Kế hoạch dạy học lớp 2 năm 2022 – 2023 giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch dạy học lớp 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học lớp 2 năm 2022 – 2023 (3 bộ sách)
Mời thầy cô cùng theo dõi kế hoạch dạy học của 3 bộ sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống và Chân trời sáng tạo trong bài viết dưới đây để nhanh chóng xây dựng kế hoạch giảng dạy năm 2022 – 2023 cho phù hợp với trường mình. Mời thầy cô cùng tải miễn phí trong bài viết dưới đây nhé:
Kế hoạch dạy học lớp 2 năm 2022 – 2023
Kế hoạch dạy học lớp 2 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 2
Năm học 2022 – 2023
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục,sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh,nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Toán bộ Kết nối
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | ||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/thời lượng | |||
Tuần 1 | Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung | Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Tiết 1: Luyện tập/ 35 phút | ||
Tiết 2: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 3: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau | Tiết 4: Tia số. Số liền trước, số liền sau/ 35 phút | ||||
Tiết 5: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 2 | Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Tiết 6: Số hạng. Tổng/ 35 phút | |||
Tiết 7: Số bị trừ, số trừ, hiệu/ 35 phút | |||||
Tiết 8: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu | Tiết 9: Hơn, kém nhau bao nhiêu/ 35 phút | ||||
Tiết 10: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 3 | Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Tiết 11: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 12: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 13: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 6: Luyện tập chung | Tiết 14: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 15: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 4 | Chủ đề 2: Phép cộng phép trừ trong phạm vi 20 | Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Tiết 16: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20/ 35 phút | ||
Tiết 17: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 18: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 19: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 20: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 5 | Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Tiết 21: Bảng cộng/ 35 phút | |||
Tiết 22: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Tiết 23: Giải bài toán về thêm một số đơn vị/ 35 phút | ||||
Tiết 24: Giải bài toán về bớt một số đơn vị/ 35 phút | |||||
Tiết 25: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 6 | Bài 10: Luyện tập chung | Tiết 26: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 27: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Tiết 28: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20/ 35 phút | ||||
Tiết 29: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 30: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 7 | Tiết 31: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | Tiết 32: Bảng trừ (qua 10)/ 35 phút | ||||
Tiết 33: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Tiết 34: Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị/ 35 phút | ||||
Tiết 35: Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị/ 35 phút | |||||
Tuần 8 | Tiết 36: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 14: Luyện tập chung | Tiết 37: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 38: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 39: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 3: Làm quen với khối lượng, dung tích | Bài 15: Ki – lô- gam | Tiết 40: Nặng hơn, nhẹ hơn/ 35 phút | |||
Tuần 9 | Tiết 41: Ki – lô- gam/ 35 phút | ||||
Tiết 42: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 16: Lít | Tiết 43: Lít/ 35 phút | ||||
Tiết 44: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki – lô – gam, Lít | Tiết 45: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki – lô – gam, Lít/ 35 phút | ||||
Tuần 10 | Tiết 46: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki – lô – gam, Lít (tiếp)/ 35 phút | ||||
Bài 18: Luyện tập chung | Tiết 47: Luyện tập chung/ 35 phút | ||||
Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 | Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Tiết 48: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số/ 35 phút | |||
Tiết 49: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 50: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 11 | Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Tiết 51: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số/ 35 phút | |||
Tiết 52: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 53: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 54: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 21: Luyện tập chung | Tiết 55: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 12 | Tiết 56: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Tiết 57: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số/ 35 phút | ||||
Tiết 58: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 59: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 60: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 13 | Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Tiết 61: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số/ 35 phút | |||
Tiết 62: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 63: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 64: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 65: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 14 | Bài 24: Luyện tập chung | Tiết 66: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 67: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 5: Làm quen với hình phẳng | Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Tiết 68: Điểm, đoạn thẳng/ 35 phút | |||
Tiết 69: Đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng/ 35 phút | |||||
Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | Tiết 70: Đường gấp khúc. Hình tứ giác/ 35 phút | ||||
Tuần 15 | Tiết 71: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng | Tiết 72: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình/ 35 phút | ||||
Tiết 73: Vẽ đoạn thẳng/ 35 phút | |||||
Bài 28: Luyện tập chung | Tiết 74: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Chủ đề 6: Ngày – giờ, giờ – phút, ngày – tháng | Bài 29: Ngày – giờ, giờ – phút | Tiết 75: Ngày – giờ, giờ – phút/ 35 phút | |||
Tuần 16 | Tiết 76: Xem đồng hồ/ 35 phút | ||||
Bài 30: Ngày – tháng | Tiết 77: Ngày – tháng/ 35 phút | ||||
Tiết 78: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | Tiết 79: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch/ 35 phút | ||||
Tiết 80: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiếp)/ 35 phút | |||||
Tuần 17 | Chủ đề 7: Ôn tập học kì I | Bài 32: Luyện tập chung | Tiết 81: Luyện tập/ 35 phút | ||
Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 | Tiết 82: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20/ 35 phút | ||||
Tiết 83: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 84: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100/ 35 phút | |||||
Tiết 85: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 18 | Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Tiết 86: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 87: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 35: Ôn tập đo lường | Tiết 88: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 89: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 36: Ôn tập chung | Tiết 90: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 19 | Tiết 91: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia | Bài 37: Phép nhân | Tiết 92: Phép nhân/ 35 phút | |||
Tiết 93: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 38: Thừa số, tích | Tiết 94: Thừa số, tích/ 35 phút | ||||
Tiết 95: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 20 | Bài 39: Bảng nhân 2 | Tiết 96: Bảng nhân 2/ 35 phút | |||
Tiết 97: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 40: Bảng nhân 5 | Tiết 98: Bảng nhân 5/ 35 phút | ||||
Tiết 99: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 41: Phép chia | Tiết 100: Phép chia/ 35 phút | ||||
Tuần 21 | Tiết 101: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 42: Số bị chia, số chia, thương | Tiết 102: Số bị chia, cố chia, thương/ 35 phút | ||||
Tiết 103: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 43: Bảng chia 2 | Tiết 104: Bảng chia 2/ 35 phút | ||||
Tiết 105: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 22 | Bài 44: Bảng chia 5 | Tiết 106: Bảng chia 5/ 35 phút | |||
Tiết 107: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 45: Luyện tập chung | Tiết 108: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 109: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 110: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 23 | Tiết 111: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 112: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 9: Làm quen với hình khối | Bài 46: Khối trụ, khối cầu | Tiết 113: Khối trụ, khối cầu/ 35 phút | |||
Tiết 114: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 47: Luyện tập chung | Tiết 115: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 24 | Tiết 116: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Chủ đề 10: Các số trong phạm vi 1000 | Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Tiết 117: Đơn vị, chục, trăm, nghìn/ 35 phút | |||
Tiết 118: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục | Tiết 119: Các số tròn trăm/ 35 phút | ||||
Tiết 120: Các số tròn chục/ 35 phút | |||||
Tuần 25 | Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | Tiết 121: So sánh các số tròn trăm, tròn chục/ 35 phút | |||
Tiết 122: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 51: Số có ba chữ số | Tiết 123: Số có ba chữ số/ 35 phút | ||||
Tiết 124: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 125: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 26 | Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | Tiết 126: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị/ 35 phút | |||
Tiết 127: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 53: So sánh các số có ba chữ số | Tiết 128: So sánh các số có ba chữ số/ 35 phút | ||||
Tiết 129: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 54: Luyện tập chung | Tiết 130: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 27 | Tiết 131: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Chủ đề 11: Độ dài và đơn vị đo độ dài. Tiền Việt Nam | Bài 55: Đề – xi – mét. Mét. Ki-lô-mét | Tiết 132: Đề – xi – mét. Mét/ 35 phút | |||
Tiết 133: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 134: Ki-lô-mét/ 35 phút | |||||
Bài 56: Giới thiệu Tiền Việt Nam | Tiết 135: Giới thiệu Tiền Việt Nam/ 35 phút | ||||
Tuần 28 | Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài | Tiết 136: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài/ 35 phút | |||
Tiết 137: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (tiếp)/ 35 phút | |||||
Bài 58: Luyện tập chung | Tiết 138: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 139: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 12: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Bài 59: Phép cộng (không nhớ)trong phạm vi 1000 | Tiết 140: Phép cộng (không nhớ)trong phạm vi 1000/ 35 phút | |||
Tuần 29 | Tiết 141: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 142: Phép cộng (có nhớ)trong phạm vi 1000/ 35 phút | ||||
Tiết 143: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 144: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 145: Phép trừ (không nhớ)trong phạm vi 1000/ 35 phút | ||||
Tuần 30 | Tiết 146: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 147: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 148: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000/ 35 phút | ||||
Tiết 149: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 150: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 31 | Tiết 151: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 63: Luyện tập chung | Tiết 152: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 153: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 13: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất | Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | Tiết 154: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu/ 35 phút | |||
Bài 65: Biểu đồ tranh | Tiết 155: Biểu đồ tranh/ 35 phút | ||||
Tuần 32 | Tiết 156: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể | Tiết 157: Chắc chắn, có thể, không thể/ 35 phút | ||||
Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | Tiết 158: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu/ 35 phút | ||||
Chủ đề 14: Ôn tập cuối năm | Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 | Tiết 159: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 160: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 33 | Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | Tiết 161: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 162: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 163: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Tiết 164: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 165: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 34 | Tiết 166: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia | Tiết 167: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 168: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 169: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 72: Ôn tập hình học | Tiết 170: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 35 | Tiết 171: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 73: Ôn tập đo lường | Tiết 172: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 173: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng | Tiết 174: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 75: Ôn tập chung | Tiết 175: Luyện tập/ 35 phút |
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Tiếng Việt bộ Kết nối
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
1 |
Em lớn lên từng ngày |
Bài 1. Tôi là học sinh lớp 2 |
Tiết 1,2: Tập đọc: Tôi là học sinh lớp 2 /70 phút. Tiết 1: Tập viết: Chữ hoa A /35 phút Tiết 1: Nói và nghe: Những ngày hè của em/35 phút |
||
Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi? |
Tiết 3,4,: Tập đọc: Ngày hôm qua đâu rồi /70 phút Tiết 1: Chính tả: Nghe- viết: Ngày hôm qua đâu rồi /35 phút Tiết 1: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu giới thiệu/35 phút Tiết 1,2: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân/70 phút |
||||
2 |
Bài 3: Niềm vui của Bi và Bống |
Tiết 5,6: Tập đọc: Niềm vui của Bi và Bông/70 phút Tiết 2: Tập viết: Chữ hoa Ă, Â/35 phút Tiết 2: Nghe và nói: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bông/35 phút |
|||
Bài 4: Làm việc thật là vui |
Tiết 7,8: Tập đọc: Làm việc thật là vui/70 phút Tiết 2: Chính tả: Nghe- viết : Làm việc thật là vui/35 phút Tiết 2: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 3,4: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà/70 phút |
||||
3 |
Mái ấm gia đình |
Bài 5: Em có xinh không? |
Tiết 9, 10: Tập đọc: Em có xinh không/70 phút Tiết 3: Tập viết: Chữ hoa B/35 phút Tiết 3: Nói và nghe: Kể chuyện em có xinh không/35 phút |
||
Bài 6: Một giờ học. |
Tiết 11,12: Tập đọc: Một giờ học/70 phút Tiết 3: Chính tả: Nghe- viết: Một giờ học /35 phút Tiết 3: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 5,6: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc thường làm/70 phút |
||||
4 |
Bài 7: Cây xấu hổ |
Tiết 13, 14: Tập đọc: Cây xấu hổ/70 phút Tiết 4: Tập viết: Chữ hoa B/35 phút Tiết 4: Nói và nghe: Kể chuyện cây xấu hổ/35 phút |
|||
Bài 8: Cầu thủ dự bị |
Tiết 15, 16: Tập đọc: Cầu thủ dự bị/70 phút Tiết 4: Chính tả: Nghe- viết: Cầu thủ dự bị /35 phút Tiết 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi; Câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 7,8: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một hoạt động thể thao hoặc trò chơi/70 phút |
||||
5 |
Đi học vui sao |
Bài 9: Cô giáo lớp em |
Tiết 17, 18: Tập đọc: Cô giáo lớp em/70 phút Tiết 5: Tập viết: Chữ hoa D/35 phút Tiết 5: Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học/35 phút |
||
Bài 10: Thời khóa biểu |
Tiết 19,20: Tập đọc: Thời khóa biểu/70 phút Tiết 5: Chính tả: Nghe- viết: Thời khóa biểu /35 phút Tiết 5: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 9,10: Viết đoạn văn: Viết thời gian biểu/70 phút |
||||
6 |
Bài 11: Cái trống trường em |
Tiết 21, 22: Tập đọc: cái trống trường em/70 phút Tiết 6: Tập viết: Chữ hoa Đ/35 phút Tiết 6: Nói và nghe: Ngôi trường em/35 phút |
|||
Bài 12:Danh sách học sinh |
Tiết 23,24: Tập đọc: Danh sách học sinh/70 phút Tiết 6: Chính tả: Nghe- viết: cái trống trường em /35 phút Tiết 6: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm /35 phút Tiết 11,12: Viết đoạn văn: Lập danh sách học sinh/70 phút |
||||
7 |
Bài 13: Yêu lắm trường ơi! |
Tiết 25, 26: Tập đọc: Yêu lắm trường ơi/70 phút Tiết 7: Tập viết: Chữ hoa E,Ê/35 phút Tiết 7: Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa/35 phút |
|||
Bài 14: Em học vẽ |
Tiết 27,28: Tập đọc: Em học vẽ/70 phút Tiết 7: Chính tả: Nghe- viết: Em học vẽ/35 phút Tiết 7: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 13,14: Viết đoạn văn: Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/70 phút |
||||
8 |
Bài 15: Cuốn sách của em |
Tiết 29, 30: Tập đọc: Cuốn sách của em/70 phút Tiết 8: Tập viết: Chữ hoa G/35 phút Tiết 8: Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ/35 phút |
|||
Bài 16: Khi trang sách mở ra |
Tiết 31,32: Tập đọc: Khi trang sách mở ra/70 phút Tiết 8: Chính tả: Nghe- viết: Khi trang sách mở ra/35 phút Tiết 8: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút Tiết 15,16: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập/70 phút |
||||
9 |
Ôn tập giữa học kì 1 |
Tiết 33,34: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI T1+ T2/ 70 phút Tiết 9: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra GHKI T3/ 35 phút Tiết 9: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra GHKI T4/ 35 phút Tiết 35,36: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI T5+ T6/ 70 phút Tiết 9: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra GHKI T7/ 35 phút Tiết 9: Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra GHKI T8/ 35 phút Tiết 17,18: Viết đoạn văn: Ôn tập và kiểm tra GHKI T9 + T10/ 70phút |
|||
10 |
Niềm vui tuổi thơ |
Bài 17: Gọi bạn |
Tiết 37, 38: Tập đọc: Gọi bạn/70 phút Tiết 10: Tập viết: Chữ hoa H/35 phút Tiết 10: Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn/35 phút |
||
Bài 18: Tớ nhớ cậu |
Tiết 39,40: Tập đọc: Tớ nhớ cậu/70 phút Tiết 10: Chính tả: Nghe- viết: Tớ nhớ cậu/35 phút Tiết 10: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè. Dấu châm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút Tiết 19,20: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn/70 phút |
||||
11 |
Bài 19: Chữ A và những người bạn |
Tiết 41, 42: Tập đọc: Chữ A và những người bạn/70 phút Tiết 11: Tập viết: Chữ hoa I, K/35 phút Tiết 11: Nói và nghe: Niềm vui của em /35 phút |
|||
Bài 20: Nhím Nâu kết bạn |
Tiết 43,44: Tập đọc: Nhím Nâu kết bạn/70 phút Tiết 11: Chính tả: Nghe- viết: Nhím Nâu kết bạn/35 phút Tiết 11: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 21,22: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi/70 phút |
||||
12 |
Bài 21: Thả diều |
Tiết 45, 46: Tập đọc: Thả diều/70 phút Tiết 12: Tập viết: Chữ hoa L/35 phút Tiết 12: Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn /35 phút |
|||
Bài 22: Tớ là Lê- Gô |
Tiết 47,48: Tập đọc: Tớ là Lê- Gô/70 phút Tiết 12: Chính tả: Nghe- viết: Đồ chơi yêu thích /35 phút Tiết 12: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 23,24: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi/70 phút |
||||
13 |
Bài 23: Rồng rắn lên mây |
Tiết 49, 50: Tập đọc: Rồng rắn lên mây/70 phút Tiết 13: Tập viết: Chữ hoa M/35 phút Tiết 13: Nói và nghe: Kể chuyện búp bê biết khóc /35 phút |
|||
Bài 24: Nặn đồ chơi |
Tiết 51,52: Tập đọc: Nặn đồ chơi/70 phút Tiết 13: Chính tả: Nghe- viết: Nặn đồ chơi/35 phút Tiết 13: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ đồ chơi; Dấu phẩy/35 phút Tiết 25,26: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ chơi/70 phút |
||||
14 |
Mái ấm gia đình |
Bài 25: Sự tích hoa tỉ muội |
Tiết 53, 54: Tập đọc: Sự tích hoa tỉ muội /70 phút Tiết 14: Tập viết: Chữ hoa N/35 phút Tiết 14: Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em/35 phút |
||
Bài 26: Em mang về yêu thương |
Tiết 55,56: Tập đọc: Em mang về yêu thương/70 phút Tiết 14: Chính tả: Nghe- viết: Em mang về yêu thương/35 phút Tiết 14: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về gia đinh, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 27,28: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc người thân…/70 phút |
||||
15 |
Bài 27: Mẹ |
Tiết 57,58: Tập đọc: Mẹ/70 phút Tiết 15: Tập viết: Chữ hoa O/35 phút Tiết 15: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vũ sữa/35 phút |
|||
Bài 28: Trò chơi của bố |
Tiết 59,60: Tập đọc: Trò chơi của bố/70 phút Tiết 15: Chính tả: Nghe- viết: Trò chơi của bố /35 phút Tiết 15: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút Tiết 29,30: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân/70 phút |
||||
16 |
Bài 29: Cánh cửa nhớ bà |
Tiết 61,62: Tập đọc: Cánh của nhớ bà/70 phút Tiết 16: Tập viết: Chữ hoa Ô,Ơ/35 phút Tiết 16: Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu/35 phút phút |
|||
Bài 30: Thương ông |
Tiết 63,64: Tập đọc: Thương ông/70 phút Tiết 16: Chính tả: Nghe- viết: Thương ông/35 phút Tiết 16: Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật hoạt động; Câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 131,32: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng người thân/70 phút |
||||
17 |
Bài 31: Ánh sáng của yêu thương |
Tiết 65,66: Tập đọc: Ánh sáng của yêu thương/70 phút Tiết 17: Tập viết: Chữ hoa P/35 phút Tiết 17: Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương /35 phút |
|||
Bài 32: Chơi chong chóng |
Tiết 67,68: Tập đọc: Chơi chông chóng/70 phút Tiết 17: Chính tả: Nghe- viết: Chơi chong chóng/35 phút Tiết 17: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy/35 phút Tiết 33,34: Viết đoạn văn: Viết tin nhắn/70 phút |
||||
18 |
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 |
Tiết 69,70: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI T1+ T2/ 70 phút Tiết 18: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra CHKI T3/ 35 phút Tiết 18: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra CHKI T4/ 35 phút Tiết 71,72: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI T5+ T6/ 70 phút Tiết 18: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra CHKI T7+ T8/ 70 phút Tiết 18: Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKI ( Phần Đọc- hiểu)/35 phút Tiết 35,36: Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKI ( Phần viết)/70 phút |
|||
19 |
Vẻ đẹp quanh em |
Bài 1: Chuyện bốn mùa |
Tiết 73,74: Tập đọc: Chuyện bốn mùa/70 phút Tiết 19: Tập viết: Chữ hoa Q/35 phút Tiết 19: Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa/35 phút |
||
Bài 2: Mùa nước nổi |
Tiết 75,76: Tập đọc: Mùa nước nổi/70 phút Tiết 19: Chính tả: Nghe- viết: Mùa nước nổi/35 phút Tiết 19: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút Tiết 37,38: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả một đồ vật/70 phút |
||||
20 |
Bài 3: Họa mi hót |
Tiết 77,78: Tập đọc: Họa mi hót /70 phút Tiết 20: Tập viết: Chữ hoa R35 phút Tiết 20: Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây/35 phút |
|||
Bài 4: Tết đến rồi |
Tiết 79,80: Tập đọc: Tết đến rồi/70 phút Tiết 20: Chính tả: Nghe- viết: Tết đến rồi /35 phút Tiết 20: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Dấu chấm, dấu châm hỏi/35 phút Tiết 39,40: Viết đoạn văn: Viết thhieepj chúc mừng/70 phút |
||||
21 |
Bài 5: Giọt nước và biển lớn |
Tiết 81,82: Tập đọc: Giọt nước và biển lớn /70 phút Tiết 21: Tập viết: Chữ hoa S/35 phút Tiết 21: Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng/35 phút |
|||
Bài 6: Mùa vàng |
Tiết 83,84: Tập đọc: Mùa vàng/70 phút Tiết 21: Chính tả: Nghe- viết: Mùa vàng/35 phút Tiết 21: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về cây/35 phút Tiết 41,42: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn về việc chăm sóc cây cối/70 phút |
||||
22 |
Bài 7: Hạt thóc |
Tiết 85,86: Tập đọc: Hạt thóc/70 phút Tiết 22: Tập viết: Chữ hoa T/35 phút Tiết 22: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang/35 phút |
|||
Bài 8: Lũy tre |
Tiết 87,88: Tập đọc: Lũy tre/70 phút Tiết 22: Chính tả: Nghe- viết: Lũy tre/35 phút Tiết 22: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 43,44: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia/70 phút |
||||
23 |
Hành trình xanh của em |
Bài 9: Vè chim |
Tiết 89,90: Tập đọc: Vè chim/70 phút Tiết 23: Tập viết: Chữ hoa U,Ư/35 phút Tiết 23: Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi/35 phút |
||
Bài 10: Khủng long |
Tiết 91,92: Tập đọc: Khủng long/70 phút Tiết 23: Chính tả: Nghe- viết: khủng long/35 phút Tiết 23: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút Tiết 45,46: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật/70 phút |
||||
24 |
Bài 11: Sự tích cây thì là |
Tiết 93,94: Tập đọc: Sự tích cây thì là/70 phút Tiết 24: Tập viết: Chữ hoa V/35 phút Tiết 24: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là/35 phút |
|||
Bài 12: Bờ tre đón khách |
Tiết 95,96: Tập đọc: Bờ tre đón khách/70 phút Tiết 24: Chính tả: Nghe- viết: Bờ tre đón khách /35 phút Tiết 24: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật /35 phút Tiết 47,48: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về hoạt động cuarcon vật/70 phút |
||||
25 |
Bài 13: Tiếng chổi tre |
Tiết 97,98: Tập đọc: Tiếng chổi tre/70 phút Tiết 25: Tập viết: Chữ hoa H35 phút Tiết 25: Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ/35 phút |
|||
Bài 14: Cỏ non cười rồi |
Tiết 99,100: Tập đọc: Cỏ non cười rồi /70 phút Tiết 25: Chính tả: Nghe- viết: Cỏ non cười rồi/35 phút Tiết 25: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về bảo vệ môi trường; Dấu phẩy/35 phút Tiết 49,50: Viết đoạn văn: Viết lời xin lỗi /70 phút |
||||
26 |
Bài 15: Những con sao biển |
Tiết 101,102: Tập đọc: những con sao biển/70 phút Tiết 26: Tập viết: Chữ hoa Y/35 phút Tiết 26: Nói và nghe: Bảo vệ môi trường/35 phút |
|||
Bài 16: Tạm biệt cánh cam |
Tiết 103,104: Tập đọc: Tạm biệt cánh cam/70 phút Tiết 26: Chính tả: Nghe- viết: Tạm biệt cánh cam/35 phút Tiết 26: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút Tiết 51,52: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi trường/70 phút |
||||
27 |
Ôn tập giữa học kì 2 |
Tiết 105,106: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKII T1+ T2/ 70 phút Tiết 27: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra GHKII T3/ 35 phút Tiết 27: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra GHKII T4/ 35 phút Tiết 107,108: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKII T5+ T6/ 70 phút Tiết 27: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra GHKII T7/ 35 phút Tiết 27: Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra GHKII T8/ 35 phút Tiết 53,54: Viết đoạn văn: Ôn tập và kiểm tra GHKII T9 + T10/ 70phút |
|||
28 |
Giao tiếp và kết nối |
Bài 17: Những cách chào độc đáo |
Tiết 109,110: Tập đọc: Những cách chào độc đáo /70 phút Tiết 28: Tập viết: Chữ hoa F( kiểu 2) /35 phút Tiết 28: Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thư/35 phút |
||
Bài 18: thư viện biết đi |
Tiết 111,112: Tập đọc: Thư viện biết đi /70 phút Tiết 28: Chính tả: Nghe- viết: Thư viện biết đi/35 phút Tiết 28: Luyện từ và câu: Luyện tập sử dụng dấu câu; Dấu chấm , dấu chấm than, dấu chấm phẩy/35 phút Tiết 55,56: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập /70 phút |
||||
29 |
Bài 19:Cảm ơn anh hà mã |
Tiết 113,114: Tập đọc: Cảm ơn anh hà mã/70 phút Tiết 29: Tập viết: Chữ hoa J( kiểu 2)/35 phút Tiết 29: Nói và nghe: Kể chuyện cảm ơn anh hà mã/35 phút |
|||
Bài 20: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét |
Tiết 115,116: Tập đọc: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét /70 phút Tiết 29: Chính tả: Nghe- viết: Từ chú bồ câu đến in- tơ- net /35 phút Tiết 29: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về giao tiếp, kết nối; Dâu chấm, dấu phẩy/35 phút Tiết 57,58: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình /70 phút |
||||
30 |
Con người Việt Nam |
Bài 21: Mai An Tiêm |
Tiết 117,118: Tập đọc: mai An Tiêm/70 phút Tiết 30: Tập viết: Chữ hoa W( kiểu 2)/35 phút Tiết 30: Nói và nghe: kể chuyện Mai An Tiêm /35 phút |
||
Bài 22: Thư gửi bố ngoài đảo |
Tiết 119,120: Tập đọc: Thư gửi bố ngoài đảo /70 phút Tiết 30: Chính tả: Nghe- viết: Thư gửi bố ngoài đảo/35 phút Tiết 30: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp/35 phút Tiết 59,60: Viết đoạn văn: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân /70 phút |
||||
31 |
Bài 23: Bóp nát quả cam |
Tiết 121,122: Tập đọc: Bóp nát quả cam/70 phút Tiết 31: Tập viết: Chữ hoa Z ( kiểu 2)/35 phút Tiết 31: Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam/35 phút |
|||
Bài 24: Chiếc rễ đa tròn |
Tiết 123,124: Tập đọc: Chiếc rễ đa tròn /70 phút Tiết 31: Chính tả: Nghe- viết: Chiếc rễ đa tròn/35 phút Tiết 31: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về Bác Hồ và nhân dân/35 phút Tiết 61,62: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một sự việc /70 phút |
||||
32 |
Việt Nam quê hương em |
Bài 25: Đất nước chúng mình |
Tiết 125,126: Tập đọc: Đất nước chúng mình /70 phút Tiết 32: Tập viết: Chữ hoa f( kiểu 2)/35 phút Tiết 32: Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng /35 phút |
||
Bài 26: Trên các miền đất nước |
Tiết 127,128: Tập đọc: Trên các miền đất nước /70 phút Tiết 32: Chính tả: Nghe- viết: trên các miền đát nước/35 phút Tiết 32: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về sản phẩm truyền thống của đát nước; Câu giới thiệu/35 phút Tiết 63,64: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật được làm bằng tre hoặc gỗ /70 phút |
||||
33 |
Bài 27: Chuyện quả bầu |
Tiết 129,130: Tập đọc: Chuyện quả bầu/70 phút Tiết 33: Tập viết: Chữ hoa F,J,W( kiểu 2)/35 phút Tiết 33: Nói và nghe: Kể chuyện chuyện quả bầu/35 phút |
|||
Bài 28: Khám phá đáy biển ở Trường Sa |
Tiết 131,132: Tập đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa /70 phút Tiết 33: Chính tả: Nghe- viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa/ 35 phút Tiết 33: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy/35 phút Tiết 65,66: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một buổi đi chơi /70 phút |
||||
34 |
Bài 29: Hồ Gươm |
Tiết 133,134: Tập đọc: hồ Gương /70 phút Tiết 34: Tập viết: Chữ hoa Z,f ( kiểu 2)/35 phút Tiết 34: Nói và nghe: Nói về quê hương, đát nước em/35 phút |
|||
Bài 30: Cánh đồng quê em |
Tiết 135,136: Tập đọc: Cánh đồng quê em /70 phút Tiết 34: Chính tả: Nghe- viết: Cánh đồng quê em/35 phút Tiết 34: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp/35 phút Tiết 67,68: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về công việc của một người /70 phút |
||||
35 |
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2 |
Tiết 137,138: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKII T1+ T2/ 70 phút Tiết 35: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra CHKII T3/ 35 phút Tiết 35: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra CHKII T4/ 35 phút Tiết 139,140: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKII T5+ T6/ 70 phút Tiết 35: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra CHKII T7+ T8/ 70 phút Tiết 35: Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKII ( Phần Đọc- hiểu)/35 phút Tiết 69,70: Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKII ( Phần viết)/70 phút |
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Tự nhiên xã hội bộ Kết nối
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
1 |
Gia đình |
Các thế hệ trong gia đình |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
2 |
Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
3 |
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
4 |
Giữ sạch nhà ở |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
5,6 |
Ôn tập chủ đề về Gia đình |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút |
|||
6,7 |
Trường học |
Chào đón ngày khai giảng |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
7,8 |
Ngày hội đọc sách của chúng em |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
8,90 |
An toàn khi ở trường |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
9,10 |
Giữ vệ sinh trường học |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
10,11 |
Ôn tập chủ đề Trường học |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút |
|||
12 |
Cộng đồng địa phương |
Hoạt động mua bán hàng hóa |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
13 |
Thực hành mua bán hàng hóa |
Tiết 1/ 35 phút |
|||
13,14 |
Hoạt động giao thông |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
14,15 |
Cùng tham gia giao thông |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
15,16 |
Ôn tập chủ đề Cộng đồng đại phương |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút |
|||
17 |
Thực vật động vật |
Thực vật sống ở đâu? |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
18 |
Động vật sống ở đâu? |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
19,20 |
Cần làm gì để bảo vệ môi trường sống của động vật và thực vật? |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút |
|||
20,21 |
Thực vật và động vật quanh em |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút |
|||
22,23 |
Ôn tập chủ đề Động vật và thực vật |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút |
|||
23,24 |
Con người và sức khỏe |
Tìm hiểu cơ quan vận động |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
24,25 |
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan vận động |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
25,26 |
Tìm hiểu cơ quan hô hấp |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
26,27 |
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
27,28 |
Tìm hiểu cơ quan bài tiết nước tiểu |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
28,29 |
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
29,30 |
Ôn tập về chủ đề Con người và sức khỏe |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút |
|||
31 |
Trái đất và bầu trời |
Các mùa trong năm |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
32 |
Một số thiên tai thường gặp |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
33,34 |
Luyện tập ứng phó với thiên tai |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút |
|||
34,35 |
Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút |
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Đạo Đức bộ Kết nối
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
1,2 |
Quê hương em |
Vẻ đẹp quê hương em |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
3,4 |
Em yêu quê hương |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
5,6 |
Kính trọng thầy giáo,cô giáo và yêu bạn bè |
Kính trọng thầy giáo,cô giáo |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
7,8 |
Yêu quý bạn bè |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
9,10 |
Quý trọng thời gian |
Quý trọng thời gian |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Bổ sung :Tuần 9: Ôn tập giữa học kì 1. Tiết 1/ 35 phút Tuần 10,11. Chủ đề: Quý trọng thời gian. Bài :Quý trọng thời gian. Tiết học: 1, 2. Thời lượng 35 phút |
|
11,12 |
Nhận lỗi và sửa lỗi |
Nhận lỗi và sửa lỗi |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Tuần 12,13.Chủ đề: Nhận lỗi và sửa lỗi. Bài Nhận lỗi và sửa lỗi. Tiết 1,2. Thời gian 35 phút. |
|
13,14 |
Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình |
Bảo quản đồ dùng cá nhân |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Tuấn 14,15.Chủ đề: Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình. Bài Bảo quản đồ dùng cá nhân. Tiết 1,2. Thời gian 35 phút. |
|
15,16 |
Bảo quản đồ dùng gia đình |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Tuần 16,17. Chủ đề: Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình. Bài Bảo quản đồ dùng gia đình. Tiết 1,2.Thời gian 35 phút. |
||
17,18 |
Thể hiện cảm xúc bản thân |
Cảm xúc của em |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Bổ sung: Tuần 18: Ôn tập cuối học kì 1. Tiết 1/35 phút Tuần 19,20. Chủ đề: Thể hiện cảm xúc bản thân. Bài: Cảm xúc của em. Tiết 1,2. Thời gian 35 phút. |
|
19,20 |
Kiềm kế cảm xúc tiêu cực |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35phút, |
Tuần 21,22.Chủ đề: Thể hiện cảm xúc bản thân. Bài: Kiềm chế cảm xúc tiêu cực. Tiết 1,2.Thời gian 35 phút. |
||
21, 22 |
Tìm kiếm sự hỗ trợ |
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Tuần 23,24. Chủ đề: Tìm kiếm sự hỗ trợ. Bài: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà. Tiết 1,2. Thời gian 35 phút |
|
23,24 |
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở trường |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Tuần 25,26. Chủ đề: Tìm kiếm sự hỗ trợ. Bài: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở trường. Tiết 1,2. Thời gian 35 phút |
||
25,26 |
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở cộng đồng |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Bổ sung :Tuần 27: Ôn tập giữa học kì 2. Tiết 1/ 35 phút Tuần 28,29. Chủ đề: Tìm kiếm sự hỗ trợ. Bài: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở cộng đồng. Tiết 1,2. Thời gian 35 phút |
||
27,28 |
Tuân thủ quy định nơi công cộng |
Tìm hiểu quy định nơi công cộng |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Tuần 30, 31. Chủ đề: Tuân thủ quy định nơi công cộng. Bài: Tìm hiểu quy định nơi công cộng. Tiết 1,2. Thời gian 35 phút. |
|
29,30 |
Em tuân thủ quy định nơi công cộng |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Tuần 32, 33. Chủ đề: Tuân thủ quy định nơi công cộng. Bài: Em tuân thủ quy định nơi công cộng. Tiết 1,2. Thời gian 35 phút. Bổ sung :Tuần 34: Ôn tập, kiểm tra cuối học kì 2. Tiết 1/ 35 phút Tuần 35: Ôn tập, kiểm tra cuối học kì 2. Tiết 1/ 35 phút |
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Hoạt động trải nghiệm bộ Kết nối
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
1 |
Chủ đề 1. Em và mái trường mến yêu |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia Lễ khai giảng |
Tiết 1/35phút |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trỏ chơi “Tôi có thể…” – Nhận biết những việc làm thể hiện sự thân thiện, vui vẻ của bản thân |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Bầu chọn lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng,… |
Tiết 1/35phút |
||||
2 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia học tập nội quy nhà trường |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Tìm hiểu những việc làm để xây dựng hình ảnh của bản thân – Đề xuất những việc làm để xây dựng hình ảnh bản thân |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Tham gia xây dựng nội quy lớp học |
Tiết 1/35phút |
||||
3 |
Sinh, hoạt dưới cờ: Hoạt động vui Trung thu |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Lập bảng theo dõi việc làm của em để xây dựng hình ảnh bản thân – Thực hành giao tiếp phù hợp với bạn bè |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Tham gia vui Trung thu ở lớp |
Tiết 1/35phút |
||||
4 |
Sinh hoạt dưới cờ: Múa hát tập thể theo chủ đề “Em và mái trường mến yêu” |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chia sẻ kết quả việc làm xây dựng hình ảnh đẹp của em – làm món quà tặng bạn |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Rèn luyện nền nếp học tập và sinh hoạt ở trường Đánh giá hoạt động |
Tiết 1/35phút |
||||
5 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia chương trình “Vì một cuộc sống an toàn” |
13 |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Nghe kể câu chuyện về một tình huống bị lạc hoặc bị bắt cóc – Nhận biết những địa điểm dễ bị lạc – Nhận diện tình huống có nguy cơ bị bắt cóc |
14 |
||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ cách giữ an toàn cho bản thân |
Tiết 1/35phút |
||||
6 |
Chủ đề 2. Vì một cuộc sổng an toàn |
Sinh hoạt dưới cờ: Nghe nói chuyện về an toàn giao thông |
Tiết 1/35phút |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Tìm hiểu về cách phòng tránh, bị lạc – Tìm hiểu về cách phòng tránh bị bắt cóc |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Thực hành: Em tham gia giao thông an toàn |
Tiết 1/35phút |
||||
7 |
Sinh hoạt dưới cờ: Văn nghệ theo chủ đề “Vì một cuộc sống an toàn” |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo đục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Bingo” – Xác định các bước xử trí khi bị lạc |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Thực hành những cách bảo vệ bản thân |
Tiết 1/35phút |
||||
8 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia tổng kết hoạt động chủ đề “Vì một cuộc sống an toàn” |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Xây dựng những lưu ý để phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc – Sắm vai thực hành cảch xử li tình huống khi bị lạc |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ những hiểu biết của em về cách phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc Đánh giá hoạt động |
Tiết 1/35phút |
||||
9 |
Chủ đề 3. Kính yêu thầy cô thân thiện với bạn bè |
Sinh hoạt dưới cờ: Tháng hành động “Em là HS thân thiện” |
Tiết 1/35phút |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Hát bài hát về thầy cô và mái trưởng – Làm sản phẩm theo chủ đề “Thầy cô trong trái tim em” |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ về sản phẩm đã làm theo chủ đề “Thầy cô trong trái tim em” |
Tiết 1/35phút |
||||
10 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia kể chuyện “Thầy cô trong trái tim em” |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Tìm hiểu những việc làm thể hiện sự kính yêu thầy cô – Thực hành ứng xử với thầy cô |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Chơi trò chơi “Ong tìm chữ” |
Tiết 1/35phút |
||||
11 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo việt Nam |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Nghe và hát bài hát “Lớp chúng ta đoàn kết – Tìm hiểu những việc làm thể hiện sự thân thiện với bạn bè – Em cách hoà giải với bạn khi có mâu thuẫn |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Làm “Hộp thư niềm vui” |
Tiết 1/35phút |
||||
12 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia tổng kết tháng hành động “Em là HS thân thiện” |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Kết bạn” – Thực hành tìm đến sự hỗ trợ khi hoà giải với bạn |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Tham gia “Hái hoa dân chủ” Đánh giá hoạt động |
Tiết 1/35phút |
||||
13 |
Sinh hoạt dưới cờ: Hưởng ứng hoạt động giữ “Truyền thống quê em” |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Hát bài “Bầu và bí” – Nhận biết những người gặp hoàn cảnh khổ khăn |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Xây dựng kế hoạch giúp đỡ những người gặp hoàn cảnh khó khăn |
Tiết 1/35phút |
||||
14 |
Chủ đề 4. Truyền thống quê em |
Sinh hoạt dưói cờ: Truyền thống quê em |
Tiết 1/35phút |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chia sẻ điều em biểt về các hoạt động của cộng đồng nhằm giúp đõ những người gặp hoàn cảnh khỗ khăn |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Tìm hiểu truyền thống quê em |
Tiết 1/35phút |
||||
15 |
Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu tìm hiểu truyền thống quê em |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chia sẻ những việc làm để giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khỏ khăn – Chia sẻ vói nhũng người gặp hoàn cảnh khỏ khăn |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Vẽ tranh theo chủ đề “Chú bộ đội bảo vệ quê hương” |
Tiết 1/35phút |
||||
16 |
Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày thảnh lập Quân đội Nhân dân Việt Nam |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Trao gửi yêu thương với những bạn gặp hoàn cảnh khỏ khăn – Thực hiện giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khỏ khăn |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Thục hiện kế hoạch quyên góp, giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn ở địa phương Đánh giá hoạt động |
Tiết 1/35phút |
||||
17 |
Sinh hoạt duỗi cờ: Hội diễn văn nghệ chào năm mới |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Chơi trò chơi “Đi chợ” – Tìm hiểu việc sử dụng tiền trong trao đổi hàng hoá |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Tìm hiểu một sổ đồ đùng để trang trí năm mới |
Tiết 1/35phút |
||||
18 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tỉm hiểu phong tục đỏn năm mới của địa phương |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Tỉm hiểu hoạt động mua bán hàng hoá – Nhận biết tiền Việt Nam |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Làm sản phẩm chuẩn bị cho Hội chợ Xuân |
Tiết 1/35phút |
||||
19 |
Chủ đề 5. Chào năm mới Chủ đề 6. Chăm sóc và phục vụ bản thân |
Sinh hoạt đirói cờ: Tìm hiểu trang phục đón năm mới của một số dân tộc |
Tiết 1/35phút |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đềỉ – Sử dụng các đồng tiền phù hợp đề mua sắm – Thực hành mua sắm hàng hoá |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lởp: Tham gia chuẩn bị tổ chức Hội chợ Xuân |
Tiết 1/35phút |
||||
20 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tổng kết chủ đề “Chào năm mới” |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chỏ đề: Mua sắm trong Hội chợ Xuân lớp em |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ cảm nhận sau khi tham gia Hội chợ Xuân Đánh giá hoạt động |
Tiết 1/35phút |
||||
21 |
Sinh hoạt dưới cờ: Hưởng ửng phong trào “Chăm sóc và phục vụ bản tbân” |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò choi ‘Tiếp sức” – Nhận biết những việc nhà em có thể thực hiện |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Tỉm hiểu việc làm chăm sóc và phục vụ bản thân |
Tiết 1/35phút |
||||
22 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động “Gọn-Nhanh-Khéo” |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Tim hiểu cách làm một số công việc nhà phù hợp với lứa tuổi – Làm dựng cụ gấp quần áo |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Rèn luyện thói quen chăm sóc và phục vụ bản thân |
Tiết 1/35phút |
||||
23 |
Chủ đề 7. Yên thương gia đình – Quý trọng phụ nữ |
Sinh hoạt dưới cờ: Tổng kết phong trào “Chăm sóc vả phục vụ bản thân” |
Tiết 1/35phút |
||
Hoạt động giáo dục tầeo chủ đề: -Thực hành sắp xếp đồ dùng cá nhân ở lỏp – Sắm vai xử li tình huổng sắp xểp đồ dùng ngăn nắp, gọn gàng |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ những việc tự phục vụ bản thân và việc nhà em đã làm Đánh gỉá hoạt động |
Tiết 1/35phút |
||||
24 |
Sinh hoạt dưới cờ: Múa bát chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8 – 3 |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo đục theo chủ đề: – Nhận biết những việc làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc, lòng biết ơn với người thân trong gia đình – Chia sẻ việc em đã làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc, lòng biểt ơn vói ngưởi thân trong gia đình |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Tham gia chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3 |
Tiết 1/35phút |
||||
25 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động “Lởi nhắn nhủ yêu thương” |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chia sẻ những hoạt động chung của gia đinh – Lập thời gian biểu hoạt động chung của các thảnh viên trong gia đình |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Làm thiệp hoặc món quà tặng người phụ nữ mà em yêu quý |
Tiết 1/35phút |
||||
26 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động giao lưu với những phụ nữ tiêu biểu của địa phương |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Chia sẻ thời gian biểu hoạt động chung của gia đình – Xây dựng kế hoạch thực hiện một hoạt động chung của gia đình |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Vẽ tranh về gia đình |
Tiết 1/35phút |
||||
27 |
Sinh hoạt duới cờ: Biểu điễn văn nghệ về chủ đề gia đỉnh |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Múa dân vũ theo bài “Chung sống” – Làm chiếc lọ “Kỉ niệm yêu thương” |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ về việc em đã làm thể hiện tình cảm dành cho người thân trong gia đình Đánh giả hoạt động |
Tiết 1/35phút |
||||
28 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia phơng trào “Môi trường xanh – Cuộc sống xanh” |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Chơi trò chơi “Khám phá địa danh” – Giới thiệu cảnh đẹp của địa phương em |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Tỉm hiểu thực trạng vệ sinh môi trường nơi em sống |
Tiết 1/35phút |
||||
29 |
Chủ đề 8, Môi trường xanh- Cuộc sống xanh |
Sinh hoạt dưới cờ Truyền thông điệp “Chung tay bảo vệ môi trường” |
Tiết 1/35phút |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Chuyền hoa” – Báo cáo kết quả tìm hiểu thực trạng vệ sinh môi trường quanh em |
Tiết 1/35phút |
||||
Sỉnh hoạt lớp: làm chậu trồng cây từ đồ vậtđẩ qua sử đụng |
Tiết 1/35phút |
||||
30 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động “Ngày hội đọc sách.” |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Nhận biết những đụng cụ phù hợp khi lao động – Tìm hiểu cách sử dụng an toàn một sổ dụng cụ lao động |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Tham gia hoạt động “Đổi giấy lấy cây” |
Tiết 1/35phút |
||||
31 |
Chủ đề 9. Những người sống quanh em |
Sinh, hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động làm kế hoạch nhỏ |
Tiết 1/35phút |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Xây dựng kế hoạch giữ gìn vệ sinh môi trường ở trường |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Thực hiện một số việc làm để giữ gìn vệ sinh môi trường và bảo vệ cảnh quan Đánh giá hoạt động |
Tiết 1/35phút |
||||
32 |
Sinh hoạt dưới cờ: Kể chuyện “Gương người tôt, việc tốt |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động gỉáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Nhìn hành động đoán nghề nghiệp” – Giới thiệu nghề nghiệp của bố, mẹ, người thân |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Nghe hướng dẫn tìm hiểu nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân |
Tiết 1/35phút |
||||
33 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia kể chuyện về việc làm tốt của em |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chù đề: – Chia sẻ về nghề nghiệp của bé, mẹ hoặc người thân – Chia sẻ những đức tính liên quan đến nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Hát về chủ đề nghề nghiệp |
Tiết 1/35phút |
||||
34 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia kỉ niệm sinh nhật Bác Hồ |
Tiết 1/35phút |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Sắm vai trải nghiệm vởi một số nghề – Bày tỏ cảm xúc về nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Trò chơi giải ô chữ về nghề nghiệp Đánh giá hoạt động |
Tiết 1/35phút |
||||
35 |
Tuần Tổng kết |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia cam kết “Mùa hè ý nghĩa và an toàn” |
Tiết 1/35phút |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Làm thiệp chia tay bạn bè |
Tiết 1/35phút |
||||
Sinh hoạt lớp: Múa hát tập thể chia tay thầy cô, bạn bè Đánh giá hoạt động |
Tiết 1/35phút |
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Âm nhạc bộ Kết nối
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có) (Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
|
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Sắc màu âm thanh |
– Hát: Dàn nhạc trong vườn |
1 tiết |
||
Tuần 2 |
– Ôn tập bài hát: Dàn nhạc trong vườn |
1 tiết |
|||
Tuần 3 |
– Đọc nhạcBài số 1 |
1 tiết |
|||
Tuần 4 |
– Ôn tập đọc nhạc: Bài số 1 |
1 tiết |
|||
Tuần 5 |
Chủ đề 2: Em yêu làn điệu dân ca |
– Hát: Con chim chích chòe |
1 tiết |
||
Tuần 6 |
– Ôn tập bài hát: Con chim chích chòe |
1 tiết |
|||
Tuần 7 |
– Thường thức âm nhạc: Đàn bầu Việt Nam |
1 tiết |
|||
Tuần 8 |
– Ôn tập bài hát: Con Chim chích chòe |
1 tiết |
|||
Tuần 9 |
Chủ đề 3: Mái trường thân yêu |
– Hát: Học sinh lớp 2 chăm ngoan |
1 tiết |
||
Tuần 10 |
– Ôn tập bài hát: Học sinh lớp 2 chăm ngoan |
1 tiết |
|||
Tuần 11 |
– Ôn tập đọc nhạc: Bài số 2 |
1 tiết |
|||
Tuần 12 |
– Ôn tập bài hát: Học sinh lớp 2 chăm ngoan |
1 tiết |
|||
Tuần 13 |
Chủ đề 4: Tuổi thơ |
Hát: Chú chim nhỏ dễ thương |
1 tiết |
||
Tuần 14 |
– Ôn tập bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương |
1 tiết |
|||
Tuần 15 |
– Nhạc cụ |
1 tiết |
|||
Tuần 16 |
Ôn tập cuối học kì I |
1 tiết |
|||
Tuần 17 |
Ôn tập cuối học kì I |
1 tiết |
|||
Tuần 18 |
Đánh giá cuối học kì I |
1 tiết |
|||
Tuần 19 |
Chủ đề 5: Mùa xuân |
– Hát: Hoa lá mùa xuân |
1 tiết |
||
Tuần 20 |
– Ôn tập bài hát: Hoa lá mùa xuân |
1 tiết |
|||
Tuần 21 |
– Ôn tập đọc nhạc: Bài số 3 |
1 tiết |
|||
Tuần 22 |
– Ôn tập đọc nhạc: Bài số 3 |
1 tiết |
|||
Tuần 23 |
Chủ đề 6: Gia đình yêu thương |
– Hát: Mẹ ơi có biết |
1 tiết |
||
Tuần 24 |
– Ôn tập bài hát: Mẹ ơi có biết |
1 tiết |
|||
Tuần 25 |
– Thường thức âm nhạc: Nhạc cụ ma-ra-cát (maracas) |
1 tiết |
|||
Tuần 26 |
– Ôn tập bài hát: Mẹ ơi có biết |
1 tiết |
|||
Tuần 27 |
Chủ đề 7: Những con vật quanh em |
– Hát: Trang trại vui vẻ |
1 tiết |
||
Tuần 28 |
– Ôn tập bài hát: Trang trại vui vẻ |
1 tiết |
|||
Tuần 29 |
– Ôn tập đọc nhạc: Bài số 4- Nghe nhạc: Vũ khúc đàn gà con |
1 tiết |
|||
Tuần 30 |
– Ôn tập đọc nhạc: Bài số 4 |
1 tiết |
|||
Tuần 31 |
Chủ đề 8: Mùa hè vui |
Hát: Ngày hè vui |
1 tiết |
||
Tuần 32 |
– Ôn tập bài hát: Ngày hè vui |
1 tiết |
|||
Tuần 33 |
– Nghe nhạc: Mùa hè ước mong |
1 tiết |
|||
Tuần 34 |
Ôn tập cuối năm |
1 tiết |
|||
Tuần 35 |
Kiểm tra đánh giá cuối năm |
1 tiết |
IV. Tổ chức thực hiện
1. Giáo viên (Giáo viên phụ trách môn học, giáo viên chủ nhiệm).
2. Tổ trưởng (Khối trưởng).
3. Tổng phụ trách đội.
Kế hoạch dạy học lớp 2 bộ Chân trời sáng tạo
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 2
Năm học 2022 – 2023
1. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục,sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)
2. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh,nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)
3. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|
|
||
1
|
Em đã lớn hơn |
Bài 1. Bé Mai đã lớn |
Tiết 1- Đọc Bé Mai đã lớn / 35 phút Tiết 2- Đọc Bé Mai đã lớn / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa A / 35 phút Tiết 4 – Từ và câu / 35 phút |
|||
Bài 2: Thời gian biểu |
Tiết 1- Đọc Thời gian biểu / 35 phút Tiết 2- Nghe viết Bé Mai đã lớn / Bảng chữ cái / Phân biệt c/k / 35 phút Tiết 3- MRVT Trẻ em / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời bày tỏ sự ngạc nhiên, lời khen ngợi. / 35 phút Tiết 5- Nói, viết lời tự giới thiệu / 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về trẻ em / 35 phút |
|||||
2 |
Em đã lớn hơn |
Bài 3: Ngày hôm qua đâu rồi? |
Tiết 1– Đọc Ngày hôm qua đâu rồi / 35 phút Tiết 2- Đọc Ngày hôm qua đâu rồi / 35 phút Tiết 3– Viết chữ hoa A, Ă / 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? / 35 phút |
|||
Bài 4: Út Tin |
Tiết 1– Đọc Út Tin / 35 phút Tiết 2– Nhìn – viết Ngày hôm qua đâu rồi? /Bảng chữ cái. Phân biệt g/gh / 35 phút Tiết 3– MRVT Trẻ em (tt) / 35 phút Tiết 4– Nghe kể Thử tài / 35 phút Tiết 5– Viết thời gian biểu / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài đọc về trẻ em/ 35 phút |
|||||
3 |
Mỗi người một vẻ |
Bài 1: Tóc xoăn và tóc thẳng |
Tiết 1– Đọc Tóc xoăn và tóc thẳng / 35 phút Tiết 2- Đọc Tóc xoăn và tóc thẳng / 35 phút Tiết 3– Viết chữ hoa B / 35 phút Tiết 4– Từ chỉ hoạt động / Câu kiểu Ai làm gì? / 35 phút |
|||
Bài 2: Làm việc thật là vui |
Tiết 1– Đọc Làm việc thật là vui / 35 phút Tiết 2– Nghe viết Làm việc thật là vui / Bảng chữ cái. Phân biệt s/x; en/eng / 35 phút Tiết 3– Mở rộng vốn từ: Bạn bè / 35 phút Tiết 4– Nói và đáp lời chúc mừng, lời khen ngợi / 35 phút Tiết 5– Nói, viết lời cảm ơn. / 35 phút Tiết 6– Đọc một bài thơ về trẻ em / 35 phút |
|||||
4 |
Mỗi người một vẻ |
Bài 3: Những cái tên |
Tiết 1- Đọc Những cái tên / 35 phút Tiết 2- Đọc Những cái tên / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa C, Có chí thì nên / 35 phút Tiết 4- Viết hoa tên người / 35 phút |
|||
Bài 4: Cô gió |
Tiết 1- Đọc Cô gió / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Ai dậy sớm. Phân biệt ai/ay / 35 phút Tiết 3– MRVT Bạn bè (tt) / 35 phút Tiết 4- Nghe – kể Chuyện ở phố Cây Xanh / 35 phút Tiết 5- Đặt tên cho bức tranh. Nói về bức tranh / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về trẻ em / 35 phút |
|||||
5 |
Bố mẹ yêu thương |
Bài 1: Bọ rùa tìm mẹ |
Tiết 1- Đọc Bọ rùa tìm mẹ / 35 phút Tiết 2- Đọc Bọ rùa tìm mẹ / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa D, Đ, Đi chào về hỏi / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai là gì? / 35 phút |
|||
Bài 2: Cánh đồng của bố |
Tiết 1- Đọc Cánh đồng của bố / 35 phút Tiết 2 – Nghe -viết Bọ rùa tìm mẹ . Phân biệt ng/ngh; l/n, dấu hỏi/ dấu ngã / 35 phút Tiết 3- MRVT Gia đình / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời chia tay, lời từ chối / 35 phút Tiết 5- Viết tin nhắn / 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về gia đình / 35 phút |
|||||
6 |
Bố mẹ yêu thương |
Bài 3: Mẹ |
Tiết 1- Đọc Mẹ / 35 phút Tiết 2- Đọc Mẹ / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa E, Ê, Em là con ngoan / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật / Dấu chấm / 35 phút |
|||
Bài 4: Con lợn đất |
Tiết 1- Đọc Con lợn đất / 35 phút Tiết 2- Nhìn – viết Mẹ / Phân biệt c/k; iu/ưu, d/v / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Gia đình (tt) / 35 phút Tiết 4 – Nghe kể Sự tích hoa cúc trắng / 35 phút Tiết 5- LT đặt tên cho bức tranh / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài đọc về gia đình / 35 phút |
|||||
7 |
Ông bà yêu quý |
Bài 1: Cô chủ nhà tí hon |
Tiết 1- Đọc Cô chủ nhà tí hon / 35 phút Tiết 2- Đọc Cô chủ nhà tí hon / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa G, Gọi dạ bảo vâng / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? / 35 phút |
|||
Bài 2: Bưu thiếp |
Tiết 1- Đọc Bưu thiếp / 35 phút Tiết 2- Nhìn – viết Ông tôi. Phân biệt ng/ngh; iu/ưu, g/r / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Gia đình (tt) / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời chào hỏi / 35 phút Tiết 5- Nói, viết lời xin lỗi / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài thơ về gia đình / 35 phút |
|||||
8
|
Ông bà yêu quý |
Bài 3: Bà nội, bà ngoại |
Tiết 1- Đọc Bà nội, bà ngoại / 35 phút Tiết 2- Đọc Bà nội, bà ngoại / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa H, Học thầy, học bạn / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 4: Bà tôi |
Tiết 1- Đọc Bà tôi / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Bà tôi / Bảng chữ cái / Phân biệt l/n, uôn/uông / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Gia đình (tt) / 35 phút Tiết 4- Xem – kể Những quả đào / 35 phút Tiết 5- Viết bưu thiếp / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về gia đình / 35 phút |
|||||
9 |
|
Ôn tập giữa học kì I |
Ôn tập 1 (tiết 1)- Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện / 35 phút Ôn tập 1 (tiết 2)- Luyện tập viết chữ hoa Â, B, C, Đ, Ê, G, H / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 3)- Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 4)- Luyện tập nghe – viết Gánh gánh gồng gồng / Luyện tập phân biệt ng/ngh; ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã / 35 phút Ôn tập 3 (tiết 5)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, học thuộc lòng văn bản thơ / 35 phút Ôn tập 3 (tiết 6)- LT xem kể Vai diễn của Mít / 35 phút Ôn tập 4 (tiết 7- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả / 35 phút Ôn tập 4 (tiết 8)- Luyện tập từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm / Câu Ai là gì?, Ai làm gì? / 35 phút Ôn tập 5 (tiết 9)- LT đọc lưu loát và đọc hiểu / 35 phút Ôn tập 5 (tiết 10)- Luyện tập viết bưu thiếp / Luyện tập chia sẻ về một truyện em thích / 35 phút |
|||
10 |
Những người bạn nhỏ |
Bài 1: Cô chủ không biết quý tình bạn |
Tiết 1- Đọc Cô chủ không biết quý tình bạn / 35 phút Tiết 2- Đọc Cô chủ không biết quý tình bạn / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa I, Im lặng lắng nghe / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm hỏi / 35 phút |
|||
Bài 2: Đồng hồ báo thức |
Tiết 1- Đọc Đồng hồ báo thức / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Đồng hồ báo thức Phân biệt c/k; ay/ây, âc/ât / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Đồ vật / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời xin lỗi, lời từ chối / 35 phút Tiết 5- Giới thiệu đồ vật quen thuộc / 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về đồ vật hoặc con vật / 35 phút |
|||||
11
|
Những người bạn nhỏ |
Bài 3: Đồ đạc trong nhà |
Tiết 1- Đọc Đồ đạc trong nhà / 35 phút Tiết 2- Đọc Đồ đạc trong nhà / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa K, Kính thầy yêu bạn / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 4: Cái bàn học của tôi |
Tiết 1- Đọc Cái bàn học của tôi / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Chị tẩy và em bút chì Phân biệt c/k; d/r, ươn/ương / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Đồ vật / 35 phút Tiết 4- Xem – kể Con chó nhà hàng xóm / 35 phút Tiết 5- Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài đọc về đồ vật hoặc con vật / 35 phút |
|||||
12 |
Ngôi nhà thứ hai
|
Bài 1: Bàn tay dịu dàng |
Tiết 1- Đọc Bàn tay dịu dàng / 35 phút Tiết 2- Đọc Bàn tay dịu dàng / 35 phút Tiết – Viết chữ hoa L, Lên rừng, xuống biển / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm than / 35 phút |
|||
Bài 2: Danh sách tổ em |
Tiết 1- Đọc Danh sách tổ em / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Bàn tay dịu dàng Bảng chữ cái. Phân biệt ch/tr, ăc/ăt / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Trường học Tiết 4- Nói và đáp lời chia buồn, lời chia tay/ 35 phút Tiết 5- Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tt) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài thơ về trường học/ 35 phút |
|||||
13 |
Ngôi nhà thứ hai |
Bài 3: Yêu lắm trường ơi! |
Tiết 1- Đọc Yêu lắm trường ơi! / 35 phút Tiết 2- Đọc Yêu lắm trường ơi! / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa M, Mỗi người một vẻ / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 4: Góc nhỏ yêu thương |
Tiết 1- Đọc Góc nhỏ yêu thương / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Ngôi trường mới / Phân biệt g/gh; au/âu, ac/at / 35 phút Tiết 3– MRVT Trường học / 35 phút Tiết 4- Nghe – kể Loài chim học xây tổ / 35 phút Tiết 5- Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tt) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về trường học / 35 phút |
|||||
14 |
Bạn thân ở trường
|
Bài 1: Chuyện của thước kẻ |
Tiết 1- Đọc Chuyện của thước kẻ / 35 phút Tiết 2- Đọc Chuyện của thước kẻ / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa N, Nghĩ trước nghĩ sau / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật /Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 2: Thời khoá biểu |
Tiết 1- Đọc Thời khoá biểu / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Chuyện của thước kẻ / Phân biệt g/gh; ch/tr, ao/au / 35 phút Tiết 3- MRVT Trường học (tt) / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời chào, lời khuyên bảo / 35 phút Tiết 5- Tả đồ vật quen thuộc / 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về bạn bè / 35 phút |
|||||
15
|
Bạn thân ở trường |
Bài 3: Khi trang sách mở ra |
Tiết 1 Đọc Khi trang sách mở ra / 35 phút Tiết 2- Đọc Khi trang sách mở ra / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa O, Ong chăm làm mật/ 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 4: Bạn mới |
Tiết 1- Đọc Bạn mới / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Mỗi người một vẻ. Phân biệt g/gh; ay/ây, an/ang / 35 phút Tiết 3- MRVT Trường học (tt) / 35 phút Tiết 4- Đọc – kể Chuyện của thước kẻ/ 35 phút Tiết 5- Luyện tập tả đồ vật quen thuộc / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài đọc về bạn bè / 35 phút |
|||||
16 |
Nghề nào cũng quý |
Bài 1: Mẹ của Oanh |
Tiết 1- Đọc Mẹ của Oanh / 35 phút Tiết 2- Đọc Mẹ của Oanh / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa Ô, Ơ, Ở hiền gặp lành/ 35 phút Tiết 4- Từ chỉ hoạt động. Đặt câu hỏi Ở đâu? / 35 phút |
|||
Bài 2: Mục lục sách |
Tiết 1- Đọc Mục lục sách / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Mẹ của Oanh / Phân biệt eo/oeo; d/r, ăc/ăt / 35 phút Tiết – Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời cảm ơn / 35 phút Tiết 5- LT tả đồ vật quen thuộc (tt) / 35 phút Tiết 6- Đọc 1 bài thơ về nghề nghiệp/ 35 phút |
|||||
17 |
Nghề nào cũng quý |
Bài 3: Cô giáo lớp em |
Tiết 1- Đọc Cô giáo lớp em / 35 phút Tiết 2- Đọc Cô giáo lớp em / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa P, Phố xá nhộn nhịp / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ người, hoạt động. Đặt câu hỏi Ở đâu? / 35 phút |
|||
Bài 4: Người nặn tò he |
Tiết 1- Đọc Người nặn tò he/ 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Vượt qua lốc dữ / Phân biệt ng/ngh; s/x, uôc/uôt / 35 phút Tiết 3- MRVT Nghề nghiệp/ 35 phút Tiết 4- Đọc – kể Mẹ của Oanh / 35 phút Tiết 5- LT tả đồ vật quen thuộc (tt) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về nghề nghiệp / 35 phút |
|||||
18 |
Ôn tập và đánh giá cuối học kì I |
Ôn tập 1(tiết 1)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu / Luyện tập viết chữ hoa I, K, L, M, N, P, Ơ / 35 phút Ôn tập 1(tiết 2)- Luyện tập từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động Luyện tập câu Ai là gì?, Ai làm gì? / 35 phút Ôn tập 1(tiết 3)- Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời khen ngợi / Luyện tập chia sẻ bài đọc về người lao động / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 4)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 5)- Luyện tập phân biệt c/k, g/gh, ng/ngh; ch/tr, ui/ uôi / Luyện tập dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 6)- Luyện tập tả một đồ vật trong nhà / 35 phút Đánh giá cuối kỳ 1 (tiết 7)- Đọc thành tiếng Cá chuồn tập bay / 35 phút Đánh giá cuối kỳ 1 (tiết 8)- Đọc hiểu Bữa tiệc ba mươi sáu món / 35 phút Đánh giá cuối kỳ 1 (tiết 9)- Nghe – viết Bữa tiệc ba mươi sáu món Dấu chấm câu / Phân biệt d/gi / 35 phút Đánh giá cuối kỳ 1 (tiết 10)- Giới thiệu một đồ dùng học tập / Nói và nghe Dòng suối và viên nước đá / 35 phút |
||||
19 |
Nơi chốn thân quen |
Bài 1: Khu vườn tuổi thơ |
Tiết 1- Đọc Khu vườn tuổi thơ / 35 phút Tiết 2- Đọc Khu vườn tuổi thơ / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa Q, Quê hương tươi đẹp/ 35 phút Tiết 4- Từ chỉ người, chỉ hoạt động. Dấu chấm than / 35 phút |
|||
Bài 2: Con suối bản tôi |
Tiết 1- Đọc Con suối bản tôi / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Con suối bản tôi. Phân biệt eo/oe; iêu/ươu, ui/uôi / 35 phút Tiết 3- MRVT Nơi thân quen / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời đề nghị, lời đồng ý / 35 phút Tiết 5- Thuật việc được chứng kiến/ 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về nơi thân quen, gắn bó / 35 phút |
|||||
20 |
Nơi chốn thân quen |
Bài 3: Con đường làng |
Tiết 1- Đọc Con đường làng / 35 phút Tiết 2- Đọc Con đường làng / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa R, Rừng vàng biển bạc / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật. Dấu phẩy / 35 phút |
|||
Bài 4: Bên cửa sổ |
Tiết 1- Đọc Bên cửa sổ / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Bên cửa sổ / Viết hoa tên địa lí. Phân biệt ch/tr, ong/ông / 35 phút Tiết 3- MRVT Nơi thân quen (tiếp theo) / 35 phút Tiết 4- Đọc – kể Khu vườn tuổi thơ / 35 phút Tiết 5- Luyện tập thuật việc được chứng kiến / 35 phút Tiết 6 – Đọc một bài đọc về nơi thân quen, gắn bó/ 35 phút |
|||||
21 |
Bốn mùa tươi đẹp |
Bài 1: Chuyện bốn mùa |
Tiết 1- Đọc Chuyện bốn mùa / 35 phút Tiết 2- Đọc Chuyện bốn mùa / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa S, Sông sâu sóng cả / 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 2: Đầm sen |
Tiết 1– Đọc Đầm sen / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Đầm sen Phân biệt êu/uê; l/n, in/inh / 35 phút Tiết 3- MRVT Bốn mùa / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời mời, lời khen ngợi / 35 phút Tiết 5- Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài thơ về bốn mùa/ 35 phút |
|||||
22 |
Bốn mùa tươi đẹp |
Bài 3: Dàn nhạc mùa hè |
Tiết 1- Đọc Dàn nhạc mùa hè / 35 phút Tiết 2- Đọc Dàn nhạc mùa hè / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa T, Tấc đất tấc vàng / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm / 35 phút |
|||
Bài 4: Mùa đông ở vùng cao |
Tiết 1 – Đọc Mùa đông ở vùng cao / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Mưa cuối mùa / Phân biệt d/gi; iu;/iêu; oăn/oăng / 35 phút Tiết 3- MRVT Bốn mùa (tt) / 35 phút Tiết 4- Nghe kể Sự tích mùa xuân và bộ lông trắng của thỏ. / 35 phút Tiết 5- Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tt) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về bốn mùa / 35 phút |
|||||
23 |
Thiên nhiên muôn màu |
Bài 1: Chuyện của vàng anh |
Tiết 1- Đọc Chuyện của vàng anh / 35 phút Tiết 2- Đọc Chuyện của vàng anh / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa U, Ư, Uống nước nhớ nguồn / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai làm gì? / 35 phút |
|||
Bài 2: Ong xây tổ |
Tiết 1- Đọc Ong xây tổ / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Ong xây tổ. / Phân biệt ua/ươ; r/d/gi; ên/ênh / 35 phút Tiết 3- MRVT Thiên nhiên / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời đồng ý, lời không đồng ý / 35 phút Tiết 5- Thuật việc được tham gia / 35 phút Tiết 6 – Đọc một truyện về thiên nhiên / 35 phút |
|||||
24
|
Thiên nhiên muôn màu |
Bài 3: Trái chín |
Tiết 1- Đọc Trái chín / 35 phút Tiết 2- Đọc Trái chín / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa V, Văn hay chữ tốt / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? Dấu chấm; dấu chấm than / 35 phút |
|||
Bài 4: Hoa mai vàng |
Tiết 1- Đọc Hoa mai vàng / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Hoa mai vàng / Phân biệt ao/oa; ch/tr; ich/it / 35 phút Tiết 3- MRVT Thiên nhiên (tt) / 35 phút Tiết 4- Nghe kể Sự tích cá thờn bơn / 35 phút Tiết 5- Luyện tập thuật việc được tham gia / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài đọc về thiên nhiên / 35 phút |
|||||
25
|
Sắc màu quê hương |
Bài 1: Quê mình đẹp nhất |
Tiết 1- Đọc Quê mình đẹp nhất / 35 phút Tiết 2- Đọc Quê mình đẹp nhất/ 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa X, Xuân về hoa nở / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ hoạt động. Dấu chấm than / 35 phút |
|||
Bài 2 Rừng ngập mặn Cà Mau |
Tiết 1- Đọc Rừng ngập mặn Cà Mau / 35 phút Tiết 2– Nghe – viết Rừng ngập mặn Cà Mau / Viết hoa tên địa lí; phân biệt r/d/gi,im/iêm / 35 phút Tiết 3- MRVT Quê hương / 35 phút Tiết 4 – Nói và đáp lời cảm ơn / 35 phút Tiết 5 – Luyện tập thuật việc được tham gia (tt) / 35 phút Tiết 6 – Đọc một bài thơ về thiên nhiên / 35 phút |
|||||
26 |
Sắc màu quê hương |
Bài 3: Mùa lúa chín |
Tiết 1 – Đọc Mùa lúa chín / 35 phút Tiết 2 – Đọc Mùa lúa chín / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa Y, Yêu nước thương nòi/ 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 4: Sông Hương |
Tiết 1- Đọc Sông Hương / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Sông Hương Phân biệt oe/eo; iu/iêu, an/ang / 35 phút Tiết 3- MRVT Quê hương (tt) / 35 phút Tiết 4- Nghe – kể Sự tích Hồ Gươm / 35 phút Tiết 5- Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về quê hương / 35 phút |
|||||
27 |
Ôn tập giữa học kì II |
Ôn tập 1 (tiết 1)- Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện / 35 phút Ôn tập 1 (tiết 2) – Luyện tập viế’t chữ hoa: Q, R, S, T, Ư, V, X, Y / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 3) – Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 4)- Luyện tập nghe – viế’t Chiều mùa hạ Luyện tập phân biệt d/gi; s/x, iên/iêng / 35 phút Ôn tập 3 (tiết 5)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, đọc thuộc lòng văn bản thơ / 35 phút Ôn tập 3 (tiết 6)- Luyện tập nghe – kể Món quà quê / 35 phút Ôn tập 4 (tiết 7)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả / 35 phút Ôn tập 4 (tiết 8)- Luyện tập từ chỉ đặc điểm, dấu câu (dấu chấm than, dấu phẩy) / 35 phút Ôn tập 5 (tiết 9)- Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu Một ngày ở vườn quốc gia / 35 phút Ôn tập 5 (tiết 10) – Luyện tập thuật lại một việc được tham gia. Luyện tập chia sẻ một bài thơ về thiên nhiên / 35 phút |
||||
28 |
Bác Hồ kính yêu |
Bài 1: Ai ngoan sẽ được thưởng |
Tiết 1- Đọc Ai ngoan sẽ được thưởng / 35 phút Tiết 2- Đọc Ai ngoan sẽ được thưởng / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa A (kiểu 2), Ai cũng đáng yêu / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 2: Thư Trung thu |
Tiết 1- Đọc Thư Trung thu / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Thư Trung thu Phân biệt uy/uyu; l/n, ươn/ương / 35 phút Tiết 3- MRVT Bác Hồ kính yêu / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời từ chối, lời bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng / 35 phút Tiết 5- Nói, viết về tình cảm với người em yêu quý / 35 phút Tiết 6 – Đọc một truyện về Bác Hồ / 35 phút |
|||||
29 |
Bác Hồ kính yêu |
Bài 3 Cháu thăm nhà Bác |
Tiết 1- Đọc Cháu thăm nhà Bác / 35 phút Tiết 2- Đọc Cháu thăm nhà Bác / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa Ă (kiểu 2), Ăn ngay nói thẳng / 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ tình cảm. Câu kiểu Ai làm gì?, Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 4 Cây và hoa bên lăng Bác |
Tiết 1- Đọc Cây và hoa bên lăng Bác / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Cây và hoa bên lăng Bác Phân biệt ui/uy;s/x, ưc/ưt / 35 phút Tiết 3- MRVT Bác Hồ kính yêu (tiếp theo) / 35 phút Tiết 4- Đọc – kể Ai ngoan sẽ được thưởng/ 35 phút Tiết 5- Nói, viết về tình cảm với bạn bè/ 35 phút Tiết 6 – Đọc một bài đọc về Bác Hồ / 35 phút |
|||||
30 |
Việt Nam mến yêu |
Bài 1 Chuyện quả bầu |
Tiết 1- Đọc Chuyện quả bầu / 35 phút Tiết 2- Đọc Chuyện quả bầu / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa  (kiểu 2), Ân sâu nghĩa nặng / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy / 35 phút |
|||
Bài 2 Sóng và cát ở Trường Sa |
Tiết 1- Đọc Sóng và cát ở Trường Sa / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Chim rừng Tây Nguyên Phân biệt d/gi; iêu/ươu, oan/oang / 35 phút Tiết 3- MRVT Đất nước / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời an ủi, lời mời / 35 phút Tiết 5- Nói, viết về tình cảm với người thân / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài thơ về đất nước Việt Nam / 35 phút |
|||||
31 |
Việt Nam mến yêu
|
Bài 3 Cây dừa |
Tiết 1 – Đọc Cây dừa / 35 phút Tiết 2 – Đọc Cây dừa / 35 phút Tiết 3 – Viết chữ hoa Q (kiểu 2), Quê cha đất tổ / 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? ; dấu chấm, dấu phẩy / 35 phút |
|||
Bài 4 Tôi yêu Sài Gòn |
Tiết 1 – Đọc Tôi yêu Sài Gòn / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Tôi yêu Sài Gòn Phân biệt eo/oe; s/x, ac/at / 35 phút Tiết 3- MRVT Đất nước (tiếp theo) / 35 phút Tiết 4- Đọc – kể Chuyện quả bầu / 35 phút Tiết 5- Luyện tập nói, viết về tình cảm với người thân / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về đất nước Việt Nam / 35 phút |
|||||
32 |
Bài ca Trái Đất |
Bài 1 Cây nhút nhát |
Tiết 1- Đọc Cây nhút nhát / 35 phút Tiết 2- Đọc Cây nhút nhát / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa N (kiểu 2), Non sông tươi đẹp / 35 phút Tiết 4-Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 2 Bạn có biết? |
Tiết 1- Đọc Bạn có biết? / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Cây nhút nhát Phân biệt eo/oe; ch/tr, an/ang / 35 phút Tiết 3- MRVT Trái Đất / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời không đồng ý, lời đề nghị / 35 phút Tiết 5- Nói, viết về tình cảm với một sự việc/ 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về thiên nhiên / 35 phút |
|||||
33 |
Bài ca Trái Đất
|
Bài 3: Trái Đất xanh của em |
Tiết 1- Đọc Trái Đất xanh của em / 35 phút Tiết 2- Đọc Trái Đất xanh của em / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa M (kiểu 2), Mưa thuận gió hoà / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? / 35 phút |
|||
Bài 4 Hừng đông mặt biển |
Tiết 1- Đọc Hừng đông mặt biển / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Hừng đông mặt biển Phân biệt ui/uy; r/d/gi, iêc/iêt / 35 phút Tiết 3- MRVT Trái Đất (tiếp theo) / 35 phút Tiết 4- Nghe – kể Chuyện của cây sồi / 35 phút Tiết 5- Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài thơ về thiên nhiên / 35 phút |
|||||
34 |
Bài ca Trái Đất |
Bài 5 Bạn biết phân loại rác không? |
Tiết 1– Đọc Bạn biết phân loại rác không? / 35 phút Tiết 2– Đọc Bạn biết phân loại rác không? / 35 phút Tiết 3– Viết chữ hoa V (kiểu 2), Vâng lời cha mẹ / 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ sự vật, hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? / 35 phút / 35 phút |
|||
Bài 6: Cuộc giải cứu bên bờ biển |
Tiết 1 – Đọc Cuộc giải cứu bên bờ biển / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Rừng trưa. Phân biệt d/gi; ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã / 35 phút Tiết 3- MRVT Trái Đất (tiếp theo) / 35 phút Tiết 4- Xem – kể Ngày như thế nào là đẹp? / 35 phút Tiết 5- Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc (tiếp theo) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về thiên nhiên / 35 phút |
|||||
35 |
Ôn tập và đánh giá cuối học kì II |
Ôn tập 1 (tiết 1)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu. Luyện tập viết chữ hoa: A, Ă, Â, Q, N, M, V (kiểu 2) / 35 phút Ôn tập 1 (tiết 2)- Luyện tập từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than / 35 phút Ôn tập 1 (tiết 3) – Luyện tập chia sẻ một bài thơ về cảnh đẹp thiên nhiên / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 4) – Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 5) – Luyện tập nghe – viết Tiếng chim buổi sáng . Luyện tập phân biệt d/gi; ch/tr, iên/iêng, dấu hỏi/dấu ngã / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 6) – Luyện tập tả một đồ chơi của em. Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời chia tay, lời đề nghị / 35 phút Ôn tập 3 (tiết 7) – Đọc thành tiếng Người thiếu niên anh hùng / 35 phút Đọc hiểu Một chuyến đi Ôn tập 3 (tiết 8) – Ngh e – viết Một chuyến đi Phân biệt d/gi/ 35 phút Ôn tập 3 (tiết 9) – Dấu chấm, dấu chấm than/ 35 phút Ôn tập 3 (tiết 10) – Thuật việc được tham gia Nói và nghe Kiến và ve / 35 phút |
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|
|
|
1 |
Ôn tập và bổ sung |
Ôn tập các số đến 100 (t1) Ôn tập các số đến 100 (t2) Ước lượng Số hạng – tổng (t1) Số hạng – tổng (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
||
2 |
Số bị trừ – số trừ – Hiệu (t1) Số bị trừ – số trừ – Hiệu (t2) Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu (t1) Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu (t2) Em làm được những gì (t1) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
3 |
Em làm được những gì (t2) Điểm – đoạn thẳng (t1) Điểm – đoạn thẳng (t2) Tia số – số liền trước – số liền sau (t1) Tia số – số liền trước – số liền sau (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
4 |
Đề – xi – mét (t1) Đề – xi – mét (t2) Em làm được những gì (t1) Em làm được những gì (t2) Thực hành và trải nghiệm |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
5 |
Phép cộng, trừ qua 10 trong phạm vi 20 |
Phép cộng có tổng bằng 10 9 cộng với một số 8 cộng với một số 7 cộng với một số, 6 cộng một số (t1) 7 cộng với một số, 6 cộng một số (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
||
6 |
Bảng cộng (t1) Bảng cộng (t2) Bảng cộng (t3) Đường thẳng – đường cong Đường gấp khúc |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
7 |
Ba điểm thẳng hàng Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) Phép trừ có hiệu bằng 10. 11 trừ đi một số |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
8 |
12 trừ đi một số 13 trừ đi một số 14,15,16,17,18 trừ đi một số (t1) 14,15,16,17,18 trừ đi một số (t2) Bảng trừ (t1) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
9 |
Bảng trừ (t2) Bảng trừ (t3) Em giải bài toán (t1) Em giải bài toán (t2) Bài toán nhiều hơn |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
10 |
Bài toán ít hơn Đựng nhiều nước, đựng ít nước Lít Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
11
|
Em làm được những gì? (t3) Thực hành và trải nghiệm Kiểm tra |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút |
|||
Phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 |
Phép cộng có tổng là số tròn chục (t1) Phép cộng có tổng là số tròn chục (t2) |
Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
12 |
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (t1) Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (t2) Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (t3) Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
13 |
Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục (t1) Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục (t2) Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (t1) Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (t2) Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (t3) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
14 |
Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) Thu thập, phân loại, kiểm điếm Biểu đồ tranh (t1) Biểu đồ tranh (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
15 |
Biểu đồ tranh (t3) Có thể, chắc chắn, không thể Ngày giờ (t1) Ngày giờ (t2) Ngày, tháng (t1) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
16 |
Ngày, tháng (t2) Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút |
|||
Ôn tập học kỳ 1
|
Ôn tập học kỳ 1 (t1) Ôn tập học kỳ 1 (t2) |
Tiết 4/35 phút Tiết 5/35 phút |
|||
17 |
Ôn tập học kỳ 1 (t3) Ôn tập học kỳ 1 (t4) Ôn tập học kỳ 1 (t5) Ôn tập học kỳ 1 (t6) Ôn tập học kỳ 1 (t7) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
18 |
Ôn tập học kỳ 1 (t8) Ôn tập học kỳ 1 (t9) Thực hành và trải nghiệm: Đi tàu trên sông (t1) Thực hành và trải nghiệm: Đi tàu trên sông (t2) Kiểm tra học kỳ 1 |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
19 |
Phép nhân, chép chia
|
Tổng các số hạng bằng nhau Phép nhân (t1) Phép nhân (t2) Phép nhân (t3) Thừa sổ – Tích (t1) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
||
20 |
Bảng nhân 2 (t1) Bảng nhân 2 (t2) Bảng nhân 5 (t1) Bảng nhân 5 (t2) Phép chia (t1) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
21 |
Phép chia (t2) Phép chia (t3) Thực hành và trải nghiệm Số bị chia – Số chia -Thương Bảng chia 2 (t1) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
22 |
Bảng chia 2 (t2) Bảng chia 5 (t1) Bảng chia 5 (t2) Giờ, phút, xem đồng hồ (t1) Giờ, phút, xem đồng hồ (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
23 |
Giờ, phút, xem đồng hồ (t3) Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) Em làm được những gì? (t3) Thực hành và trải nghiệm |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
24 |
Các số đến 1000 |
Đơn vị, chục, trăm, nghìn (t1) Đơn vị, chục, trăm, nghìn (t2) Đơn vị, chục, trăm, nghìn (t3) Các số từ 101 đến 110 (t1) Các số từ 101 đến 110 (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
||
25 |
Các số từ 111 đến 200 (t1) Các số từ 111 đến 200 (t2) Các số có ba chữ số (t1) Các số có ba chữ số (t2) Các số có ba chữ số (t3) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
26 |
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị So sánh các số có ba chữ số (t1) So sánh các số có ba chữ số (t2) Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
27 |
Em làm được những gì? (t3) Mét (t1) Mét (t2) Ki-lô-mét (t1) Ki-lô-mét (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
28 |
Khối trụ – Khối cầu (t1) Khối trụ – Khối cầu (t2) Hình tứ giác Xếp hình, gấp hình (t1) Xếp hình, gấp hình (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
29 |
Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) Em làm được những gì? (t3) Thực hành và trải nghiệm Kiểm tra |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
30 |
Phép cộng, trừ trong phạm vi 1000 |
Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 (t1) Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 (t2) Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (t1) Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (t2) Nặng hơn, nhẹ hơn |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
||
31 |
Ki-lô-gam Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 (t1) Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 (t2) Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 (t3) Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 (t1) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
32 |
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 (t2) Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 (t3) Tiền Việt Nam Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
33 |
Em làm được những gì? (t3) Ôn tập cuối năm (t1) Ôn tập cuối năm (t2) Ôn tập cuối năm (t3) Ôn tập cuối năm (t4) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
34 |
Ôn tập cuối năm |
Ôn tập cuối năm (t5) Ôn tập cuối năm (t6) Ôn tập cuối năm (t7) Ôn tập cuối năm (t8) Ôn tập cuối năm (t9) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
||
35 |
Ôn tập cuối năm (t10) Ôn tập cuối năm (11) Thực hành và trải nghiệm (t) Thực hành và trải nghiệm (t2) Kiểm tra cuối năm |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên xã hội
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|
|
|
1 |
Gia đình |
Các thế hệ trong gia đình |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
2 |
Nghề nghiệp của người thân trong gia đình |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
3 |
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
4 |
Giữ vệ sinh nhà ở |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
5 |
Ôn tập chủ đề Gia đình |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
6 |
Trường học
|
Một số sự kiện ở trường em |
Tiết 1/35 phút |
||
6, 7 |
Ngày nhà giáo Việt Nam |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
7, 8 |
An toàn và giữ vệ sinh khi tham gia các hoạt động ở trường |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút |
|||
9 |
Ôn tập chủ đề Trường học |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
10 |
Cộng đồng địa phương |
Đường giao thông |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
11, 12 |
Tham gia giao thông an toàn |
Tiết 1/ 35 phút Tiết 2/ 35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút |
|||
13, 14 |
Hoạt động mua bán hàng hoá |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút Tiết 4/ 35 phút |
|||
15 |
Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
16 |
Thực vật và động vật |
Thực vật sống ở đâu? |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
17 |
Động vật sống ở đâu? |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
18 |
Ôn tập |
Ôn tập cuối HK I |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
19 |
Thực vật và động vật |
Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
20, 21 |
Thực hành tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động vật |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút |
|||
22 |
Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
23 |
Con người và sức khỏe
|
Cơ quan vận động |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
24 |
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan vận động |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
25 |
Cơ quan hô hấp |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
26 |
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
27 |
Cơ quan bài tiết nước tiểu |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
28 |
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
29, 30 |
Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút |
|||
30, 31 |
Trái đất và bầu trời |
Các mùa trong năm |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút |
||
32 |
Một số hiện tượng thiên tai |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
33 |
Phòng tránh rủi ro thiên tai |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
34 |
Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
35 |
Ôn tập |
Ôn tập cuối năm |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Kế hoạch dạy học môn Đạo Đức
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|
|
|
1 |
Quý trọng thời gian |
Quý trọng thời gian |
Tiết 1/35 phút |
||
2 |
Quý trọng thời gian |
Tiết 2/35 phút |
|||
3 |
Nhận lỗi và sửa lỗi |
Nhận lỗi và sửa lỗi |
Tiết 1/35 phút |
||
4 |
Nhận lỗi và sửa lỗi |
Tiết 1/35 phút |
|||
5, 6 |
Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình |
Bảo quản đồ dùng cá nhân |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
7, 8 |
Bảo quản đồ dùng gia đình |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
9, 10, 11 |
Kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè |
Kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút |
Tăng 1 tiết so với SGV |
|
12, 13 |
Yêu quý bạn bè |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Tăng 1 tiết so với SGV |
||
14, 15 |
Quan tâm, giúp đỡ bạn |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Tăng 1 tiết so với SGV |
||
16, 17 |
Chia sẻ yêu thương |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Tăng 1 tiết so với SGV |
||
18 |
Ôn tập |
Ôn tập tổng hợp |
Tiết 1/35 phút |
||
19, 20 |
Thể hiện cảm xúc bản thân |
Những sắc màu cảm xúc |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
21, 22 |
Kiềm chế cảm xúc tiêu cực |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
23, 24 |
Tìm kiếm sự hỗ trợ |
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà, ở trường |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Giảm 1 tiết so với SGV |
|
25, 26 |
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở cộng đồng |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
27, 28 |
Quê hương em |
Em yêu quê hương |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Giảm 1 tiết so với SGV |
|
29, 30 |
Giữ gìn cảnh đẹp quê hương |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
31, 32, 33, 34 |
Tuân thủ quy định nơi công cộng |
Thực hiện quy định nơi công cộng |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/35 phút Tiết 4/35 phút |
||
35 |
Ôn tập |
Ôn tập tổng hợp |
Tiết 1/35 phút |
Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|
|
||||
1 |
Chủ đề 1. Em và mái trường mến yêu |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia Lễ khai giảng |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Tôi có thể…” – Nhận biết những việc làm thể hiện sự thân thiện, vui vẻ của bản thân |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Bầu chọn lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng,… |
Tiết 3/35phút |
|||||||
2 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia học tập nội quy nhà trường |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Tìm hiểu những việc làm để xây dựng hình ảnh của bản thân – Đề xuất những việc làm để xây dựng hình ảnh bản thân |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Tham gia xây dựng nội quy lớp học |
Tiết 3/35phút |
|||||||
3 |
Sinh, hoạt dưới cờ: Hoạt động vui Trung thu |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Lập bảng theo dõi việc làm của em để xây dựng hình ảnh bản thân – Thực hành giao tiếp phù hợp với bạn bè |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Tham gia vui Trung thu ở lớp |
Tiết 3/35phút |
|||||||
4 |
Sinh hoạt dưới cờ: Múa hát tập thể theo chủ đề “Em và mái trường mến yêu” |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chia sẻ kết quả việc làm xây dựng hình ảnh đẹp của em – làm món quà tặng bạn |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Rèn luyện nền nếp học tập và sinh hoạt ở trường Đánh giá hoạt động |
Tiết 3/35phút |
|||||||
5 |
Chủ đề 2. Vì một cuộc sổng an toàn |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia chương trình “Vì một cuộc sống an toàn” |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Nghe kể câu chuyện về một tình huống bị lạc hoặc bị bắt cóc – Nhận biết những địa điểm dễ bị lạc – Nhận diện tình huống có nguy cơ bị bắt cóc |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ cách giữ an toàn cho bản thân |
Tiết 3/35phút |
|||||||
6 |
Sinh hoạt dưới cờ: Nghe nói chuyện về an toàn giao thông |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Tìm hiểu về cách phòng tránh, bị lạc – Tìm hiểu về cách phòng tránh bị bắt cóc |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Thực hành: Em tham gia giao thông an toàn |
Tiết 3/35phút |
|||||||
7 |
Sinh hoạt dưới cờ: Văn nghệ theo chủ đề “Vì một cuộc sống an toàn” |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo đục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Bingo” – Xác định các bước xử trí khi bị lạc |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Thực hành những cách bảo vệ bản thân |
Tiết 3/35phút |
|||||||
8 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia tổng kết hoạt động chủ đề “Vì một cuộc sống an toàn” |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Xây dựng những lưu ý để phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc – Sắm vai thực hành cảch xử li tình huống khi bị lạc |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ những hiểu biết của em về cách phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc. Đánh giá hoạt động |
Tiết 3/35phút |
|||||||
9 |
Chủ đề 3. Kính yêu thầy cô thân thiện với bạn bè |
Sinh hoạt dưới cờ: Tháng hành động “Em là HS thân thiện” |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Hát bài hát về thầy cô và mái trưởng – Làm sản phẩm theo chủ đề “Thầy cô trong trái tim em” |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ về sản phẩm đã làm theo chủ đề “Thầy cô trong trái tim em” |
Tiết 3/35phút |
|||||||
10 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia kể chuyện “Thầy cô trong trái tim em” |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Tìm hiểu những việc làm thể hiện sự kính yêu thầy cô – Thực hành ứng xử với thầy cô |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Chơi trò chơi “Ong tìm chữ” |
Tiết 3/35phút |
|||||||
11 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo việt Nam |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Nghe và hát bài hát “Lớp chúng ta đoàn kết – Tìm hiểu những việc làm thể hiện sự thân thiện với bạn bè – Em cách hoà giải với bạn khi có mâu thuẫn |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Làm “Hộp thư niềm vui” |
Tiết 3/35phút |
|||||||
12 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia tổng kết tháng hành động “Em là HS thân thiện” |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Kết bạn” – Thực hành tìm đến sự hỗ trợ khi hoà giải với bạn |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Tham gia “Hái hoa dân chủ” Đánh giá hoạt động |
Tiết 3/35phút |
|||||||
13 |
Chủ đề 4. Truyền thống quê em
|
Sinh hoạt dưới cờ: Hưởng ứng hoạt động giữ “Truyền thống quê em” |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Hát bài “Bầu và bí” – Nhận biết những người gặp hoàn cảnh khó khăn |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Xây dựng kế hoạch giúp đỡ những người gặp hoàn cảnh khó khăn |
Tiết 3/35phút |
|||||||
14 |
Sinh hoạt dưói cờ: Truyền thống quê em |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chia sẻ điều em biểt về các hoạt động của cộng đồng nhằm giúp đỡ những người gặp hoàn cảnh khó khăn |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Tìm hiểu truyền thống quê em |
Tiết 3/35phút |
|||||||
15 |
Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu tìm hiểu truyền thống quê em |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chia sẻ những việc làm để giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khỏ khăn – Chia sẻ vói nhũng người gặp hoàn cảnh khó khăn |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Vẽ tranh theo chủ đề “Chú bộ đội bảo vệ quê hương” |
Tiết 3/35phút |
|||||||
16 |
Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày thảnh lập Quân đội Nhân dân Việt Nam |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Trao gửi yêu thương với những bạn gặp hoàn cảnh khó khăn – Thực hiện giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Thục hiện kế hoạch quyên góp, giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn ở địa phương Đánh giá hoạt động |
Tiết 3/35phút |
|||||||
17 |
Chủ đề 5. Chào năm mới
|
Sinh hoạt duỗi cờ: Hội diễn văn nghệ chào năm mới |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Chơi trò chơi “Đi chợ” – Tìm hiểu việc sử dụng tiền trong trao đổi hàng hoá |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Tìm hiểu một sổ đồ đùng để trang trí năm mới |
Tiết 3/35phút |
|||||||
18 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu phong tục đón năm mới của địa phương |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Tỉm hiểu hoạt động mua bán hàng hoá – Nhận biết tiền Việt Nam |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Làm sản phẩm chuẩn bị cho Hội chợ Xuân |
Tiết 3/35phút |
|||||||
19 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu trang phục đón năm mới của một số dân tộc |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Sử dụng các đồng tiền phù hợp đề mua sắm – Thực hành mua sắm hàng hoá |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Tham gia chuẩn bị tổ chức Hội chợ Xuân |
Tiết 3/35phút |
|||||||
20 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tổng kết chủ đề “Chào năm mới” |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Mua sắm trong Hội chợ Xuân lớp em |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ cảm nhận sau khi tham gia Hội chợ Xuân. Đánh giá hoạt động |
Tiết 3/35phút |
|||||||
21 |
Chủ đề 6. Chăm sóc và phục vụ bản thân |
Sinh hoạt dưới cờ: Hưởng ứng phong trào “Chăm sóc và phục vụ bản tbân” |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi ‘Tiếp sức” – Nhận biết những việc nhà em có thể thực hiện |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp:Tìm hiểu việc làm chăm sóc và phục vụ bản thân |
Tiết 3/35phút |
|||||||
22 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động “Gọn-Nhanh-Khéo” |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Tìm hiểu cách làm một số công việc nhà phù hợp với lứa tuổi – Làm dụng cụ gấp quần áo |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Rèn luyện thói quen chăm sóc và phục vụ bản thân |
Tiết 3/35phút |
|||||||
23 |
|
Sinh hoạt dưới cờ: Tổng kết phong trào “Chăm sóc vả phục vụ bản thân” |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: -Thực hành sắp xếp đồ dùng cá nhân ở lớp – Sắm vai xử lí tình huống sắp xểp đồ dùng ngăn nắp, gọn gàng |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ những việc tự phục vụ bản thân và việc nhà em đã làm Đánh giá hoạt động |
Tiết 3/35phút |
|||||||
24 |
Chủ đề 7. Yên thương gia đình – Quý trọng phụ nữ |
Sinh hoạt dưới cờ: Múa hát chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8 – 3 |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Nhận biết những việc làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc, lòng biết ơn với người thân trong gia đình – Chia sẻ việc em đã làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc, lòng biết ơn với người thân trong gia đình |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Tham gia chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3 |
Tiết 3/35phút |
|||||||
25 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động “Lởi nhắn nhủ yêu thương” |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chia sẻ những hoạt động chung của gia đinh – Lập thời gian biểu hoạt động chung của các thảnh viên trong gia đình |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Làm thiệp hoặc món quà tặng người phụ nữ mà em yêu quý |
Tiết 3/35phút |
|||||||
26 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động giao lưu với những phụ nữ tiêu biểu của địa phương |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Chia sẻ thời gian biểu hoạt động chung của gia đình – Xây dựng kế hoạch thực hiện một hoạt động chung của gia đình |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Vẽ tranh về gia đình |
Tiết 3/35phút |
|||||||
27 |
|
Sinh hoạt duới cờ: Biểu diễn văn nghệ về chủ đề gia đình |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Múa dân vũ theo bài “Chung sống” – Làm chiếc lọ “Kỉ niệm yêu thương” |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ về việc em đã làm thể hiện tình cảm dành cho người thân trong gia đình. Đánh giá hoạt động |
Tiết 3/35phút |
|||||||
28 |
Chủ đề 8. Môi trường xanh- Cuộc sống xanh |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia phong trào “Môi trường xanh – Cuộc sống xanh” |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Chơi trò chơi “Khám phá địa danh” – Giới thiệu cảnh đẹp của địa phương em |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Tìm hiểu thực trạng vệ sinh môi trường nơi em sống |
Tiết 3/35phút |
|||||||
29 |
Sinh hoạt dưới cờ Truyền thông điệp “Chung tay bảo vệ môi trường” |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Chuyền hoa” – Báo cáo kết quả tìm hiểu thực trạng vệ sinh môi trường quanh em |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: làm chậu trồng cây từ đồ vật đã qua sử dụng |
Tiết 3/35phút |
|||||||
30 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động “Ngày hội đọc sách.” |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Nhận biết những dụng cụ phù hợp khi lao động – Tìm hiểu cách sử dụng an toàn một sổ dụng cụ lao động |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Tham gia hoạt động “Đổi giấy lấy cây” |
Tiết 3/35phút |
|||||||
31 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động làm kế hoạch nhỏ |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Xây dựng kế hoạch giữ gìn vệ sinh môi trường ở trường |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Thực hiện một số việc làm để giữ gìn vệ sinh môi trường và bảo vệ cảnh quan. Đánh giá hoạt động |
Tiết 3/35phút |
|||||||
32 |
Chủ đề 9. Những người sống quanh em |
Sinh hoạt dưới cờ: Kể chuyện “Gương người tốt, việc tốt |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Nhìn hành động đoán nghề nghiệp” – Giới thiệu nghề nghiệp của bố, mẹ, người thân |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Nghe hướng dẫn tìm hiểu nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân |
Tiết 3/35phút |
|||||||
33 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia kể chuyện về việc làm tốt của em |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chia sẻ về nghề nghiệp của bé, mẹ hoặc người thân – Chia sẻ những đức tính liên quan đến nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Hát về chủ đề nghề nghiệp |
Tiết 3/35phút |
|||||||
34 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia kỉ niệm sinh nhật Bác Hồ |
Tiết 1/35phút |
||||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Sắm vai trải nghiệm với một số nghề – Bày tỏ cảm xúc về nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Trò chơi giải ô chữ về nghề nghiệp. Đánh giá hoạt động |
Tiết 3/35phút |
|||||||
35 |
Tuần Tổng kết |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia cam kết “Mùa hè ý nghĩa và an toàn” |
Tiết 1/35phút |
|||||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Làm thiệp chia tay bạn bè |
Tiết 2/35phút |
|||||||
Sinh hoạt lớp: Múa hát tập thể chia tay thầy cô, bạn bè Đánh giá hoạt động |
Tiết 3/35phút |
Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có) (Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
|
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ |
– Vệ sinh sân tập và chuẩn bị dụng cụ tập luyện – Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc, hàng ngang thành đội hình vòng tròn (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
||
Tuần 2 |
– Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc, hàng ngang thành đội hình vòng tròn (Tiết 2,3) |
2 tiết |
|||
Tuần 3 |
– Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc, hàng ngang thành đội hình vòng tròn (Tiết 4,5) |
2 tiết |
|||
Tuần 4 |
– Bài 2: Chuyển đội hình vòng tròn thành đội hình hàng dọc, hàng ngang (Tiết 1,2) |
2 tiết |
|||
Tuần 5 |
– Bài 2: Chuyển đội hình vòng tròn thành đội hình hàng dọc, hàng ngang (Tiết 3,4) |
2 tiết |
|||
Tuần 6 |
– Bài 2: Chuyển đội hình vòng tròn thành đội hình hàng dọc, hàng ngang (Tiết 5) – Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|||
Tuần 7 |
– Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại (Tiết 2,3) |
2 tiết |
|||
Tuần 8 |
– Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại (Tiết 4) – Bài: Ôn tập chủ đề đội hình đội ngũ |
1 tiết 1 tiết |
|||
Tuần 9 |
Chủ đề 2: Tư thế và kỹ năng vận động cơ bản |
Bài 1: Đi theo hướng thẳng (Tiết 1,2) |
2 tiết |
||
Tuần 10 |
– Bài 1: Đi theo hướng thẳng (Tiết 3,4) |
2 tiết |
|||
Tuần 11 |
– Bài 2: Đi thay đổi hướng (Tiết 1,2) |
2 tiết |
|||
Tuần 12 |
– Bài 2: Đi thay đổi hướng (Tiết 3,4) |
2 tiết |
|||
Tuần 13 |
– Bài 2: Đi thay đổi hướng (Tiết 5) – Bài 3: Chạy theo hướng thẳng (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|||
Tuần 14 |
– Bài 3: Chạy theo hướng thẳng (Tiết 2,3) |
2 tiết |
|||
Tuần 15 |
– Bài 3: Chạy theo hướng thẳng (Tiết 3,4) |
2 tiết |
|||
Tuần 16 |
– Bài 4: Chạy thay đổi hướng (Tiết 1,2) |
2 tiết |
|||
Tuần 17 |
– Bài 4: Chạy thay đổi hướng (Tiết 3,4) |
2 tiết |
|||
Tuần 18 |
– Bài 5: Các động tác ngồi cơ bản (Tiết 1,2) |
2 tiết |
|||
Tuần 19 |
– Bài 5: Các động tác ngồi cơ bản (Tiết 3) – Bài 6: Động tác quỳ cơ bản (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 20 |
– Bài 6: Động tác quỳ cơ bản (Tiết 2,3) |
2 tiết |
|||
Tuần 21 |
– Bài: Ôn các tư thế và kỹ năng vận động cơ bản – Bài: Kiểm tra cuối HK I |
1 tiết 1 tiết |
|||
Tuần 22 |
Chủ đề 3: Bài tập thể dục |
– Bài 1: Động tác vươn thở và động tác tay – Bài 2: Động tác chân và động tác lườn (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
||
Tuần 23 |
– Bài 2: Động tác chân và động tác lườn (Tiết 2) – Bài 3: Động tác bụng và động tác toàn thân (Tiết 1) |
1 tiết 1tiết |
|||
Tuần 24 |
– Bài 3: Động tác bụng và động tác toàn thân (Tiết 2) – Bài 4: Động tác nhảy và động tác điều hòa (Tiết 1) |
1 tiết 1tiết |
|||
Tuần 25 |
– Bài 4: Động tác nhảy và động tác điều hòa (Tiết 2) – Bài: Ôn tập kiểm tra đánh gia bài tập thể dục |
1 tiết 1tiết |
|||
Tuần 26 |
Chủ đề 4: Thể dục nhịp điệu |
– Bài 1: Các tư thế đầu , cổ kết hợp chân cơ bản (Tiết 1,2) |
2 tiết |
||
Tuần 27 |
– Bài 1: Các tư thế đầu , cổ kết hợp chân cơ bản (Tiết 3,4) |
2 tiết |
|||
Tuần 28 |
– Bài 2: Các tư thế tay kết hợp chân cơ bản (Tiết 1,2) |
2 tiết |
|||
Tuần 29 |
– Bài 2: Các tư thế tay kết hợp chân cơ bản (Tiết 3,4) |
2 tiết |
|||
Tuần 30 |
– Bài 3: Các tư thế của thân kết hợp nhún gối (Tiết 1,2) |
2 tiết |
|||
Tuần 31 |
– Bài 3: Các tư thế của thân kết hợp nhún gối (Tiết 3,4) |
2 tiết |
|||
Tuần 32 |
– Bài 3: Các tư thế của thân kết hợp nhún gối (Tiết 5) – Bài 4: Các tư thế của chân kết hợp nhún gối (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|||
Tuần 33 |
– Bài 4: Các tư thế của chân kết hợp nhún gối (Tiết 2,3) |
2 tiết |
|||
Tuần 34 |
– Bài 4: Các tư thế của chân kết hợp nhún gối (Tiết 4,5) |
2 tiết |
|||
Tuần 35 |
– Bài: Ôn tập chủ đề Kiểm tra cuối HK II – Bài: Tổng kết năm học |
2 tiết |
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có) (Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
|
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Đại dương mênh mông |
Bầu trời và biển (Tiết 1) |
1 tiết |
||
Tuần 2 |
Bầu trời và biển (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 3 |
Những con vật dưới đáy đại dương (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 4 |
Những con vật dưới đáy đại dương (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 5 |
Đại dương trong mắt em (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 6 |
Đại dương trong mắt em (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 7 |
Chủ đề 2: Đường đến trường em |
Phương tiện giao thông (Tiết 1) |
1 tiết |
||
Tuần 8 |
Phương tiện giao thông (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 9 |
Cặp sách xinh xắn (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 10 |
Cặp sách xinh xắn (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 11 |
Cổng trường nhộn nhịp (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 12 |
Cổng trường nhộn nhịp (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 13 |
Chủ đề 3: Gia đình nhỏ |
Con mèo tinh nghịch (Tiết 1) |
1 tiết |
||
Tuần 14 |
Con mèo tinh nghịch (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 15 |
Chiếc bánh sinh nhật (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 16 |
Chiếc bánh sinh nhật (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 17 |
Sinh nhật vui vẻ (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 18 |
Sinh nhật vui vẻ (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 19 |
Chủ đề 4: Rừng cây nhiệt đới |
Rừng cây rậm rạp (Tiết 1) |
1 tiết |
||
Tuần 20 |
Rừng cây rậm rạp (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 21 |
Chú chim nhỏ (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 22 |
Chú chim nhỏ (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 23 |
Tắc kè hoa (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 24 |
Tắc kè hoa (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 25 |
Chú hổ trong rừng (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 26 |
Chú hổ trong rừng (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 27 |
Khu rừng thân thiện (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 28 |
Khu rừng thân thiện (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 29 |
Chủ đề 5: Đồ chơi thú vị |
Khuôn mặt ngộ nghĩnh (Tiết 1) |
1 tiết |
||
Tuần 30 |
Khuôn mặt ngộ nghĩnh (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 31 |
Tạo hình rô bốt (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 32 |
Tạo hình rô bốt (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 33 |
Con rối đáng yêu (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 34 |
Con rối đáng yêu (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 35 |
Bài tổng kết |
Những bài em đã học |
1 tiết |
IV. Tổ chức thực hiện
- Giáo viên (Giáo viên phụ trách môn học, giáo viên chủ nhiệm).
- Tổ trưởng (Khối trưởng).
- Tổng phụ trách đội.
Tổ trưởng | Hiệu trưởng |
Kế hoạch dạy học lớp 2 bộ Cánh diều
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Tiếng Việt Cánh Diều
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có) (Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
|
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Em là búp măng non |
1. Cuộc sống quanh em – Làm việc thật là vui – Tập chép: Đôi bàn tay bé. Chữ hoa: A – Mỗi người một việc – Chào hỏi, tự giới thiệu – Luyện tập chào hỏi, tự giới thiệu – Đọc mục lục sách |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
Tuần 2 |
2. Thời gian của em – Ngày hôm qua đâu rồi? – Nghe − viết: Đồng hồ báo thức. Chữ hoa: Ă, Â – Một ngày hoài phí – Kể chuyện đã học: Một ngày hoài phí – Viết tự thuật – Bạn là ai? – Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
Tuần 3 |
Bạn bè của em – Chơi bán hàng – Tập chép: Ếch con và bạn. Chữ hoa: B – Mít làm thơ – Kể chuyện đã học: Mít làm thơ – Viết tên riêng theo thứ tự trong bảng chữ cái – Đọc sách báo viết về tình bạn |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
|
Tuần 4 |
4. Em yêu bạn bè – Giờ ra chơi – Nghe − viết: Giờ ra chơi.Chữ hoa:C – Phần thưởng – Kể chuyện đã học: Phần thưởng – Lập danh sách học sinh – Thơ tặng bạn – Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
Tuần 5 |
Chủ đề 2: Em đi học
|
5. Ngôi nhà thứ hai – Cái trống trường em – Tập chép: Dậy sớm. Chữ hoa: D – Trường em – Nói lời chào, lời chia tay. Giới thiệu về trường em. – Luyện tập viết tên riêng; nội quy – Đọc sách báo viết về trường học |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
Tuần 6 |
6. Em yêu trường em – Sân trường em – Nghe − viết: Ngôi trường mới. Chữ hoa: Đ – Chậu hoa – Kể chuyện đã học: Chậu hoa – Viết về một lần mắc lỗi – Ngôi trường mơ ước – Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
Tuần 7 |
7. Thầy cô của em – Cô giáo lớp em – Nghe − viết: Cô giáo lớp em. Chữ hoa: E, Ê – Một tiết học vui – Nghe − kể: Mẩu giấy vụn – Viết về một tiết học em thích – Đọc sách báo viết về thầy cô |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1tiết 2 tiết |
|
|
|
Tuần 8 |
8. Em yêu thầy cô – Bức tranh bàn tay – Tập chép: Nghe thầy đọc thơ. Chữ hoa: G – Những cây sen đá – Kể chuyện đã học: Những cây sen đá – Viết về thầy cô – Thầy cô của em – Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
Tuần 9 |
9. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I |
10 tiết |
|
|
|
Tuần 10 |
10. Vui đến trường – Bài hát tới trường – Nghe − viết: Bài hát tới trường. Chữ hoa: H – Đến trường – Thời khoá biểu – Viết về một ngày đi học của em – Đọc sách báo viết về học tập |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
|
Tuần 11 |
11. Học chăm, học giỏi – Có chuyện này – Nghe − viết: Các nhà toán học của mùa xuân. Chữ hoa: I – Ươm mầm – Nghe − kể: Cậu bé đứng ngoài lớp học – Viết về một đồ vật yêu thích – Câu đố về đồ dùng học tập – Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
Tuần 12 |
Chủ đề 3: Em ở nhà |
12. Vòng tay yêu thương – Bà kể chuyện – Nghe − viết: Ông và cháu. Chữ hoa: K – Sáng kiến của bé Hà – Nghe − trao đổi về nội dung bài hát: Bà cháu – Viết về ông bà – Đọc sách báo viết về ông bà |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
Tuần 13 |
13. Yêu kính ông bà – Bà nội, bà ngoại – Nghe − viết: Bà nội, bà ngoại. Chữ hoa: L – Vầng trăng của ngoại – Kể chuyện đã học: Vầng trăng của ngoại – Viết về một việc em đã làm thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà – Quà tặng ông bà – Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
Tuần 14 |
14. Công cha nghĩa mẹ – Con chả biết được đâu – Nghe − viết: Cho con. Chữ hoa: M – Con nuôi – Nghe − trao đổi về nội dung bài hát: Ba ngọn nến lung linh – Viết về một việc bố mẹ đã làm để chăm sóc em – Đọc sách báo viết về bố mẹ |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
|
Tuần 15 |
15. Con cái thảo hiền – Nấu bữa cơm đầu tiên – Nghe − viết: Mai con đi nhà trẻ. Chữ hoa: N – Sự tích cây vú sữa – Kể chuyện đã học: Sự tích cây vú sữa – Viết về một việc em đã làm thể hiện tình cảm yêu quý, biết ơn bố mẹ – Trao tặng yêu thương – Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
Tuần 16 |
16. Anh em thuận hoà – Để lại cho em – Nghe − viết: Bé Hoa. Chữ hoa: O – Đón em – Quan sát tranh ảnh anh chị em – Viết về anh chị em của em – Đọc sách báo viết về anh chị em |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
|
Tuần 17 |
|
17. Chị ngã em nâng – Tiếng võng kêu – Nghe − viết: Tiếng võng kêu Chữ hoa: Ô, Ơ – Câu chuyện bó đũa – Kể chuyện đã học: Câu chuyện bó đũa – Tập viết tin nhắn – Chúng tôi là anh chị em – Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
|||||
Tuần 18 |
|
18. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I |
10 tiết |
|
|
Tuần 19 |
19. Bạn trong nhà – Đàn gà mới nở – Nghe − viết: Mèo con Chữ hoa: P – Bồ câu tung cánh – Quan sát tranh ảnh vật nuôi – Viết về tranh ảnh vật nuôi – Đọc sách báo viết về vật nuôi |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
|
Tuần 20 |
20. Gắn bó với con người – Con trâu đen lông mượt – Nghe − viết: Trâu ơi Chữ hoa: Q – Con chó nhà hàng xóm – Kể chuyện đã học: Con chó nhà hàng xóm – Thời gian biểu. Lập thời gian biểu buổi tối – Viết về vật nuôi – Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
Tuần 21 |
Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên |
21. Lá phổi xanh – Tiếng vườn – Nghe − viết: Tiếng vườn. Chữ hoa: R – Cây xanh với con người – Quan sát tranh ảnh cây, hoa, quả – Lập thời gian biểu một ngày đi học – Đọc sách báo viết về cây cối |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
|
|
||||
Tuần 22 |
22. Chuyện cây chuyện người – Mùa lúa chín – Nghe − viết: Mùa lúa chín Chữ hoa: S – Chiếc rễ đa tròn – Kể chuyện đã học: Chiếc rễ đa tròn – Viết về hoạt động chăm sóc cây xanh – Hạt đỗ nảy mầm – Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
Tuần 23 |
23. Thế giới loài chim – Chim én – Nghe − viết: Chim én. Chữ hoa: T – Chim rừng Tây Nguyên – Quan sát đồ chơi hình một loài chim – Viết về đồ chơi hình một loài chim – Đọc sách báo viết về các loài chim |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
|
Tuần 24 |
24. Những người bạn nhỏ – Bờ tre đón khách – Nghe − viết: Chim rừng Tây Nguyên. Chữ hoa: U Ư – Chim sơn ca và bông cúc trắng – Nghe − kể: Con quạ thông minh – Viết về hoạt động chăm sóc, bảo vệ loài chim – Thông điệp từ loài chim – Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
Tuần 25 |
25. Thế giới rừng xanh – Sư tử xuất quân – Nghe − viết: Sư tử xuất quân Chữ hoa: V – Động vật “bế” con thế nào? – Quan sát đồ chơi hình một loài vật – Viết về đồ chơi hình một loài vật – Đọc sách báo viết về các loài vật |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
|
Tuần 26 |
26. Muôn loài chung sống – Hươu cao cổ – Nghe − viết: Con sóc. Chữ hoa: X – Ai cũng có ích – Kể chuyện đã học: Ai cũng có ích – Nội quy vườn thú – Khu rừng vui vẻ – Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
Tuần 27 |
27. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II |
10 tiết |
|
|
|
Tuần 28 |
28. Các mùa trong năm – Chuyện bốn mùa – Nghe − viết: Chuyện bốn mùa Chữ hoa: Y – Buổi trưa hè – Kể chuyện đã học: Chuyện bốn mùa – Viết về một mùa em yêu thích – Đọc sách báo viết về các mùa |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
|
Tuần 29 |
29. Con người với thiên nhiên – Ông Mạnh thắng Thần Gió – Nghe − viết: Buổi trưa hè. Chữ hoa: A (kiểu 2) – Mùa nước nổi – Dự báo thời tiết – Viết, vẽ về thiên nhiên – Giữ lấy màu xanh – Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
Tuần 30 |
Chủ đề 5: Em yêu tổ quốc Việt Nam |
30. Quê hương của em – Bé xem tranh – Nghe − viết: Bản em. Chữ hoa: M (kiểu 2) – Rơm tháng Mười – Nói về một trò chơi, món ăn của quê hương – Viết về một trò chơi, món ăn của quê hương – Đọc sách báo viết về quê hương |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết
1 tiết 2 tiết |
|
|
|
|||||
Tuần 31 |
31. Em yêu quê hương – Về quê – Nghe − viết: Quê ngoại. Chữ hoa: N (kiểu 2) – Con kênh xanh xanh – Kể chuyện một lần về quê hoặc đi chơi – Viết về quê hương hoặc nơi ở – Ngày hội quê hương – Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
Tuần 32 |
32. Người Việt Nam – Con Rồng cháu Tiên – Nghe − viết: Con Rồng cháu Tiên. Chữ viết hoa: Q (kiểu 2) – Thư Trung thu – Kể chuyện đã học: Con Rồng cháu Tiên – Viết về đất nước, con người Việt Nam – Đọc sách báo viết về người Việt Nam |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
|
Tuần 33 |
33. Những người quanh ta – Con đường của bé – Nghe − viết: Con đường của bé. Chữ hoa: V (kiểu 2) – Người làm đồ chơi – Nghe − kể: May áo – Viết về một người lao động ở trường – Những người em yêu quý |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
|
Tuần 34 |
34. Thiếu nhi đất Việt – Bóp nát quả cam – Nghe − viết: Bé chơi. Ôn các chữ hoa: A, M, N, Q, V (kiểu 2) – Những ý tưởng sáng tạo – Nghe − kể: Thần đồng Lương Thế Vinh – Viết về một thiếu nhi Việt Nam – Đọc sách báo viết về thiếu nhi Việt Nam – Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
|
Tuần 35 |
35. ÔN TẬP CUỐI NĂM |
10 tiết |
|
|
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Toán Cánh Diều
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có) (Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
|
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Ôn tập lớp 1. Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 |
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 |
2 tiết |
||
Bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 |
2 tiết |
||||
Bài 3: Tia số. Số liền trước – Số liền sau (Tiết 1) |
1 tiết |
||||
Tuần 2 |
Bài 3: Tia số. Số liền trước – Số liền sau (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Bài 4 Đề-xi-mét |
2 tiết |
||||
Bài 5 : Số hạng – Tổng |
1 tiết |
||||
Bài 6 : Số bị trừ – Số trừ – Hiệu |
1 tiết |
||||
Tuần 3 |
Bài 7 : Luyện tập chung |
1 tiết |
|||
Bài 8 : Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 |
1 tiết |
||||
Bài 9 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 |
1 tiết |
||||
Bài 10 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) |
1 tiết |
||||
Bài 11 : Luyện tập (Tiết 1) |
1 tiết |
||||
Tuần 4 |
Bài 11 : Luyện tập (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Bài 12 : Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 |
2 tiết |
||||
Bài 13 : Luyện tập |
2 tiết |
||||
Tuần 5 |
Bài 14 : Luyện tập chung |
1 tiết |
|||
Bài 15 : Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 |
1 tiết |
||||
Bài 16 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 |
1 tiết |
||||
Bài 17 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) |
1 tiết |
||||
Bài 18 : Luyện tập (Tiết 1) |
1 tiết |
||||
Tuần 6 |
Bài 18 : Luyện tập (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Bài 19 : Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 |
2 tiết |
||||
Bài 20 : Luyện tập |
2 tiết |
||||
Tuần 7 |
Bài 21 : Luyện tập chung |
2 tiết |
|||
Bài 22 : Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ |
2 tiết |
||||
Bài 23 : Luyện tập |
1 tiết |
||||
Tuần 8 |
Bài 24 : Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo) |
2 tiết |
|||
Bài 25 : Luyện tập |
1 tiết |
||||
Bài 26 : Luyện tập chung |
2 tiết |
||||
Tuần 9 |
Bài 27 : Em ôn lại những gì đã học |
2 tiết |
|||
Bài 28 : Em vui học toán |
2 tiết |
||||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKI |
1 tiết |
||||
Tuần 10 |
Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 |
Bài 29 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 |
2 tiết |
||
Bài 30 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) |
2 tiết |
||||
Bài 31 : Luyện tập (Tiết 1) |
1 tiết |
||||
Tuần 11 |
Bài 31 : Luyện tập (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Bài 32 : Luyện tập (tiếp theo) |
2 tiết |
||||
Bài 33 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 |
2 tiết |
||||
Tuần 12 |
Bài 34 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) |
2 tiết |
|||
Bài 35 : Luyện tập |
2 tiết |
||||
Bài 36 : Luyện tập (tiếp theo) (Tiết 1) |
1 tiết |
||||
Tuần 13 |
Bài 36 : Luyện tập (tiếp theo) (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Bài 37 : Luyện tập chung |
2 tiết |
||||
Bài 38 : Ki – lô – gam |
2 tiết |
||||
Tuần 14 |
Bài 39 : Lít |
2 tiết |
|||
Bài 40 : Luyện tập chung |
2 tiết |
||||
Bài 41 : Hình tứ giác |
1 tiết |
||||
Tuần 15 |
Bài 42 : Điểm – Đoạn thẳng |
1 tiết |
|||
Bài 43 : Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúc |
2 tiết |
||||
Bài 44 : Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc |
2 tiết |
||||
Tuần 16 |
Bài 45 : Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng |
2 tiết |
|||
Bài 46 : Luyện tập chung |
2 tiết |
||||
Bài 47 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 (Tiết 1) |
1 tiết |
||||
Tuần 17 |
Bài 47 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Bài 48 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 |
2 tiết |
||||
Bài 49 : Ôn tập về hình học và đo lường |
2 tiết |
||||
Tuần 18 |
Bài 50 : Ôn tập |
2 tiết |
|||
Bài 51 : Em vui học toán |
2 tiết |
||||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKI |
1 tiết |
||||
Tuần 19 |
Chủ đề 3: Phép nhân, phép chia |
Bài 52 : Làm quen với phép nhân – Dấu nhân |
1 tiết |
||
Bài 53 : Phép nhân |
2 tiết |
||||
Bài 54 : Thừa số – Tích |
1 tiết |
||||
Bài 55 : Bảng nhân 2 (Tiết 1) |
1 tiết |
||||
Tuần 20 |
Bài 55 : Bảng nhân 2 (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Bài 56 : Bảng nhân 5 |
2 tiết |
||||
Bài 57: Làm quen với phép chia – Dấu chia |
1 tiết |
||||
Bài 58 : Phép chia |
1 tiết |
||||
Tuần 21 |
Bài 59 : Phép chia (tiếp theo) |
2 tiết |
|||
Bài 60 : Bảng chia 2 |
2 tiết |
||||
Bài 61 : Bảng chia 5 (Tiết 1) |
1 tiết |
||||
Tuần 22 |
Bài 61 : Bảng chia 5 (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Bài 62 : Số bị chia – Số chia – Thương |
1 tiết |
||||
Bài 63 : Luyện tập |
1 tiết |
||||
Bài 64 : Luyện tập chung |
2 tiết |
||||
Tuần 23 |
Bài 65 : Khối trụ – Khối cầu |
1 tiết |
|||
Bài 66 : Thực hành lắp ghép, xếp hình khối |
2 tiết |
||||
Bài 67 : Ngày – Giờ |
2 tiết |
||||
Tuần 24 |
Bài 68 : Giờ – Phút |
2 tiết |
|||
Bài 69 : Ngày – Tháng |
2 tiết |
||||
Bài 70 : Luyện tập chung (Tiết 1) |
1 tiết |
||||
Tuần 25 |
Bài 70 : Luyện tập chung (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Bài 71 : Em ôn lại những gì đã học |
2 tiết |
||||
Bài 72 : Em vui học toán |
2 tiết |
||||
Tuần 26 |
Chủ đề 4: Các số trong phạm vi 1000. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 |
Bài 73 : Các số trong phạm vi 1000 |
3 tiết |
||
Bài 74 : Các số có ba chữ số |
1 tiết |
||||
Bài 75 : Các số có ba chữ số (tiếp theo) |
1 tiết |
||||
Tuần 27 |
Bài 76 : So sánh các số có ba chữ số |
2 tiết |
|||
Bài 77 : Luyện tập |
2 tiết |
||||
Bài 78 : Luyện tập chung (Tiết 1) |
1 tiết |
||||
Tuần 28 |
Bài 78 : Luyện tập chung (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKII |
1 tiết |
||||
Bài 79 : Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 |
2 tiết |
||||
Bài 80 : Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (Tiết 1) |
1 tiết |
||||
Tuần 29 |
Bài 80 : Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Bài 81 : Luyện tập |
2 tiết |
||||
Bài 82 : Mét |
2 tiết |
||||
Tuần 30 |
Bài 83 : Ki – lô – mét |
2 tiết |
|||
Bài 84 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 |
2 tiết |
||||
Bài 85 : Luyện tập |
1 tiết |
||||
Tuần 31 |
Bài 86 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 |
2 tiết |
|||
Bài 87 : Luyện tập |
1 tiết |
||||
Bài 88 : Luyện tập chung |
2 tiết |
||||
Tuần 32 |
Bài 89 : Luyện tập chung |
1 tiết |
|||
Bài 90 : Thu thập – Kiểm đếm |
2 tiết |
||||
Bài 91 : Biểu đồ tranh |
2 tiết |
||||
Tuần 33 |
Bài 92 : Chắc chắn – Có thể – Không thể |
1 tiết |
|||
Bài 93 : Em ôn lại những gì đã học |
2 tiết |
||||
Bài 94 : Em vui học toán |
2 tiết |
||||
Tuần 34 |
Bài 95 : Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 |
2 tiết |
|||
Bài 96: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo) |
2 tiết |
||||
Bài 97 : Ôn tập về hình học và đo lường (Tiết 1) |
1 tiết |
||||
Tuần 35 |
Bài 97 : Ôn tập về hình học và đo lường (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Bài 98 : Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất |
1 tiết |
||||
Bài 99 : Ôn tập chung |
2 tiết |
||||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKII |
1 tiết |
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Đạo Đức Cánh Diều
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có) (Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
|
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Quý trọng thời gian |
Bài 1: Quý trọng thời gian (Tiết 1) |
1 tiết |
||
Tuần 2 |
Bài 1: Quý trọng thời gian (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 3 |
Chủ đề 2: Kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè |
Bài 2: Kính trọng thầy cô giáo (Tiết 1) |
1 tiết |
||
Tuần 4 |
Bài 2: Kính trọng thầy cô giáo (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 5 |
Bài 3: Yêu quý bạn bè (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 6 |
Bài 3: Yêu quý bạn bè (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 7 |
Chủ đề 3: Nhận lỗi và sửa lỗi |
Bài 4: Nhận lỗi và sửa lỗi (Tiết 1) |
1 tiết |
||
Tuần 8 |
Bài 4: Nhận lỗi và sửa lỗi (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 9 |
Chủ đề 4: Tìm kiếm sự hỗ trợ |
Bài 5: Khi em bị bắt nạt (Tiết 1) |
1 tiết |
||
Tuần 10 |
Bài 5: Khi em bị bắt nạt (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 11 |
Bài 5: Khi em bị bắt nạt (Tiết 3) |
1 tiết |
|||
Tuần 12 |
Bài 6: Khi em bị lạc (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 13 |
Bài 6: Khi em bị lạc (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 14 |
Bài 7: Tiếp xúc với người lạ. ( Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 15 |
Bài 7: Tiếp xúc với người lạ.(Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 16 |
Bài 7: Tiếp xúc với người lạ.(Tiết 3) |
1 tiết |
|||
Tuần 17 |
Ôn tập |
Ôn tập cuối học kì I (Tiết 1) |
1 tiết |
||
Tuần 18 |
Ôn tập cuối học kì I (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 19 |
Chủ đề 5: Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình |
Bài 8: Bảo quản đồ dùng cá nhân ( Tiết 1) |
1 tiết |
||
Tuần 20 |
Bài 8: Bảo quản đồ dùng cá nhân (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 21 |
Bài 9: Bảo quản đồ dùng gia đình (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 22 |
Bài 9: Bảo quản đồ dùng gia đình (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 23 |
Chủ đề 6: Thể hiện cảm xúc bản thân
|
Bài 10: Thể hiện cảm xúc bản thân (Tiết 1) |
1 tiết |
||
Tuần 24 |
Bài 10: Thể hiện cảm xúc bản thân (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 25 |
Bài 10: Thể hiện cảm xúc bản thân (Tiết 3) |
1 tiết |
|||
Tuần 26 |
Bài 11: Kiểm chế cảm xúc tiêu cực (Tiết 1) |
1 tiết |
|||
Tuần 27 |
Bài 11: Kiểm chế cảm xúc tiêu cực (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 28 |
Bài 11: Kiểm chế cảm xúc tiêu cực (Tiết 3) |
1 tiết |
|||
Tuần 29 |
Chủ đề 7: Tuân thủ quy định nơi công cộng |
Bài 12: Em với quy định nơi công cộng (Tiết 1) |
1 tiết |
||
Tuần 30 |
Bài 12: Em với quy định nơi công cộng (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 31 |
Bài 12: Em với quy định nơi công cộng (Tiết 3) |
1 tiết |
|||
Tuần 32 |
Chủ đề 8: Quê hương em |
Bài 13: Em yêu quê hương (Tiết 1) |
1 tiết |
||
Tuần 33 |
Bài 13: Em yêu quê hương (Tiết 2) |
1 tiết |
|||
Tuần 34 |
Ôn tập |
Ôn tập cuối năm (Tiết 1) |
1 tiết |
||
Tuần 35 |
Ôn tập cuối năm (Tiết 2) |
1 tiết |
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Hoạt động trải nghiệm Cánh Diều
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có) (Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
|
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Trường tiểu học |
– Chào mừng năm học mới – Cùng bạn đến trường – Lời khen tặng bạn |
3 tiết |
||
Tuần 2 |
– Thực hiện nội quy nhà trường – Cùng bạn đến trường – Trang trí lớp học |
3 tiết |
|||
Tuần 3 |
– Tích cực tham gia sinh hoạt Sao Nhi đồng. – Sao Nhi đồng của chúng em – Hát về Sao Nhi đồng |
3 tiết |
|||
Tuần 4 |
– Vui tết Trung thu – Chúng em tham gia câu lạc bộ – Điều em học được từ chủ đề Trường tiểu học |
3 tiết |
|||
Tuần 5 |
Chủ đề 2: Em là ai? |
– Tham gia phát động Tìm kiếm tài năng nhí. – Em vui vẻ, thân thiện – Tìm kiếm tài năng của lớp |
3 tiết |
||
Tuần 6 |
– Tham gia Tìm kiếm tài năng nhí – Em vui vẻ, thân thiện – Vẽ tranh khuôn mặt vui vẻ |
3 tiết |
|||
Tuần 7 |
– Chào mừng ngày Phụ nữ Việt Nam 20-11 – Em tự làm lấy việc của mình – Thử tài Ai khéo tay hơn? |
3 tiết |
|||
Tuần 8 |
– Giờ nào, việc nấy – Em tự làm lấy việc của mình – Điều em học được từ chủ đề Em là ai? |
3 tiết |
|||
Tuần 9 |
Chủ đề 3: Em yêu lao động |
– Phong trào chăm sóc cây xanh – Chăm sóc cây xanh – Kế hoạch chăm sóc cây xanh |
3 tiết |
||
Tuần 10 |
– Giao lưu với người làm vườn – Chăm sóc cây xanh – Thực hành chăm sóc cây xanh |
3 tiết |
|||
Tuần 11 |
– Tri ân thầy cô – Sáng tạo từ vật liệu thiên nhiên – Trò chơi tạo hình con vật |
3 tiết |
|||
Tuần 12 |
– Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11. – Sáng tạo từ vật liệu thiên nhiên. – Điều em học được từ chủ đề Em yêu lao động |
3 tiết |
|||
Tuần 13 |
Chủ đề 4: Em với cộng đồng |
– Em làm việc tốt cho cộng đồng – Giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn – Câu chuyện của em |
3 tiết |
||
Tuần 14 |
– Kể chuyện về tấm gương việc tốt – Giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn – Cùng nhau chia sẻ |
3 tiết |
|||
Tuần 15 |
– Phát động Kết nối “Vòng tay yêu thương” – Kết nối “Vòng tay yêu thương” – Tri ân gia đình thương binh, liệt sĩ |
3 tiết |
|||
Tuần 16 |
– Tham gia Kết nối “Vòng tay yêu thương” – Kết nối “Vòng tay yêu thương” – Điều em học được từ chủ đề Em với cộng đồng |
3 tiết |
|||
Tuần 17 |
Chủ đề 5: Nghề nghiệp trong cuộc sống |
– Sưu tầm tranh ảnh về nghề nghiệp – Tìm hiểu nghề nghiệp của người thân – Chia sẻ tranh ảnh |
3 tiết |
||
Tuần 18 |
– Văn nghệ về chủ đề Nghề nghiệp – Tìm hiểu nghề nghiệp của người thân – Thực hành thể hiện đức tính nghề nghiệp |
3 tiết |
|||
Tuần 19 |
– Phát động tham gia Hội chợ xuân – Mua sắm hàng hóa – Hội chợ xuân lớp em |
3 tiết |
|||
Tuần 20 |
– Hội diễn văn nghệ về chủ đề Mùa xuân – Mua sắm hàng hóa – Điều em học được từ chủ đề Nghề nghiệp trong cuộc sống |
3 tiết |
|||
Tuần 21 |
Chủ đề 6: Quê hương em
|
– Phát động phong trào bảo vệ cảnh quan địa phương – Bảo vệ cảnh quan địa phương – Xây dựng kế hoạch Bảo vệ cảnh quan |
3 tiết |
||
Tuần 22 |
– Chia sẻ kế hoạch Bảo vệ cảnh quan địa phương – Bảo vệ cảnh quan địa phương – Thực hiện bảo vệ cảnh quan địa phương |
3 tiết |
|||
Tuần 23 |
– Hưởng ứng phong trào Trường xanh – lớp sạch – Xây dựng Trường xanh – lớp sạch – Xây dựng kế hoạch Trường xanh – lớp sạch |
3 tiết |
|||
Tuần 24 |
– Hát, múa về chủ đề Môi trường – Xây dựng Trường xanh – lớp sạch – Điều em học được từ chủ đề Quê hương em |
3 tiết |
|||
Tuần 25 |
Chủ đề 7: Gia đình em |
– Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3 – Quan tâm, chăm sóc người thân – Chuẩn bị cho ngày hội diễn |
3 tiết |
||
Tuần 26 |
– Hội diễn văn nghệ – Quan tâm, chăm sóc người thân – Trang trí khung ảnh gia đình |
3 tiết |
|||
Tuần 27 |
– Sống gọn gàng, ngăn nắp – Sắp xếp đồ dùng cá nhân – Ngôi nhà gọn gàng |
3 tiết |
|||
Tuần 28 |
– Giao lưu với cha mẹ học sinh – Sắp xếp đồ dùng cá nhân – Điều em học được từ chủ đề Gia đình em |
3 tiết |
|||
Tuần 29 |
Chủ đề 8: Chia sẻ và hợp tác
|
– Kể chuyện về Đôi bạn cùng tiến – Em và các bạn – Đôi bạn cùng tiến |
3 tiết |
||
Tuần 30 |
– Tiểu phẩm về tình bạn – Em và các bạn – Góc Nhịp cầu tình bạn |
3 tiết |
|||
Tuần 31 |
– Hát về tình bạn – Tìm kiếm sự hỗ trợ từ bạn bè – Xây dựng tình bạn tốt |
3 tiết |
|||
Tuần 32 |
– Tình cản bạn bè – Tìm kiếm sự hỗ trợ từ thầy cô – Điều em học được từ chủ đề Chia sẻ và hợp tác |
3 tiết |
|||
Tuần 33 |
Chủ đề 9: An toàn trong cuộc sống
|
– Trò chuyện về chủ đề An toàn trong cuộc sống – Phòng tránh bị bắt cóc – Thực hành ứng xử trong tình huống có nguy cơ bị bắt cóc |
3 tiết |
||
Tuần 34 |
– Hưởng ứng phong trào An toàn trong cuộc sống. – Phòng tránh bị bắt cóc – Thực hành phòng tránh bị bắt cóc |
3 tiết |
|||
Tuần 35 |
– Chuẩn bị Lễ tổng kết năm học – Đề phòng bị lạc – Điều em học được từ chủ đề An toàn trong cuộc sống |
3 tiết |
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Tự nhiên xã hội Cánh Diều
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có) (Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
|
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Gia đình |
Bài 1: Các thế hệ trong gia đình (Tiết 1, 2) |
2 tiết |
||
Tuần 2 |
Bài 2: Nghề nghiệp (Tiết 1, 2) |
2 tiết |
|||
Tuần 3 |
Bài 3: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà (Tiết 1, 2) |
2 tiết |
|||
Tuần 4 |
Bài 4: Giữ gìn vệ sinh nhà ở (Tiết 1, 2) |
2 tiết |
|||
Tuần 5 |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Gia đình (Tiết 1, 2) |
2 tiết |
|||
Tuần 6 |
Chủ đề 2: Trường học |
Bài 5: Một số sự kiện ở trường học (Tiết 1, 2) |
2 tiết |
||
Tuần 7 |
Bài 5: Một số sự kiện ở trường học (Tiết 3) Bài 6: Giữ gìn vệ sinh trường học ( Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|||
Tuần 8 |
Bài 6: Giữ gìn vệ sinh trường học ( Tiết 2) Bài 7: An toàn khi ở trường (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|||
Tuần 9 |
Bài 7: An toàn khi ở trường (Tiết 2, 3) |
2 tiết |
|||
Tuần 10 |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Trường học (Tiết 1,2) |
2 tiết |
|||
Tuần 11 |
Chủ đề 3: Cộng đồng địa phương |
Bài 8: Đường và phương tiện giao thông (Tiết 1,2) |
2 tiết |
||
Tuần 12 |
Bài 8: Đường và phương tiện giao thông (Tiết 3) Bài 9: An toàn khi đi các phương tiện giao thông (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|||
Tuần 13 |
Bài 9: An toàn khi đi các phương tiện giao thông (Tiết 2,3) |
2 tiết |
|||
Tuần 14 |
Bài 10: Mua, bán hàng hóa (Tiết 1,2) |
2 tiết |
|||
Tuần 15 |
Bài 10: Mua, bán hàng hóa (Tiết 3,4) |
2 tiết |
|||
Tuần 16 |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Cộng đồng địa phương |
2 tiết |
|||
Tuần 17 |
Chủ đề 4: Thực vật và động vật |
Bài 11: Môi trường sống của chủ đề thực vật và động vật (Tiết 1,2) |
2 tiết |
||
Tuần 18 |
Bài 11: Môi trường sống của chủ đề thực vật và động vật (Tiết 3) Bài 12: Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|||
Tuần 19 |
Bài 12: Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật (Tiết 2,3) |
2 tiết |
|||
Tuần 20 |
Bài 13: Thực hành: Tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động (Tiết 1,2) |
2 tiết |
|||
Tuần 21 |
Bài 13: Thực hành: Tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động (Tiết 3,4) |
2 tiết |
|||
Tuần 22 |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Thực vật và động vật |
2 tiết |
|||
Tuần 23 |
Chủ đề 5: Con người và sức khỏe |
Bài 14: Cơ quan vận động ( Tiết 1,2) |
2 tiết |
||
Tuần 24 |
Bài 14: Cơ quan vận động (Tiết 3) Bài 15: Phòng tránh cong vẹo cột sống (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|||
Tuần 25 |
Bài 15: Phòng tránh cong vẹo cột sống (Tiết 2) Bài 16: Cơ quan hô hấp (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|||
Tuần 26 |
Bài 16: Cơ quan hô hấp (Tiết 2) Bài 17: Bảo vệ cơ quan hô hấp (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|||
Tuần 27 |
Bài 17: Bảo vệ cơ quan hô hấp (Tiết 2,3) |
2 tiết |
|||
Tuần 28 |
Bài 18: Cơ quan bài tiết nước tiểu. Phòng tránh bệnh sỏi thận. (Tiết 1,2) |
2 tiết |
|||
Tuần 29 |
Bài 18: Cơ quan bài tiết nước tiểu. Phòng tránh bệnh sỏi thận (Tiết 3) Ôn tập và đánh giá chủ đề Con người và sức khỏe (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|||
Tuần 30 |
Chủ đề 6: Trái đất và bầu trời |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Con người và sức khỏe (Tiết 2) Bài 19: Các mùa trong năm (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
||
Tuần 31 |
Bài 19: Các mùa trong năm (Tiết 2,3) |
2 tiết |
|||
Tuần 32 |
Bài 19: Các mùa trong năm (Tiết 4) Bài 20: Một số hiện tượng thiên tai (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|||
Tuần 33 |
Bài 20: Một số hiện tượng thiên tai (Tiết 2) Bài 21: Một số cách ứng phó, giảm nhẹ rủi ro thiên tai (Tiết 1) |
1 tiết 1 tiết |
|||
Tuần 34 |
Bài 21: Một số cách ứng phó, giảm nhẹ rủi ro thiên tai (Tiết 2,3) |
2 tiết |
|||
Tuần 35 |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Trái đất và bầu trời |
2 tiết |
…
>> Tải file để tham khảo trọn bộ phân phối chương trình lớp 2