Kế hoạch dạy học lớp 2 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống giúp thầy cô tham khảo, để xây dựng kế hoạch giảng dạy cho năm học 2022 – 2023. Đây chính là cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học trong cả năm học.
Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học lớp 2 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
Với kế hoạch dạy học lớp 2 của 6 môn: Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Tự nhiên và xã hội, Hoạt động trải nghiệm và Âm nhạc, thầy cô sẽ có thêm kinh nghiệm để lập kế hoạch dạy học cho phù hợp với trường của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm kế hoạch dạy học lớp 2 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo.
Kế hoạch dạy học lớp 2 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 2
Năm học 2022 – 2023
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục,sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh,nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Toán bộ Kết nối
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | ||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/thời lượng | |||
Tuần 1 | Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung | Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Tiết 1: Luyện tập/ 35 phút | ||
Tiết 2: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 3: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau | Tiết 4: Tia số. Số liền trước, số liền sau/ 35 phút | ||||
Tiết 5: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 2 | Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Tiết 6: Số hạng. Tổng/ 35 phút | |||
Tiết 7: Số bị trừ, số trừ, hiệu/ 35 phút | |||||
Tiết 8: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu | Tiết 9: Hơn, kém nhau bao nhiêu/ 35 phút | ||||
Tiết 10: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 3 | Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Tiết 11: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 12: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 13: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 6: Luyện tập chung | Tiết 14: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 15: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 4 | Chủ đề 2: Phép cộng phép trừ trong phạm vi 20 | Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Tiết 16: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20/ 35 phút | ||
Tiết 17: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 18: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 19: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 20: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 5 | Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Tiết 21: Bảng cộng/ 35 phút | |||
Tiết 22: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Tiết 23: Giải bài toán về thêm một số đơn vị/ 35 phút | ||||
Tiết 24: Giải bài toán về bớt một số đơn vị/ 35 phút | |||||
Tiết 25: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 6 | Bài 10: Luyện tập chung | Tiết 26: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 27: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Tiết 28: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20/ 35 phút | ||||
Tiết 29: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 30: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 7 | Tiết 31: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | Tiết 32: Bảng trừ (qua 10)/ 35 phút | ||||
Tiết 33: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Tiết 34: Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị/ 35 phút | ||||
Tiết 35: Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị/ 35 phút | |||||
Tuần 8 | Tiết 36: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 14: Luyện tập chung | Tiết 37: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 38: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 39: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 3: Làm quen với khối lượng, dung tích | Bài 15: Ki – lô- gam | Tiết 40: Nặng hơn, nhẹ hơn/ 35 phút | |||
Tuần 9 | Tiết 41: Ki – lô- gam/ 35 phút | ||||
Tiết 42: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 16: Lít | Tiết 43: Lít/ 35 phút | ||||
Tiết 44: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki – lô – gam, Lít | Tiết 45: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki – lô – gam, Lít/ 35 phút | ||||
Tuần 10 | Tiết 46: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki – lô – gam, Lít (tiếp)/ 35 phút | ||||
Bài 18: Luyện tập chung | Tiết 47: Luyện tập chung/ 35 phút | ||||
Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 | Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Tiết 48: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số/ 35 phút | |||
Tiết 49: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 50: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 11 | Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Tiết 51: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số/ 35 phút | |||
Tiết 52: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 53: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 54: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 21: Luyện tập chung | Tiết 55: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 12 | Tiết 56: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Tiết 57: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số/ 35 phút | ||||
Tiết 58: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 59: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 60: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 13 | Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Tiết 61: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số/ 35 phút | |||
Tiết 62: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 63: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 64: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 65: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 14 | Bài 24: Luyện tập chung | Tiết 66: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 67: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 5: Làm quen với hình phẳng | Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Tiết 68: Điểm, đoạn thẳng/ 35 phút | |||
Tiết 69: Đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng/ 35 phút | |||||
Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | Tiết 70: Đường gấp khúc. Hình tứ giác/ 35 phút | ||||
Tuần 15 | Tiết 71: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng | Tiết 72: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình/ 35 phút | ||||
Tiết 73: Vẽ đoạn thẳng/ 35 phút | |||||
Bài 28: Luyện tập chung | Tiết 74: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Chủ đề 6: Ngày – giờ, giờ – phút, ngày – tháng | Bài 29: Ngày – giờ, giờ – phút | Tiết 75: Ngày – giờ, giờ – phút/ 35 phút | |||
Tuần 16 | Tiết 76: Xem đồng hồ/ 35 phút | ||||
Bài 30: Ngày – tháng | Tiết 77: Ngày – tháng/ 35 phút | ||||
Tiết 78: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | Tiết 79: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch/ 35 phút | ||||
Tiết 80: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiếp)/ 35 phút | |||||
Tuần 17 | Chủ đề 7: Ôn tập học kì I | Bài 32: Luyện tập chung | Tiết 81: Luyện tập/ 35 phút | ||
Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 | Tiết 82: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20/ 35 phút | ||||
Tiết 83: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 84: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100/ 35 phút | |||||
Tiết 85: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 18 | Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Tiết 86: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 87: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 35: Ôn tập đo lường | Tiết 88: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 89: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 36: Ôn tập chung | Tiết 90: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 19 | Tiết 91: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia | Bài 37: Phép nhân | Tiết 92: Phép nhân/ 35 phút | |||
Tiết 93: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 38: Thừa số, tích | Tiết 94: Thừa số, tích/ 35 phút | ||||
Tiết 95: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 20 | Bài 39: Bảng nhân 2 | Tiết 96: Bảng nhân 2/ 35 phút | |||
Tiết 97: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 40: Bảng nhân 5 | Tiết 98: Bảng nhân 5/ 35 phút | ||||
Tiết 99: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 41: Phép chia | Tiết 100: Phép chia/ 35 phút | ||||
Tuần 21 | Tiết 101: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 42: Số bị chia, số chia, thương | Tiết 102: Số bị chia, cố chia, thương/ 35 phút | ||||
Tiết 103: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 43: Bảng chia 2 | Tiết 104: Bảng chia 2/ 35 phút | ||||
Tiết 105: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 22 | Bài 44: Bảng chia 5 | Tiết 106: Bảng chia 5/ 35 phút | |||
Tiết 107: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 45: Luyện tập chung | Tiết 108: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 109: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 110: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 23 | Tiết 111: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 112: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 9: Làm quen với hình khối | Bài 46: Khối trụ, khối cầu | Tiết 113: Khối trụ, khối cầu/ 35 phút | |||
Tiết 114: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 47: Luyện tập chung | Tiết 115: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 24 | Tiết 116: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Chủ đề 10: Các số trong phạm vi 1000 | Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Tiết 117: Đơn vị, chục, trăm, nghìn/ 35 phút | |||
Tiết 118: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục | Tiết 119: Các số tròn trăm/ 35 phút | ||||
Tiết 120: Các số tròn chục/ 35 phút | |||||
Tuần 25 | Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | Tiết 121: So sánh các số tròn trăm, tròn chục/ 35 phút | |||
Tiết 122: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 51: Số có ba chữ số | Tiết 123: Số có ba chữ số/ 35 phút | ||||
Tiết 124: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 125: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 26 | Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | Tiết 126: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị/ 35 phút | |||
Tiết 127: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 53: So sánh các số có ba chữ số | Tiết 128: So sánh các số có ba chữ số/ 35 phút | ||||
Tiết 129: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 54: Luyện tập chung | Tiết 130: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 27 | Tiết 131: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Chủ đề 11: Độ dài và đơn vị đo độ dài. Tiền Việt Nam | Bài 55: Đề – xi – mét. Mét. Ki-lô-mét | Tiết 132: Đề – xi – mét. Mét/ 35 phút | |||
Tiết 133: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 134: Ki-lô-mét/ 35 phút | |||||
Bài 56: Giới thiệu Tiền Việt Nam | Tiết 135: Giới thiệu Tiền Việt Nam/ 35 phút | ||||
Tuần 28 | Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài | Tiết 136: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài/ 35 phút | |||
Tiết 137: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (tiếp)/ 35 phút | |||||
Bài 58: Luyện tập chung | Tiết 138: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 139: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 12: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Bài 59: Phép cộng (không nhớ)trong phạm vi 1000 | Tiết 140: Phép cộng (không nhớ)trong phạm vi 1000/ 35 phút | |||
Tuần 29 | Tiết 141: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 142: Phép cộng (có nhớ)trong phạm vi 1000/ 35 phút | ||||
Tiết 143: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 144: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 145: Phép trừ (không nhớ)trong phạm vi 1000/ 35 phút | ||||
Tuần 30 | Tiết 146: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 147: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 148: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000/ 35 phút | ||||
Tiết 149: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 150: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 31 | Tiết 151: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 63: Luyện tập chung | Tiết 152: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 153: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 13: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất | Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | Tiết 154: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu/ 35 phút | |||
Bài 65: Biểu đồ tranh | Tiết 155: Biểu đồ tranh/ 35 phút | ||||
Tuần 32 | Tiết 156: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể | Tiết 157: Chắc chắn, có thể, không thể/ 35 phút | ||||
Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | Tiết 158: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu/ 35 phút | ||||
Chủ đề 14: Ôn tập cuối năm | Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 | Tiết 159: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 160: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 33 | Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | Tiết 161: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 162: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 163: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Tiết 164: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 165: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 34 | Tiết 166: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia | Tiết 167: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 168: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 169: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 72: Ôn tập hình học | Tiết 170: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 35 | Tiết 171: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 73: Ôn tập đo lường | Tiết 172: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 173: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng | Tiết 174: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 75: Ôn tập chung | Tiết 175: Luyện tập/ 35 phút |
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Tiếng Việt bộ Kết nối
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
1 |
Em lớn lên từng ngày |
Bài 1. Tôi là học sinh lớp 2 |
Tiết 1,2: Tập đọc: Tôi là học sinh lớp 2 /70 phút. Tiết 1: Tập viết: Chữ hoa A /35 phút Tiết 1: Nói và nghe: Những ngày hè của em/35 phút |
||
Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi? |
Tiết 3,4,: Tập đọc: Ngày hôm qua đâu rồi /70 phút Tiết 1: Chính tả: Nghe- viết: Ngày hôm qua đâu rồi /35 phút Tiết 1: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu giới thiệu/35 phút Tiết 1,2: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân/70 phút |
||||
2 |
Bài 3: Niềm vui của Bi và Bống |
Tiết 5,6: Tập đọc: Niềm vui của Bi và Bông/70 phút Tiết 2: Tập viết: Chữ hoa Ă, Â/35 phút Tiết 2: Nghe và nói: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bông/35 phút |
|||
Bài 4: Làm việc thật là vui |
Tiết 7,8: Tập đọc: Làm việc thật là vui/70 phút Tiết 2: Chính tả: Nghe- viết : Làm việc thật là vui/35 phút Tiết 2: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 3,4: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà/70 phút |
||||
3 |
Mái ấm gia đình |
Bài 5: Em có xinh không? |
Tiết 9, 10: Tập đọc: Em có xinh không/70 phút Tiết 3: Tập viết: Chữ hoa B/35 phút Tiết 3: Nói và nghe: Kể chuyện em có xinh không/35 phút |
||
Bài 6: Một giờ học. |
Tiết 11,12: Tập đọc: Một giờ học/70 phút Tiết 3: Chính tả: Nghe- viết: Một giờ học /35 phút Tiết 3: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 5,6: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc thường làm/70 phút |
||||
4 |
Bài 7: Cây xấu hổ |
Tiết 13, 14: Tập đọc: Cây xấu hổ/70 phút Tiết 4: Tập viết: Chữ hoa B/35 phút Tiết 4: Nói và nghe: Kể chuyện cây xấu hổ/35 phút |
|||
Bài 8: Cầu thủ dự bị |
Tiết 15, 16: Tập đọc: Cầu thủ dự bị/70 phút Tiết 4: Chính tả: Nghe- viết: Cầu thủ dự bị /35 phút Tiết 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi; Câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 7,8: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một hoạt động thể thao hoặc trò chơi/70 phút |
||||
5 |
Đi học vui sao |
Bài 9: Cô giáo lớp em |
Tiết 17, 18: Tập đọc: Cô giáo lớp em/70 phút Tiết 5: Tập viết: Chữ hoa D/35 phút Tiết 5: Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học/35 phút |
||
Bài 10: Thời khóa biểu |
Tiết 19,20: Tập đọc: Thời khóa biểu/70 phút Tiết 5: Chính tả: Nghe- viết: Thời khóa biểu /35 phút Tiết 5: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 9,10: Viết đoạn văn: Viết thời gian biểu/70 phút |
||||
6 |
Bài 11: Cái trống trường em |
Tiết 21, 22: Tập đọc: cái trống trường em/70 phút Tiết 6: Tập viết: Chữ hoa Đ/35 phút Tiết 6: Nói và nghe: Ngôi trường em/35 phút |
|||
Bài 12:Danh sách học sinh |
Tiết 23,24: Tập đọc: Danh sách học sinh/70 phút Tiết 6: Chính tả: Nghe- viết: cái trống trường em /35 phút Tiết 6: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm /35 phút Tiết 11,12: Viết đoạn văn: Lập danh sách học sinh/70 phút |
||||
7 |
Bài 13: Yêu lắm trường ơi! |
Tiết 25, 26: Tập đọc: Yêu lắm trường ơi/70 phút Tiết 7: Tập viết: Chữ hoa E,Ê/35 phút Tiết 7: Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa/35 phút |
|||
Bài 14: Em học vẽ |
Tiết 27,28: Tập đọc: Em học vẽ/70 phút Tiết 7: Chính tả: Nghe- viết: Em học vẽ/35 phút Tiết 7: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 13,14: Viết đoạn văn: Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/70 phút |
||||
8 |
Bài 15: Cuốn sách của em |
Tiết 29, 30: Tập đọc: Cuốn sách của em/70 phút Tiết 8: Tập viết: Chữ hoa G/35 phút Tiết 8: Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ/35 phút |
|||
Bài 16: Khi trang sách mở ra |
Tiết 31,32: Tập đọc: Khi trang sách mở ra/70 phút Tiết 8: Chính tả: Nghe- viết: Khi trang sách mở ra/35 phút Tiết 8: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút Tiết 15,16: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập/70 phút |
||||
9 |
Ôn tập giữa học kì 1 |
Tiết 33,34: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI T1+ T2/ 70 phút Tiết 9: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra GHKI T3/ 35 phút Tiết 9: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra GHKI T4/ 35 phút Tiết 35,36: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI T5+ T6/ 70 phút Tiết 9: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra GHKI T7/ 35 phút Tiết 9: Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra GHKI T8/ 35 phút Tiết 17,18: Viết đoạn văn: Ôn tập và kiểm tra GHKI T9 + T10/ 70phút |
|||
10 |
Niềm vui tuổi thơ |
Bài 17: Gọi bạn |
Tiết 37, 38: Tập đọc: Gọi bạn/70 phút Tiết 10: Tập viết: Chữ hoa H/35 phút Tiết 10: Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn/35 phút |
||
Bài 18: Tớ nhớ cậu |
Tiết 39,40: Tập đọc: Tớ nhớ cậu/70 phút Tiết 10: Chính tả: Nghe- viết: Tớ nhớ cậu/35 phút Tiết 10: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè. Dấu châm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút Tiết 19,20: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn/70 phút |
||||
11 |
Bài 19: Chữ A và những người bạn |
Tiết 41, 42: Tập đọc: Chữ A và những người bạn/70 phút Tiết 11: Tập viết: Chữ hoa I, K/35 phút Tiết 11: Nói và nghe: Niềm vui của em /35 phút |
|||
Bài 20: Nhím Nâu kết bạn |
Tiết 43,44: Tập đọc: Nhím Nâu kết bạn/70 phút Tiết 11: Chính tả: Nghe- viết: Nhím Nâu kết bạn/35 phút Tiết 11: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 21,22: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi/70 phút |
||||
12 |
Bài 21: Thả diều |
Tiết 45, 46: Tập đọc: Thả diều/70 phút Tiết 12: Tập viết: Chữ hoa L/35 phút Tiết 12: Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn /35 phút |
|||
Bài 22: Tớ là Lê- Gô |
Tiết 47,48: Tập đọc: Tớ là Lê- Gô/70 phút Tiết 12: Chính tả: Nghe- viết: Đồ chơi yêu thích /35 phút Tiết 12: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 23,24: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi/70 phút |
||||
13 |
Bài 23: Rồng rắn lên mây |
Tiết 49, 50: Tập đọc: Rồng rắn lên mây/70 phút Tiết 13: Tập viết: Chữ hoa M/35 phút Tiết 13: Nói và nghe: Kể chuyện búp bê biết khóc /35 phút |
|||
Bài 24: Nặn đồ chơi |
Tiết 51,52: Tập đọc: Nặn đồ chơi/70 phút Tiết 13: Chính tả: Nghe- viết: Nặn đồ chơi/35 phút Tiết 13: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ đồ chơi; Dấu phẩy/35 phút Tiết 25,26: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ chơi/70 phút |
||||
14 |
Mái ấm gia đình |
Bài 25: Sự tích hoa tỉ muội |
Tiết 53, 54: Tập đọc: Sự tích hoa tỉ muội /70 phút Tiết 14: Tập viết: Chữ hoa N/35 phút Tiết 14: Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em/35 phút |
||
Bài 26: Em mang về yêu thương |
Tiết 55,56: Tập đọc: Em mang về yêu thương/70 phút Tiết 14: Chính tả: Nghe- viết: Em mang về yêu thương/35 phút Tiết 14: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về gia đinh, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 27,28: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc người thân…/70 phút |
||||
15 |
Bài 27: Mẹ |
Tiết 57,58: Tập đọc: Mẹ/70 phút Tiết 15: Tập viết: Chữ hoa O/35 phút Tiết 15: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vũ sữa/35 phút |
|||
Bài 28: Trò chơi của bố |
Tiết 59,60: Tập đọc: Trò chơi của bố/70 phút Tiết 15: Chính tả: Nghe- viết: Trò chơi của bố /35 phút Tiết 15: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút Tiết 29,30: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân/70 phút |
||||
16 |
Bài 29: Cánh cửa nhớ bà |
Tiết 61,62: Tập đọc: Cánh của nhớ bà/70 phút Tiết 16: Tập viết: Chữ hoa Ô,Ơ/35 phút Tiết 16: Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu/35 phút phút |
|||
Bài 30: Thương ông |
Tiết 63,64: Tập đọc: Thương ông/70 phút Tiết 16: Chính tả: Nghe- viết: Thương ông/35 phút Tiết 16: Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật hoạt động; Câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 131,32: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng người thân/70 phút |
||||
17 |
Bài 31: Ánh sáng của yêu thương |
Tiết 65,66: Tập đọc: Ánh sáng của yêu thương/70 phút Tiết 17: Tập viết: Chữ hoa P/35 phút Tiết 17: Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương /35 phút |
|||
Bài 32: Chơi chong chóng |
Tiết 67,68: Tập đọc: Chơi chông chóng/70 phút Tiết 17: Chính tả: Nghe- viết: Chơi chong chóng/35 phút Tiết 17: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy/35 phút Tiết 33,34: Viết đoạn văn: Viết tin nhắn/70 phút |
||||
18 |
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 |
Tiết 69,70: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI T1+ T2/ 70 phút Tiết 18: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra CHKI T3/ 35 phút Tiết 18: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra CHKI T4/ 35 phút Tiết 71,72: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI T5+ T6/ 70 phút Tiết 18: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra CHKI T7+ T8/ 70 phút Tiết 18: Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKI ( Phần Đọc- hiểu)/35 phút Tiết 35,36: Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKI ( Phần viết)/70 phút |
|||
19 |
Vẻ đẹp quanh em |
Bài 1: Chuyện bốn mùa |
Tiết 73,74: Tập đọc: Chuyện bốn mùa/70 phút Tiết 19: Tập viết: Chữ hoa Q/35 phút Tiết 19: Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa/35 phút |
||
Bài 2: Mùa nước nổi |
Tiết 75,76: Tập đọc: Mùa nước nổi/70 phút Tiết 19: Chính tả: Nghe- viết: Mùa nước nổi/35 phút Tiết 19: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút Tiết 37,38: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả một đồ vật/70 phút |
||||
20 |
Bài 3: Họa mi hót |
Tiết 77,78: Tập đọc: Họa mi hót /70 phút Tiết 20: Tập viết: Chữ hoa R35 phút Tiết 20: Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây/35 phút |
|||
Bài 4: Tết đến rồi |
Tiết 79,80: Tập đọc: Tết đến rồi/70 phút Tiết 20: Chính tả: Nghe- viết: Tết đến rồi /35 phút Tiết 20: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Dấu chấm, dấu châm hỏi/35 phút Tiết 39,40: Viết đoạn văn: Viết thhieepj chúc mừng/70 phút |
||||
21 |
Bài 5: Giọt nước và biển lớn |
Tiết 81,82: Tập đọc: Giọt nước và biển lớn /70 phút Tiết 21: Tập viết: Chữ hoa S/35 phút Tiết 21: Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng/35 phút |
|||
Bài 6: Mùa vàng |
Tiết 83,84: Tập đọc: Mùa vàng/70 phút Tiết 21: Chính tả: Nghe- viết: Mùa vàng/35 phút Tiết 21: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về cây/35 phút Tiết 41,42: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn về việc chăm sóc cây cối/70 phút |
||||
22 |
Bài 7: Hạt thóc |
Tiết 85,86: Tập đọc: Hạt thóc/70 phút Tiết 22: Tập viết: Chữ hoa T/35 phút Tiết 22: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang/35 phút |
|||
Bài 8: Lũy tre |
Tiết 87,88: Tập đọc: Lũy tre/70 phút Tiết 22: Chính tả: Nghe- viết: Lũy tre/35 phút Tiết 22: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 43,44: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia/70 phút |
||||
23 |
Hành trình xanh của em |
Bài 9: Vè chim |
Tiết 89,90: Tập đọc: Vè chim/70 phút Tiết 23: Tập viết: Chữ hoa U,Ư/35 phút Tiết 23: Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi/35 phút |
||
Bài 10: Khủng long |
Tiết 91,92: Tập đọc: Khủng long/70 phút Tiết 23: Chính tả: Nghe- viết: khủng long/35 phút Tiết 23: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút Tiết 45,46: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật/70 phút |
||||
24 |
Bài 11: Sự tích cây thì là |
Tiết 93,94: Tập đọc: Sự tích cây thì là/70 phút Tiết 24: Tập viết: Chữ hoa V/35 phút Tiết 24: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là/35 phút |
|||
Bài 12: Bờ tre đón khách |
Tiết 95,96: Tập đọc: Bờ tre đón khách/70 phút Tiết 24: Chính tả: Nghe- viết: Bờ tre đón khách /35 phút Tiết 24: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật /35 phút Tiết 47,48: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về hoạt động cuarcon vật/70 phút |
||||
25 |
Bài 13: Tiếng chổi tre |
Tiết 97,98: Tập đọc: Tiếng chổi tre/70 phút Tiết 25: Tập viết: Chữ hoa H35 phút Tiết 25: Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ/35 phút |
|||
Bài 14: Cỏ non cười rồi |
Tiết 99,100: Tập đọc: Cỏ non cười rồi /70 phút Tiết 25: Chính tả: Nghe- viết: Cỏ non cười rồi/35 phút Tiết 25: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về bảo vệ môi trường; Dấu phẩy/35 phút Tiết 49,50: Viết đoạn văn: Viết lời xin lỗi /70 phút |
||||
26 |
Bài 15: Những con sao biển |
Tiết 101,102: Tập đọc: những con sao biển/70 phút Tiết 26: Tập viết: Chữ hoa Y/35 phút Tiết 26: Nói và nghe: Bảo vệ môi trường/35 phút |
|||
Bài 16: Tạm biệt cánh cam |
Tiết 103,104: Tập đọc: Tạm biệt cánh cam/70 phút Tiết 26: Chính tả: Nghe- viết: Tạm biệt cánh cam/35 phút Tiết 26: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút Tiết 51,52: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi trường/70 phút |
||||
27 |
Ôn tập giữa học kì 2 |
Tiết 105,106: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKII T1+ T2/ 70 phút Tiết 27: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra GHKII T3/ 35 phút Tiết 27: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra GHKII T4/ 35 phút Tiết 107,108: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKII T5+ T6/ 70 phút Tiết 27: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra GHKII T7/ 35 phút Tiết 27: Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra GHKII T8/ 35 phút Tiết 53,54: Viết đoạn văn: Ôn tập và kiểm tra GHKII T9 + T10/ 70phút |
|||
28 |
Giao tiếp và kết nối |
Bài 17: Những cách chào độc đáo |
Tiết 109,110: Tập đọc: Những cách chào độc đáo /70 phút Tiết 28: Tập viết: Chữ hoa F( kiểu 2) /35 phút Tiết 28: Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thư/35 phút |
||
Bài 18: thư viện biết đi |
Tiết 111,112: Tập đọc: Thư viện biết đi /70 phút Tiết 28: Chính tả: Nghe- viết: Thư viện biết đi/35 phút Tiết 28: Luyện từ và câu: Luyện tập sử dụng dấu câu; Dấu chấm , dấu chấm than, dấu chấm phẩy/35 phút Tiết 55,56: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập /70 phút |
||||
29 |
Bài 19:Cảm ơn anh hà mã |
Tiết 113,114: Tập đọc: Cảm ơn anh hà mã/70 phút Tiết 29: Tập viết: Chữ hoa J( kiểu 2)/35 phút Tiết 29: Nói và nghe: Kể chuyện cảm ơn anh hà mã/35 phút |
|||
Bài 20: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét |
Tiết 115,116: Tập đọc: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét /70 phút Tiết 29: Chính tả: Nghe- viết: Từ chú bồ câu đến in- tơ- net /35 phút Tiết 29: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về giao tiếp, kết nối; Dâu chấm, dấu phẩy/35 phút Tiết 57,58: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình /70 phút |
||||
30 |
Con người Việt Nam |
Bài 21: Mai An Tiêm |
Tiết 117,118: Tập đọc: mai An Tiêm/70 phút Tiết 30: Tập viết: Chữ hoa W( kiểu 2)/35 phút Tiết 30: Nói và nghe: kể chuyện Mai An Tiêm /35 phút |
||
Bài 22: Thư gửi bố ngoài đảo |
Tiết 119,120: Tập đọc: Thư gửi bố ngoài đảo /70 phút Tiết 30: Chính tả: Nghe- viết: Thư gửi bố ngoài đảo/35 phút Tiết 30: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp/35 phút Tiết 59,60: Viết đoạn văn: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân /70 phút |
||||
31 |
Bài 23: Bóp nát quả cam |
Tiết 121,122: Tập đọc: Bóp nát quả cam/70 phút Tiết 31: Tập viết: Chữ hoa Z ( kiểu 2)/35 phút Tiết 31: Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam/35 phút |
|||
Bài 24: Chiếc rễ đa tròn |
Tiết 123,124: Tập đọc: Chiếc rễ đa tròn /70 phút Tiết 31: Chính tả: Nghe- viết: Chiếc rễ đa tròn/35 phút Tiết 31: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về Bác Hồ và nhân dân/35 phút Tiết 61,62: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một sự việc /70 phút |
||||
32 |
Việt Nam quê hương em |
Bài 25: Đất nước chúng mình |
Tiết 125,126: Tập đọc: Đất nước chúng mình /70 phút Tiết 32: Tập viết: Chữ hoa f( kiểu 2)/35 phút Tiết 32: Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng /35 phút |
||
Bài 26: Trên các miền đất nước |
Tiết 127,128: Tập đọc: Trên các miền đất nước /70 phút Tiết 32: Chính tả: Nghe- viết: trên các miền đát nước/35 phút Tiết 32: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về sản phẩm truyền thống của đát nước; Câu giới thiệu/35 phút Tiết 63,64: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật được làm bằng tre hoặc gỗ /70 phút |
||||
33 |
Bài 27: Chuyện quả bầu |
Tiết 129,130: Tập đọc: Chuyện quả bầu/70 phút Tiết 33: Tập viết: Chữ hoa F,J,W( kiểu 2)/35 phút Tiết 33: Nói và nghe: Kể chuyện chuyện quả bầu/35 phút |
|||
Bài 28: Khám phá đáy biển ở Trường Sa |
Tiết 131,132: Tập đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa /70 phút Tiết 33: Chính tả: Nghe- viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa/ 35 phút Tiết 33: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy/35 phút Tiết 65,66: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một buổi đi chơi /70 phút |
||||
34 |
Bài 29: Hồ Gươm |
Tiết 133,134: Tập đọc: hồ Gương /70 phút Tiết 34: Tập viết: Chữ hoa Z,f ( kiểu 2)/35 phút Tiết 34: Nói và nghe: Nói về quê hương, đát nước em/35 phút |
|||
Bài 30: Cánh đồng quê em |
Tiết 135,136: Tập đọc: Cánh đồng quê em /70 phút Tiết 34: Chính tả: Nghe- viết: Cánh đồng quê em/35 phút Tiết 34: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp/35 phút Tiết 67,68: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về công việc của một người /70 phút |
||||
35 |
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2 |
Tiết 137,138: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKII T1+ T2/ 70 phút Tiết 35: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra CHKII T3/ 35 phút Tiết 35: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra CHKII T4/ 35 phút Tiết 139,140: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKII T5+ T6/ 70 phút Tiết 35: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra CHKII T7+ T8/ 70 phút Tiết 35: Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKII ( Phần Đọc- hiểu)/35 phút Tiết 69,70: Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKII ( Phần viết)/70 phút |
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Tự nhiên xã hội bộ Kết nối
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
1 |
Gia đình |
Các thế hệ trong gia đình |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
2 |
Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
3 |
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
4 |
Giữ sạch nhà ở |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
5,6 |
Ôn tập chủ đề về Gia đình |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút |
|||
6,7 |
Trường học |
Chào đón ngày khai giảng |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
7,8 |
Ngày hội đọc sách của chúng em |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
8,90 |
An toàn khi ở trường |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
9,10 |
Giữ vệ sinh trường học |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
10,11 |
Ôn tập chủ đề Trường học |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút |
|||
12 |
Cộng đồng địa phương |
Hoạt động mua bán hàng hóa |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
13 |
Thực hành mua bán hàng hóa |
Tiết 1/ 35 phút |
|||
13,14 |
Hoạt động giao thông |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
14,15 |
Cùng tham gia giao thông |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
15,16 |
Ôn tập chủ đề Cộng đồng đại phương |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút |
|||
17 |
Thực vật động vật |
Thực vật sống ở đâu? |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
18 |
Động vật sống ở đâu? |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
19,20 |
Cần làm gì để bảo vệ môi trường sống của động vật và thực vật? |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút |
|||
20,21 |
Thực vật và động vật quanh em |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút |
|||
22,23 |
Ôn tập chủ đề Động vật và thực vật |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút |
|||
23,24 |
Con người và sức khỏe |
Tìm hiểu cơ quan vận động |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
24,25 |
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan vận động |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
25,26 |
Tìm hiểu cơ quan hô hấp |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
26,27 |
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
27,28 |
Tìm hiểu cơ quan bài tiết nước tiểu |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
28,29 |
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
29,30 |
Ôn tập về chủ đề Con người và sức khỏe |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút |
|||
31 |
Trái đất và bầu trời |
Các mùa trong năm |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
32 |
Một số thiên tai thường gặp |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
33,34 |
Luyện tập ứng phó với thiên tai |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút |
|||
34,35 |
Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút |
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Đạo Đức bộ Kết nối
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
1,2 |
Quê hương em |
Vẻ đẹp quê hương em |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
3,4 |
Em yêu quê hương |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
5,6 |
Kính trọng thầy giáo,cô giáo và yêu bạn bè |
Kính trọng thầy giáo,cô giáo |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
7,8 |
Yêu quý bạn bè |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
9,10 |
Quý trọng thời gian |
Quý trọng thời gian |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Bổ sung :Tuần 9: Ôn tập giữa học kì 1. Tiết 1/ 35 phút Tuần 10,11. Chủ đề: Quý trọng thời gian. Bài :Quý trọng thời gian. Tiết học: 1, 2. Thời lượng 35 phút |
|
11,12 |
Nhận lỗi và sửa lỗi |
Nhận lỗi và sửa lỗi |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Tuần 12,13.Chủ đề: Nhận lỗi và sửa lỗi. Bài Nhận lỗi và sửa lỗi. Tiết 1,2. Thời gian 35 phút. |
|
13,14 |
Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình |
Bảo quản đồ dùng cá nhân |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Tuấn 14,15.Chủ đề: Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình. Bài Bảo quản đồ dùng cá nhân. Tiết 1,2. Thời gian 35 phút. |
|
15,16 |
Bảo quản đồ dùng gia đình |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Tuần 16,17. Chủ đề: Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình. Bài Bảo quản đồ dùng gia đình. Tiết 1,2.Thời gian 35 phút. |
||
17,18 |
Thể hiện cảm xúc bản thân |
Cảm xúc của em |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Bổ sung: Tuần 18: Ôn tập cuối học kì 1. Tiết 1/35 phút Tuần 19,20. Chủ đề: Thể hiện cảm xúc bản thân. Bài: Cảm xúc của em. Tiết 1,2. Thời gian 35 phút. |
|
19,20 |
Kiềm kế cảm xúc tiêu cực |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35phút, |
Tuần 21,22.Chủ đề: Thể hiện cảm xúc bản thân. Bài: Kiềm chế cảm xúc tiêu cực. Tiết 1,2.Thời gian 35 phút. |
||
21, 22 |
Tìm kiếm sự hỗ trợ |
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Tuần 23,24. Chủ đề: Tìm kiếm sự hỗ trợ. Bài: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà. Tiết 1,2. Thời gian 35 phút |
|
23,24 |
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở trường |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Tuần 25,26. Chủ đề: Tìm kiếm sự hỗ trợ. Bài: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở trường. Tiết 1,2. Thời gian 35 phút |
||
25,26 |
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở cộng đồng |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Bổ sung :Tuần 27: Ôn tập giữa học kì 2. Tiết 1/ 35 phút Tuần 28,29. Chủ đề: Tìm kiếm sự hỗ trợ. Bài: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở cộng đồng. Tiết 1,2. Thời gian 35 phút |
||
27,28 |
Tuân thủ quy định nơi công cộng |
Tìm hiểu quy định nơi công cộng |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Tuần 30, 31. Chủ đề: Tuân thủ quy định nơi công cộng. Bài: Tìm hiểu quy định nơi công cộng. Tiết 1,2. Thời gian 35 phút. |
|
29,30 |
Em tuân thủ quy định nơi công cộng |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Tuần 32, 33. Chủ đề: Tuân thủ quy định nơi công cộng. Bài: Em tuân thủ quy định nơi công cộng. Tiết 1,2. Thời gian 35 phút. Bổ sung :Tuần 34: Ôn tập, kiểm tra cuối học kì 2. Tiết 1/ 35 phút Tuần 35: Ôn tập, kiểm tra cuối học kì 2. Tiết 1/ 35 phút |
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Hoạt động trải nghiệm bộ Kết nối
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
1 |
Chủ đề 1. Em và mái trường mến yêu |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia Lễ khai giảng |
Tiết 1/35 phút |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Tôi có thể…” – Nhận biết những việc làm thể hiện sự thân thiện, vui vẻ của bản thân |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Bầu chọn lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng,… |
Tiết 1/35 phút |
||||
2 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia học tập nội quy nhà trường |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Tìm hiểu những việc làm để xây dựng hình ảnh của bản thân – Đề xuất những việc làm để xây dựng hình ảnh bản thân |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Tham gia xây dựng nội quy lớp học |
Tiết 1/35 phút |
||||
3 |
Sinh, hoạt dưới cờ: Hoạt động vui Trung thu |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Lập bảng theo dõi việc làm của em để xây dựng hình ảnh bản thân – Thực hành giao tiếp phù hợp với bạn bè |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Tham gia vui Trung thu ở lớp |
Tiết 1/35 phút |
||||
4 |
Sinh hoạt dưới cờ: Múa hát tập thể theo chủ đề “Em và mái trường mến yêu” |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chia sẻ kết quả việc làm xây dựng hình ảnh đẹp của em – làm món quà tặng bạn |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Rèn luyện nền nếp học tập và sinh hoạt ở trường Đánh giá hoạt động |
Tiết 1/35 phút |
||||
5 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia chương trình “Vì một cuộc sống an toàn” |
13 |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Nghe kể câu chuyện về một tình huống bị lạc hoặc bị bắt cóc – Nhận biết những địa điểm dễ bị lạc – Nhận diện tình huống có nguy cơ bị bắt cóc |
14 |
||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ cách giữ an toàn cho bản thân |
Tiết 1/35 phút |
||||
6 |
Chủ đề 2. Vì một cuộc sống an toàn |
Sinh hoạt dưới cờ: Nghe nói chuyện về an toàn giao thông |
Tiết 1/35 phút |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Tìm hiểu về cách phòng tránh, bị lạc – Tìm hiểu về cách phòng tránh bị bắt cóc |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Thực hành: Em tham gia giao thông an toàn |
Tiết 1/35 phút |
||||
7 |
Sinh hoạt dưới cờ: Văn nghệ theo chủ đề “Vì một cuộc sống an toàn” |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Bingo” – Xác định các bước xử trí khi bị lạc |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Thực hành những cách bảo vệ bản thân |
Tiết 1/35 phút |
||||
8 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia tổng kết hoạt động chủ đề “Vì một cuộc sống an toàn” |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Xây dựng những lưu ý để phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc – Sắm vai thực hành cách xử li tình huống khi bị lạc |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ những hiểu biết của em về cách phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc Đánh giá hoạt động |
Tiết 1/35 phút |
||||
9 |
Chủ đề 3. Kính yêu thầy cô thân thiện với bạn bè |
Sinh hoạt dưới cờ: Tháng hành động “Em là HS thân thiện” |
Tiết 1/35 phút |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Hát bài hát về thầy cô và mái trưởng – Làm sản phẩm theo chủ đề “Thầy cô trong trái tim em” |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ về sản phẩm đã làm theo chủ đề “Thầy cô trong trái tim em” |
Tiết 1/35 phút |
||||
10 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia kể chuyện “Thầy cô trong trái tim em” |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Tìm hiểu những việc làm thể hiện sự kính yêu thầy cô – Thực hành ứng xử với thầy cô |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Chơi trò chơi “Ong tìm chữ” |
Tiết 1/35 phút |
||||
11 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo việt Nam |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Nghe và hát bài hát “Lớp chúng ta đoàn kết – Tìm hiểu những việc làm thể hiện sự thân thiện với bạn bè – Em cách hoà giải với bạn khi có mâu thuẫn |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Làm “Hộp thư niềm vui” |
Tiết 1/35 phút |
||||
12 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia tổng kết tháng hành động “Em là HS thân thiện” |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Kết bạn” – Thực hành tìm đến sự hỗ trợ khi hoà giải với bạn |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Tham gia “Hái hoa dân chủ” Đánh giá hoạt động |
Tiết 1/35 phút |
||||
13 |
Sinh hoạt dưới cờ: Hưởng ứng hoạt động giữ “Truyền thống quê em” |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Hát bài “Bầu và bí” – Nhận biết những người gặp hoàn cảnh khó khăn |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Xây dựng kế hoạch giúp đỡ những người gặp hoàn cảnh khó khăn |
Tiết 1/35 phút |
||||
14 |
Chủ đề 4. Truyền thống quê em |
Sinh hoạt dưới cờ: Truyền thống quê em |
Tiết 1/35 phút |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chia sẻ điều em biết về các hoạt động của cộng đồng nhằm giúp đỡ những người gặp hoàn cảnh khó khăn |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Tìm hiểu truyền thống quê em |
Tiết 1/35 phút |
||||
15 |
Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu tìm hiểu truyền thống quê em |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chia sẻ những việc làm để giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn – Chia sẻ với những người gặp hoàn cảnh khó khăn |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Vẽ tranh theo chủ đề “Chú bộ đội bảo vệ quê hương” |
Tiết 1/35 phút |
||||
16 |
Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Trao gửi yêu thương với những bạn gặp hoàn cảnh khó khăn – Thực hiện giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Thực hiện kế hoạch quyên góp, giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn ở địa phương Đánh giá hoạt động |
Tiết 1/35 phút |
||||
17 |
Sinh hoạt duới cờ: Hội diễn văn nghệ chào năm mới |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Chơi trò chơi “Đi chợ” – Tìm hiểu việc sử dụng tiền trong trao đổi hàng hoá |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Tìm hiểu một số đồ dùng để trang trí năm mới |
Tiết 1/35 phút |
||||
18 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu phong tục đón năm mới của địa phương |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Tìm hiểu hoạt động mua bán hàng hoá – Nhận biết tiền Việt Nam |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Làm sản phẩm chuẩn bị cho Hội chợ Xuân |
Tiết 1/35 phút |
||||
19 |
Chủ đề 5. Chào năm mới Chủ đề 6. Chăm sóc và phục vụ bản thân |
Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu trang phục đón năm mới của một số dân tộc |
Tiết 1/35 phút |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Sử dụng các đồng tiền phù hợp đề mua sắm – Thực hành mua sắm hàng hoá |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lởp: Tham gia chuẩn bị tổ chức Hội chợ Xuân |
Tiết 1/35 phút |
||||
20 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tổng kết chủ đề “Chào năm mới” |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Mua sắm trong Hội chợ Xuân lớp em |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ cảm nhận sau khi tham gia Hội chợ Xuân Đánh giá hoạt động |
Tiết 1/35 phút |
||||
21 |
Sinh hoạt dưới cờ: Hưởng ứng phong trào “Chăm sóc và phục vụ bản thân” |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi ‘Tiếp sức” – Nhận biết những việc nhà em có thể thực hiện |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Tìm hiểu việc làm chăm sóc và phục vụ bản thân |
Tiết 1/35 phút |
||||
22 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động “Gọn-Nhanh-Khéo” |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Tìm hiểu cách làm một số công việc nhà phù hợp với lứa tuổi – Làm dụng cụ gấp quần áo |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Rèn luyện thói quen chăm sóc và phục vụ bản thân |
Tiết 1/35 phút |
||||
23 |
Chủ đề 7. Yêu thương gia đình – Quý trọng phụ nữ |
Sinh hoạt dưới cờ: Tổng kết phong trào “Chăm sóc và phục vụ bản thân” |
Tiết 1/35 phút |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: -Thực hành sắp xếp đồ dùng cá nhân ở lớp – Sắm vai xử lí tình huống sắp xếp đồ dùng ngăn nắp, gọn gàng |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ những việc tự phục vụ bản thân và việc nhà em đã làm Đánh giá hoạt động |
Tiết 1/35 phút |
||||
24 |
Sinh hoạt dưới cờ: Múa hát chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8 – 3 |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Nhận biết những việc làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc, lòng biết ơn với người thân trong gia đình – Chia sẻ việc em đã làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc, lòng biết ơn với người thân trong gia đình |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Tham gia chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3 |
Tiết 1/35 phút |
||||
25 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động “Lời nhắn nhủ yêu thương” |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chia sẻ những hoạt động chung của gia đinh – Lập thời gian biểu hoạt động chung của các thảnh viên trong gia đình |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Làm thiệp hoặc món quà tặng người phụ nữ mà em yêu quý |
Tiết 1/35 phút |
||||
26 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động giao lưu với những phụ nữ tiêu biểu của địa phương |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Chia sẻ thời gian biểu hoạt động chung của gia đình – Xây dựng kế hoạch thực hiện một hoạt động chung của gia đình |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Vẽ tranh về gia đình |
Tiết 1/35 phút |
||||
27 |
Sinh hoạt dưới cờ: Biểu diễn văn nghệ về chủ đề gia đình |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Múa dân vũ theo bài “Chung sống” – Làm chiếc lọ “Kỉ niệm yêu thương” |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ về việc em đã làm thể hiện tình cảm dành cho người thân trong gia đình Đánh giá hoạt động |
Tiết 1/35 phút |
||||
28 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia phong trào “Môi trường xanh – Cuộc sống xanh” |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Chơi trò chơi “Khám phá địa danh” – Giới thiệu cảnh đẹp của địa phương em |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Tìm hiểu thực trạng vệ sinh môi trường nơi em sống |
Tiết 1/35 phút |
||||
29 |
Chủ đề 8, Môi trường xanh- Cuộc sống xanh |
Sinh hoạt dưới cờ Truyền thông điệp “Chung tay bảo vệ môi trường” |
Tiết 1/35 phút |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Chuyền hoa” – Báo cáo kết quả tìm hiểu thực trạng vệ sinh môi trường quanh em |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: làm chậu trồng cây từ đồ vật đã qua sử dụng |
Tiết 1/35 phút |
||||
30 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động “Ngày hội đọc sách.” |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Nhận biết những dụng cụ phù hợp khi lao động – Tìm hiểu cách sử dụng an toàn một số dụng cụ lao động |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Tham gia hoạt động “Đổi giấy lấy cây” |
Tiết 1/35 phút |
||||
31 |
Chủ đề 9. Những người sống quanh em |
Sinh, hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động làm kế hoạch nhỏ |
Tiết 1/35 phút |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Xây dựng kế hoạch giữ gìn vệ sinh môi trường ở trường |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Thực hiện một số việc làm để giữ gìn vệ sinh môi trường và bảo vệ cảnh quan Đánh giá hoạt động |
Tiết 1/35 phút |
||||
32 |
Sinh hoạt dưới cờ: Kể chuyện “Gương người tốt, việc tốt |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Nhìn hành động đoán nghề nghiệp” – Giới thiệu nghề nghiệp của bố, mẹ, người thân |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Nghe hướng dẫn tìm hiểu nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân |
Tiết 1/35 phút |
||||
33 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia kể chuyện về việc làm tốt của em |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo củù đề: – Chia sẻ về nghề nghiệp của bé, mẹ hoặc người thân – Chia sẻ những đức tính liên quan đến nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Hát về chủ đề nghề nghiệp |
Tiết 1/35 phút |
||||
34 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia kỉ niệm sinh nhật Bác Hồ |
Tiết 1/35 phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Sắm vai trải nghiệm với một số nghề – Bày tỏ cảm xúc về nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Trò chơi giải ô chữ về nghề nghiệp Đánh giá hoạt động |
Tiết 1/35 phút |
||||
35 |
Tuần Tổng kết |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia cam kết “Mùa hè ý nghĩa và an toàn” |
Tiết 1/35 phút |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Làm thiệp chia tay bạn bè |
Tiết 1/35 phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Múa hát tập thể chia tay thầy cô, bạn bè Đánh giá hoạt động |
Tiết 1/35 phút |
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Âm nhạc bộ Kết nối
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có) (Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
|
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Sắc màu âm thanh |
– Hát: Dàn nhạc trong vườn |
1 tiết |
||
Tuần 2 |
– Ôn tập bài hát: Dàn nhạc trong vườn |
1 tiết |
|||
Tuần 3 |
– Đọc nhạcBài số 1 |
1 tiết |
|||
Tuần 4 |
– Ôn tập đọc nhạc: Bài số 1 |
1 tiết |
|||
Tuần 5 |
Chủ đề 2: Em yêu làn điệu dân ca |
– Hát: Con chim chích chòe |
1 tiết |
||
Tuần 6 |
– Ôn tập bài hát: Con chim chích chòe |
1 tiết |
|||
Tuần 7 |
– Thường thức âm nhạc: Đàn bầu Việt Nam |
1 tiết |
|||
Tuần 8 |
– Ôn tập bài hát: Con Chim chích chòe |
1 tiết |
|||
Tuần 9 |
Chủ đề 3: Mái trường thân yêu |
– Hát: Học sinh lớp 2 chăm ngoan |
1 tiết |
||
Tuần 10 |
– Ôn tập bài hát: Học sinh lớp 2 chăm ngoan |
1 tiết |
|||
Tuần 11 |
– Ôn tập đọc nhạc: Bài số 2 |
1 tiết |
|||
Tuần 12 |
– Ôn tập bài hát: Học sinh lớp 2 chăm ngoan |
1 tiết |
|||
Tuần 13 |
Chủ đề 4: Tuổi thơ |
Hát: Chú chim nhỏ dễ thương |
1 tiết |
||
Tuần 14 |
– Ôn tập bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương |
1 tiết |
|||
Tuần 15 |
– Nhạc cụ |
1 tiết |
|||
Tuần 16 |
Ôn tập cuối học kì I |
1 tiết |
|||
Tuần 17 |
Ôn tập cuối học kì I |
1 tiết |
|||
Tuần 18 |
Đánh giá cuối học kì I |
1 tiết |
|||
Tuần 19 |
Chủ đề 5: Mùa xuân |
– Hát: Hoa lá mùa xuân |
1 tiết |
||
Tuần 20 |
– Ôn tập bài hát: Hoa lá mùa xuân |
1 tiết |
|||
Tuần 21 |
– Ôn tập đọc nhạc: Bài số 3 |
1 tiết |
|||
Tuần 22 |
– Ôn tập đọc nhạc: Bài số 3 |
1 tiết |
|||
Tuần 23 |
Chủ đề 6: Gia đình yêu thương |
– Hát: Mẹ ơi có biết |
1 tiết |
||
Tuần 24 |
– Ôn tập bài hát: Mẹ ơi có biết |
1 tiết |
|||
Tuần 25 |
– Thường thức âm nhạc: Nhạc cụ ma-ra-cát (maracas) |
1 tiết |
|||
Tuần 26 |
– Ôn tập bài hát: Mẹ ơi có biết |
1 tiết |
|||
Tuần 27 |
Chủ đề 7: Những con vật quanh em |
– Hát: Trang trại vui vẻ |
1 tiết |
||
Tuần 28 |
– Ôn tập bài hát: Trang trại vui vẻ |
1 tiết |
|||
Tuần 29 |
– Ôn tập đọc nhạc: Bài số 4- Nghe nhạc: Vũ khúc đàn gà con |
1 tiết |
|||
Tuần 30 |
– Ôn tập đọc nhạc: Bài số 4 |
1 tiết |
|||
Tuần 31 |
Chủ đề 8: Mùa hè vui |
Hát: Ngày hè vui |
1 tiết |
||
Tuần 32 |
– Ôn tập bài hát: Ngày hè vui |
1 tiết |
|||
Tuần 33 |
– Nghe nhạc: Mùa hè ước mong |
1 tiết |
|||
Tuần 34 |
Ôn tập cuối năm |
1 tiết |
|||
Tuần 35 |
Kiểm tra đánh giá cuối năm |
1 tiết |
IV. Tổ chức thực hiện
1. Giáo viên (Giáo viên phụ trách môn học, giáo viên chủ nhiệm).
2. Tổ trưởng (Khối trưởng).
3. Tổng phụ trách đội.