 35 phút |
|||
10 |
Những người bạn nhỏ |
Bài 1: Cô chủ không biết quý tình bạn |
Tiết 1- Đọc Cô chủ không biết quý tình bạn / 35 phút Tiết 2- Đọc Cô chủ không biết quý tình bạn / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa I, Im lặng lắng nghe / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm hỏi / 35 phút |
|||
Bài 2: Đồng hồ báo thức |
Tiết 1- Đọc Đồng hồ báo thức / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Đồng hồ báo thức Phân biệt c/k; ay/ây, âc/ât / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Đồ vật / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời xin lỗi, lời từ chối / 35 phút Tiết 5- Giới thiệu đồ vật quen thuộc / 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về đồ vật hoặc con vật / 35 phút |
|||||
11
|
Những người bạn nhỏ |
Bài 3: Đồ đạc trong nhà |
Tiết 1- Đọc Đồ đạc trong nhà / 35 phút Tiết 2- Đọc Đồ đạc trong nhà / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa K, Kính thầy yêu bạn / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 4: Cái bàn học của tôi |
Tiết 1- Đọc Cái bàn học của tôi / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Chị tẩy và em bút chì Phân biệt c/k; d/r, ươn/ương / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Đồ vật / 35 phút Tiết 4- Xem – kể Con chó nhà hàng xóm / 35 phút Tiết 5- Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài đọc về đồ vật hoặc con vật / 35 phút |
|||||
12 |
Ngôi nhà thứ hai
|
Bài 1: Bàn tay dịu dàng |
Tiết 1- Đọc Bàn tay dịu dàng / 35 phút Tiết 2- Đọc Bàn tay dịu dàng / 35 phút Tiết – Viết chữ hoa L, Lên rừng, xuống biển / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm than / 35 phút |
|||
Bài 2: Danh sách tổ em |
Tiết 1- Đọc Danh sách tổ em / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Bàn tay dịu dàng Bảng chữ cái. Phân biệt ch/tr, ăc/ăt / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Trường học Tiết 4- Nói và đáp lời chia buồn, lời chia tay/ 35 phút Tiết 5- Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tt) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài thơ về trường học/ 35 phút |
|||||
13 |
Ngôi nhà thứ hai |
Bài 3: Yêu lắm trường ơi! |
Tiết 1- Đọc Yêu lắm trường ơi! / 35 phút Tiết 2- Đọc Yêu lắm trường ơi! / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa M, Mỗi người một vẻ / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 4: Góc nhỏ yêu thương |
Tiết 1- Đọc Góc nhỏ yêu thương / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Ngôi trường mới / Phân biệt g/gh; au/âu, ac/at / 35 phút Tiết 3– MRVT Trường học / 35 phút Tiết 4- Nghe – kể Loài chim học xây tổ / 35 phút Tiết 5- Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tt) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về trường học / 35 phút |
|||||
14 |
Bạn thân ở trường
|
Bài 1: Chuyện của thước kẻ |
Tiết 1- Đọc Chuyện của thước kẻ / 35 phút Tiết 2- Đọc Chuyện của thước kẻ / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa N, Nghĩ trước nghĩ sau / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật /Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 2: Thời khoá biểu |
Tiết 1- Đọc Thời khoá biểu / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Chuyện của thước kẻ / Phân biệt g/gh; ch/tr, ao/au / 35 phút Tiết 3- MRVT Trường học (tt) / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời chào, lời khuyên bảo / 35 phút Tiết 5- Tả đồ vật quen thuộc / 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về bạn bè / 35 phút |
|||||
15
|
Bạn thân ở trường |
Bài 3: Khi trang sách mở ra |
Tiết 1 Đọc Khi trang sách mở ra / 35 phút Tiết 2- Đọc Khi trang sách mở ra / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa O, Ong chăm làm mật/ 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 4: Bạn mới |
Tiết 1- Đọc Bạn mới / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Mỗi người một vẻ. Phân biệt g/gh; ay/ây, an/ang / 35 phút Tiết 3- MRVT Trường học (tt) / 35 phút Tiết 4- Đọc – kể Chuyện của thước kẻ/ 35 phút Tiết 5- Luyện tập tả đồ vật quen thuộc / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài đọc về bạn bè / 35 phút |
|||||
16 |
Nghề nào cũng quý |
Bài 1: Mẹ của Oanh |
Tiết 1- Đọc Mẹ của Oanh / 35 phút Tiết 2- Đọc Mẹ của Oanh / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa Ô, Ơ, Ở hiền gặp lành/ 35 phút Tiết 4- Từ chỉ hoạt động. Đặt câu hỏi Ở đâu? / 35 phút |
|||
Bài 2: Mục lục sách |
Tiết 1- Đọc Mục lục sách / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Mẹ của Oanh / Phân biệt eo/oeo; d/r, ăc/ăt / 35 phút Tiết – Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời cảm ơn / 35 phút Tiết 5- LT tả đồ vật quen thuộc (tt) / 35 phút Tiết 6- Đọc 1 bài thơ về nghề nghiệp/ 35 phút |
|||||
17 |
Nghề nào cũng quý |
Bài 3: Cô giáo lớp em |
Tiết 1- Đọc Cô giáo lớp em / 35 phút Tiết 2- Đọc Cô giáo lớp em / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa P, Phố xá nhộn nhịp / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ người, hoạt động. Đặt câu hỏi Ở đâu? / 35 phút |
|||
Bài 4: Người nặn tò he |
Tiết 1- Đọc Người nặn tò he/ 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Vượt qua lốc dữ / Phân biệt ng/ngh; s/x, uôc/uôt / 35 phút Tiết 3- MRVT Nghề nghiệp/ 35 phút Tiết 4- Đọc – kể Mẹ của Oanh / 35 phút Tiết 5- LT tả đồ vật quen thuộc (tt) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về nghề nghiệp / 35 phút |
|||||
18 |
Ôn tập và đánh giá cuối học kì I |
Ôn tập 1(tiết 1)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu / Luyện tập viết chữ hoa I, K, L, M, N, P, Ơ / 35 phút Ôn tập 1(tiết 2)- Luyện tập từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động Luyện tập câu Ai là gì?, Ai làm gì? / 35 phút Ôn tập 1(tiết 3)- Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời khen ngợi / Luyện tập chia sẻ bài đọc về người lao động / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 4)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 5)- Luyện tập phân biệt c/k, g/gh, ng/ngh; ch/tr, ui/ uôi / Luyện tập dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 6)- Luyện tập tả một đồ vật trong nhà / 35 phút Đánh giá cuối kỳ 1 (tiết 7)- Đọc thành tiếng Cá chuồn tập bay / 35 phút Đánh giá cuối kỳ 1 (tiết 8)- Đọc hiểu Bữa tiệc ba mươi sáu món / 35 phút Đánh giá cuối kỳ 1 (tiết 9)- Nghe – viết Bữa tiệc ba mươi sáu món Dấu chấm câu / Phân biệt d/gi / 35 phút Đánh giá cuối kỳ 1 (tiết 10)- Giới thiệu một đồ dùng học tập / Nói và nghe Dòng suối và viên nước đá / 35 phút |
||||
19 |
Nơi chốn thân quen |
Bài 1: Khu vườn tuổi thơ |
Tiết 1- Đọc Khu vườn tuổi thơ / 35 phút Tiết 2- Đọc Khu vườn tuổi thơ / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa Q, Quê hương tươi đẹp/ 35 phút Tiết 4- Từ chỉ người, chỉ hoạt động. Dấu chấm than / 35 phút |
|||
Bài 2: Con suối bản tôi |
Tiết 1- Đọc Con suối bản tôi / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Con suối bản tôi. Phân biệt eo/oe; iêu/ươu, ui/uôi / 35 phút Tiết 3- MRVT Nơi thân quen / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời đề nghị, lời đồng ý / 35 phút Tiết 5- Thuật việc được chứng kiến/ 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về nơi thân quen, gắn bó / 35 phút |
|||||
20 |
Nơi chốn thân quen |
Bài 3: Con đường làng |
Tiết 1- Đọc Con đường làng / 35 phút Tiết 2- Đọc Con đường làng / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa R, Rừng vàng biển bạc / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật. Dấu phẩy / 35 phút |
|||
Bài 4: Bên cửa sổ |
Tiết 1- Đọc Bên cửa sổ / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Bên cửa sổ / Viết hoa tên địa lí. Phân biệt ch/tr, ong/ông / 35 phút Tiết 3- MRVT Nơi thân quen (tiếp theo) / 35 phút Tiết 4- Đọc – kể Khu vườn tuổi thơ / 35 phút Tiết 5- Luyện tập thuật việc được chứng kiến / 35 phút Tiết 6 – Đọc một bài đọc về nơi thân quen, gắn bó/ 35 phút |
|||||
21 |
Bốn mùa tươi đẹp |
Bài 1: Chuyện bốn mùa |
Tiết 1- Đọc Chuyện bốn mùa / 35 phút Tiết 2- Đọc Chuyện bốn mùa / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa S, Sông sâu sóng cả / 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 2: Đầm sen |
Tiết 1– Đọc Đầm sen / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Đầm sen Phân biệt êu/uê; l/n, in/inh / 35 phút Tiết 3- MRVT Bốn mùa / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời mời, lời khen ngợi / 35 phút Tiết 5- Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài thơ về bốn mùa/ 35 phút |
|||||
22 |
Bốn mùa tươi đẹp |
Bài 3: Dàn nhạc mùa hè |
Tiết 1- Đọc Dàn nhạc mùa hè / 35 phút Tiết 2- Đọc Dàn nhạc mùa hè / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa T, Tấc đất tấc vàng / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm / 35 phút |
|||
Bài 4: Mùa đông ở vùng cao |
Tiết 1 – Đọc Mùa đông ở vùng cao / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Mưa cuối mùa / Phân biệt d/gi; iu;/iêu; oăn/oăng / 35 phút Tiết 3- MRVT Bốn mùa (tt) / 35 phút Tiết 4- Nghe kể Sự tích mùa xuân và bộ lông trắng của thỏ. / 35 phút Tiết 5- Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tt) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về bốn mùa / 35 phút |
|||||
23 |
Thiên nhiên muôn màu |
Bài 1: Chuyện của vàng anh |
Tiết 1- Đọc Chuyện của vàng anh / 35 phút Tiết 2- Đọc Chuyện của vàng anh / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa U, Ư, Uống nước nhớ nguồn / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai làm gì? / 35 phút |
|||
Bài 2: Ong xây tổ |
Tiết 1- Đọc Ong xây tổ / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Ong xây tổ. / Phân biệt ua/ươ; r/d/gi; ên/ênh / 35 phút Tiết 3- MRVT Thiên nhiên / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời đồng ý, lời không đồng ý / 35 phút Tiết 5- Thuật việc được tham gia / 35 phút Tiết 6 – Đọc một truyện về thiên nhiên / 35 phút |
|||||
24
|
Thiên nhiên muôn màu |
Bài 3: Trái chín |
Tiết 1- Đọc Trái chín / 35 phút Tiết 2- Đọc Trái chín / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa V, Văn hay chữ tốt / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? Dấu chấm; dấu chấm than / 35 phút |
|||
Bài 4: Hoa mai vàng |
Tiết 1- Đọc Hoa mai vàng / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Hoa mai vàng / Phân biệt ao/oa; ch/tr; ich/it / 35 phút Tiết 3- MRVT Thiên nhiên (tt) / 35 phút Tiết 4- Nghe kể Sự tích cá thờn bơn / 35 phút Tiết 5- Luyện tập thuật việc được tham gia / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài đọc về thiên nhiên / 35 phút |
|||||
25
|
Sắc màu quê hương |
Bài 1: Quê mình đẹp nhất |
Tiết 1- Đọc Quê mình đẹp nhất / 35 phút Tiết 2- Đọc Quê mình đẹp nhất/ 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa X, Xuân về hoa nở / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ hoạt động. Dấu chấm than / 35 phút |
|||
Bài 2 Rừng ngập mặn Cà Mau |
Tiết 1- Đọc Rừng ngập mặn Cà Mau / 35 phút Tiết 2– Nghe – viết Rừng ngập mặn Cà Mau / Viết hoa tên địa lí; phân biệt r/d/gi,im/iêm / 35 phút Tiết 3- MRVT Quê hương / 35 phút Tiết 4 – Nói và đáp lời cảm ơn / 35 phút Tiết 5 – Luyện tập thuật việc được tham gia (tt) / 35 phút Tiết 6 – Đọc một bài thơ về thiên nhiên / 35 phút |
|||||
26 |
Sắc màu quê hương |
Bài 3: Mùa lúa chín |
Tiết 1 – Đọc Mùa lúa chín / 35 phút Tiết 2 – Đọc Mùa lúa chín / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa Y, Yêu nước thương nòi/ 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 4: Sông Hương |
Tiết 1- Đọc Sông Hương / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Sông Hương Phân biệt oe/eo; iu/iêu, an/ang / 35 phút Tiết 3- MRVT Quê hương (tt) / 35 phút Tiết 4- Nghe – kể Sự tích Hồ Gươm / 35 phút Tiết 5- Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về quê hương / 35 phút |
|||||
27 |
Ôn tập giữa học kì II |
Ôn tập 1 (tiết 1)- Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện / 35 phút Ôn tập 1 (tiết 2) – Luyện tập viế’t chữ hoa: Q, R, S, T, Ư, V, X, Y / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 3) – Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 4)- Luyện tập nghe – viế’t Chiều mùa hạ Luyện tập phân biệt d/gi; s/x, iên/iêng / 35 phút Ôn tập 3 (tiết 5)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, đọc thuộc lòng văn bản thơ / 35 phút Ôn tập 3 (tiết 6)- Luyện tập nghe – kể Món quà quê / 35 phút Ôn tập 4 (tiết 7)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả / 35 phút Ôn tập 4 (tiết 8)- Luyện tập từ chỉ đặc điểm, dấu câu (dấu chấm than, dấu phẩy) / 35 phút Ôn tập 5 (tiết 9)- Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu Một ngày ở vườn quốc gia / 35 phút Ôn tập 5 (tiết 10) – Luyện tập thuật lại một việc được tham gia. Luyện tập chia sẻ một bài thơ về thiên nhiên / 35 phút |
||||
28 |
Bác Hồ kính yêu |
Bài 1: Ai ngoan sẽ được thưởng |
Tiết 1- Đọc Ai ngoan sẽ được thưởng / 35 phút Tiết 2- Đọc Ai ngoan sẽ được thưởng / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa A (kiểu 2), Ai cũng đáng yêu / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 2: Thư Trung thu |
Tiết 1- Đọc Thư Trung thu / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Thư Trung thu Phân biệt uy/uyu; l/n, ươn/ương / 35 phút Tiết 3- MRVT Bác Hồ kính yêu / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời từ chối, lời bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng / 35 phút Tiết 5- Nói, viết về tình cảm với người em yêu quý / 35 phút Tiết 6 – Đọc một truyện về Bác Hồ / 35 phút |
|||||
29 |
Bác Hồ kính yêu |
Bài 3 Cháu thăm nhà Bác |
Tiết 1- Đọc Cháu thăm nhà Bác / 35 phút Tiết 2- Đọc Cháu thăm nhà Bác / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa Ă (kiểu 2), Ăn ngay nói thẳng / 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ tình cảm. Câu kiểu Ai làm gì?, Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 4 Cây và hoa bên lăng Bác |
Tiết 1- Đọc Cây và hoa bên lăng Bác / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Cây và hoa bên lăng Bác Phân biệt ui/uy;s/x, ưc/ưt / 35 phút Tiết 3- MRVT Bác Hồ kính yêu (tiếp theo) / 35 phút Tiết 4- Đọc – kể Ai ngoan sẽ được thưởng/ 35 phút Tiết 5- Nói, viết về tình cảm với bạn bè/ 35 phút Tiết 6 – Đọc một bài đọc về Bác Hồ / 35 phút |
|||||
30 |
Việt Nam mến yêu |
Bài 1 Chuyện quả bầu |
Tiết 1- Đọc Chuyện quả bầu / 35 phút Tiết 2- Đọc Chuyện quả bầu / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa  (kiểu 2), Ân sâu nghĩa nặng / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy / 35 phút |
|||
Bài 2 Sóng và cát ở Trường Sa |
Tiết 1- Đọc Sóng và cát ở Trường Sa / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Chim rừng Tây Nguyên Phân biệt d/gi; iêu/ươu, oan/oang / 35 phút Tiết 3- MRVT Đất nước / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời an ủi, lời mời / 35 phút Tiết 5- Nói, viết về tình cảm với người thân / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài thơ về đất nước Việt Nam / 35 phút |
|||||
31 |
Việt Nam mến yêu
|
Bài 3 Cây dừa |
Tiết 1 – Đọc Cây dừa / 35 phút Tiết 2 – Đọc Cây dừa / 35 phút Tiết 3 – Viết chữ hoa Q (kiểu 2), Quê cha đất tổ / 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? ; dấu chấm, dấu phẩy / 35 phút |
|||
Bài 4 Tôi yêu Sài Gòn |
Tiết 1 – Đọc Tôi yêu Sài Gòn / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Tôi yêu Sài Gòn Phân biệt eo/oe; s/x, ac/at / 35 phút Tiết 3- MRVT Đất nước (tiếp theo) / 35 phút Tiết 4- Đọc – kể Chuyện quả bầu / 35 phút Tiết 5- Luyện tập nói, viết về tình cảm với người thân / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về đất nước Việt Nam / 35 phút |
|||||
32 |
Bài ca Trái Đất |
Bài 1 Cây nhút nhát |
Tiết 1- Đọc Cây nhút nhát / 35 phút Tiết 2- Đọc Cây nhút nhát / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa N (kiểu 2), Non sông tươi đẹp / 35 phút Tiết 4-Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 2 Bạn có biết? |
Tiết 1- Đọc Bạn có biết? / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Cây nhút nhát Phân biệt eo/oe; ch/tr, an/ang / 35 phút Tiết 3- MRVT Trái Đất / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời không đồng ý, lời đề nghị / 35 phút Tiết 5- Nói, viết về tình cảm với một sự việc/ 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về thiên nhiên / 35 phút |
|||||
33 |
Bài ca Trái Đất
|
Bài 3: Trái Đất xanh của em |
Tiết 1- Đọc Trái Đất xanh của em / 35 phút Tiết 2- Đọc Trái Đất xanh của em / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa M (kiểu 2), Mưa thuận gió hoà / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? / 35 phút |
|||
Bài 4 Hừng đông mặt biển |
Tiết 1- Đọc Hừng đông mặt biển / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Hừng đông mặt biển Phân biệt ui/uy; r/d/gi, iêc/iêt / 35 phút Tiết 3- MRVT Trái Đất (tiếp theo) / 35 phút Tiết 4- Nghe – kể Chuyện của cây sồi / 35 phút Tiết 5- Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài thơ về thiên nhiên / 35 phút |
|||||
34 |
Bài ca Trái Đất |
Bài 5 Bạn biết phân loại rác không? |
Tiết 1– Đọc Bạn biết phân loại rác không? / 35 phút Tiết 2– Đọc Bạn biết phân loại rác không? / 35 phút Tiết 3– Viết chữ hoa V (kiểu 2), Vâng lời cha mẹ / 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ sự vật, hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? / 35 phút / 35 phút |
|||
Bài 6: Cuộc giải cứu bên bờ biển |
Tiết 1 – Đọc Cuộc giải cứu bên bờ biển / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Rừng trưa. Phân biệt d/gi; ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã / 35 phút Tiết 3- MRVT Trái Đất (tiếp theo) / 35 phút Tiết 4- Xem – kể Ngày như thế nào là đẹp? / 35 phút Tiết 5- Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc (tiếp theo) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về thiên nhiên / 35 phút |
|||||
35 |
Ôn tập và đánh giá cuối học kì II |
Ôn tập 1 (tiết 1)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu. Luyện tập viết chữ hoa: A, Ă, Â, Q, N, M, V (kiểu 2) / 35 phút Ôn tập 1 (tiết 2)- Luyện tập từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than / 35 phút Ôn tập 1 (tiết 3) – Luyện tập chia sẻ một bài thơ về cảnh đẹp thiên nhiên / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 4) – Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 5) – Luyện tập nghe – viết Tiếng chim buổi sáng . Luyện tập phân biệt d/gi; ch/tr, iên/iêng, dấu hỏi/dấu ngã / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 6) – Luyện tập tả một đồ chơi của em. Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời chia tay, lời đề nghị / 35 phút Ôn tập 3 (tiết 7) – Đọc thành tiếng Người thiếu niên anh hùng / 35 phút Đọc hiểu Một chuyến đi Ôn tập 3 (tiết 8) – Ngh e – viết Một chuyến đi Phân biệt d/gi/ 35 phút Ôn tập 3 (tiết 9) – Dấu chấm, dấu chấm than/ 35 phút Ôn tập 3 (tiết 10) – Thuật việc được tham gia Nói và nghe Kiến và ve / 35 phút |
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|
|
|
1 |
Ôn tập và bổ sung |
Ôn tập các số đến 100 (t1) Ôn tập các số đến 100 (t2) Ước lượng Số hạng – tổng (t1) Số hạng – tổng (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
||
2 |
Số bị trừ – số trừ – Hiệu (t1) Số bị trừ – số trừ – Hiệu (t2) Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu (t1) Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu (t2) Em làm được những gì (t1) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
3 |
Em làm được những gì (t2) Điểm – đoạn thẳng (t1) Điểm – đoạn thẳng (t2) Tia số – số liền trước – số liền sau (t1) Tia số – số liền trước – số liền sau (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
4 |
Đề – xi – mét (t1) Đề – xi – mét (t2) Em làm được những gì (t1) Em làm được những gì (t2) Thực hành và trải nghiệm |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
5 |
Phép cộng, trừ qua 10 trong phạm vi 20 |
Phép cộng có tổng bằng 10 9 cộng với một số 8 cộng với một số 7 cộng với một số, 6 cộng một số (t1) 7 cộng với một số, 6 cộng một số (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
||
6 |
Bảng cộng (t1) Bảng cộng (t2) Bảng cộng (t3) Đường thẳng – đường cong Đường gấp khúc |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
7 |
Ba điểm thẳng hàng Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) Phép trừ có hiệu bằng 10. 11 trừ đi một số |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
8 |
12 trừ đi một số 13 trừ đi một số 14,15,16,17,18 trừ đi một số (t1) 14,15,16,17,18 trừ đi một số (t2) Bảng trừ (t1) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
9 |
Bảng trừ (t2) Bảng trừ (t3) Em giải bài toán (t1) Em giải bài toán (t2) Bài toán nhiều hơn |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
10 |
Bài toán ít hơn Đựng nhiều nước, đựng ít nước Lít Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
11
|
Em làm được những gì? (t3) Thực hành và trải nghiệm Kiểm tra |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút |
|||
Phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 |
Phép cộng có tổng là số tròn chục (t1) Phép cộng có tổng là số tròn chục (t2) |
Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
12 |
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (t1) Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (t2) Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (t3) Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
13 |
Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục (t1) Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục (t2) Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (t1) Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (t2) Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (t3) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
14 |
Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) Thu thập, phân loại, kiểm điếm Biểu đồ tranh (t1) Biểu đồ tranh (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
15 |
Biểu đồ tranh (t3) Có thể, chắc chắn, không thể Ngày giờ (t1) Ngày giờ (t2) Ngày, tháng (t1) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
16 |
Ngày, tháng (t2) Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút |
|||
Ôn tập học kỳ 1
|
Ôn tập học kỳ 1 (t1) Ôn tập học kỳ 1 (t2) |
Tiết 4/35 phút Tiết 5/35 phút |
|||
17 |
Ôn tập học kỳ 1 (t3) Ôn tập học kỳ 1 (t4) Ôn tập học kỳ 1 (t5) Ôn tập học kỳ 1 (t6) Ôn tập học kỳ 1 (t7) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
18 |
Ôn tập học kỳ 1 (t8) Ôn tập học kỳ 1 (t9) Thực hành và trải nghiệm: Đi tàu trên sông (t1) Thực hành và trải nghiệm: Đi tàu trên sông (t2) Kiểm tra học kỳ 1 |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
19 |
Phép nhân, chép chia
|
Tổng các số hạng bằng nhau Phép nhân (t1) Phép nhân (t2) Phép nhân (t3) Thừa sổ – Tích (t1) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
||
20 |
Bảng nhân 2 (t1) Bảng nhân 2 (t2) Bảng nhân 5 (t1) Bảng nhân 5 (t2) Phép chia (t1) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
21 |
Phép chia (t2) Phép chia (t3) Thực hành và trải nghiệm Số bị chia – Số chia -Thương Bảng chia 2 (t1) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
22 |
Bảng chia 2 (t2) Bảng chia 5 (t1) Bảng chia 5 (t2) Giờ, phút, xem đồng hồ (t1) Giờ, phút, xem đồng hồ (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
23 |
Giờ, phút, xem đồng hồ (t3) Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) Em làm được những gì? (t3) Thực hành và trải nghiệm |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
24 |
Các số đến 1000 |
Đơn vị, chục, trăm, nghìn (t1) Đơn vị, chục, trăm, nghìn (t2) Đơn vị, chục, trăm, nghìn (t3) Các số từ 101 đến 110 (t1) Các số từ 101 đến 110 (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
||
25 |
Các số từ 111 đến 200 (t1) Các số từ 111 đến 200 (t2) Các số có ba chữ số (t1) Các số có ba chữ số (t2) Các số có ba chữ số (t3) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
26 |
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị So sánh các số có ba chữ số (t1) So sánh các số có ba chữ số (t2) Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
27 |
Em làm được những gì? (t3) Mét (t1) Mét (t2) Ki-lô-mét (t1) Ki-lô-mét (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
28 |
Khối trụ – Khối cầu (t1) Khối trụ – Khối cầu (t2) Hình tứ giác Xếp hình, gấp hình (t1) Xếp hình, gấp hình (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
29 |
Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) Em làm được những gì? (t3) Thực hành và trải nghiệm Kiểm tra |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
30 |
Phép cộng, trừ trong phạm vi 1000 |
Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 (t1) Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 (t2) Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (t1) Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (t2) Nặng hơn, nhẹ hơn |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
||
31 |
Ki-lô-gam Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 (t1) Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 (t2) Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 (t3) Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 (t1) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
32 |
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 (t2) Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 (t3) Tiền Việt Nam Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
33 |
Em làm được những gì? (t3) Ôn tập cuối năm (t1) Ôn tập cuối năm (t2) Ôn tập cuối năm (t3) Ôn tập cuối năm (t4) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
34 |
Ôn tập cuối năm |
Ôn tập cuối năm (t5) Ôn tập cuối năm (t6) Ôn tập cuối năm (t7) Ôn tập cuối năm (t8) Ôn tập cuối năm (t9) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
||
35 |
Ôn tập cuối năm (t10) Ôn tập cuối năm (11) Thực hành và trải nghiệm (t) Thực hành và trải nghiệm (t2) Kiểm tra cuối năm |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên xã hội
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|
|
|
1 |
Gia đình |
Các thế hệ trong gia đình |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
2 |
Nghề nghiệp của người thân trong gia đình |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
3 |
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
4 |
Giữ vệ sinh nhà ở |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
5 |
Ôn tập chủ đề Gia đình |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
6 |
Trường học
|
Một số sự kiện ở trường em |
Tiết 1/35 phút |
||
6, 7 |
Ngày nhà giáo Việt Nam |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
7, 8 |
An toàn và giữ vệ sinh khi tham gia các hoạt động ở trường |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút |
|||
9 |
Ôn tập chủ đề Trường học |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
10 |
Cộng đồng địa phương |
Đường giao thông |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
11, 12 |
Tham gia giao thông an toàn |
Tiết 1/ 35 phút Tiết 2/ 35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút |
|||
13, 14 |
Hoạt động mua bán hàng hoá |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút Tiết 4/ 35 phút |
|||
15 |
Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
16 |
Thực vật và động vật |
Thực vật sống ở đâu? |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
17 |
Động vật sống ở đâu? |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
18 |
Ôn tập |
Ôn tập cuối HK I |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
19 |
Thực vật và động vật |
Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
20, 21 |
Thực hành tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động vật |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút |
|||
22 |
Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
23 |
Con người và sức khỏe
|
Cơ quan vận động |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
24 |
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan vận động |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
25 |
Cơ quan hô hấp |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
26 |
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
27 |
Cơ quan bài tiết nước tiểu |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
28 |
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
29, 30 |
Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút |
|||
30, 31 |
Trái đất và bầu trời |
Các mùa trong năm |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút |
||
32 |
Một số hiện tượng thiên tai |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
33 |
Phòng tránh rủi ro thiên tai |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
34 |
Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
35 |
Ôn tập |
Ôn tập cuối năm |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Kế hoạch dạy học môn Đạo Đức
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|
|
|
1 |
Quý trọng thời gian |
Quý trọng thời gian |
Tiết 1/35 phút |
||
2 |
Quý trọng thời gian |
Tiết 2/35 phút |
|||
3 |
Nhận lỗi và sửa lỗi |
Nhận lỗi và sửa lỗi |
Tiết 1/35 phút |
||
4 |
Nhận lỗi và sửa lỗi |
Tiết 1/35 phút |
|||
5, 6 |
Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình |
Bảo quản đồ dùng cá nhân |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
7, 8 |
Bảo quản đồ dùng gia đình |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
9, 10, 11 |
Kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè |
Kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút |
Tăng 1 tiết so với SGV |
|
12, 13 |
Yêu quý bạn bè |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Tăng 1 tiết so với SGV |
||
14, 15 |
Quan tâm, giúp đỡ bạn |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Tăng 1 tiết so với SGV |
||
16, 17 |
Chia sẻ yêu thương |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Tăng 1 tiết so với SGV |
||
18 |
Ôn tập |
Ôn tập tổng hợp |
Tiết 1/35 phút |
||
19, 20 |
Thể hiện cảm xúc bản thân |
Những sắc màu cảm xúc |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
21, 22 |
Kiềm chế cảm xúc tiêu cực |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
23, 24 |
Tìm kiếm sự hỗ trợ |
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà, ở trường |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Giảm 1 tiết so với SGV |
|
25, 26 |
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở cộng đồng |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
27, 28 |
Quê hương em |
Em yêu quê hương |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Giảm 1 tiết so với SGV |
|
29, 30 |
Giữ gìn cảnh đẹp quê hương |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
31, 32, 33, 34 |
Tuân thủ quy định nơi công cộng |
Thực hiện quy định nơi công cộng |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút Tiết 4/35 phút |
||
35 |
Ôn tập |
Ôn tập tổng hợp |
Tiết 1/35 phút |
Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||||
1 |
Chủ đề 1. Em và mái trường mến yêu |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia Lễ khai giảng |
Tiết 1/35phút |
||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Tôi có thể…” – Nhận biết những việc làm thể hiện sự thân thiện, vui vẻ của bản thân |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Bầu chọn lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng,… |
Tiết 3/35phút |
||||||
2 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia học tập nội quy nhà trường |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Tìm hiểu những việc làm để xây dựng hình ảnh của bản thân – Đề xuất những việc làm để xây dựng hình ảnh bản thân |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Tham gia xây dựng nội quy lớp học |
Tiết 3/35phút |
||||||
3 |
Sinh, hoạt dưới cờ: Hoạt động vui Trung thu |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Lập bảng theo dõi việc làm của em để xây dựng hình ảnh bản thân – Thực hành giao tiếp phù hợp với bạn bè |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Tham gia vui Trung thu ở lớp |
Tiết 3/35phút |
||||||
4 |
Sinh hoạt dưới cờ: Múa hát tập thể theo chủ đề “Em và mái trường mến yêu” |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chia sẻ kết quả việc làm xây dựng hình ảnh đẹp của em – làm món quà tặng bạn |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Rèn luyện nền nếp học tập và sinh hoạt ở trường Đánh giá hoạt động |
Tiết 3/35phút |
||||||
5 |
Chủ đề 2. Vì một cuộc sống an toàn |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia chương trình “Vì một cuộc sống an toàn” |
Tiết 1/35phút |
||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Nghe kể câu chuyện về một tình huống bị lạc hoặc bị bắt cóc – Nhận biết những địa điểm dễ bị lạc – Nhận diện tình huống có nguy cơ bị bắt cóc |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ cách giữ an toàn cho bản thân |
Tiết 3/35phút |
||||||
6 |
Sinh hoạt dưới cờ: Nghe nói chuyện về an toàn giao thông |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Tìm hiểu về cách phòng tránh, bị lạc – Tìm hiểu về cách phòng tránh bị bắt cóc |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Thực hành: Em tham gia giao thông an toàn |
Tiết 3/35phút |
||||||
7 |
Sinh hoạt dưới cờ: Văn nghệ theo chủ đề “Vì một cuộc sống an toàn” |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Bingo” – Xác định các bước xử trí khi bị lạc |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Thực hành những cách bảo vệ bản thân |
Tiết 3/35phút |
||||||
8 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia tổng kết hoạt động chủ đề “Vì một cuộc sống an toàn” |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Xây dựng những lưu ý để phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc – Sắm vai thực hành cách xử lí tình huống khi bị lạc |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ những hiểu biết của em về cách phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc. Đánh giá hoạt động |
Tiết 3/35phút |
||||||
9 |
Chủ đề 3. Kính yêu thầy cô thân thiện với bạn bè |
Sinh hoạt dưới cờ: Tháng hành động “Em là HS thân thiện” |
Tiết 1/35phút |
||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Hát bài hát về thầy cô và mái trưởng – Làm sản phẩm theo chủ đề “Thầy cô trong trái tim em” |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ về sản phẩm đã làm theo chủ đề “Thầy cô trong trái tim em” |
Tiết 3/35phút |
||||||
10 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia kể chuyện “Thầy cô trong trái tim em” |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Tìm hiểu những việc làm thể hiện sự kính yêu thầy cô – Thực hành ứng xử với thầy cô |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Chơi trò chơi “Ong tìm chữ” |
Tiết 3/35phút |
||||||
11 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo việt Nam |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Nghe và hát bài hát “Lớp chúng ta đoàn kết – Tìm hiểu những việc làm thể hiện sự thân thiện với bạn bè – Em cách hoà giải với bạn khi có mâu thuẫn |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Làm “Hộp thư niềm vui” |
Tiết 3/35phút |
||||||
12 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia tổng kết tháng hành động “Em là HS thân thiện” |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Kết bạn” – Thực hành tìm đến sự hỗ trợ khi hoà giải với bạn |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Tham gia “Hái hoa dân chủ” Đánh giá hoạt động |
Tiết 3/35phút |
||||||
13 |
Chủ đề 4. Truyền thống quê em
|
Sinh hoạt dưới cờ: Hưởng ứng hoạt động giữ “Truyền thống quê em” |
Tiết 1/35phút |
||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Hát bài “Bầu và bí” – Nhận biết những người gặp hoàn cảnh khó khăn |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Xây dựng kế hoạch giúp đỡ những người gặp hoàn cảnh khó khăn |
Tiết 3/35phút |
||||||
14 |
Sinh hoạt dưới cờ: Truyền thống quê em |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chia sẻ điều em biết về các hoạt động của cộng đồng nhằm giúp đỡ những người gặp hoàn cảnh khó khăn |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Tìm hiểu truyền thống quê em |
Tiết 3/35phút |
||||||
15 |
Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu tìm hiểu truyền thống quê em |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chia sẻ những việc làm để giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn – Chia sẻ với những người gặp hoàn cảnh khó khăn |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Vẽ tranh theo chủ đề “Chú bộ đội bảo vệ quê hương” |
Tiết 3/35phút |
||||||
16 |
Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Trao gửi yêu thương với những bạn gặp hoàn cảnh khó khăn – Thực hiện giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Thực hiện kế hoạch quyên góp, giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn ở địa phương Đánh giá hoạt động |
Tiết 3/35phút |
||||||
17 |
Chủ đề 5. Chào năm mới
|
Sinh hoạt dưới cờ: Hội diễn văn nghệ chào năm mới |
Tiết 1/35phút |
||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Chơi trò chơi “Đi chợ” – Tìm hiểu việc sử dụng tiền trong trao đổi hàng hoá |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Tìm hiểu một số đồ dùng để trang trí năm mới |
Tiết 3/35phút |
||||||
18 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu phong tục đón năm mới của địa phương |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Tìm hiểu hoạt động mua bán hàng hoá – Nhận biết tiền Việt Nam |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Làm sản phẩm chuẩn bị cho Hội chợ Xuân |
Tiết 3/35phút |
||||||
19 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu trang phục đón năm mới của một số dân tộc |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Sử dụng các đồng tiền phù hợp đề mua sắm – Thực hành mua sắm hàng hoá |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Tham gia chuẩn bị tổ chức Hội chợ Xuân |
Tiết 3/35phút |
||||||
20 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tổng kết chủ đề “Chào năm mới” |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Mua sắm trong Hội chợ Xuân lớp em |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ cảm nhận sau khi tham gia Hội chợ Xuân. Đánh giá hoạt động |
Tiết 3/35phút |
||||||
21 |
Chủ đề 6. Chăm sóc và phục vụ bản thân |
Sinh hoạt dưới cờ: Hưởng ứng phong trào “Chăm sóc và phục vụ bản thân” |
Tiết 1/35phút |
||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi ‘Tiếp sức” – Nhận biết những việc nhà em có thể thực hiện |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp:Tìm hiểu việc làm chăm sóc và phục vụ bản thân |
Tiết 3/35phút |
||||||
22 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động “Gọn-Nhanh-Khéo” |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Tìm hiểu cách làm một số công việc nhà phù hợp với lứa tuổi – Làm dụng cụ gấp quần áo |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Rèn luyện thói quen chăm sóc và phục vụ bản thân |
Tiết 3/35phút |
||||||
23 |
|
Sinh hoạt dưới cờ: Tổng kết phong trào “Chăm sóc và phục vụ bản thân” |
Tiết 1/35phút |
||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: -Thực hành sắp xếp đồ dùng cá nhân ở lớp – Sắm vai xử lí tình huống sắp xếp đồ dùng ngăn nắp, gọn gàng |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ những việc tự phục vụ bản thân và việc nhà em đã làm Đánh giá hoạt động |
Tiết 3/35phút |
||||||
24 |
Chủ đề 7. Yêu thương gia đình – Quý trọng phụ nữ |
Sinh hoạt dưới cờ: Múa hát chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8 – 3 |
Tiết 1/35phút |
||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Nhận biết những việc làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc, lòng biết ơn với người thân trong gia đình – Chia sẻ việc em đã làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc, lòng biết ơn với người thân trong gia đình |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Tham gia chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3 |
Tiết 3/35phút |
||||||
25 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động “Lời nhắn nhủ yêu thương” |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chia sẻ những hoạt động chung của gia đinh – Lập thời gian biểu hoạt động chung của các thảnh viên trong gia đình |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Làm thiệp hoặc món quà tặng người phụ nữ mà em yêu quý |
Tiết 3/35phút |
||||||
26 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động giao lưu với những phụ nữ tiêu biểu của địa phương |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Chia sẻ thời gian biểu hoạt động chung của gia đình – Xây dựng kế hoạch thực hiện một hoạt động chung của gia đình |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Vẽ tranh về gia đình |
Tiết 3/35phút |
||||||
27 |
|
Sinh hoạt dưới cờ: Biểu diễn văn nghệ về chủ đề gia đình |
Tiết 1/35phút |
||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Múa dân vũ theo bài “Chung sống” – Làm chiếc lọ “Kỉ niệm yêu thương” |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ về việc em đã làm thể hiện tình cảm dành cho người thân trong gia đình. Đánh giá hoạt động |
Tiết 3/35phút |
||||||
28 |
Chủ đề 8. Môi trường xanh- Cuộc sống xanh |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia phong trào “Môi trường xanh – Cuộc sống xanh” |
Tiết 1/35phút |
||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Chơi trò chơi “Khám phá địa danh” – Giới thiệu cảnh đẹp của địa phương em |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Tìm hiểu thực trạng vệ sinh môi trường nơi em sống |
Tiết 3/35phút |
||||||
29 |
Sinh hoạt dưới cờ Truyền thông điệp “Chung tay bảo vệ môi trường” |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Chuyền hoa” – Báo cáo kết quả tìm hiểu thực trạng vệ sinh môi trường quanh em |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: làm chậu trồng cây từ đồ vật đã qua sử dụng |
Tiết 3/35phút |
||||||
30 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động “Ngày hội đọc sách.” |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Nhận biết những dụng cụ phù hợp khi lao động – Tìm hiểu cách sử dụng an toàn một sổ dụng cụ lao động |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Tham gia hoạt động “Đổi giấy lấy cây” |
Tiết 3/35phút |
||||||
31 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động làm kế hoạch nhỏ |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Xây dựng kế hoạch giữ gìn vệ sinh môi trường ở trường |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Thực hiện một số việc làm để giữ gìn vệ sinh môi trường và bảo vệ cảnh quan. Đánh giá hoạt động |
Tiết 3/35phút |
||||||
32 |
Chủ đề 9. Những người sống quanh em |
Sinh hoạt dưới cờ: Kể chuyện “Gương người tốt, việc tốt |
Tiết 1/35phút |
||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Nhìn hành động đoán nghề nghiệp” – Giới thiệu nghề nghiệp của bố, mẹ, người thân |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Nghe hướng dẫn tìm hiểu nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân |
Tiết 3/35phút |
||||||
33 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia kể chuyện về việc làm tốt của em |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chia sẻ về nghề nghiệp của bé, mẹ hoặc người thân – Chia sẻ những đức tính liên quan đến nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Hát về chủ đề nghề nghiệp |
Tiết 3/35phút |
||||||
34 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia kỉ niệm sinh nhật Bác Hồ |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Sắm vai trải nghiệm với một số nghề – Bày tỏ cảm xúc về nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Trò chơi giải ô chữ về nghề nghiệp. Đánh giá hoạt động |
Tiết 3/35phút |
||||||
35 |
Tuần Tổng kết |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia cam kết “Mùa hè ý nghĩa và an toàn” |
Tiết 1/35phút |
||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Làm thiệp chia tay bạn bè |
Tiết 2/35phút |
||||||
Sinh hoạt lớp: Múa hát tập thể chia tay thầy cô, bạn bè Đánh giá hoạt động |
Tiết 3/35phút |
Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
|
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ |
– Vệ sinh sân tập và chuẩn bị dụng cụ tập luyện – Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc, hàng ngang thành đội hình vòng tròn (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
||
Tuần 2 |
– Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc, hàng ngang thành đội hình vòng tròn (Tiết 2,3) |
2 tiết |
|||
Tuần 3 |
– Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc, hàng ngang thành đội hình vòng tròn (Tiết 4,5) |
2 tiết |
|||
Tuần 4 |
– Bài 2: Chuyển đội hình vòng tròn thành đội hình hàng dọc, hàng ngang (Tiết 1,2) |
2 tiết |
|||
Tuần 5 |
– Bài 2: Chuyển đội hình vòng tròn thành đội hình hàng dọc, hàng ngang (Tiết 3,4) |
2 tiết |
|||
Tuần 6 |
– Bài 2: Chuyển đội hình vòng tròn thành đội hình hàng dọc, hàng ngang (Tiết 5) – Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|||
Tuần 7 |
– Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại (Tiết 2,3) |
2 tiết |
|||
Tuần 8 |
– Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại (Tiết 4) – Bài: Ôn tập chủ đề đội hình đội ngũ |
1 tiết 1 tiết |
|||
Tuần 9 |
Chủ đề 2: Tư thế và kỹ năng vận động cơ bản |
Bài 1: Đi theo hướng thẳng (Tiết 1,2) |
2 tiết |
||
Tuần 10 |
– Bài 1: Đi theo hướng thẳng (Tiết 3,4) |
2 tiết |
|||
Tuần 11 |
– Bài 2: Đi thay đổi hướng (Tiết 1,2) |
2 tiết |
|||
Tuần 12 |
– Bài 2: Đi thay đổi hướng (Tiết 3,4) |
2 tiết |
|||
Tuần 13 |
– Bài 2: Đi thay đổi hướng (Tiết 5) – Bài 3: Chạy theo hướng thẳng (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|||
Tuần 14 |
– Bài 3: Chạy theo hướng thẳng (Tiết 2,3) |
2 tiết |
|||
Tuần 15 |
– Bài 3: Chạy theo hướng thẳng (Tiết 3,4) |
2 tiết |
|||
Tuần 16 |
– Bài 4: Chạy thay đổi hướng (Tiết 1,2) |
2 tiết |
|||
Tuần 17 |
– Bài 4: Chạy thay đổi hướng (Tiết 3,4) |
2 tiết |
|||
Tuần 18 |
– Bài 5: Các động tác ngồi cơ bản (Tiết 1,2) |
2 tiết |
|||
Tuần 19 |
– Bài 5: Các động tác ngồi cơ bản (Tiết 3) – Bài 6: Động tác quỳ cơ bản (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 20 |
– Bài 6: Động tác quỳ cơ bản (Tiết 2,3) |
2 tiết |
|||
Tuần 21 |
– Bài: Ôn các tư thế và kỹ năng vận động cơ bản – Bài: Kiểm tra cuối HK I |
1 tiết 1 tiết |
|||
Tuần 22 |
Chủ đề 3: Bài tập thể dục |
– Bài 1: Động tác vươn thở và động tác tay – Bài 2: Động tác chân và động tác lườn (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
||
Tuần 23 |
– Bài 2: Động tác chân và động tác lườn (Tiết 2) – Bài 3: Động tác bụng và động tác toàn thân (Tiết 1) |
1 tiết 1tiết |
|||
Tuần 24 |
– Bài 3: Động tác bụng và động tác toàn thân (Tiết 2) – Bài 4: Động tác nhảy và động tác điều hòa (Tiết 1) |
1 tiết 1tiết |
|||
Tuần 25 |
– Bài 4: Động tác nhảy và động tác điều hòa (Tiết 2) – Bài: Ôn tập kiểm tra đánh gia bài tập thể dục |
1 tiết 1tiết |
|||
Tuần 26 |
Chủ đề 4: Thể dục nhịp điệu |
– Bài 1: Các tư thế đầu , cổ kết hợp chân cơ bản (Tiết 1,2) |
2 tiết |
||
Tuần 27 |
– Bài 1: Các tư thế đầu , cổ kết hợp chân cơ bản (Tiết 3,4) |
2 tiết |
|||
Tuần 28 |
– Bài 2: Các tư thế tay kết hợp chân cơ bản (Tiết 1,2) |
2 tiết |
|||
Tuần 29 |
– Bài 2: Các tư thế tay kết hợp chân cơ bản (Tiết 3,4) |
2 tiết |
|||
Tuần 30 |
– Bài 3: Các tư thế của thân kết hợp nhún gối (Tiết 1,2) |
2 tiết |
|||
Tuần 31 |
– Bài 3: Các tư thế của thân kết hợp nhún gối (Tiết 3,4) |
2 tiết |
|||
Tuần 32 |
– Bài 3: Các tư thế của thân kết hợp nhún gối (Tiết 5) – Bài 4: Các tư thế của chân kết hợp nhún gối (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|||
Tuần 33 |
– Bài 4: Các tư thế của chân kết hợp nhún gối (Tiết 2,3) |
2 tiết |
|||
Tuần 34 |
– Bài 4: Các tư thế của chân kết hợp nhún gối (Tiết 4,5) |
2 tiết |
|||
Tuần 35 |
– Bài: Ôn tập chủ đề Kiểm tra cuối HK II – Bài: Tổng kết năm học |
2 tiết |
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
|
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Đại dương mênh mông |
Bầu trời và biển (Tiết 1) |
1 tiết |
||
Tuần 2 |
Bầu trời và biển (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 3 |
Những con vật dưới đáy đại dương (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 4 |
Những con vật dưới đáy đại dương (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 5 |
Đại dương trong mắt em (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 6 |
Đại dương trong mắt em (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 7 |
Chủ đề 2: Đường đến trường em |
Phương tiện giao thông (Tiết 1) |
1 tiết |
||
Tuần 8 |
Phương tiện giao thông (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 9 |
Cặp sách xinh xắn (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 10 |
Cặp sách xinh xắn (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 11 |
Cổng trường nhộn nhịp (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 12 |
Cổng trường nhộn nhịp (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 13 |
Chủ đề 3: Gia đình nhỏ |
Con mèo tinh nghịch (Tiết 1) |
1 tiết |
||
Tuần 14 |
Con mèo tinh nghịch (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 15 |
Chiếc bánh sinh nhật (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 16 |
Chiếc bánh sinh nhật (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 17 |
Sinh nhật vui vẻ (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 18 |
Sinh nhật vui vẻ (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 19 |
Chủ đề 4: Rừng cây nhiệt đới |
Rừng cây rậm rạp (Tiết 1) |
1 tiết |
||
Tuần 20 |
Rừng cây rậm rạp (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 21 |
Chú chim nhỏ (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 22 |
Chú chim nhỏ (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 23 |
Tắc kè hoa (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 24 |
Tắc kè hoa (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 25 |
Chú hổ trong rừng (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 26 |
Chú hổ trong rừng (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 27 |
Khu rừng thân thiện (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 28 |
Khu rừng thân thiện (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 29 |
Chủ đề 5: Đồ chơi thú vị |
Khuôn mặt ngộ nghĩnh (Tiết 1) |
1 tiết |
||
Tuần 30 |
Khuôn mặt ngộ nghĩnh (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 31 |
Tạo hình rô bốt (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 32 |
Tạo hình rô bốt (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 33 |
Con rối đáng yêu (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 34 |
Con rối đáng yêu (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 35 |
Bài tổng kết |
Những bài em đã học |
1 tiết |
IV. Tổ chức thực hiện
- Giáo viên (Giáo viên phụ trách môn học, giáo viên chủ nhiệm).
- Tổ trưởng (Khối trưởng).
- Tổng phụ trách đội.
Tổ trưởng | Hiệu trưởng |