Kế hoạch dạy học lớp 4 sách Cánh diều giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch giảng dạy, phân phối chương trình lớp 4 năm học 2023 – 2024 phù hợp với trường mình.
Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học lớp 4 sách Cánh diều (11 môn)
Phân phối chương trình lớp 4 gồm 11 môn: Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Hoạt động trải nghiệm, Âm nhạc, Lịch sử – Địa lí, Công nghệ, Tin học, Giáo dục thể chất, Mĩ thuật, Khoa học. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng hoàn thiện bản kế hoạch dạy học lớp 4 của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô cùng tải miễn phí bài viết dưới đây của Download.vn:
Kế hoạch dạy học lớp 4 sách Cánh diều
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 4 sách Cánh diều
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 – BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
(35 tuần x 7 tiết/ 1 tuần = 245 tiết)
| Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
| Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Thời lượng/PPCT | |||
| Học kì I (7 tiết x 18 tuần = 126 tiết) | |||||
| 1 | Măng non | BÀI 1. Chân dung của em | 14 tiết | ||
| Chia sẻ và bài đọc 1: Tuổi ngựa | 1-2 | ||||
| Bài viết 1: Viết đoạn văn về một nhân vật | 3 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện: Làm chị | 4 | ||||
| Bài đọc 2: Cái răng khểnh | 5 | ||||
| Luyện từ và câu: Danh từ | 6 | ||||
| Bài viết 2: Luyện tập viết đoạn văn về một nhân vật | 7 | ||||
| 2 | Bài đọc 3: Vệt phấn trên mặt bàn | 8-9 | |||
| Bài viết 3: Luyện tập viết đoạn văn về một nhân vật | 10 | ||||
| Nói và nghe: Trao đổi: Chân dung của em, của bạn | 11 | ||||
| Bài đọc 4: Những vết đinh | 12 | ||||
| Luyện từ và câu: Dấu gạch ngạng | 13 | ||||
| Góc sáng tạo: Em tuổi gì? | 14 | ||||
| 3 | BÀI 2. Chăm học, chăm làm | 14 tiết | |||
| Chia sẻ và bài đọc 1: Văn hay chữ tốt | 15-16 | ||||
| Bài viết 1: Viết đơn | 17 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện: Tấm huy chương | 18 | ||||
| Bài đọc 2: Lên rẫy | 19 | ||||
| Luyện từ và câu: Danh từ chung, danh từ riêng | 20 | ||||
| Bài viết 2: Luyện tập viết đơn | 21 | ||||
| 4 | Bài đọc 3: Cô giáo nhỏ | 22-23 | |||
| Bài viết 3: Trả bài viết đoạn văn về một nhân vật | 24 | ||||
| Nói và nghe: Trao đổi: Chăm học, chăm làm | 25 | ||||
| Bài đọc 4: Bài văn tả cảnh | 26 | ||||
| Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ | 27 | ||||
| Góc sáng tạo: Đố vui: Ai chăm, ai ngoan? | 28 | ||||
| 5 | BÀI 3. Như măng mọc thẳng | 14 tiết | |||
| Chia sẻ và bài đọc 1: Cau | 29-30 | ||||
| Bài viết 1: Tả cây cối | 31 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện: Chiếc ví | 32 | ||||
| Bài đọc 2: Một người chính trực | 33 | ||||
| Luyện từ và câu: Nhân hoá | 34 | ||||
| Bài viết 2: Luyện tập tả cây cối | 35 | ||||
| 6 | Bài đọc 3: Những hạt thóc giống | 36-37 | |||
| Bài viết 3: Trả bài viết đơn | 38 | ||||
| Nói và nghe: Trao đổi: Như măng mọc thẳng | 39 | ||||
| Bài đọc 4: Những chú bé giàu trí tưởng tượng | 40 | ||||
| Luyện từ và câu: Luyện tập về nhân hoá | 41 | ||||
| Góc sáng tạo: Quan sát vườn cây | 42 | ||||
| 7 | BÀI 4. Kho báu của em | 14 tiết | |||
| Chia sẻ và bài đọc 1: Những thư viện đặc biệt | 43-44 | ||||
| Bài viết 1: Luyện tập tả cây cối | 45 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện: Cô bé ham đọc sách | 46 | ||||
| Bài đọc 2: Những trang sách tuổi thơ | 47 | ||||
| Luyện từ và câu: Dấu ngoặc kép | 48 | ||||
| Bài viết 2: Luyện tập tả cây cối | 49 | ||||
| 8 | Bài đọc 3: Người thu gió | 50-51 | |||
| Bài viết 3: Luyện tập tả cây cối | 52 | ||||
| Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 53 | ||||
| Bài đọc 4: Một lần cầm sách giáo khoa | 54 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sách và thư viện | 55 | ||||
| Góc sáng tạo: Ngày hội đọc sách | 56 | ||||
| 9 | BÀI 5. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I | 7 tiết | |||
| Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 1) | 57 | ||||
| Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 2) | 58 | ||||
| Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 3) | 59 | ||||
| Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 4) | 60 | ||||
| Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 5) | 61 | ||||
| Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 6) | 62 | ||||
| Ôn tập giữa học kì 1 ( tiết 7) | 63 | ||||
| 10 | BÀI 6. Ước mơ của em | 14 tiết | |||
| Chia sẻ và bài đọc 1: Ở vương quốc tương lai: Công xưởng xanh | 64-65 | ||||
| Bài viết 1: Luyện tập tả cây cối | 66 | ||||
| Nói và nghe: Tập kịch: Ở Vương quốc Tương lai | 67 | ||||
| Bài đọc 2: Ở Vương quốc Tương lai (Tiếp theo): Khu vườn kì diệu | 68 | ||||
| Luyện từ và câu: Động từ | 69 | ||||
| Bài viết 2: Luyện tập tả cây cối | 70 | ||||
| 11 | Bài đọc 3: Nếu chúng mình có phép lạ | 71-72 | |||
| Bài viết 3: Viết đoạn văn tưởng tượng | 73 | ||||
| Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 74 | ||||
| Bài đọc 4: Theo đuổi ước mơ | 75 | ||||
| Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ | 76 | ||||
| Góc sáng tạo: Diễn kịch: Ở Vương quốc Tương lai | 77 | ||||
| 12 | Cộng đồng | BÀI 7. Họ hàng, làng xóm | 14 tiết | ||
| Chia sẻ và bài đọc 1: Người cô của bé Hương | 78-79 | ||||
| Bài viết 1: Trả bài văn tả cây cối | 80 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện: Cây hoa hồng bạch | 81 | ||||
| Bài đọc 2: Kỉ niệm xưa | 82 | ||||
| Luyện từ và câu: Tính từ | 83 | ||||
| Bài viết 2: Luyện tập viết đoạn văn tưởng tượng | 84 | ||||
| 13 | Bài đọc 3: Mảnh sân chung | 85-86 | |||
| Bài viết 3: Luyện tập viết đoạn văn tưởng tượng | 87 | ||||
| Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 88 | ||||
| Bài đọc 4: Anh đom đóm | 89 | ||||
| Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ | 90 | ||||
| Góc sáng tạo: Tình làng nghĩa xóm | 91 | ||||
| 14 | BÀI 8. Người ta là hoa đất | 14 tiết | |||
| Chia sẻ và bài đọc 1: Ông Yết Kiêu | 92-93 | ||||
| Bài viết 1: Viết đoạn văn về một câu chuyện em thích | 94 | ||||
| Nói và nghe: Trao đổi: Tài năng con người | 95 | ||||
| Bài đọc 2: Nhà bác học của đồng ruộng | 96 | ||||
| Luyện từ và câu: Câu chủ đề của đoạn văn | 97 | ||||
| Bài viết 2: Luyện tập viết đoạn văn về một câu chuyện em thích | 98 | ||||
| 15 | Bài đọc 3: Ba nàng công chúa | 99-100 | |||
| Bài viết 3: Trả bài viết đoạn văn tưởng tượng | 101 | ||||
| Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 102 | ||||
| Bài đọc 4: Tôn vinh sáng tạo | 103 | ||||
| Luyện từ và câu: Luyện tập về câu chủ đề của đoạn văn | 104 | ||||
| Góc sáng tạo: Triển lãm Tinh hoa đất Việt | 105 | ||||
| 16 | BÀI 9. Tài sản vô giá | 14 tiết | |||
| Chia sẻ và bài đọc 1: Đón Thần Mặt Trời | 106-107 | ||||
| Bài viết 1: Luyện tập viết đoạn văn về một câu chuyện em thích | 108 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện: Cứu người trước đã | 109 | ||||
| Bài đọc 2: Để học tập tốt | 110 | ||||
| Luyện từ và câu: Chủ ngữ | 111 | ||||
| Bài viết 2: Viết thư thăm hỏi | 112 | ||||
| 17 | Bài đọc 3: Chọn đường | 113-114 | |||
| Bài viết 3: Luyện tập viết thư thăm hỏi | 115 | ||||
| Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 116 | ||||
| Bài đọc 4: Buổi sáng đi học | 117 | ||||
| Luyện từ và câu: Luyện tập về chủ ngữ | 118 | ||||
| Góc sáng tạo: Trò chơi: Đố vui về sức khoẻ | 119 | ||||
| 18 | BÀI 10. ÔN TẬP CUỐI KÌ I | 7 tiết | |||
| Ôn tập cuối học kì 1 (tiết 1) | 120 | ||||
| Ôn tập cuối học kì 1 (tiết 2) | 121 | ||||
| Ôn tập cuối học kì 1( tiết 3) | 122 | ||||
| Ôn tập cuối học kì 1 ( tiết 4) | 123 | ||||
| Ôn tập cuối học kì 1 ( tiết 5) | 124 | ||||
| Ôn tập cuối học kì 1 (tiết 6) | 125 | ||||
| Ôn tập cuối học kì 1( tiết 7) | 126 | ||||
| Học kì II (7 tiết x 17 tuần) = 119 tiết | |||||
| 19 | Cộng đồng | BÀI 11. Trái tim yêu thương | 14 tiết | ||
| Chia sẻ và bài đọc 1: Món quà | 127-128 | ||||
| Bài viết 1: Luyện tập viết thư thăm hỏi | 129 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện: Giếng nước của Rai-ân | 130 | ||||
| Bài đọc 2: Buổi học cuối cùng | 131 | ||||
| Luyện từ và câu: Tra từ điển | 132 | ||||
| Bài viết 2: Luyện tập viết thư thăm hỏi | 133 | ||||
| 20 | Bài đọc 3: Những hạt gạo ân tình | 134-135 | |||
| Bài viết 3: Luyện tập viết thư thăm hỏi | 136 | ||||
| Nói và nghe: Trao đổi: Lòng nhân ái | 137 | ||||
| Bài đọc 4: Con sóng lan xa | 138 | ||||
| Luyện từ và câu: Vị ngữ | 139 | ||||
| Góc sáng tạo: Dự án Trái tim yêu thương | 140 | ||||
| 21 | BÀI 12. Những người dũng cảm | 14 tiết | |||
| Chia sẻ và bài đọc 1: Bài thơ về tiểu đội xe không kính | 141-142 | ||||
| Bài viết 1: Tả con vật | 143 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện: Chiếc tẩu | 144 | ||||
| Bài đọc 2: Xả thân cứu đoàn tàu | 145 | ||||
| Luyện từ và câu: Luyện tập về vị ngữ | 146 | ||||
| Bài viết 2: Trả bài viết thư thăm hỏi | 147 | ||||
| 22 | Bài đọc 3: Sự thật là thước đo chân lí | 148-149 | |||
| Bài viết 3: Luyện tập tả con vật | 150 | ||||
| Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 151 | ||||
| Bài đọc 4: Người lính dũng cảm | 152 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm | 153 | ||||
| Góc sáng tạo: Gương dũng cảm | 154 | ||||
| 23 | Đất nước | BÀI 13. Niềm vui lao động | 14 tiết | ||
| Chia sẻ và bài đọc 1: Đàn bò gặm cỏ | 155-156 | ||||
| Bài viết 1: Luyện tập tả con vật | 157 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện: Chuyện của loài chim | 158 | ||||
| Bài đọc 2: Người giàn khoan | 159 | ||||
| Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang | 160 | ||||
| Bài viết 2: Luyện tập tả con vật | 161 | ||||
| 24 | Bài đọc 3: Đoàn thuyền đánh cá | 162-163 | |||
| Bài viết 3: Luyện tập tả con vật | 164 | ||||
| Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 165 | ||||
| Bài đọc 4: Có thể bạn đã biết | 166 | ||||
| Luyện từ và câu: Dấu ngoặc đơn | 167 | ||||
| Góc sáng tạo: Cuộc sống quanh em | 168 | ||||
| 25 | BÀI 14. Bài ca giữ nước | 14 tiết | |||
| Chia sẻ và bài đọc 1: Ngô Quyền đại phá Quân Nam Hán | 169-170 | ||||
| Bài viết 1: Luyện tập tả con vật | 171 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện: Danh tướng Lý Thường Kiệt | 172 | ||||
| Bài đọc 2: Mít tinh mừng độc lập | 173 | ||||
| Luyện từ và câu: Trạng ngữ | 174 | ||||
| Bài viết 2: Luyện tập tả con vật | 175 | ||||
| 26 | Bài đọc 3: Bức ảnh | 176-177 | |||
| Bài viết 3: Luyện tập tả con vật | 178 | ||||
| Nói và nghe: Trao đổi: Tình yêu quê hương đất nước | 179 | ||||
| Bài đọc 4: Trường Sa | 180 | ||||
| Luyện từ và câu: Trạng ngữ (Tiếp theo) | 181 | ||||
| Góc sáng tạo: Những trang sử vàng | 182 | ||||
| 27 | BÀI 15. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II | 7 tiết | |||
| Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 1) | 183 | ||||
| Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 2) | 184 | ||||
| Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 3) | 185 | ||||
| Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 4) | 186 | ||||
| Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 5) | 187 | ||||
| Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 6) | 188 | ||||
| Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 7) | 189 | ||||
| 28 | BÀI 16. Tuổi nhỏ chí lớn | 14 tiết | |||
| Chia sẻ và bài đọc 1: Chiến công của những du kích nhỏ | 190-191 | ||||
| Bài viết 1: Viết báo cáo | 192 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện: Lên đường | 193 | ||||
| Bài đọc 2: Em bé Bảo Ninh | 194 | ||||
| Luyện từ và câu: Luyện tập về lựa chọn từ ngữ | 195 | ||||
| Bài viết 2: Luyện tập viết báo cáo | 196 | ||||
| 29 | Bài đọc 3: Phong trào Kế hoạch nhỏ | 197-198 | |||
| Bài viết 3: Viết hướng dẫn thực hiện một công việc | 199 | ||||
| Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 200 | ||||
| Bài đọc 4: Mùa xuân em đi trồng cây | 201 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí | 202 | ||||
| Góc sáng tạo: Lập kế hoạch nhỏ | 203 | ||||
| 30 | Ngôi nhà chung | BÀI 17. Khám phá thế giới | 14 tiết | ||
| Chia sẻ và bài đọc 1: Chẳng phải chuyện đùa | 204-205 | ||||
| Bài viết 1: Viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm | 206 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện: Gu-li-vơ ở xứ sở tí hon | 207 | ||||
| Bài đọc 2: Đường đi Sa Pa | 208 | ||||
| Luyện từ và câu: Luyện tập về lựa chọn từ ngữ | 209 | ||||
| Bài viết 2: Trả bài viết báo cáo | 210 | ||||
| 31 | Bài đọc 3: Ngọn đuốc trong đêm | 211-212 | |||
| Bài viết 3: Viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm | 213 | ||||
| Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 214 | ||||
| Bài đọc 4: Bức mật thư | 215 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch | 216 | ||||
| Góc sáng tạo: Vẽ tiếp sức | 217 | ||||
| 32 | BÀI 18. Vì cuộc sống con người | 21 tiết | |||
| Chia sẻ và bài đọc 1: Chuyện cổ tích về loài người | 218-219 | ||||
| Bài viết 1: Thuật lại một sự việc được chứng kiến hoặc tham gia | 220 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện: Lửa thần | 221 | ||||
| Bài đọc 2: Sáng tạo vì cuộc sống | 222 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sáng chế, phát minh | 223 | ||||
| Bài viết 2: Luyện tập thuật lại một sự việc được chứng kiến hoặc tham gia | 224 | ||||
| 33 | Bài đọc 3: Nhà bác học Niu-tơn | 225-226 | |||
| Bài viết 3: Luyện tập thuật lại một sự việc được chứng kiến hoặc tham gia | 227 | ||||
| Nói và nghe: Trao đổi: Hướng dẫn làm một sản phẩm | 228 | ||||
| Bài đọc 4: Vòng quanh Trái Đất | 229 | ||||
| Luyện từ và câu: Quy tắc viế tên riêng của cơ quan, tổ chức | 230 | ||||
| Bài viết 4: Luyện tập thuật lại một sự việc được chứng kiến hoặc tham gia | 231 | ||||
| 34 | Bài đọc 5: Nụ cười Ga-ga-rin | 232-233 | |||
| Bài viết 5: Viết hướng dẫn làm một sản phẩm | 234 | ||||
| Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 235 | ||||
| Bài đọc 6: Một trí tuệ Việt Nam | 236 | ||||
| Luyện từ và câu: Luyện tập viết tên riêng của cơ quan, tổ chức | 237 | ||||
| Bài viết 6: Luyện tập thuật lại một sự việc được chứng kiến hoặc tham gia | 238 | ||||
| Góc sáng tạo: Em làm đồ chơi | Học sinh tự thực hiện ở nhà | ||||
| 35 | BÀI 19. ÔN TẬP CUỐI NĂM | 7 tiết | |||
| Ôn tập cuối năm tiết 1 | 239 | ||||
| Ôn tập cuối năm tiết 2 | 240 | ||||
| Ôn tập cuối năm tiết 3 | 241 | ||||
| Ôn tập cuối năm tiết 4 | 242 | ||||
| Ôn tập cuối năm tiết 5 | 243 | ||||
| Ôn tập cuối năm tiết 6 | 244 | ||||
| Ôn tập cuối năm tiết 7 | 245 | ||||
Kế hoạch dạy học môn Toán 4 sách Cánh diều
| Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | |
| Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học | ||
|
1 |
Chủ đề I/Số tự nhiên | Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (T1) | 1 | |
| Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(T2) | 1 | |||
| Ôn tập về hình học và đo lường (T1) | 1 | |||
| Ôn tập về hình học và đo lường(T2) | 1 | |||
| Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất | 1 | |||
|
2 |
Chủ đề I/Số tự nhiên | Các số trong phạm vi 1 000 000 | 1 | |
| Các số trong phạm vi 1 000 000(TT- T1) | 1 | |||
| Các số trong phạm vi 1 000 000(TT- T2) | 1 | |||
| Các số có nhiều chữ số | 1 | |||
| Các số có nhiều chữ số (TT- T1) | 1 | |||
| 3 | Chủ đề I/Số tự nhiên | Các số có nhiều chữ số (TT- T2) | 1 | |
| Luyện tập | 1 | |||
| So sánh các số có nhiều chữ số (T1) | 1 | |||
| So sánh các số có nhiều chữ số (T2) | 1 | |||
| Làm tròn số đến hàng trăm nghìn (T1) | 1 | |||
|
4 |
Chủ đề I/Số tự nhiên | Làm tròn số đến hàng trăm nghìn (T2) | 1 | |
| Luyện tập (T1) | 1 | |||
| Luyện tập (T2) | 1 | |||
| Số tự nhiên và dãy số tự nhiên | 1 | |||
| Viết số tự nhiên trong hệ thập phân | 1 | |||
| 5 | Chủ đề I/Số tự nhiên | Yến, tạ, tấn (T1) | 1 | |
| Yến, tạ, tấn (T2) | 1 | |||
| Giây | 1 | |||
| Thế kỉ | 1 | |||
| Bài toán có liên quan đến rút gọn về đơn vị (T1) | 1 | |||
| 6 | Chủ đề I/Số tự nhiên | Bài toán có liên quan đến rút gọn về đơn vị (T2) | 1 | |
| Luyện tập | 1 | |||
| Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | 1 | |||
| Đơn vị đo góc.Độ (T1) | 1 | |||
| Đơn vị đo góc.Độ (T2) | 1 | |||
| 7 | Chủ đề I/Số tự nhiên | Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc (T1) | 1 | |
| Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc (T2) | 1 | |||
| Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song (T1) | 1 | |||
| Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song (T2) | 1 | |||
| Luyện tập chung (T1) | 1 | |||
|
8 |
Chủ đề I/Số tự nhiên | Luyện tập chung (T2) | 1 | |
| Em ôn lại những gì đã học (T1) | 1 | |||
| Em ôn lại những gì đã học (T2) | 1 | |||
| Em vui học Toán (T1) | 1 | |||
| Em vui học Toán (T2) | 1 | |||
|
9 |
Chủ đề II/Các phép tính với số tự nhiên | Phép cộng, phép trừ (T1) | 1 | |
| Phép cộng, phép trừ (T2) | 1 | |||
| Các tính chất của phép cộng | 1 | |||
| Tìm số trung bình cộng(T1) | 1 | |||
| KTGHK1 | 1 | |||
| 10 | Chủ đề II/Các phép tính với số tự nhiên | Tìm số trung bình cộng(T2) | 1 | |
| Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (T1) | 1 | |||
| Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (T2) | 1 | |||
| Luyện tập chung (T1) | 1 | |||
| Luyện tập chung (T2) | 1 | |||
|
11 |
Chủ đề II/Các phép tính với số tự nhiên | Nhân với số có một chữ số (T1) | 1 | |
| Nhân với số có một chữ số (T2) | 1 | |||
| Nhân với số có hai chữ số (T1) | 1 | |||
| Nhân với số có hai chữ số (T2) | 1 | |||
| Luyện tập (T1) | 1 | |||
| 12 | Chủ đề II/Các phép tính với số tự nhiên | Luyện tập (T2) | 1 | |
| Các tính chất của phép nhân | 1 | |||
| Luyện tập | 1 | |||
| Nhân với 10,100,1000,… | 1 | |||
| Luyện tập chung (T1) | 1 | |||
| 13 | Chủ đề II/Các phép tính với số tự nhiên | Luyện tập chung (T2) | 1 | |
| Chia cho số có một chữ số (T1) | 1 | |||
| Chia cho số có một chữ số (T2) | 1 | |||
| Chia cho số 10,100,1000,… | 1 | |||
| Chia cho số có hai chữ số (T1) | 1 | |||
| 14 | Chủ đề II/Các phép tính với số tự nhiên | Chia cho số có hai chữ số (T2) | 1 | |
| Luyện tập (T1) | 1 | |||
| Luyện tập (T2) | 1 | |||
| Chia cho số có hai chữ số ( TT- T1) | 1 | |||
| Chia cho số có hai chữ số (TT-T2) | 1 | |||
| 15 | Chủ đề II/Các phép tính với số tự nhiên | Luyện tập (T1) | 1 | |
| Luyện tập (T2) | 1 | |||
| Thương có chữ số 0 (T1) | 1 | |||
| Thương có chữ số 0 (T2) | 1 | |||
| Luyện tập (T1) | 1 | |||
|
16 |
Chủ đề II/Các phép tính với số tự nhiên | Luyện tập (T2) | 1 | |
| Luyện tập chung (T1) | 1 | |||
| Luyện tập chung (T2) | 1 | |||
| Ước lượng tính (T1) | 1 | |||
| Ước lượng tính (T2) | 1 | |||
| 17 | Chủ đề II/Các phép tính với số tự nhiên | Luyện tập | 1 | |
| Biểu thức có chứa chữ (T1) | 1 | |||
| Biểu thức có chứa chữ (T1) | 1 | |||
| Em ôn lại những gì đã học (T1) | 1 | |||
| Em ôn lại những gì đã học (T2) | 1 | |||
| 18 | Chủ đề II/Các phép tính với số tự nhiên | Em vui học Toán (T1) | 1 | |
| Em vui học Toán (T2) | 1 | |||
| Ôn tập chung (T1) | 1 | |||
| Ôn tập chung (T2) | 1 | |||
| KTCHK1 | 1 | |||
| 19 | Chủ đề III/Phân số | Khái niệm về phân số (T1) | 1 | |
| Khái niệm về phân số (T2) | 1 | |||
| Khái niệm về phân số (TT) | 1 | |||
| Phân số và phép chia số tự nhiên (T1) | 1 | |||
| Phân số và phép chia số tự nhiên (T2) | 1 | |||
|
20 |
Chủ đề III/Phân số | Luyện tập | 1 | |
| Phân số bằng nhau(T1) | 1 | |||
| Phân số bằng nhau(T2) | 1 | |||
| Tính chất cơ bản của phân số (T1) | 1 | |||
| Tính chất cơ bản của phân số (T2) | 1 | |||
| 21 | Chủ đề III/Phân số | Rút gọn phân số (T1) | 1 | |
| Rút gọn phân số (T2) | 1 | |||
| Quy đồng mẫu số các phân số (T1) | 1 | |||
| Quy đồng mẫu số các phân số (T2) | 1 | |||
| So sánh hai phân số cùng mẫu số (T1) | 1 | |||
| 22 | Chủ đề III/Phân số | So sánh hai phân số cùng mẫu số (T2) | 1 | |
| So sánh hai phân số khác mẫu số (T1) | 1 | |||
| So sánh hai phân số khác mẫu số (T2) | 1 | |||
| Luyện tập (T1) | 1 | |||
| Luyện tập (T2) | 1 | |||
| 23 | Chủ đề III/Phân số | Luyện tập chung (T1) | 1 | |
| Luyện tập chung (T2) | 1 | |||
| Hình bình hành | 1 | |||
| Hình thoi | 1 | |||
| Mét vuông (T1) | 1 | |||
|
24 |
Chủ đề III/Phân số | Mét vuông (T2) | 1 | |
| Đề – xi- mét vuông (T1) | 1 | |||
| Đề – xi- mét vuông (T2) | 1 | |||
| Mi- li- mét vuông (T1) | 1 | |||
| Mi- li- mét vuông (T2) | 1 | |||
| 25 | Chủ đề III/Phân số | Luyện tập chung (T1) | 1 | |
| Luyện tập chung (T2) | 1 | |||
| Em ôn lại những gì đã học (T1) | 1 | |||
| Em ôn lại những gì đã học (T2) | 1 | |||
| Em vui học Toán (T1) | 1 | |||
| 26 | Chủ đề IV/Các phép tính về phân số | Em vui học Toán (T2) | 1 | |
| Cộng các phân số cùng mẫu số (T1) | 1 | |||
| Cộng các phân số cùng mẫu số (T2) | 1 | |||
| Trừ các phân số cùng mẫu số (T1) | 1 | |||
| Trừ các phân số cùng mẫu số (T2) | 1 | |||
|
27 |
Chủ đề IV/Các phép tính về phân số | Luyện tập (T1) | 1 | |
| Luyện tập (T2) | 1 | |||
| Cộng các phân số khác mẫu số (T1) | 1 | |||
| Cộng các phân số khác mẫu số (T2) | 1 | |||
| KTGHK2 | 1 | |||
| 28 | Chủ đề IV/Các phép tính về phân số | Trừ các phân số khác mẫu số (T1) | 1 | |
| Trừ các phân số khác mẫu số (T2) | 1 | |||
| Luyện tập (T1) | 1 | |||
| Luyện tập (T2) | 1 | |||
| Luyện tập chung (T1) | 1 | |||
| 29 | Chủ đề IV/Các phép tính về phân số | Luyện tập chung (T2) | 1 | |
| Phép nhân phân số (T1) | 1 | |||
| Phép nhân phân số (T2) | 1 | |||
| Luyện tập (T1) | 1 | |||
| Luyện tập (T2) | 1 | |||
| 30 | Chủ đề IV/Các phép tính về phân số | Tìm phân số của một số (T1) | 1 | |
| Tìm phân số của một số (T2) | 1 | |||
| Luyện tập (T1) | 1 | |||
| Luyện tập (T2) | 1 | |||
| Phép chia phân số (T1) | 1 | |||
| 31 | Chủ đề IV/Các phép tính về phân số | Phép chia phân số (T2) | 1 | |
| Luyện tập chung (T1) | 1 | |||
| Luyện tập chung (T2) | 1 | |||
| Luyện tập chung (TT-T1) | 1 | |||
| Luyện tập chung (TT-T2) | 1 | |||
| 32 | Chủ đề IV/Các phép tính về phân số | Dãy số liệu thống kê (T1) | 1 | |
| Dãy số liệu thống kê (T2) | 1 | |||
| Biểu đồ cột (T1) | 1 | |||
| Biểu đồ cột (T2) | 1 | |||
| Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện | 1 | |||
|
33 |
Chủ đề IV/Các phép tính về phân số | Em ôn lại những gì đã học (T1) | 1 | |
| Em ôn lại những gì đã học (T2) | 1 | |||
| Em vui học Toán (T1) | 1 | |||
| Em vui học Toán (T2) | 1 | |||
| Ôn tập số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên (T1) | 1 | |||
|
34 |
Chủ đề IV/Các phép tính về phân số | Ôn tập số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên (T2) | 1 | |
| Ôn tập về phân số và các phép tính về phân số (T1) | 1 | |||
| Ôn tập về phân số và các phép tính về phân số (T2) | 1 | |||
| Ôn tập về hình học và đo lường (T1) | 1 | |||
| Ôn tập về hình học và đo lường (T2) | 1 | |||
| 35 | Chủ đề IV/Các phép tính về phân số | Ôn tập về 1 số thống kê và xác suất (T1) | 1 | |
| Ôn tập về 1 số thống kê và xác suất (T2) | 1 | |||
| Ôn tập chung (T1) | 1 | |||
| Ôn tập chung (T2) | 1 | |||
| KTCHK2 | 1 | |||
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 4 sách Cánh diều
| Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
| Chủ đề/ mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học | |||
| 1 | Công nghệ và đời sông | Bài 1: Lợi ích của hoa và cây cảnh (T1) | 1 | ||
| 2 | Bài 1: Lợi ích của hoa và cây cảnh (T2) | 1 | |||
| 3 | Bài 2: Một số loại hoa phổ biến (T1) | 1 | |||
| 4 | Bài 2: Một số loại hoa phổ biến (T2) | 1 | |||
| 5 | Bài 3: Một số loại cây cảnh phổ biến (T1) | 1 | |||
| 6 | Bài 3: Một số loại cây cảnh phổ biến (T2) | 1 | |||
| 7 | Bài 4: Chậu và giá thể trồng hoa,cây cảnh (T1) | 1 | |||
| 8 | Bài 4: Chậu và giá thể trồng hoa,cây cảnh (T2) | 1 | |||
| 9 | Bài 5: Gieo hạt và trồng cây con trong chậu (T1) | 1 | |||
| 10 | Bài 5: Gieo hạt và trồng cây con trong chậu (T2) | 1 | |||
| 11 | Bài 6: Trồng và chăm sóc hoa trong chậu (T1) | 1 | |||
| 12 | Bài 6: Trồng và chăm sóc hoa trong chậu (T2) | 1 | |||
| 13 | Bài 6: Trồng và chăm sóc hoa trong chậu (T3) | 1 | |||
| 14 | Bài 7: Trồng và chăm sóc cây cảnh trong chậu (T1) | 1 | |||
| 15 | Bài 7: Trồng và chăm sóc cây cảnh trong chậu (T2) | 1 | |||
| 16 | Bài 7: Trồng và chăm sóc cây cảnh trong chậu (T3) | 1 | |||
| 17 | Ôn tập và kiểm tra | 1 | |||
| 18 | Kiểm tra | 1 | |||
| 19 | Thủ công kĩ thuật | Bài 8: Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật (T1) | 1 | ||
| 20 | Bài 8: Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật (T2) | 1 | |||
| 21 | Bài 9: Lắp ghép mô hình cái đu (T1) | 1 | |||
| 22 | Bài 9: Lắp ghép mô hình cái đu (T2) | 1 | |||
| 23 | Bài 9: Lắp ghép mô hình cái đu (T3) | 1 | |||
| 24 | Bài 10: Lắp ghép mô hình robot (T1) | 1 | |||
| 25 | Bài 10: Lắp ghép mô hình robot (T2) | 1 | |||
| 26 | Bài 10: Lắp ghép mô hình robot (T3) | 1 | |||
| 27 | Bài 11: Đồ chơi dân gian | 1 | |||
| 28 | Bài 12: Làm chong chóng (T1) | 1 | |||
| 29 | Bài12: Làm chong chóng (T2) | 1 | |||
| 30 | Bài 12: Làm chong chóng (T3) | 1 | |||
| 31 | Bài 13: Làm đèn lồng (T1) | 1 | |||
| 32 | Bài 13: Làm đèn lồng (T2) | 1 | |||
| 33 | Bài 13: Làm đèn lồng (T3) | 1 | |||
| 34 | Ôn tập | 1 | |||
| 35 | Kiểm tra | 1 | |||
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử – Địa lí 4 sách Cánh diều
| Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
| Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học | |||
| 1 | Lời nói đầu | Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (T1) | 1 tiết | ||
| Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (T2) | 1 tiết | ||||
| 2 | Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (T3) | 1 tiết | |||
| Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T1) | 1 tiết | ||||
| 3 | Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T2) | 1 tiết | |||
| Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T3) | 1 tiết | ||||
| 4 | Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T4) | 1 tiết | |||
| Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ | Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T1) | 1 tiết | |||
| 5 | Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T2) | 1 tiết | |||
| Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T3) | 1 tiết | ||||
| 6 | Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T1) | 1 tiết | |||
| Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T2) | 1 tiết | ||||
| 7 | Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T3) | 1 tiết | |||
| Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T4) | 1 tiết | ||||
| 8 | Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T1) | 1 tiết | |||
| Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T2) | 1 tiết | ||||
| 9 | Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T3) | 1 tiết | |||
| Vùng Đồng Bằng Bắc Bộ | Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T1) | 1 tiết | |||
| 10 | Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T2) | 1 tiết | |||
| Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T3) | 1 tiết | ||||
| 11 | Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T1) | 1 tiết | |||
| Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T2) | 1 tiết | ||||
| 12 | Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T3) | 1 tiết | |||
| Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T4) | 1 tiết | ||||
| 13 | Bài 8. Sông Hồng và văn minh sông Hồng (T1) | 1 tiết | |||
| Bài 8. Sông Hồng và văn minh sông Hồng (T2) | 1 tiết | ||||
| 14 | Bài 9 . Thăng Long – Hà Nội (T1) | 1 tiết | |||
| Bài 9 . Thăng Long – Hà Nội (T2) | 1 tiết | ||||
| 15 | Bài 9 . Thăng Long – Hà Nội (T3) | 1 tiết | |||
| Bài 10. Văn Miếu – Quốc Tử Giám (T1) | 1 tiết | ||||
| 16 | Bài 10. Văn Miếu – Quốc Tử Giám (T2) | 1 tiết | |||
| Ôn tập CHK1 | 1 tiết | ||||
| 17 | Ôn tập CHK1 | 1 tiết | |||
| KTCHK1 | 1 tiết | ||||
| 18 | Vùng Duyên hải Miền Trung | Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T1) | 1 tiết | ||
| Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T2) | 1 tiết | ||||
| 19 | Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T3) | 1 tiết | |||
| Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T1) | 1 tiết | ||||
| 20 | Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T2) | 1 tiết | |||
| Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T3) | 1 tiết | ||||
| 21 | Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T4) | 1 tiết | |||
| Bài 13. Cố đô Huế (T1) | 1 tiết | ||||
| 22 | Bài 13. Cố đô Huế (T2) | 1 tiết | |||
| Bài 13. Cố đô Huế (T3) | 1 tiết | ||||
| 23 | Bài 14. Phố cổ Hội An (T1) | 1 tiết | |||
| Bài 14. Phố cổ Hội An (T2) | 1 tiết | ||||
| 24 | Vùng Tây Nguyên | Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T1) | 1 tiết | ||
| Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T2) | 1 tiết | ||||
| 25 | Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T3) | 1 tiết | |||
| Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T1) | 1 tiết | ||||
| 26 | Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T2) | 1 tiết | |||
| Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T3) | 1 tiết | ||||
| 27 | Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T4) | 1 tiết | |||
| Bài 17. Lễ hội Cồng Chiêng Tây Nguyên (T1) | 1 tiết | ||||
| 28 | Bài 17. Lễ hội Cồng Chiêng Tây Nguyên (T2) | 1 tiết | |||
| Vùng Nam Bộ | Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ(T1) | 1 tiết | |||
| 29 | Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ(T2) | 1 tiết | |||
| Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ(T3) | 1 tiết | ||||
| 30 | Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T1) | 1 tiết | |||
| Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T2) | 1 tiết | ||||
| 31 | Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T3) | 1 tiết | |||
| Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T4) | 1 tiết | ||||
| 32 | Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh (T1) | 1 tiết | |||
| Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh (T2) | 1 tiết | ||||
| 33 | Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh (T3) | 1 tiết | |||
| Bài 21. Địa đạo Củ Chi (T1) | 1 tiết | ||||
| 34 | Bài 21. Địa đạo Củ Chi (T2) | 1 tiết | |||
| Ôn tập | 1 tiết | ||||
| 35 | Ôn tập | 1 tiết | |||
| Kiểm tra CHK2 | 1 tiết | ||||
Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 4 sách Cánh diều
| Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | ||
| Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
| 1 | Trường em xanh, sạch, đẹp | Chào mừng năm học mới | 1 Tiết | ||
| Giữ gìn trường em xanh, sạch, đẹp | 1 Tiết | ||||
| Tuyên truyền phong trào Trường em xanh, sạch, đẹp | 1 Tiết | ||||
| 2 | Cổng trường an toàn | 1 Tiết | |||
| Giữ gìn trường em xanh, sạch, đẹp | 1 Tiết | ||||
| Thực hiện giữ gìn trường học xanh, sạch, đẹp | 1 Tiết | ||||
| 3 | Hưởng ứng dự án Hành lang xanh | 1 Tiết | |||
| Dự án Hành lang xanh | 1 Tiết | ||||
| Tuyên truyền dự án Hành lang xanh | 1 Tiết | ||||
| 4 | Triển lãm tranh tuyên truyền dự án Hành lang xanh | 1 Tiết | |||
| Dự án Hành lang xanh | 1 Tiết | ||||
| Tổng kết dự án Hành lang xanh | 1 Tiết | ||||
| 5 | Niềm tự hào của em | Viết thư cho tương lai | 1 Tiết | ||
| Niềm tự hào của em | 1 Tiết | ||||
| Trò chơi Chuyến xe kì thú | 1 Tiết | ||||
| 6 | Tổng kết cuộc thi Viết thư cho tương lai | 1 Tiết | |||
| Niềm tự hào của em | 1 Tiết | ||||
| Bức tường vinh danh | 1 Tiết | ||||
| 7 | Chào mừng ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10 | 1 Tiết | |||
| Cảm xúc của em | 1 Tiết | ||||
| Điều chỉnh cảm xúc | 1 Tiết | ||||
| 8 | Gặp gỡ chuyên gia tư vấn tâm lí | 1 Tiết | |||
| Cảm xúc của em | 1 Tiết | ||||
| Góc Nhật kí cảm xúc | 1 Tiết | ||||
| 9 | Làm việc khoa học | Nền nếp sinh hoạt hàng ngày | 1 Tiết | ||
| Một ngày của em | 1 Tiết | ||||
| Nhật kí của em | 1 Tiết | ||||
| 10 | Câu chuyện về ngày hôm qua | 1 Tiết | |||
| Một ngày của em | 1 Tiết | ||||
| Kế hoạch hoạt động của lớp em | 1 Tiết | ||||
| 11 | Tự lực thực hiện nhiệm vụ được phân công | 1 Tiết | |||
| Thực hiện nhiệm vụ được phân công | 1 Tiết | ||||
| Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch hoạt động của lớp | 1 Tiết | ||||
| 12 | Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 | 1 Tiết | |||
| THầy cô giáo của em | 1 Tiết | ||||
| Câu chuyện về thầy cô giáo | 1 Tiết | ||||
| 13 | Ứng xử nơi công cộng | Tiểu phẩm Ứng xử văn hóa nơi công cộng | 1 Tiết | ||
| Ứng xử văn hóa nơi công cộng | 1 Tiết | ||||
| Thực hành ứng xử văn hóa | 1 Tiết | ||||
| 14 | Diễn đàn kết nối cộng đồng | 1 Tiết | |||
| Kết nối cộng đồng | 1 Tiết | ||||
| Lớp học kết nối | 1 Tiết | ||||
| 15 | Tiếp nối truyền thống quê hương | 1 Tiết | |||
| Đền ơn đáp nghĩa | 1 Tiết | ||||
| Triển lãm tranh về chủ đề Truyền thống quê hương | 1 Tiết | ||||
| 16 | Tọa đàm theo chủ đề Truyền thống quê hương | 1 Tiết | |||
| Truyền thống quê hương | 1 Tiết | ||||
| Báo cáo kết quả thực hiện hoạt động đền ơn đáp nghĩa | 1 Tiết | ||||
| 17 | Nghề truyền thống quê hương | Giao lưu với nghệ nhân | 1 Tiết | ||
| Nghề truyền thống quê em | 1 Tiết | ||||
| Sổ tay nghề truyền thống quê em | 1 Tiết | ||||
| 18 | Em với nghề truyền thống quê em | 1 Tiết | |||
| Nghề truyền thống quê em | 1 Tiết | ||||
| Giới thiệu sản phẩm của nghề truyền thống quê em | 1 Tiết | ||||
| 19 | Người tiêu dùng thông minh | 1 Tiết | |||
| Mua sắm thông minh | 1 Tiết | ||||
| Mua sắm ngày Tết | 1 Tiết | ||||
| 20 | Tiêu dùng thông minh | 1 Tiết | |||
| Mua sắm thông minh | 1 Tiết | ||||
| Kế hoạch tiêu dùng thông minh | 1 Tiết | ||||
| 21 | Quê hương tươi đẹp | Vẻ đẹp cảnh quan thiên nhiên quê hương | 1 Tiết | ||
| Cảnh quan thiên nhiên quê hương | 1 Tiết | ||||
| Kế hoạch giới thiệu cảnh quan thiên nhiên | 1 Tiết | ||||
| 22 | Giới thiệu cảnh quan thiên nhiên quê hương | 1 Tiết | |||
| Cảnh quan thiên nhiên quê hương | 1 Tiết | ||||
| Trò chơi Giải ô chữ | 1 Tiết | ||||
| 23 | Phong trào bảo vệ cảnh quan thiên nhiên | 1 Tiết | |||
| Chăm sóc, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên | 1 Tiết | ||||
| Kế hoạch chăm sóc, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên | 1 Tiết | ||||
| 24 | Chúng em chăm sóc, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên | 1 Tiết | |||
| Chăm sóc, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên | 1 Tiết | ||||
| Tiểu phẩm tương tác Cây cũng biết đau | 1 Tiết | ||||
| 25 | Gắn kết yêu thương | Phát động chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 | 1 Tiết | ||
| Trái tim yêu thương | 1 Tiết | ||||
| Kế hoạch gắn kết yêu thương | 1 Tiết | ||||
| 26 | Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 | 1 Tiết | |||
| Trái tim yêu thương | 1 Tiết | ||||
| Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch gắn kết yêu thương | 1 Tiết | ||||
| 27 | Phong trào Kế hoạch nhỏ | 1 Tiết | |||
| Tiết kiệm trong sinh hoạt gia đình | 1 Tiết | ||||
| Tiểu phẩm Tiết kiệm trong gia đình | 1 Tiết | ||||
| 28 | Tổng kết phong trào kế hoạch nhỏ | 1 Tiết | |||
| Tiết kiệm trong sinh hoạt gia đình | 1 Tiết | ||||
| Kế hoạch tiết kiệm của em | 1 Tiết | ||||
| 29 | Quan hệ bạn bè | Văn nghệ theo chủ đề tình bạn | 1 Tiết | ||
| Tình cảm bạn bè | 1 Tiết | ||||
| Tọa đàm theo chủ đề Phát triển quan hệ với bạn bè | 1 Tiết | ||||
| 30 | Những người bạn của em | 1 Tiết | |||
| Tình cảm bạn bè | 1 Tiết | ||||
| Đồng hành cùng bạn | 1 Tiết | ||||
| 31 | Trò chuyện theo chủ đề Ứng xử trong quan hệ bạn bè | 1 Tiết | |||
| Ứng xử trong quan hệ bạn bè | 1 Tiết | ||||
| Thực hành ứng xử trong quan hệ bạn bè | 1 Tiết | ||||
| 32 | Triển lãm tranh về chủ đề Tình bạn | 1 Tiết | |||
| Ứng xử trong quan hệ bạn bè | 1 Tiết | ||||
| Kết quả thực hiện kế hoạch Đồng hành cùng bạn | 1 Tiết | ||||
| 33 | Phòng tránh bị xâm hại | Hoạt cảnh về phòng tránh bị xâm hại thể chất | 1 Tiết | ||
| Phòng tránh bị xâm hại thể chất | 1 Tiết | ||||
| Thực hành phòng tránh bị xâm hại thể chất | 1 Tiết | ||||
| 34 | Trò chuyện về chủ đề Phòng tránh bị xâm hại thể chất | 1 Tiết | |||
| Phòng tránh bị xâm hại tinh thần | 1 Tiết | ||||
| Thực hành phòng tránh bị xâm hại tinh thần | 1 Tiết | ||||
| 35 | Hướng dẫn phòng tránh bị xâm hại tình dục | 1 Tiết | |||
| Phòng tránh bị xâm hại tình dục | 1 Tiết | ||||
| Buổi tổng kết năm học | 1 Tiết | ||||
Kế hoạch dạy học môn Đạo đức 4 sách Cánh diều
| Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||||
| Chủ đề/ mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học | |||||
| 1 | Biết ơn người lao động | Bài 1: Người lao động quanh em ( T1) | 1 | ||||
| 2 | Bài 1: Người lao động quanh em (T2) | 1 | |||||
| 3 | Bài 2: Em biết ơn người lao động (T1) | 1 | |||||
| 4 | Bài 2: Em biết ơn người lao động (T2) | 1 | |||||
| 5 | Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn | Bài 3: Em nhận biết sự cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn (T1) | 1 | ||||
| 6 | Bài 3: Em nhận biết sự cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn (T2) | 1 | |||||
| 7 | Bài 4: Em thể hiện sự cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn (T1) | 1 | |||||
| 8 | Bài 4: Em thể hiện sự cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn (T2) | 1 | |||||
| 9 | Bài 4: Em thể hiện sự cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn (T3) | 1 | |||||
| 10 | Yêu lao động | Bài 5: Em yêu lao động (T1) | 1 | ||||
| 11 | Bài 5: Em yêu lao động (T2) | 1 | |||||
| 12 | Bài 6: Em tích cực tham gia lao động (T1) | 1 | |||||
| 13 | Bài 6: Em tích cực tham gia lao động (T2) | 1 | |||||
| 14 | Tôn trọng tài sản của người khác | Bài 7: Em tôn trọng tài sản của người khác (T1) | 1 | ||||
| 15 | Bài 7: Em tôn trọng tài sản của người khác (T2) | 1 | |||||
| 16 | Bài 7: Em tôn trọng tài sản của người khác (T3) | 1 | |||||
| 17 | Ôn tập tổng hợp (T1) | 1 | |||||
| 18 | Ôn tập tổng hợp (T1) | 1 | |||||
| 19 | Bảo vệ của công | Bài 8: Em bảo vệ của công (T1) | 1 | ||||
| 20 | Bài 8: Em bảo vệ của công (T2) | 1 | |||||
| 21 | Bài 8: Em bảo vệ của công (T3) | 1 | |||||
| 22 | Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè | Bài 9: Em làm quen với bạn bè (T1) | 1 | ||||
| 23 | Bài 9: Em làm quen với bạn bè (T2) | 1 | |||||
| 24 | Bài 9: Em làm quen với bạn bè (T3) | 1 | |||||
| 25 | Bài 10: Em nuôi dưỡng quan hệ bạn bè (T1) | 1 | |||||
| 26 | Bài 10: Em nuôi dưỡng quan hệ bạn bè (T2) | 1 | |||||
| 27 | Bài 10: Em nuôi dưỡng quan hệ bạn bè (T3) | 1 | |||||
| 28 | Quý trọng đồng tiền | Bài 11: Em quý trọng đồng tiền (T1) | 1 | ||||
| 29 | Bài 11: Em quý trọng đồng tiền (T2) | 1 | |||||
| 30 | Bài 11: Em quý trọng đồng tiền (T3) | 1 | |||||
| 31 | Quyền và bổn phận của trẻ em | Bài 12: Em thực hiện quyền và bổn phận của trẻ em ( T1) | 1 | ||||
| 32 | Bài 12: Em thực hiện quyền và bổn phận của trẻ em ( T1) | 1 | |||||
| 33 | Bài 12: Em thực hiện quyền và bổn phận của trẻ em ( T1) | 1 | |||||
| 34 | Ôn tập tổng hợp (T1) | 1 | |||||
| 35 | Ôn tập tổng hợp (T1) | 1 | |||||
Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 4 sách Cánh diều
|
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
Ghi chú |
||
|
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
|
1 |
Chủ đề 1: Tuổi thơ |
Hát: Em là bông hồng nhỏ |
4 tiết |
||
|
2 |
– Ôn tập bài hát: Em là bông hồng nhỏ – Lí thuyết âm nhạc: Khuông nhạc, dòng kẻ phụ, khoá Son, vị trí bảy nốt nhạc trên khuông nhạc |
||||
|
3 |
– Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu – Nhạc cụ thể hiện giai điệu – Thường thức âm nhạc – Tìm hiểu nhạc cụ: Đàn nhị |
||||
|
4 |
– Ôn tập nhạc cụ – Vận dung |
||||
|
5 |
Chủ đề 2: Quê hương |
Hát: Cò lả |
4 tiết |
||
|
6 |
– Ôn tập bài hát: Cò lả – Nghe nhạc: Lí kéo chài |
||||
|
7 |
– Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu – Nhạc cụ thể hiện giai điệu – Thường thức âm nhạc – Hình thức biểu diễn: Đơn ca, song ca, tốp ca, đồng c |
||||
|
8 |
– Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 1 – Vận dụng |
||||
|
9 |
Chủ đề 3: Mái trường |
Hát: Mái trường tuổi thơ |
4 tiết |
||
|
10 |
– Ôn tập bài hát: Mái trường tuổi thơ – Thường thức âm nhạc – Câu chuyện âm nhạc: Bay xa cùng âm nhạc |
||||
|
11 |
– Nghe nhạc: Em yêu giờ học hát – Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu – Nhạc cụ thể hiện giai điệu |
||||
|
12 |
– Ôn tập nhạc cụ – Vận dụng |
||||
|
13 |
Chủ đề 4: |
Hát: Bàn tay mẹ |
4 tiết |
||
|
14 |
Gia đình |
– Ôn tập bài hát: Bàn tay mẹ – Lí thuyết âm nhạc: Hình nốt nhạc và dấu lặng |
|||
|
15 |
– Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 2 – Vận dụng |
||||
|
16 |
– Thường thức âm nhạc – Tác giả và tác phẩm: Nhạc sĩ Phạm Tuyên – Vận dụng |
||||
|
17 |
Ôn tập |
1 tiết |
|||
|
18 |
Ôn tập |
1 tiết |
|||
|
19 |
Chủ đề 5: Niềm vui |
Hát: Hát mừng |
4 tiết |
||
|
20 |
– Ôn tập bài hát: Hát mừng – Thường thức âm nhạc – Tìm hiểu nhạc cụ: Vi-ô-lông |
||||
|
21 |
– Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu – Nhạc cụ thể hiện giai điệu – Nghe nhạc: Lét-ka-gien-ka– |
||||
|
22 |
– Ôn tập nhạc cụ – Vận dụng |
||||
|
23 |
Chủ đề 6: Hoà bình |
Hát: Em yêu hòa bình |
4 tiết |
||
|
24 |
– Ôn tập bài hát: Em yêu hòa bình – Thường thức âm nhạc – Tác giả và tác phẩm: Nhạc sĩ Hoàng Vân |
||||
|
25 |
– Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 3 – Vận dụng |
||||
|
26 |
– Nghe nhạc: Chúng em cần hoà bình – Vận dụng |
||||
|
27 |
Chủ đề 7: Ước mơ |
Hát: Ước mơ |
4 tiết |
||
|
28 |
– Ôn tập bài hát: Ước mơ – Nghe nhạc: Những người đấu bò |
||||
|
29 |
– Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu – Nhạc cụ thể hiện giai điệu – Thường thức âm nhạc – Câu chuyện âm nhạc: Bá Nha và Tử Kỳ |
||||
|
30 |
– Ôn tập nhạc cụ – Vận dụng |
||||
|
31 |
Chủ đề 8: Biết ơn thầy cô |
Hát: Biết ơn thầy cô giáo |
3 tiết |
||
|
32 |
– Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 4 – Nghe nhạc: Thầy cô là tất cả |
||||
|
33 |
– Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu – Nhạc cụ thể hiện giai điệu – Vận dụng |
||||
|
34 |
Ôn tập |
1 tiết |
|||
|
35 |
Ôn tập |
1 tiết |
|||
….., ngày ….. tháng 8 năm 2023
Người lập kế hoạch
Kế hoạch dạy học môn Tin học 4 sách Cánh diều
Thời lượng 1 tiết/tuần x 35 tuần = 35 tiết.
| Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||||
| Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | |||||
|
1 |
CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH CỦA EM – A1: Phần cứng và phần mềm |
Bài 1: Phần cứng máy tính |
1 |
||||
|
2 |
Bài 2: Phần mềm máy tính |
2 |
|||||
|
3 |
CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH CỦA EM – A2: Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách |
Bài 1: Em tập gõ hàng phím số |
3 |
||||
|
4 |
Bài 2: Thực hành gõ bàn phím đúng cách |
4 |
|||||
|
5 |
CHỦ ĐỀ B: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET – Thông tin trên trang web |
Bài 1: Cách loại thông tin chính trên trang web |
5 |
||||
|
6 |
Bài 2: Tác hại của việc xem những trang web không phù hợp lứa tuổi |
6 |
|||||
|
7 |
CHỦ ĐỀ C: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN – C1: Bước đầu tìm kiếm thông tin trên Internet |
Bài 1: Tìm kiếm thông tin trên trên Internet |
7 |
||||
|
8 |
Bài 2: Em tập tìm thông tin trên Internet |
8 |
|||||
|
9 |
CHỦ ĐỀ C: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN – C2: Tổ chức cây thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính |
Bài 1: Tạo và xóa thư mục, đổi tên và xóa tệp |
9 |
||||
|
10 |
Bài 2: Di chuyển, sao chép thư mục và tệp |
10 |
|||||
|
11 |
Bài 3: Thực hành tạo, sao chép, xóa thư mục và đổi tên, di chuyển tệp |
11 |
|||||
|
12 |
CHỦ ĐỀ D: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ – Bản quyền sử dụng phần mềm |
Bài: Tôn trọng bản quyền tác giả của phần mềm |
12 |
||||
|
13 |
CHỦ ĐỀ E: ỨNG DỤNG TIN HỌC – E1: Tạo bài trình chiếu |
Bài 1: Bố cục của trang chiếu |
13 |
||||
|
14 |
Bài 2: Định dạng văn bản trên trang chiếu |
14 |
|||||
|
15 |
Bài 3: Hiệu ứng chuyển trang chiếu |
15 |
|||||
|
16 |
CHỦ ĐỀ E: ỨNG DỤNG TIN HỌC – E2: Tập soạn thảo văn bản |
Bài 1: Làm quen với phần mềm soạn thảo văn bản |
16 |
||||
|
17 |
Bài 2: Soạn thảo văn bản tiếng Việt và lưu tệp với tên mới |
17 |
|||||
|
18 |
Bài 3: Thực hành mở tệp, soạn thảo và lưu tệp văn bản |
18 |
|||||
|
19 |
Bài 4: Chèn ảnh vào văn bản |
19 |
|||||
|
20 |
Bài 5: Thực hành soạn thảo văn bản có ảnh minh họa |
20 |
|||||
|
21 |
Bài 6: Các thao tác cơ bản với khối văn bản |
21 |
|||||
|
22 |
Bài 7: Thực hành tổng hợp chủ đề “tập soạn thảo văn bản” |
22 |
|||||
|
23 và 24 |
LỰA CHỌN 1: SỬ DỤNG CÔNG CỤ ĐA PHƯƠNG TIỆN ĐỂ TÌM HIỂU LỊCH SỬ VĂN HÓA |
Bài 1: Máy tính giúp em tìm hiểu lịch sử Việt Nam |
23 |
||||
|
Bài 2: Máy tính giúp em tìm hiểu về các quốc gia |
24 |
||||||
|
Hoặc 23 và 24 |
LỰA CHỌN 2: SỬ DỤNG PHẦN MỀM LUYỆN GÕ BÀN PHÍM |
Bài 1: Em tìm hiểu phần mềm luyện gõ bàn phím |
23 |
||||
|
Bài 2: Luyện gõ phím Shift |
24 |
||||||
|
25 |
CHỦ ĐỀ F: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH – Làm quen với lập trình trực quan |
Bài 1: Làm quen với lập trình trực quan |
25 |
||||
|
26 |
Bài 2: Tạo chương trình Scratch đầu tiên |
26 |
|||||
|
27 |
Bài 3: Tạo chương trình có phông nền thay đổi |
27 |
|||||
|
28 |
Bài 4: Tạo chương trình có nhiều nhân vật |
28 |
|||||
|
29 |
Bài 5: Tạo chương trình có nhân vật chuyển động |
29 |
|||||
|
30 |
Bài 6: Tạo chương trình có nhân vật thay đổi kích thước, màu sắc |
30 |
|||||
|
31 |
Bài 7: Thực hành tạo chương trình của em |
31 |
|||||
|
32 |
Ôn tập |
32 |
|||||
|
33 |
Ôn tập |
33 |
|||||
|
34 |
Kiểm tra định kì |
34 |
|||||
|
35 |
Kiểm tra định kì |
35 |
|||||
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 4 sách Cánh diều
Thời lượng 1 tiết/tuần x 35 tuần = 35 tiết.
|
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
Ghi chú |
||
|
|
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ Thời lượng |
||
|
1 |
Chủ đề 1: Sự thú vị của màu sắc |
Bài 1: Đậm, nhạt khác nhau của màu |
1 |
||
|
2 |
Bài 1: Đậm, nhạt khác nhau của màu (tt) |
2 |
|||
|
3 |
Bài 2: Màu nóng, màu lạnh |
3 |
|||
|
4 |
Bài 2: Màu nóng, màu lạnh (tt) |
4 |
|||
|
5 |
Chủ đề 2: Sự kết hợp thú vị của vật liệu khác nhau |
Bài 3: Những vật liệu khác nhau |
5 |
||
|
6 |
Bài 3: Những vật liệu khác nhau (tt) |
6 |
|||
|
7 |
Bài 4: Sắc hoa quê hương |
7 |
|||
|
8 |
Bài 4: Sắc hoa quê hương (tt) |
8 |
|||
|
9 |
Chủ đề 3: Họa tiết và trang phục |
Bài 5: Trang trí vải hoa |
9 |
||
|
10 |
Bài 5: Trang trí vải hoa (tt) |
10 |
|||
|
11 |
Bài 6: Trang phục lễ hội |
11 |
|||
|
12 |
Bài 6: Trang phục lễ hội (tt) |
12 |
|||
|
13 |
Chủ đề 4: làm quen với không gian xa, gần |
Bài 7: Đường em đến trường |
13 |
||
|
14 |
Bài 7: Đường em đến trường (tt) |
14 |
|||
|
15 |
Bài 8: Thể thao vui khỏe |
15 |
|||
|
16 |
Bài 8: Thể thao vui khỏe (tt) |
16 |
|||
|
17 |
Bài ôn tập |
Cùng nhau ôn tập học kì 1 |
17 |
|
|
|
18 |
Cùng nhau ôn tập học kì 1 (tt) |
18 |
|
||
|
19 |
Chủ đề 5: Những hình dạng khác nhau của hình, khối cơ bản |
Bài 9: Những mái nhà thân quen |
19 |
|
|
|
20 |
Bài 9: Những mái nhà thân quen (tt) |
20 |
|||
|
21 |
Bài 10: Nhạc cụ dân tộc |
21 |
|||
|
22 |
Bài 10: Nhạc cụ dân tộc (tt) |
22 |
|||
|
23 |
Bài 11: Bánh ngon truyền thống |
23 |
|||
|
24 |
Bài 11: Bánh ngon truyền thống (tt) |
24 |
|
||
|
25 |
Chủ đề 6: Thể hiện sự cân đối, hài hòa |
Bài 12: Trên cánh đồng quê em |
25 |
||
|
26 |
Bài 12: Trên cánh đồng quê em (tt) |
26 |
|||
|
27 |
Bài 13: Sản phẩn thủ công truyền thống |
27 |
|||
|
28 |
Bài 13: Sản phẩn thủ công truyền thống (tt) |
28 |
|||
|
29 |
Chủ đề 7: Việt Nam quê hương em |
Bài 14: Nông sản quê em |
29 |
||
|
30 |
Bài 14: Nông sản quê em (tt) |
30 |
|||
|
31 |
Bài 15: Cảnh đẹp quê hương Việt Nam |
31 |
|||
|
32 |
Bài 15: Cảnh đẹp quê hương Việt Nam (t2) |
32 |
|||
|
33 |
Bài 15: Cảnh đẹp quê hương Việt Nam (t3) |
33 |
|||
|
34 |
Bài ôn tập |
Cùng nhau ôn tập học kì 2 |
34 |
||
|
35 |
Cùng nhau ôn tập học kì 2 (tt) |
35 |
|||
Kế hoạch dạy học môn Khoa học 4 sách Cánh diều
|
Tuần- Tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
|
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
|
Tháng 9 Tuần 1 |
Chủ đề 1: CHẤT |
Bài 1. Tính chất và vai trò của nước. (Tiết 1) |
1 |
Tiết 1: Tính chất (Thực hành thí nghiệm) |
|
|
Bài 1. Tính chất và vai trò của nước. (Tiết 2) |
2 |
Tiết 2: Vai trò |
|||
|
Tuần 2 |
Bài 2. Sự chuyển thể của nước. (Tiết 1) |
3 |
Tiết 1: Các thể nước(Thực hành thí nghiệm) |
||
|
Bài 2. Sự chuyển thể của nước. (Tiết 2) |
4 |
Tiết 2: Vòng tuần hoàn của nước |
|||
|
Tuần 3 |
Bài 3. Bảo vệ nguồn nước và một số cách làm sạch nước. (Tiết 1) |
5 |
Tiết 1: Nguyên nhân – Bảo vệ GDBVMT: Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm nước; bảo vệ bầu không khí |
||
|
Bài 3. Bảo vệ nguồn nước và một số cách làm sạch nước. (Tiết 2) |
6 |
Tiết 2: Một số cách làm sạch nước – Thực hành thí nghiệm |
|||
|
Tuần 4 |
Bài 4. Không khí xung quanh ta. (Tiết 1) |
7 |
Tiết 1: Thành phần của Không khí Thực hành thí nghiệm |
||
|
Bài 4. Không khí xung quanh ta. (Tiết 2) |
8 |
Tiết 2: Không khí có ở khắp nơi – Một số tính chất Thực hành thí nghiệm |
|||
|
Tháng 10
Tuần 5 |
Bài 5. Sự chuyển động của không khí. (Tiết 1) |
9 |
Tiết 1: Sự chuyển động của không khí Thực hành thí nghiệm |
||
|
Bài 5. Sự chuyển động của không khí. (Tiết 2) |
10 |
Tiết 2: Mức độ mạnh của gió |
|||
|
Tuần 6 |
Bài 6. Vai trò của không khí và bảo vệ môi trường không khí. (Tiết 1) |
11 |
Tiết 1: Vai trò (Thực hành thí nghiệm )– Nguyên nhân GDKNS -Trình bày, tuyên truyền về việc bảo vệ bầu không khí trong sạch -Lựa chon giải pháp bảo vệ môi trường không khí |
||
|
Bài 6. Vai trò của không khí và bảo vệ môi trường không khí. (Tiết 2) |
12 |
Tiết 2: Bảo vệ môi trường không khí. GD BVMT: Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm nước; bảo vệ bầu không khí |
|||
|
Tuần 7 |
Ôn tập chủ đề Chất. |
13 |
|||
|
Chủ đề 2: NĂNG LƯỢNG |
Bài 7: Sự truyền ánh sáng. (Tiết 1) |
14 |
Tiết 1: Vật phát sáng và được chiếu sáng – Sự truyền thẳng của ánh sáng (Thực hành thí nghiệm) |
|
|
|
Tuần 8 |
Bài 7: Sự truyền ánh sáng. (Tiết 2) |
15 |
Tiết 2: Sự tạo thành bóng của vật. Thực hành thí nghiệm |
||
|
Bài 8: Ánh sáng trong đời sống. (Tiết 1) |
16 |
Tiết 1: Vai trò |
|||
|
Tháng 11 Tuần 9 |
Bài 8: Ánh sáng trong đời sống. (Tiết 2) |
17 |
Tiết 2: Phòng tránh một số tác hại. |
||
|
Bài 9: Sự lan truyền âm thanh. (Tiết 1) |
18 |
Tiết 1: Sự phát ra âm thanh. Thực hành thí nghiệm |
|||
|
Tuần 10 |
Bài 9: Sự lan truyền âm thanh. (Tiết 2) |
19 |
Tiết 2: Âm thanh lan truyền qua các chất. Thực hành thí nghiệm |
||
|
Ôn tập giữa học kỳ I |
20 |
|
|||
|
Tuần 11 |
Bài 10: Âm thanh trong cuộc sống. (Tiết 1) |
21 |
Tiết 1: Ít lợi Thực hành thí nghiệm |
||
|
Bài 10: Âm thanh trong cuộc sống. (Tiết 2) |
22 |
Tiết 2: Tác hại
|
|||
|
Tuần 12 |
Bài 11: Sự truyền nhiệt. (Tiết 1) |
23 |
Tiết 1: Nhiệt độ – nhiệt kế. Thực hành thí nghiệm |
||
|
Bài 11: Sự truyền nhiệt. (Tiết 2) |
24 |
Tiết 2: Sự truyền nhiệt giữa các vật. Thực hành thí nghiệm |
|||
|
Tháng 12 Tuần 13 |
Bài 12: Vật dẫn nhiệt tốt và vật dẫn nhiệt kém. (Tiết 1) |
25 |
Tiết 1: Một số vật dẫn nhiệt tốt và kém. Thực hành thí nghiệm |
||
|
Bài 12: Vật dẫn nhiệt tốt và vật dẫn nhiệt kém. (Tiết 2) |
26 |
Tiết 2: Vận dụng kiến thức. |
|||
|
Tuần 14 |
Ôn tập chủ đề Năng lượng. |
27 |
|||
|
Chủ đề 3: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT |
Bài 13: Nhu cầu sống của thực vật và chăm sóc cây trồng. (Tiết 1) |
28 |
Tiết 1: Các yếu tố |
||
|
Tuần 15 |
Bài 13: Nhu cầu sống của thực vật và chăm sóc cây trồng. |
29 |
Tiết 2: Thực vật tự tổng hợp chất dinh dưỡng cho sự sống. |
||
|
Bài 13: Nhu cầu sống của thực vật và chăm sóc cây trồng. (Tiết 2) |
29 |
Tiết 2: Sự trao đổi |
|||
|
Bài 13: Nhu cầu sống của thực vật và chăm sóc cây trồng. (Tiết 3) |
30 |
Tiết 3: Chăm sóc cây trồng. |
|||
|
Tuần 16 |
Bài 14: Nhu cầu sống của động vật và chăm sóc vật nuôi. (Tiết 1) |
31 |
Tiết 1: Nhu cầu sống của động vật. |
||
|
Bài 14: Nhu cầu sống của động vật và chăm sóc vật nuôi. (Tiết 2) |
32 |
Tiết 2: Nhu cầu sống của động vật.(Luyện tập) |
|||
|
Tháng 1 Tuần 17 |
Bài 14: Nhu cầu sống của động vật và chăm sóc vật nuôi. (Tiết 3) |
33 |
Tiết 3: Sự trao đổi khí, nước, thức ăn |
||
|
Bài 14: Nhu cầu sống của động vật và chăm sóc vật nuôi. (Tiết 4) |
34 |
Tiết 4: Chăm sóc vật nuôi. |
|||
|
Tuần 18 |
Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật |
35 |
|
||
|
Ôn tập cuối học kỳ I |
36 |
|
|||
|
Tuần 19 |
Kiểm tra cuối học kỳ I |
37 |
|
||
|
Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật. |
38 |
|
|||
|
Tuần 20 |
Chủ đề 4: NẤM |
Bài 15: Nấm và một số nấm được dùng làm thức ăn. (Tiết 1) |
39 |
Tiết 1: Nấm |
|
|
Bài 15: Nấm và một số nấm được dùng làm thức ăn. (Tiết 2) |
40 |
Tiết 2:Một số nấm được dùng làm thức ăn. |
|||
|
Tháng 2 Tuần 21 |
Bài 15: Nấm và một số nấm được dùng làm thức ăn. (Tiết 3) |
41 |
Tiết 3: Một số nấm được dùng làm thức ăn.(Vẽ sơ đồ) |
||
|
Bài 16: Nấm và nấm mốc. (Tiết 1) |
42 |
Tiết 1 Nấm men
|
|||
|
Tuần 22 |
Bài 16: Nấm và nấm mốc. (Tiết 2) |
43 |
Tiết 2: Nấm mốc Thực hành thí nghiệm |
||
|
Bài 16: Nấm và nấm mốc. (Tiết 3) |
44 |
Tiết 3: Một số cách bảo quản |
|||
|
Tuần 23 |
Ôn tập chủ đề Nấm |
45 |
|
||
|
Chủ đề 5: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE |
Bài 17: Các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. (Tiết 1) |
46 |
Tiết 1: Các nhóm chất dinh dưỡng |
||
|
Tuần 24 |
Bài 17: Các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. (Tiết 2) |
47 |
Tiết 2: Vai trò của chất bột đường, chất khoáng, vitamin |
||
|
Bài 17: Các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. (Tiết 3) |
48 |
Tiết 3: : Vai trò của chất đạm và chất béo. |
|||
|
Tuần 25 |
Bài 18: Chế độ ăn uống. |
49 |
Tiết 1: Sự cần thiết phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn |
||
|
Bài 18: Chế độ ăn uống. |
50 |
Tiết 2 Chế độ ăn uống cân bằng Tranh: Tháp dinh dưỡng cân đối GDKNS -Tự nhận thức về sự cần thiết phối hợp các loại thức ăn -Bước đầu tự phục vụ khi lựa chọn các loại thực phẩm phù hợp cho bản thân và có lợi cho sức khỏe |
|||
|
Tuần 26 |
Bài 18: Chế độ ăn uống. |
51 |
Tiết 3: Thực phẩm an toàn GDKNS: Tự nhận thức về lợi ích của các loại rau, quả chín
|
||
|
Bài 19: Thực phẩm an toàn. |
52 |
Tiết 2: Lựa chọn thực phẩm an toàn GDKNS: Nhận diện và lựa chọn thực phẩm sạch và an toàn |
|||
|
Tuần 27 |
Bài 19: Thực phẩm an toàn. |
53 |
Tiết 1: Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng |
||
|
Bài 20: Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng và cách phòng tránh. |
54 |
Tiết 2: Nguyên nhân GDKNS: – Tự nhận thức: Nói với mọi người trong gia đình hoặc người khác nguyên nhân và cách phòng bệnh do ăn thừa chất dinh dưỡng; ứng xử đúng với bạn hoặc người khác bị béo phì |
|||
|
Tuần 28 |
Bài 20: Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng và cách phòng tránh. |
55 |
Tiết 3: Cách phòng tránh GDKNS: – Ra quyết định: thay đổi thói quen ăn uống để phòng tránh bệnh béo phì – Kiên định: thực hiện chế độ ăn uống, hoạt động thể lực phù hợp lứa tuổi |
||
|
Ôn tập giữa học kỳ II |
56 |
|
|||
|
Tuần 29 |
Bài 20: Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng và cách phòng tránh. |
57 |
Tiết 1: Một số việc phòng tránh đuối nước GDKNS: Phân tích và phán đoán những tình huống có nguy cơ dẫn đến tai nạn đuối nước |
||
|
Bài 21: Phòng tránh đuối nước. |
58 |
Tiết 2 : Một số việc phòng tránh đuối nước (Luyện tập vận dụng 1 – 2) |
|||
|
Tuần 30 |
Bài 21: Phòng tránh đuối nước. |
59 |
Tiết 3: An toàn khi đi bơi hoặc tập bơi GDKNS: Cam kết thực hiện các nguyên tắc an toàn khi bơi hoặc tập bơi |
||
|
|
Bài 21: Phòng tránh đuối nước. |
60 |
Tiết 2: Xử lí tình huống, đóng vai |
||
|
Tuần 31 |
Ôn tập chủ đề con người và sức khỏe. |
61 |
|
||
|
Chủ đề 6: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG |
Bài 22: Chuỗi thức ăn. |
62 |
Tiết 1: Mối liên hệ thức ăn giữa các sinh vật. |
||
|
Tuần 32 |
Bài 22: Chuỗi thức ăn. |
63 |
Tiết 2: Một số chuỗi thức ăn.(Thực hành) |
||
|
Bài 23: Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn. |
64 |
Tiết 1: Thực vật cung cấp thức ăn cho con người và động vật. |
|||
|
Tuần 33 |
Bài 23: Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn. |
65 |
Tiết 2: Giữ cân bằng chuỗi thức ăn trong tự nhiên. |
||
|
Bài 23: Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn. |
66 |
Tiết 3: Giữ cân bằng chuỗi thức ăn trong tự nhiên.(Luyện tập |
|||
|
Tuần 34 |
Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường. |
67 |
|
||
|
ÔN TẬP CUỐI NĂM |
Ôn tập cuối năm học |
68 |
|||
|
Tuần 35 |
Ôn tập cuối năm học |
69 |
|||
|
Kiểm tra cuối năm học |
70 |
||||
Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 4 sách Cánh diều
Thời lượng 2 tiết/tuần x 35 tuần = 70 tiết.
|
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
Ghi chú |
|||
|
|
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ Thời lượng |
|||
|
Tuần 1 |
|
Bài 1: Động tác đi đều một hàng dọc vòng bên phải. Tiết 1: Động tác đi đều một hàng dọc vòng bên phải. |
1 |
|||
|
Tiết 2: Ôn động tác đi đều một hàng dọc vòng bên phải. |
2 |
|||||
|
Tuần 2 |
Tiết 3: Ôn động tác đi đều một hàng dọc vòng bên phải. |
3 |
||||
|
Bài 2: Động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên phải. Tiết 1: Động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên phải. |
4 |
|||||
|
Tuần 3 |
Tiết 2: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên phải. |
5 |
||||
|
Tiết 3: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên phải. |
6 |
|||||
|
Tuần 4 |
Tiết 4: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên phải. |
7 |
||||
|
Kiểm tra: Động tác đi đều một (nhiều) hàng dọc vòng bên phải. |
8 |
|||||
|
Tuần 5 |
Bài 3: Động tác đi đều một hàng dọc vòng bên trái. Tiết 1: Động tác đi đều một hàng dọc vòng bên trái. |
9 |
||||
|
Tiết 2: Ôn động tác đi đều một hàng dọc vòng bên trái. |
10 |
|||||
|
Tuần 6 |
Tiết 3: Ôn động tác đi đều một hàng dọc vòng bên trái. |
11 |
||||
|
Bài 4: Động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên trái. Tiết 1: Động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên trái. |
12 |
|||||
|
Tuần 7 |
Tiết 2: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên trái. |
13 |
||||
|
Tiết 3: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên trái. |
14 |
|||||
|
Tuần 8 |
Tiết 4: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên trái. |
15 |
||||
|
Kiểm tra: Động tác đi đều một (nhiều) hàng dọc vòng bên trái. |
16 |
|||||
|
Tuần 9 |
BÀI TẬP THỂ DỤC
|
Bài 1: Động tác vươn thở, động tác lườn, động tác vặn mình và động tác bụng với gậy. Tiết 1: Động tác vươn thở, động tác lườn với gậy. |
17 |
|
||
|
Tiết 2: Động tác vặn mình và động tác bụng với gậy. |
18 |
|
||||
|
Tuần 10 |
Tiết 3: Ôn động tác vươn thở, động tác lườn, động tác vặn mình và động tác bụng với gậy. |
19 |
|
|||
|
Bài 2: Động tác lưng, động tác chân, động tác nhảy và động tác điều hòa với gậy. Tiết 1: Động tác lưng, động tác chân với gậy. |
20 |
|||||
|
Tuần 11 |
Tiết 2: Động tác nhảy và động tác điều hòa với gậy. |
21 |
||||
|
Hoàn thiện bài tập thể dục |
22 |
|||||
|
Tuần 12 |
Ôn bài tập thể dục |
23 |
||||
|
Kiểm tra: Bài tập thể dục. |
24 |
|
||||
|
Tuần 13 |
TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN |
Bài 1: Thăng bằng tĩnh. Tiết 1: Thăng bằng một chân nâng gối trước. |
25 |
|||
|
Tiết 2: Thăng bằng trước. |
26 |
|||||
|
Tuần 14 |
Tiết 3: Ôn thăng bằng tĩnh. |
27 |
||||
|
Bài 2: Thăng bằng động. Tiết 1: Thăng bằng một chân co, duỗi gối. |
28 |
|||||
|
Tuần 15 |
Tiết 2: Thăng bằng một chân cúi chạm vật chẩn. |
29 |
||||
|
Tiết 3: Ôn thăng bằng động. |
30 |
|||||
|
Tuần 16 |
Bài 3: Thăng bằng di chuyển. Tiết 1: Đi lùi thăng bằng theo vạch kẻ thẳng. |
31 |
||||
|
Tiết 2: Ôn đi lùi thăng bằng theo vạch kẻ thẳng. |
32 |
|||||
|
Tuần 17 |
Tiết 3: Thăng bằng một chân ôm gối bật nhảy qua trái, phải. |
33 |
||||
|
Tiết 4: Ôn thăng bằng một chân ôm gối bật nhảy qua trái, phải. |
34 |
|||||
|
Tuần 18 |
Tiết 5: Ôn thăng bằng di chuyển. |
35 |
Thay bằng đánh giá thể lực học sinh theo QĐ 53 |
|||
|
Kiểm tra: Thăng bằng tĩnh, thăng bằng động, thăng bằng di chuyển. |
36 |
|||||
|
Tuần 19 |
Bài 4: Bật nhảy chụm chân. Tiết 1: Bật nhảy chụm chân co gối trước. |
37 |
||||
|
Tiết 2: Ôn bật nhảy chụm chân co gối trước. |
38 |
|||||
|
Tuần 20 |
Tiết 3: Bật nhảy chụm chân ra trước vượt chướng ngại vật thấp. |
39 |
||||
|
Tiết 4: Ôn bật nhảy chụm chân ra trước vượt chướng ngại vật thấp. |
40 |
|||||
|
Tuần 21 |
Bài 5: Bật nhảy tách chân. Tiết 1: Bật nhảy tách chân sang ngang. |
41 |
||||
|
Tiết 2: Ôn bật nhảy tách chân sang ngang. |
42 |
|||||
|
Tuần 22 |
Tiết 3: Bật nhảy tách chân trước – sau. |
43 |
||||
|
Tiết 4: Ôn bật nhảy tách chân trước – sau. |
44 |
|||||
|
Tuần 23 |
Bài 6: Bật nhảy quay các hướng. Tiết 1: Bật nhảy trên một chân quay trái, phải. |
45 |
||||
|
Tiết 2: Ôn bật nhảy trên một chân quay trái, phải. |
46 |
|||||
|
Tuần 24 |
Tiết 3: Bật nhảy hai chân quay sau. |
47 |
||||
|
Tiết 4: Ôn bật nhảy hai chân quay sau. |
48 |
|||||
|
Tuần 25 |
Tiết 5: Ôn bật nhảy quay các hướng. |
49 |
||||
|
Kiểm tra: Bật nhảy chụm chân, bật nhảy tách chân và bật nhảy quay các hướng. |
50 |
|||||
|
Tuần 26 |
CHỦ ĐỀ 4: THỂ THAO TỰ CHỌN (BÓNG ĐÁ) |
Bài 1: Động tác tâng bóng bằng mu bàn chân. Tiết 1: Động tác tâng bóng bằng mu bàn chân. |
51 |
|||
|
Tiết 2: Ôn động tác tâng bóng bằng mu bàn chân. |
52 |
|||||
|
Tuần 27 |
Tiết 3: Ôn động tác tâng bóng bằng mu bàn chân. |
53 |
||||
|
Tiết 4: Ôn động tác tâng bóng bằng mu bàn chân. |
54 |
|||||
|
Tuần 28 |
Bài 2: Động tác dừng bóng lăn sệt bằng lòng bàn chân. Tiết 1: Động tác dừng bóng lăn sệt bằng lòng bàn chân. |
55 |
||||
|
Tiết 2: Ôn động tác dừng bóng lăn sệt bằng lòng bàn chân. |
56 |
|||||
|
Tuần 29 |
Tiết 3: Ôn động tác dừng bóng lăn sệt bằng lòng bàn chân. |
57 |
||||
|
Tiết 4: Ôn động tác dừng bóng lăn sệt bằng lòng bàn chân. |
58 |
|||||
|
Tuần 30 |
Kiểm tra: Động tác tâng bóng bằng mu bàn chân và động tác dừng bóng lăn sệt bằng lòng bàn chân. |
59 |
|
|||
|
Bài 3: Động tác đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. Tiết 1: Động tác đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. |
60 |
|||||
|
Tuần 31 |
Tiết 2: Ôn động tác đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. |
61 |
||||
|
Tiết 3: Ôn động tác đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. |
62 |
|||||
|
Tuần 32 |
Tiết 4: Ôn động tác đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. |
63 |
||||
|
Bài 4: Phối hợp chạy đà đá bóng cố định. Tiết 1: Phối hợp chạy đà đá bóng cố định bằng lòng bàn chân. |
64 |
|||||
|
Tuần 33 |
Tiết 2: Ôn phối hợp chạy đà đá bóng cố định bằng lòng bàn chân. |
65 |
||||
|
Tiết 3: Ôn phối hợp chạy đà đá bóng cố định bằng lòng bàn chân. |
66 |
|||||
|
Tuần 34 |
Tiết 4: Phối hợp chạy đà đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. |
67 |
||||
|
Tiết 5: Ôn phối hợp chạy đà đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. |
68 |
|||||
|
Tuần 35 |
Tiết 6: Ôn phối hợp chạy đà đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. |
69 |
||||
|
Kiểm tra: Phối hợp chạy đà đá bóng cố định. |
70 |
|||||

