Kế hoạch dạy học lớp 4 sách Chân trời sáng tạo (11 môn)

Kế hoạch dạy học lớp 4 sách Chân trời sáng tạo (11 môn)

Kế hoạch dạy học lớp 4 sách Chân trời sáng tạo giúp thầy cô tham khảo, xây dựng Phân phối chương trình 11 môn: Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Lịch sử – Địa lí, Mĩ thuật, Hoạt động trải nghiệm, Tin học, Khoa học, Công nghệ, Âm nhạc, Giáo dục thể chất.

Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học lớp 4 sách Chân trời sáng tạo (11 môn)

Nhờ đó, thầy cô sẽ tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình hoàn thiện bản PPCT, kế hoạch dạy học lớp 4 của mình theo chương trình mới. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để có thêm nhiều kinh nghiệm:

Kế hoạch dạy học lớp 4 sách Chân trời sáng tạo

    Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 4 sách Chân trời sáng tạo

    UBND THỊ XÃ……
    TRƯỜNG TIỂU HỌC…….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

    KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
    NĂM HỌC 2023-2024

    I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)

    Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021

    II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)

    Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:

    III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

    * Môn học, hoạt động giáo dục (môn 1): Môn Tiếng việt

    Gồm 35 tuần thực học, mỗi tuần 7 tiết, tổng cộng 245 tiết:

    Học kì I, gồm 18 tuần với 16 tuần dạy bài mới (4 chủ điểm), 1 tuần ôn tập, đánh giá giữa học kì và 1 tuần ôn tập, đánh giá cuối học kì.

    Học kì II, gồm 17 tuần với 15 tuần dạy bài mới (4 chủ điểm), 1 tuần ôn tập, đánh giá giữa học kì và 1 tuần ôn tập, đánh giá cuối năm

    Tuần, tháng

    Chương trình và sách giáo khoa

    Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

    (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021

    Chủ đề/

    Mạch nội dung

    Tên bài học

    Tiết học/

    thời lượng

    1

    Chủ điểm:

    TUỔI NHỎ LÀ VIỆC NHỎ

    Bài 1: Những ngày hè tươi đẹp (4 tiết)
    Đọc: Những ngày hè tươi đẹp – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc: Những ngày hè tươi đẹp – tiết 2

    LTVC: Danh từ

    Viết: Nhận diện bài văn kể chuyện

    Bài 2: Đoá hoa đồng thoại (3 tiết)
    Đọc: Đóa hoa đồng thoại

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Nói và nghe: Trao đổi về việc xây dựng tủ sách lớp em

    Viết: Lập dàn ý cho bài vưn kể chuyện

    2

    Bài 3: Gieo ngày mới (4 tiết)
    Đọc: Gieo ngày mới

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách, Chủ điểm: Tuổi nhỏ làm việc nhỏ

    LTVC: Danh từ chung, danh từ riêng

    Viết: Viết đoạn mở bài và đoạn kết bài cho bài văn kể chuyện

    Bài 4: Lên nương (3 tiết)
    Đọc: Lên nương

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    LTVC: Luyện tập về danh từ

    Viết: Viết bài văn kể chuyện

    3

    Bài 5: Cô bé ấy đã lớn (4 tiết)
    Đọc: Cô bé ấy đã lớn – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc: Cô bé ấy đã lớn – tiết 2

    LTVC: Động từ

    Viết: Tìm ý và viết đoạn văn cho bài văn kể chuyện

    Bài 6: Những người thiếu niên anh hùng (3 tiết)
    Đọc: Người thiếu niên anh hùng

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Nói và nghe: Kể về một hoạt động đền ơn đáp nghĩa hoặc một hoạt động
    thiện nguyện

    Viết: Trả bài văn kể chuyện

    4

    Bài 7: Sắc màu (4 tiết)
    Đọc: Sắc màu

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách, Chủ điểm: Tuổi nhỏ làm việc nhỏ

    LTVC: Luyện tập về động từ

    Viết: Viết bài văn kể chuyện

    Bài 8: Mùa thu (3 tiết)
    Đọc: Mùa thu

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    LTVC: Mở rộng vốn từ Đoàn kết

    Viết: Viết đơn

    5

    Chủ điểm:

    MẢNH GHÉP YÊU THƯƠNG

    Bài 1: Về thăm bà (4 tiết)
    Đọc: Về thăm bà – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc: Về thăm bà – tiết 2

    LTVC: Luyện tập về động từ

    Viết: Trả bài văn kể chuyện

    Bài 2: Ca dao về tình yêu thương (3 tiết)
    Đọc: Ca dao về tình yêu thương

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Nói và nghe: Kể về một việc làm thể hiện tình cảm của em với người thân

    Viết: Nhận diện bài văn thuật lại một sự việc

    6

    Bài 3: Quả ngọt cuối mùa (4 tiết)
    Đọc: Quả ngọt cuối mùa

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách, Chủ điểm: Mảnh ghép yêu thương

    LTVC: Luyện tập về động từ

    Viết: Lập dàn ý cho bài văn thuật lại sự việc

    Bài 4: Thân thương xứ Vàm (3 tiết)
    Đọc: Thân thương xứ Vàm

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    LTVC: Tính từ

    Viết: Viết đoạn văn cho bài văn thuật lại một sự việc

    7

    Bài 5: Một li sữa (4 tiết)
    Đọc: Một li sữa – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc: Một li sữa – tiết 2

    LTVC: Luyện tập về tính từ

    Viết: Viết đoạn mở bài và đoạn kết bài cho bài văn thuật lại một sự việc

    Bài 6: Vì Hoàng Sa – Trường Sa thân yêu (3 tiết)
    Đọc: Vì Hoàng Sa – Trường Sa thân yêu

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Nói và nghe: Thảo luận về việc hỗ trợ học sinh có hoàn cảnh khó khăn

    Viết: Viết bài văn thuật lại một sự việc

    8

    Bài 7: Gió vườn (4 tiết)
    Đọc: Gió vườn

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách: Chủ điểm Mảnh ghép yêu thương

    LTVC: Luyện tập về tính từ

    Viết: Viết báo cáo thảo luận nhóm

    Bài 8: Cây trái trong vườn Bác (3 tiết)
    Đọc: Cây trái trong vườn Bác

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    LTVC: Mở rộng vốn từ Nhân hậu

    Viết: Trả bài văn thuật lại một sự việc

    9

    Chủ điểm:

    ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I

    Tiết 1: Ôn luyện đọc thành tiếng và đọc hiểu: Tiếng Chim

    7 tiết/

    35 x 7

    = 245 phút

    Tiết 2: – Nghe-viết: Ngôi nhà nơi đầu ngọn gió
    – Ôn luyện quy tắc viết hoa tên cơ quan, tổ chức

    Tiết 3:
    Ôn luyện Nói và nghe: Nói về một hoạt động trải nghiệm thú vị của em ở trường

    Tiết 4: Ôn luyện từ và câu: Danh từ, động từ, tính từ

    Tiết 5: Ôn luyện viết: Viết bài văn kể lại một câu chuyện đã nghe, đã học có nhân vật là đồ vật hoặc con vật

    Tiết 6: Đánh giá Giữa học kì I

    Tiết 7: Đánh giá Giữa học kì I

    10

    Chủ điểm:

    NHỮNG NGƯỜI TÀI TRÍ

    Bài 1: Yếu Kiêu (4 tiết)
    Đọc: Yết Kiêu – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc: Yếu Kiêu – tiết 2

    LTVC: Luyện tập về Tính từ

    Viết: Luyện tập lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc

    Bài 2: Mạc Đĩnh Chi (3 tiết)
    Đọc: Mạc Đĩnh Chi

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Nói và nghe: Nói về một anh hùng hoặc một tài năng nhỏ tuổi

    Viết: Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn thuật lại một sự việc

    11

    Bài 3: Sáng tháng Năm (4 tiết)
    Đọc: Sáng tháng Năm

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Những người tài trí

    LTVC: Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ

    Viết: Luyện viết viết bài văn thuật lại một sự việc

    Bài 4: Trống đồng Đông Sơn (3 tiết)
    Đọc: Trống đồng Đông Sơn

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    LTVC: Từ điển

    Viết: Viết giấy mời

    12

    Bài 5: Ai tài giỏi nhất? (4 tiết)
    Đọc: Ai tài giỏi nhất – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc: Ai tài giỏi nhất – tiết 2

    LTVC: Biện pháp nhân hóa

    Viết: Trả bài văn thuật lại một sự việc

    Bài 6: Kì quan đê biển (3 tiết)
    Đọc: Kì quan đê biển

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Nói và nghe: Thuyết trình về trí tuệ và tài năng của con người

    Viết: Nhận diện bài văn viết thư

    13

    Bài 7: Chuyện cố tích về loài người (4 tiết)
    Đọc: Chuyện cổ tích về loài người – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Những người tài trí

    LTVC: Luyện tập về nhân hóa

    Viết: Viết thư cho người thân

    Bài 8: Những mùa hoa trên cao nguyên đá (3 tiết)
    Đọc: Những mùa hoa trên cao nguyên đá

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    LTVC: Mở rộng vốn từ: Tài trí

    Viết: Viết thư cho bạn bè

    14

    Chủ điểm:

    NHỮNG ƯỚC MƠ XANH

    Bài 1: Ở Vương quốc Tương Lai (4 tiết)
    Đọc: Ở Vương quốc Tương Lai – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc: Ở Vương quốc Tương Lai – tiết2

    LTVC: Luyện tập về nhân hóa

    Viết: Viết đoạn văn tưởng tượng

    Bài 2: Cậu bé ham học hỏi ( 3 tiết)
    Đọc: Cậu bé ham học hỏi

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Nói và nghe: Nghe – kể câu chuyện về ước mơ

    Viết: Luyện tập viết đoạn văn tưởng tượng

    15

    Bài 3: Thuyền trưởng và bầy ong (4 tiết)
    Đọc: Thuyền trưởng và bầy ong

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Những ước mơ xanh

    LTVC: Luyện tập về nhân hóa

    Viết: Luyện tập viết đoạn văn tưởng tượng

    Bài 4: Cây táo đã nảy mầm (3 tiết)
    Đọc: Cây táo đã nảy mầm

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    LTVC: Luyện tập về nhân hóa

    Viết: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc

    16

    Bài 5: Hái trăng trên đỉnh núi (4 tiết)
    Đọc: Hái trăng trên đỉnh núi – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc: Hái trăng trên đỉnh núi – tiết 2

    LTVC: Luyện tập sử dụng từ ngữ

    Viết: Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc

    Bài 6: Hướng dẫn tham gia cuộc thi vẽ (3 tiết)
    Đọc: Hướng dẫn tham gia cuộc thi vẽ

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Nói và nghe: Giới thiệu một sản phẩm thực hiện ở trường

    Viết: Viết đoạn văn nêu lí do thích một câu chuyện

    17

    Bài 7: Nếu chúng mình có phép lạ (4 tiết)
    Đọc: Nếu chúng mình có phép lạ

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Những ước mơ xanh

    LTVC: Luyện tập sử dụng từ ngữ

    Viết: Luyện tập viết đoạn văn nêu lí do thích một câu chuyện

    Bài 8: Những giai điệu gió (3 tiết)
    Đọc: Những giai điệu gió

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    LTVC: Mở rộng vốn từ: Ước mơ

    Viết: Luyện tập viết đoạn văn nêu lí do thích một câu chuyện

    18

    Chủ điểm:

    ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I

    Tiết 1: Ôn luyện đọc thành tiếng và đọc hiểu: Con suối nhỏ

    7 tiết/

    35 x 7

    = 245 phút

    Tiết 2: – Nghe-viết: Xuân trên đảo Bạch Long Vĩ
    – Ôn luyện quy tắc viết hoa tên cơ quan, tổ chức

    Tiết 3: Ôn luyện Nói và nghe: Kể lại một kỉ niệm đẹp của em với gia đình, bạn bè hoặc thầy cô giáo

    Tiết 4: Ôn luyện từ và câu: Danh từ, động từ, tính từ; nhân hóa

    Tiết 5: Ôn luyện viết: Thuật lại một ngày hội được tổ chức ở trường em

    Tiết 6: Đánh giá Cuối học kì I

    Tiết 7: Đánh giá Cuối học kì I

    19

    Chủ điểm:

    CUỘC SỐNG MẾN YÊU

    Bài 1: Cuộc phiêu lưu của bồ công anh (4 tiết)
    Đọc: Cuộc phiêu lưu của bồ công anh – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc: Cuộc phiêu lưu của bồ công anh – tiết 2

    LTVC: Câu

    Viết: Nhận diện bài văn miêu tả cây cối

    Bài 2: Bác sĩ của nhân dân (3 tiết)
    Đọc: Bác sĩ của nhân dân

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Nói và nghe: Nghe – kể câu chuyện về lòng nhân ái

    Viết: Quan sát, tìm ý cho bài văn miêu tả cây cối

    20

    Bài 3: Xôn xao mùa hè (4 tiết)
    Đọc: Xôn xao mùa hè

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Cuộc sống mến yêu

    LTVC: Thành phần chính của câu

    Viết: Lập dàn ý cho bài văn tả cây cối

    Bài 4: Trong ánh bình minh (3 tiết)
    Đọc: Trong ánh bình minh

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    LTVC: Luyện tập về chủ ngữ

    Viết: Viết đoạn văn mở bài cho bài văn miêu tả cây cối

    21

    Bài 5: Điều ước của vua Mi-đát (4 tiết)
    Đọc: Điều ước của vua Mi-đát – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc: Điều ước của vua Mi-đát – tiết 2

    LTVC: Luyện tập về chủ ngữ

    Viết: Viết đoạn văn cho bài văn miêu tả cây cối

    Bài 6: Món ngon mùa nước nổi (3 tiết)
    Đọc: Món ngon mùa nước nổi

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Nói và nghe: Nói về một tấm gương lạc quan, yêu cuộc sống

    Viết: Viết đoạn kết bài cho bài văn miêu tả cây cối

    22

    Bài 7: Bè xuôi Sông La (4 tiết)
    Đọc: Bè xuôi Sông La

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Cuộc sống mến yêu

    LTVC: Luyện tập về vị ngữ

    Viết: Viết bài văn miêu tả cây cối

    Bài 8: Mùa hoa phố Hội (3 tiết)
    Đọc: Mùa hoa phố Hội

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    LTVC: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp

    Viết: Luyện tập quan sát, tìm ý cho bài văn miêu tả cây cối

    23

    Chủ điểm:

    VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM

    Bài 1: Sự tích bánh chưng, bánh giầy (4 tiết)
    Đọc: Sự tích bánh chưng, bánh giầy – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc: Sự tích bánh chưng, bánh giầy – tiết 2

    LTVC: Luyện tập về vị ngữ

    Viết: Luyện tập lập dàn ý cho bài văn miêu tả cây cối

    Bài 2: Độc đáo Tháp Chăm (3 tiết)
    Đọc: Độc đáo Tháp Chăm

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Nói và nghe: Giới thiệu một cảnh đẹp

    Viết: Trả bài văn miêu tả cây cối

    24

    Bài 3: Dòng sông mặc áo (4 tiết)
    Đọc: Dòng sông mặc áo

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc và mở rộng: SHCLB đọc sách; Chủ điểm: Việt Nam quê hương em

    LTVC: Luyện tập về thành phần chính của câu

    Viết: Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn miêu tả cây cối

    Bài 4: Buổi sáng ở Hòn Gai (3 tiết)
    Đọc: Buổi sáng ở Hòn Gai

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    LTVC: Câu chủ đề

    Viết: Luyện tập viết bài văn miêu tả cây cối

    25

    Bài 5: Hoa cúc áo (4 tiết)
    Đọc: Hoa cúc áo – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc: Hoa cúc áo – tiết 2

    LTVC: Luyện tập về câu chủ đề

    Viết: Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc

    Bài 6: Một kì quan thế giới (3 tiết)
    Đọc: Một kì quan thế giới

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Nói và nghe: Nói về một việc làm góp phần bảo vệ môi trường

    Viết: Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc.

    26

    Bài 7: Chợ Tết (4 tiết)
    Đọc: Chợ Tết

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Việt Nam quê hương em

    LTVC: Dấu gạch ngang

    Viết: Trả bài văn miêu tả cây cối

    Bài 8: Về lại Gò Công (3 tiết)
    Đọc: Về lại Gò Công

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    LTVC: Mở rộng vốn từ: Quê hương

    Viết: Viết hướng dẫn làm hoặc sử dụng một sản phẩm

    27

    Chủ điểm:

    ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II

    Tiết 1: Ôn luyện đọc thành tiếng và đọc hiểu: Leng keng Đà Lạt

    7 tiết/

    35 x 7

    = 245 phút

    Tiết 2: – Nghe – viết: Nha Trang
    Ôn luyện quy tắc viết hoa tên cơ quan, tổ chức

    Tiết 3: Ôn luyện Nói và nghe: Nói những điều em thấy yêu thích về trường, lớp mình

    Tiết 4: Ôn luyện từ và câu: Câu chủ đề; thành phần chính của câu; lựa chọn, sử dụng từ ngữ; dấu gạch ngang

    Tiết 5: Ôn luyện viết: Viết bài văn tả một cây ăn quả mà em thích

    Tiết 6: Đánh giá Giữa học kì II

    Tiết 7: Đánh giá Giữa học kì II

    28

    Chủ điểm:

    THẾ GIỚI QUANH TA

    Bài 1: Cậu bé gặt gió (4 tiết)
    Đọc: Cậu bé gặt gió – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc: Cậu bé gặt gió – tiết 2

    LTVC: Dấu ngoặc kép

    Viết: Nhận diện bài văn miêu tả con vật

    Bài 2:Kì lạ thế giới thực vật ở Nam Mỹ (3 tiết)
    Đọc: Kì lạ thế giới thực vật ở Nam Mỹ

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Nói và nghe: Nói về vai trò của cây xanh

    Viết: Quan sát, tìm ý cho bài văn miêu tả con vật

    29

    Bài 3: Từ Cu-ba (4 tiết)
    Đọc: Từ Cu-ba

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Thế giới quanh ta

    LTVC: Dấu ngoặc đơn

    Viết: Lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật

    Bài 4: Thảo nguyên bao la (3 tiết)
    Đọc: Thảo nguyên bao la

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    LTVC: Luyện tập về dấu câu

    Viết: Viết đoạn văn cho bài văn miêu tả con vật

    30

    Bài 5: Biển và rừng cây dưới lòng đất (4 tiết)
    Đọc: Biển và rừng cây dưới lòng đất – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc: Biển và rừng cây dưới lòng đất – tiết 2

    LTVC: Trạng ngữ

    Viết: Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn miêu tả con vật

    Bài 6: Một biểu tượng của Ô-xtrây-li-a (3 tiết)
    Đọc: Một biểu tượng của Ô-xtrây-li-a

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Nói và nghe: Giới thiệu về một công trình kiến trúc

    Viết: Viết đoạn mở bài và đoạn kết bài cho bài văn miêu tả con vật

    31

    Bài 7: Rừng mơ (4 tiết)
    Đọc: Rừng mơ

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc mở rộng: SHCBL đọc sách Chủ điểm: Thế giới quanh ta

    LTVC: Trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn

    Viết: Viết bài văn miêu tả con vật

    Bài 8: Kì diệu Ma-rốc (3 tiết)
    Đọc: Kì diệu Ma-rốc

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    LTVC: Mở rộng vốn từ: Du lịch

    Viết: Viết bài văn miêu tả con vật

    32

    Chủ điểm:

    VÒNG TAY NHÂN ÁI

    Bài 1: Cá heo ở biển Trường Sa (4 tiết)
    Đọc: Cá heo ở biển Trường Sa – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc: Cá heo ở biển Trường Sa – tiết 2

    LTVC: Trạng ngữ chỉ mục đích, nguyên nhân

    Viết: Luyện tập lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật

    Bài 2: Vòng tay bè bạn (3 tiết)
    Đọc: Vòng tay bè bạn

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Nói và nghe: Tranh luận theo chủ đề: Thời gian là vốn quý

    Viết: Trả bài văn miêu tả con vật

    33

    Bài 3: Nàng tiên Ốc (4 tiết)
    Đọc: Nàng tiên Ốc

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Vòng tay thân ái

    LTVC: Trạng ngữ chỉ phương tiện

    Viết: Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn miêu tả con vật

    Bài 4: Nghe hạt dẻ hát (3 tiết)
    Đọc: Nghe hạt dẻ hát

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    LTVC: Luyện tập về trạng ngữ

    Viết: Luyện tập viết bài văn miêu tả con vật

    34

    Bài 5: Quà tặng của chim non (4 tiết)
    Đọc: Quà tặng của chim non – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Đọc: Quà tặng của chim non – tiết 2

    LTVC: Mở rộng vốn từ: Kết nối

    Viết: Viết hướng dẫn thực hiện một công việc

    Bài 6: Thành phố nối hai châu lục (3 tiết)
    Đọc: Thành phố nối hai châu lục

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Nói và nghe: Nghe-kể câu chuyện về một chuyện thám hiểm

    Viết: Trả bài văn miêu tả con vật

    35

    Chủ điểm:

    ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

    Tiết 1: Ôn luyện đọc thành tiếng và đọc hiểu: Chiều thu quê em

    7 tiết/

    35 x 7

    = 245 phút

    Tiết 2: – Nghe-viết: Đất lành chim đậu
    – Ôn luyện quy tắc viết hoa tên cơ quan, tổ chức

    Tiết 3: Ôn luyện Nói và nghe: Tranh luận, bày tỏ ý kiến về câu nói; Sức khỏe là
    vốn quý của con người

    Tiết 4: Ôn luyện từ và câu: Thành phần chính của câu; trạng ngữ; lựa chọn,
    sử dụng từ ngữ; dấu câu

    Tiết 5: Ôn luyện Viết: Viết bài văn tả một con vật hoặc loài vật thông minh
    mà em biết

    Tiết 6: Đánh giá cuối năm học

    Tiết 7: Đánh giá cuối năm học

    BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

    Kế hoạch dạy học môn Toán 4 sách Chân trời sáng tạo

    UBND THỊ XÃ……
    TRƯỜNG TIỂU HỌC…….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

    KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
    NĂM HỌC 2023-2024

    I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)

    Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021

    II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)

    Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:

    III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

    Môn học, hoạt động giáo dục (môn 2): Môn Toán

    Cả năm học: 35 tuần x 5 tiết = 175 tiết

    Học kì I: 18 tuần x 5 tiết = 90 tiết; Học kì II: 17 tuần x 5 tiết = 85 tiết

    Tuần, tháng

    Chương trình và sách giáo khoa

    Nội dung điều chỉnh, bổ sung

    (nếu có)

    (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021

    Chủ đề/

    Mạch nội dung

    Tên bài học

    Tiết học/

    thời lượng

    1

    Chương 1 ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

    (49 tiết)

    Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 – tiết 2

    Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 – tiết 3

    Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ – tiết 2

    2

    Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ – tiết 3

    Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia – tiết 2

    Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia – tiết 3

    Bài 4: Số chẵn, số lẻ – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    3

    Bài 4: Số chẵn, số lẻ – tiết 2

    Bài 5: Em làm được những gì? – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 5: Em làm được những gì? – tiết 2

    Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị – tiết 2

    4

    Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) – tiết 2

    Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính – tiết 2

    Bài 9: Ôn tập biểu thức số

    1 tiết 35phút

    5

    Bài 10: Biểu thức có chứa chữ – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 10: Biểu thức có chứa chữ – tiết 2

    Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)

    1 tiết 35phút

    Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)

    1 tiết 35phút

    Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    6

    Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng – tiết 2

    Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân – tiết 2

    Bài 15: Em làm được những gì? – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 15: Em làm được những gì? – tiết 2

    7

    Bài 16: Dãy số liệu – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 16: Dãy số liệu – tiết 2

    Bài 17: Biểu đồ cột – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Bài 17: Biểu đồ cột – tiết 2

    Bài 17: Biểu đồ cột – tiết 3

    8

    Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện – tiết 2

    Bài 19: Tìm số trung bình cộng – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 19: Tìm số trung bình cộng – tiết 2

    Bài 20: Đề-xi-mét vuông – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    9

    Bài 20: Đề-xi-mét vuông – tiết 2

    Bài 21: Mét vuông – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 21: Mét vuông – tiết 2

    Bài 22: Em làm được những gì? – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Bài 22: Em làm được những gì? – tiết 2

    10

    Bài 22: Em làm được những gì? – tiết 3

    Bài 23: Thực hành và trải nghiệm – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 23: Thực hành và trải nghiệm – tiết 2

    Kiểm tra giữa học kì I

    1 tiết 35phút

    Chương 2 CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

    (39 tiết)

    Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    11

    Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp – tiết 2

    Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp – tiết 3

    Bài 25: Triệu, lớp triệu – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 25: Triệu, lớp triệu – tiết 2

    Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân- tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    12

    Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân – tiết 2

    Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên – tiết 2

    Bài 28: Dãy số tự nhiên

    1 tiết 35phút

    Bài 29: Em làm được những gì? – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    13

    Bài 29: Em làm được những gì? – tiết 2

    Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt – tiết 2

    Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc

    1 tiết 35phút

    Bài 32: Hai đường thẳng song song – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    14

    Bài 32: Hai đường thẳng song song – tiết 2

    Bài 33. Em làm được những gì? – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 33. Em làm được những gì? – tiết 2

    Bài 34: Giây – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 34: Giây – tiết 2

    15

    Bài 35: Thế kỉ – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 35: Thế kỉ – tiết 2

    Bài 36: Yến, tạ, tấn – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 36: Yến, tạ, tấn – tiết 2

    Bài 37: Em làm được những gì? – Tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    16

    Bài 37: Em làm được những gì? – Tiết 2

    Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 1

    10 tiết/

    35 x 10

    = 350 phút

    Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 2

    Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 3

    Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 4

    17

    Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 5

    Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 6

    Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 7

    Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 8

    Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 9

    18

    Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 10

    Bài 39: Thực hành và trải nghiệm – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Bài 39: Thực hành và trải nghiệm – tiết 2

    Bài 39: Thực hành và trải nghiệm – tiết 3

    Kiểm tra học kì I

    1 tiết 35phút

    19

    Chương 3 PHÂN SỐ

    (46 tiết)

    Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên – tiết 2

    Bài 41: Phép trừ cá số tự nhiên – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 41: Phép trừ cá số tự nhiên – tiết 2

    Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    20

    Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó – tiết 2

    Bài 43: Em làm được những gì? – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 43: Em làm được những gì? – tiết 2

    Bài 44: Nhân với số có hai chữ số

    1 tiết 35phút

    Bài 45: Nhân với 10,100,1000,… Chia cho 10,100,1000,…

    1 tiết 35phút

    21

    Bài 46: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0

    1 tiết 35phút

    Bài 47: Nhân với số có hai chữ số – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 47: Nhân với số có hai chữ số – tiết 2

    Bài 48: Em làm được những gì? – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 48: Em làm được những gì? – tiết 2

    22

    Bài 49: Chia cho số có một chữ số

    1 tiết 35phút

    Bài 50: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0

    1 tiết 35phút

    Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia – tiết 2

    Bài 52: Chia cho số có hai chữ số – tiết 1

    4 tiết

    35 x 4

    = 140 phút

    23

    Bài 52: Chia cho số có hai chữ số – tiết 2

    Bài 52: Chia cho số có hai chữ số – tiết 3

    Bài 52: Chia cho số có hai chữ số – tiết 4

    Bài 53: Em làm được những gì? – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 53: Em làm được những gì? – tiết 2

    24

    Bài 54: Hình bình hành – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 54: Hình bình hành – tiết 2

    Bài 55: Hình thoi – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 55: Hình thoi – tiết 2

    Bài 56: Xếp hình, vẽ hình – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    25

    Bài 56: Xếp hình, vẽ hình – tiết 2

    Bài 56: Xếp hình, vẽ hình – tiết 3

    Bài 57: Mi-li-mét vuông – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 57: Mi-li-mét vuông – tiết 2

    Bài 58: Em làm được những gì? – Tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    26

    Bài 58: Em làm được những gì? – Tiết 2

    Bài 59: Thực hành và trải nghiệm – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 59: Thực hành và trải nghiệm – tiết 2

    Kiểm tra giữa học kì II

    1 tiết 35phút

    Chương 4

    Phân số

    (46 tiết)

    Bài 60: Phân số – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    27

    Bài 60: Phân số – tiết 2

    Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên – tiết 2

    Bài 62: Phân số bằng nhau – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 62: Phân số bằng nhau – tiết 2

    28

    Bài 63: Rút gọn phân số – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 63: Rút gọn phân số – tiết 2

    Bài 64: Em làm được những gì? – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 64: Em làm được những gì? – tiết 2

    Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    29

    Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số – tiết 2

    Bài 66: So sánh hai phân số – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 66: So sánh hai phân số – tiết 2

    Bài 67: Em làm được những gì? – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 67: Em làm được những gì? – tiết 2

    30

    Bài 68: Cộng hai phân số cùng mẫu số

    1 tiết 35phút

    Bài 69: Cộng hai phân số khác mẫu số

    1 tiết 35phút

    Bài 70: Em làm được những gì?

    1 tiết 35phút

    Bài 71: Trừ hai phân số cùng mẫu số

    1 tiết 35phút

    Bài 72: Trừ hai phân số khác mẫu

    1 tiết 35phút

    31

    Bài 73: Em làm được những gì? – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 73: Em làm được những gì? – tiết 2

    Bài 74: Phép nhân phân số – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 74: Phép nhân phân số – tiết 2

    Bài 75: Phép chia hai phân số – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    32

    Bài 75: Phép chia hai phân số – tiết 2

    Bài 76: Tìm phân số của một số – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 76: Tìm phân số của một số – tiết 2

    Bài 77: Em làm được những gì? – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Bài 77: Em làm được những gì? – tiết 2

    33

    Bài 77: Em làm được những gì? – tiết 3

    Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 1

    11 tiết/

    35 x 11

    = 385 phút

    Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 2

    Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 3

    Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 4

    34

    Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 5

    Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 6

    Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 7

    Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 8

    Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 9

    35

    Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 10

    Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 11

    Bài 79: Thực hành và trải nghiệm – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 79: Thực hành và trải nghiệm – tiết 2

    Kiểm tra cuối năm

    1 tiết 35phút

    BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

    Kế hoạch dạy học môn Lịch sử – Địa lí 4 năm 2023 – 2024

    UBND THỊ XÃ……
    TRƯỜNG TIỂU HỌC…….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

    KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
    NĂM HỌC 2023-2024

    I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)

    Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021

    II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)

    Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:

    III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

    Môn học, hoạt động giáo dục (môn 4): Lịch sử & địa lí

    Cả năm học: 35 tuần x 2 tiết = 70 tiết (gồm 63 tiết học và 7 tiết HD ôn tập, kiểm tra đánh giá

    Tuần, tháng

    Chương trình và sách giáo khoa

    Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

    (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021

    Chủ đề/

    Mạch nội dung

    Tên bài học

    Tiết học/

    thời lượng

    1

    MỞ ĐẦU

    Bài 1: Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và địa lí – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 1: Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và địa lí – tiết 2

    2

    Chủ đề 1

    ĐỊA PHƯƠNG EM (Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

    Bài 2: Thiên nhiên và con người ở địa phương em – tiết 1
    (Sử dụng chủ đề 1: Bình Phước quê em trong tài liệu GDĐP lớp 4 Bình Phước)

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 2: Thiên nhiên và con người ở địa phương em – tiết 2
    (Sử dụng chủ đề 1: Bình Phước quê em trong tài liệu GDĐP lớp 4 Bình Phước)

    3

    Bài 3: Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em – Tiết 1
    (Sử dụng chủ đề 3: Lễ hội Cầu bông của người Kinh; Chủ đề 7: Cây rau nhíp trong tài liệu GD ĐP lớp 4 tỉnh Bình Phước)

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 3: Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em – Tiết 2
    (Sử dụng chủ đề 5: Anh hùng Lao động Lâm Búp trong tài liệu GD ĐP lớp 4 tỉnh Bình Phước)

    4

    Chủ đề 2

    TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ

    Bài 4: Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Bài 4: Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 2

    5

    Bài 4: Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 3

    Bài 5: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    6

    Bài 5: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 2

    Bài 5: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 3

    7

    Bài 6: Một số nét văn hóa và vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 6: Một số nét văn hóa và vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 2

    8

    Chủ đề 3

    ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ

    Bài 7: Đền Hùng và lễ Giỗ Tổ Hùng Vương – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 7: Đền Hùng và lễ Giỗ Tổ Hùng Vương – tiết 2

    9

    ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I

    1 tiết/35 phút

    Bài 8: Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    10

    Bài 8: Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 2

    Bài 8: Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 3

    11

    Bài 9: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Bài 9: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 2

    12

    Bài 9: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 3

    Bài 10: Một số nét văn hóa ở làng quê vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    13

    Bài 10: Một số nét văn hóa ở làng quê vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 2

    Bài 11: Sông Hồng và văn minh sông Hồng – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    14

    Bài 11: Sông Hồng và văn minh sông Hồng – tiết 2

    Bài 12: Thăng Long – Hà Nội – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    15

    Bài 12: Thăng Long – Hà Nội – tiết 2

    Bài 12: Thăng Long – Hà Nội – tiết 3

    16

    Bài 13: Văn Miếu – Quốc Tử Giám

    1 tiết/35 phút

    ÔN TẬP CUỐI HKI

    1 tiết/35 phút

    17

    KIỂM TRA CUỐI HKI

    1 tiết/35 phút

    Chủ đề 4

    DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG

    Bài 14: Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    18

    Bài 14: Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung – tiết 2

    Bài 14: Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung – tiết 3

    19

    Bài 15: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Bài 15: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung – tiết 2

    20

    Bài 15: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung – tiết 3

    Bài 16: Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    21

    Bài 16: Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung – tiết 2

    Bài 17: Cố đô Huế – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    22

    Bài 17: Cố đô Huế – tiết 2

    Bài 18: Phố cổ Hội An – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    23

    Bài 18: Phố cổ Hội An – tiết 2

    Chủ đề 5

    TÂY NGUYÊN

    Bài 19: Thiên nhiên vùng Tây Nguyên – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    24

    Bài 19: Thiên nhiên vùng Tây Nguyên – tiết 2

    Bài 19: Thiên nhiên vùng Tây Nguyên – tiết 3

    25

    Bài 20: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Bài 20: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên – tiết 2

    26

    Bài 20: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên – tiết 3

    Bài 21: Một số nét văn hóa và lịch sử của đồng bào Tây Nguyên – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    27

    Bài 21: Một số nét văn hóa và lịch sử của đồng bào Tây Nguyên – tiết 2

    ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II

    1 tiết/35 phút

    28

    Bài 22: Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên

    1 tiết/35 phút

    Chủ đề 6

    NAM BỘ

    Bài 23: Thiên nhiên vùng Nam Bộ – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    29

    Bài 23: Thiên nhiên vùng Nam Bộ – tiết 2

    Bài 23: Thiên nhiên vùng Nam Bộ – tiết 3

    30

    Bài 24: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ- tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Bài 24: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ- tiết 2

    31

    Bài 24: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ- tiết 3

    Bài 25: Một số nét văn hóa và truyền thống cách mạng ở vùng Nam Bộ – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    32

    Bài 25: Một số nét văn hóa và truyền thống cách mạng ở vùng Nam Bộ – tiết 2

    Bài 26: Thành phố Hồ Chí Minh – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    33

    Bài 26: Thành phố Hồ Chí Minh – tiết 2

    Bài 26: Thành phố Hồ Chí Minh – tiết 3

    34

    Bài 27: Địa đạo Củ Chi

    Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 4 sách Chân trời sáng tạo

    Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật – Bản 1

    CHỦ ĐỀ

    BÀI

    LOẠI BÀI

    TIẾT

    Chủ đề:

    GIA ĐÌNH VUI VẺ

    Bài 1: Tranh xé dán giấy màu

    Bài 2: Phong cảnh quê em

    Thủ công

    Hội họa

    2

    2

    Chủ đề:

    NGÔI TRƯỜNG HẠNH PHÚC

    Bài 1: Tranh vẽ với các hình nối tiếp nhau

    Bài 2: Không gian trong thư viện

    Bài 3: Tranh chân dung nhân vật

    Hội họa

    Hội họa

    Hội họa

    2

    2

    2

    Chủ đề:

    THẾ GIỚI TỰ NHIÊN

    Bài 1: Sản phẩm mĩ thuật với các lớp cảnh

    Bài 2: Tranh chấm màu

    Bài 3: Tạo hình động vật từ vật liệu đã qua sử dụng

    Bài 4: Mô hình khu bảo tồn thiên nhiên

    Hội họa

    Hội họa

    Tạo hình 3D

    Tạo hình 3D

    2

    2

    2

    2

    Chủ đề:

    QUÊ HƯƠNG ĐẤT NƯỚC

    Bài 1: Tranh vẽ về biển đảo Việt Nam

    Bài 2: Nhân vật với trang phục dân tộc

    Bài 3: Món ăn truyền thống

    Hội họa

    Thủ công 3D

    Điêu khắc

    2

    2

    2

    Chủ đề:

    CUỘC SỐNG QUANH EM

    Bài 1: Tạo hình của nhà rông

    Bài 2: Hoạt cảnh với nhân vật 3D

    Bài 3: Tranh vẽ hoạt động vì cộng đồng

    Thủ công 2D

    Điêu khắc

    Hội họa

    2

    2

    2

    Chủ đề:

    ĐỒ DÙNG HỮU ÍCH

    Bài 1: Đồ gia dụng quen thuộc

    Bài 2: Hình in với giấy gói quà

    Thủ công 3D

    In

    2

    2

    BÀI TỔNG KẾT

    Bài tổng kết: Mô hình bài học từ những mảnh ghép

    Điêu khắc

    1

    Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật – Bản 2

    CHỦ ĐỀ

    BÀI

    TIẾT

    Chủ đề 1

    MĨ THUẬT VÀ CUỘC SỐNG

    Bài 1: Chấm, nét và sự biến thể của nét

    Bài 2: Chấm, nét và trang trí đồ vật

    2

    2

    Chủ đề 2

    HÌNH VÀ SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA HÌNH

    Bài 3: Thiên nhiên muôn hình

    Bài 4: Những chiếc đèn ngộ nghĩnh

    2

    2

    Chủ đề 3

    SỰ THÚ VỊ CỦA MÀU SẮC

    Bài 5: Phong cảnh quê hương

    Bài 6: Tranh ghép mảnh

    2

    2

    Chủ đề 4

    CHỮ VÀ HÌNH

    Bài 7: Chữ trang trí

    Bài 8: Trang trí bìa sách

    2

    2

    HẾT CHƯƠNG TRÌNH HỌC KÌ I

    Chủ đề 5

    HÌNH, KHỐI VÀ SỰ BIẾN THỂ

    Bài 9: Hình và sự biến thể

    Bài 10: Khối và sự biến thể

    2

    2

    Chủ đề 6

    GIA ĐÌNH LÀ TẤT CẢ

    Bài 11: Gia đình yêu thương

    Bài 12: Trang trí đồ vật

    2

    2

    Chủ đề 7

    THẦY CÔ MẾN YÊU

    Bài 13: Kỉ niệm thầy cô về

    Bài 14: Món quà tri ân

    2

    2

    Chủ đề 8

    AN TOÀN GIAO THÔNG LÀ HẠNH PHÚC CỦA MỌI NHÀ

    Bài 15: Văn hóa tham gia giao thông

    Bài 16: Thông điệp về an toàn giao thông

    2

    2

    TRƯNG BÀY CUỐI NĂM

    Kế hoạch dạy học môn Đạo đức 4 sách Chân trời sáng tạo

    UBND THỊ XÃ……
    TRƯỜNG TIỂU HỌC…….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

    KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
    NĂM HỌC 2023-2024

    I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)

    Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021

    II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)

    Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:

    III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

    Môn học, hoạt động giáo dục (môn 6): Đạo đức

    Cả năm học: 35 tuần x 1 tiết = 35 tiết

    Học kì I: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết; Học kì II: 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết

    Tuần, tháng Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021
    Chủ đề/Mạch nội dung Tên bài học Tiết học/thời lượng

    1

    Biết ơn người lao động

    Người lao động quanh em

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    KNS: -Xác định của giá trị của lao động

    2

    3

    Em biết ơn người lao động

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    KNS: -Tôn trọng giá trị sức lao động

    -Thể hiện sự tôn trọng, lễ phép với người lao động

    4

    5

    6

    Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn

    Em cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    KNS:

    – Đảm nhận trách nhiệm khi tham gia các hoạt động nhân đạo

    7

    8

    9

    Yêu lao động

    Em yêu lao động

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    KNS:

    – Xác định của giá trị của lao động

    – Quản lí thời gian để tham gia làm những việc vừa sức ở nhà và ở trường

    10

    11

    12

    Em tích cực tham gia lao động

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    KNS:

    – Xác định của giá trị của lao động

    – Quản lí thời gian để tham gia làm những việc vừa sức ở nhà và ở trường

    13

    14

    Tôn trọng tài sản của người khác

    Em tôn trọng tài sản của người khác

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    15

    16

    17

    Ôn tập tổng hợp học kì I

    1 tiết/35 phút

    18

    Bảo vệ của công

    Em bảo vệ của công

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    KNS:

    -Xác định giá trị văn hóa tinh thần của những nơi công cộng;

    -Thu thập và xử lí thông tin về các hoạt động giữ gìn các công trình công cộng ở địa phương

    BVMT: – Các em biết và thực hiện giữ gìn các công trình công cộng có liên quan trực tiếp đến MT và chất lượng cuộc sống

    19

    20

    21

    Thiết lập và duy trì quan hệ bạn

    Em thiết lập quan hệ bạn bè

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    22

    23

    24

    Em duy trì quan hệ bạn bè

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    25

    26

    27

    Quý trọng đồng tiền

    Em quý trọng đồng tiền

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    TKNL: – Sử dụng tiết kiệm các nguồn năng lượng như: điện, nước, xăng dầu, than đá, gas, … chính là tiết kiệm tiền của cho bản thân, gia đình và đất nước.

    28

    29

    30

    Quyền và bổn phận trẻ em

    Quyền trẻ em

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    KNS:

    -Trình bày ý kiến ở gia đình và lớp học

    -Lắng nghe người khác trình bày;

    -Kiềm chế cảm xúc;

    -Biết tôn trọng và thể hiện sự tự tin

    31

    32

    Bổn phận của trẻ em

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    33

    34

    Ôn tập tổng hợp cuối năm

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    35

    BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

    Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 4 sách Chân trời sáng tạo

    PHÒNG GD & ĐT……………………
    TRƯỜNG TIỂU HỌC………………..TRƯỜNG TIỂU HỌC………………..

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    ………..ngày……….tháng……….năm 2023

    PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
    – MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 4 (BẢN 1)
    BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

    Chủ đề

    Mục tiêu

    Tuần

    Tiết

    Các hoạt động

    Chủ đề 1.

    Em lớn lên cùng mái trường mến yêu

    – Giới thiệu những đặc điểm, những việc làm đáng tự hào của bản thân.

    – Nhận diện được những khả năng điều chỉnh cảm xúc và suy nghĩ của bản thân trong một số tình huống đơn giản.

    – Tích cực tham gia các hoạt động giáo dục theo chủ đề của Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh và của nhà trường.

    1

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia lễ khai giảng.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Xác định những đặc điểm đáng tự hào của bản thân.

    – Tìm hiểu những việc làm đáng tự hào của bản thân.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Bầu chọn ban can sự lớp và trao đổi về an toàn giao thông đường bộ.

    2

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia học tập nội quy nhà trường.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Lập kế hoạch phát huy những đặc điểm và việc làm đáng tự hào của bản thân.

    – Lập bảng theo dõi những việc làm đáng tự hào của bản thân.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Báo cáo kết quả bước đầu về những việc làm đáng tự hào của bản thân.

    3

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Hoạt động vui trung thu.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:
    – Chia sẻ trải nghiệm cảm xúc của em.

    – Tìm hiểu cách điều chỉnh cảm xúc suy nghĩ của bản thân

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Vui Tết Trung thu ở lớp em.

    4

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Văn nghệ theo chủ đề “Em lớn lên cùng mái trường mến yêu”.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Điều chỉnh cảm xúc, suy nghĩ của bản thân trong một số tình huống.

    – Chia sẻ sự thay đổi sau khi điều chỉnh cảm xúc, suy nghĩ của bản thân.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Tham gia hoạt động tìm hiểu về Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.

    Đánh giá hoạt động.

    Chủ đề 2.

    An toàn trong cuộc sống

    của em

    – Nhận biết được nguy cơ xâm hại.

    – Thực hiện được những hành động để phòng tránh bị xâm hại.

    5

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Chương trình “An toàn trong cuộc sống”.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Nhận diện tình huống có nguy cơ bị xâm hại.

    – Tìm hiểu những đối tượng, hoàn cảnh có nguy cơ gây hành động xâm hại.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Những hậu quả khi bị xâm hại.

    6

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Nghe nói chuyện về phòng tránh xâm hại thân thể.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Nhận diện nguy cơ bị xâm hại thân thể.

    – Chia sẻ về các ứng phó trước nguy cơ bị xâm hại thân thể.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Biện pháp bị phòng tránh xâm hại thân thể.

    7

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Biểu diễn tiểu phẩm về phòng tránh bị xâm hại tinh thần.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Nhận diện những hành vi xâm hại tinh thần.

    – Cách phòng tránh bị xâm hại tinh thần.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Xử lí khi bị xâm hại tinh thần.

    8

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu về phòng tránh xâm hại tình dục.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Nhận diện nguy cơ và cách phòng tránh bị xâm hại tình dục.

    – Thực hành phòng tránh bị xâm hại tình dục.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Diễn tập cách bảo vệ bản thân, phòng tránh bị xâm hại tình dục.

    Đánh giá hoạt động.

    Chủ đề 3.

    Biết ơn thầy cô – Yêu quý

    bạn bè

    – Thực hiện được những lời nói, việc làm để duy trì và phát triển quan hệ với bạn bè, thầy cô.

    – Nêu được một số vấn đề thường xảy ra trong quan hệ bạn bè và đề xuất được cách giải quyết.

    9

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia tháng hành động “Em là học sinh thân thiện”.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Chia sẻ những ấn tượng hoặc kỉ niệm của em và thầy cô, bạn bè.

    – Tìm hiểu những lời nói, việc làm để duy trì và phát triển quan hệ tốt đẹp với thầy, cô giáo.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Tìm hiểu những lời nói, việc làm để duy trì và phát triển quan hệ tốt đẹp với bạn bè.

    10

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Chương trình “Thầy cô trong trái tim em”

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Thể hiện những lời nói, việc làm duy trì và phát triển quan hệ tốt đẹp với thầy, cô giáo.

    – Lập kế hoạch thực hiện những việc làm duy trì và phát triển quan hệ tốt đẹp với bạn bè.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Làm báo tường chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.

    11

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Xác định một số vấn đề thường xảy ra trong quan hệ bạn bè.

    – Tìm hiểu cách giải quyết khi có vấn đề xảy ra trong quan hệ với bạn bè.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Tham gia trò chơi tập thể.

    12

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia tổng kết “Em là học sinh thân thiện”.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Xử lí tình huống trong quan hệ với bạn bè.

    – Chia sẻ về những thay đổi tích cực trong việc duy trì và phát triển quan hệ tốt đẹp với bạn bè, thầy cô.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Tham gia múa hát tập thể theo Chủ đề “Thầy cô và bạn bè”.

    Đánh giá hoạt động.

    Chủ đề 4:

    Em yêu truyền thống quê hương

    – Thực hiện được một số hành vi có văn hóa nơi công cộng.

    – Đề xuất được một số hoạt động kết nối những người sống xung quanh.

    – Tham gia tích cực hoạt động đền ơn đáp nghĩa và hoạt động giáo dục truyền thống ở địa phương.

    13

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Hưởng ứng tháng hành động giữ gìn “Truyền thống quê em”.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Xác định các hành vi có văn hóa nơi công cộng.

    – Xử lí tình huống ứng xử có văn hóa ở nơi công cộng.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Chia sẻ những hành vi có văn hóa nơi công cộng.

    14

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Truyền thống quê hương

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Xác định các hoạt động kết nối cộng đồng mà em có thể tham gia.

    – Lập kế hoạch tham gia các hoạt động kết nối cộng đồng.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Báo cáo những việc em đã tham gia để kết nối cộng đồng.

    15

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia giao lưu về truyền thống quê hương.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Nhận diện về hoạt động đền ơn đáp nghĩa và giáo dục truyền thống quê hương.

    – Xây dựng dự án đền ơn đáp nghĩa và giáo dục truyền thống quê hương ở địa phương.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Báo cáo tiến độ thực hiện dự án đền ơn đáp nghĩa và giáo dục truyền thống quê hương ở địa phương.

    16

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    Báo cáo kết quả thực hiện dự án đền ơn đáp nghĩa và giáo dục truyền thống quê hương ở địa phương.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Đánh giá dự án đền ơn đáp nghĩa và giáo dục truyền thống quê hương ở địa phương.

    Đánh giá hoạt động.

    Chủ đề 5.

    Chào năm mới và chi tiêu

    tiết kiệm

    – So sánh được giá của các mặt hàng phổ biến trong sinh hoạt hằng ngày của gia đình và thực hiện được một số việc làm tiết kiệm cho gia đình.

    – Lựa chọn được mặt hàng muốn mua phù hợp với khả năng tài chính của bản

    thân và gia đình.

    – Tham gia tích cực các hoạt động chào đón năm mới của trường, lớp và gia đình.

    17

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Hội diễn văn nghệ chào năm mới.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Nhận diện việc mua sắm phù hợp với khả năng tài chính của bản thân và gia đình.

    – Chia sẻ về lợi ích của việc tiết kiệm.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Những việc làm gây lãng phí trong cuộc sống hằng ngày.

    18

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu phong tục đón năm mới của địa phương.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Tìm hiểu các cách tiết kiệm tiền trong gia đình.

    – Tìm hiểu các cách so sánh giá cả của hàng hóa.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Làm phiếu so sánh giá của một số mặt hàng phổ biến sử dụng trong dịp đón năm mới.

    19

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu trò chơi dân gian trong dịp năm mới.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Thực hành so sánh một số loại hàng hóa phổ biến.

    – Thực hành lựa chọn những mặt hàng muốn mua phù hợp với khả năng tài chính của bản thân và gia đình.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Thực hành mua sắm trong dịp Tết.

    20

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Tổng kết chủ đề “Năm mới và chi tiêu tiết kiệm”.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Lập kế hoạch mua sắm đồ dùng cần thiết cho cá nhân.

    – Làm sổ theo dõi chi tiêu của bản thân.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Chơi trò chơi “ĐI siêu thị”.

    Đánh giá hoạt động.

    Chủ đề 6.

    Phát triển

    bản thân

    – Thực hiện được nền nếp sinh hoạt.

    – Bước đầu hình thành được thói quen tư duy khoa học.

    – Tự lực thực hiện được nhiệm vụ của mình theo sự phân công, hướng dẫn.

    21

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Hưởng ứng phong trào “Phát triển bản thân”.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề;

    – Nhận diện những việc làm thể hiện sinh hoạt nền nếp.

    – Tìm hiểu cách thực hiện sinh hoạt nền nếp ở nhà, ở trường.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Thực hiện nền nếp sinh hoạt ở trường.

    22

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Hoạt động rèn luyện bản thân.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Nhận diện các biểu hiện của tư duy khoa học.

    – Xác định cách rèn luyện tư duy khoa học để phát triển bản thân.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Báo cáo việc thực hiện quy định nền nếp sinh hoạt ở trường.

    23

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Tổng kết phong trào phát triển bản thân.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Thực hành lập sơ đồ tư duy, rèn luyện thói quen tư duy khoa học.

    – Thực hành giải quyết vấn đề.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Chia sẻ kết quả rèn luyện nền nếp và thói quen tư duy khoa học.

    Chủ đề 7.

    Gắn kết gia đình – Quý trọng phụ nữ

    – Tạo được sự gắn kết yêu thương giữa các thành viên trong gia đình bằng các cách khác nhau.

    – Nhận diện được khả năng điều chỉnh cảm xúc và suy nghĩ của bản thân đối với các thành viên trong gia đình trong một số tình huống đơn giản.

    24

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Nhận diện những việc làm gắn kết yêu thương trong gia đình.

    – Xác định một số cách tạo dựng sự gắn kết yêu thương giữa những người thân trong gia đình.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Vẽ tranh về những việc làm tạo nên sự gắn kết yêu thương với những người trong gia đình.

    25

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Chương trình “Lời nhắn nhủ yêu thương”

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Lập kế hoạch thực hiện những việc làm tạo sự gắn kết yêu thương với những người thân trong gia đình.

    – Thực hành thể hiện sự gắn kết yêu thương với những người thân trong gia đình.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Báo cáo kết quả thực hiện những việc làm để tạo sự gắn kết yêu thương với những người thân trong gia đình.

    26

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu với những phụ nữ tiêu biểu của địa phương.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    Chia sẻ cảm xúc, suy nghĩ trong ứng xử với các thành viên trong gia đình.

    – Tìm hiểu khả năng điều chỉnh cảm xúc, suy nghĩ của bản thân với các thành viên trong gia đình.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Chơi trò chơi “Mảnh ghép bí ẩn”.

    27

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Biểu diễn văn nghệ về chủ đề gia đình.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Giao lưu với đại diện cha mẹ HS về việc điều chỉnh cảm xúc, suy nghĩ của bản thân.

    – Thực hành thể hiện sự điều chỉnh cảm xúc, suy nghĩ của bản thân với các thành viên trong gia đình.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Hái hoa dân chủ về chủ đề “Gắn kết gia đình – Quý trọng phụ nữ”.

    Đánh giá hoạt động.

    Chủ đề 8.

    Em và cuộc sống xanh

    -Giới thiệu được với bạn bè, người thân về cảnh quan thiên nhiên ở địa phương.

    -Thực hiện được một số việc làm cụ thể để chăm sóc, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.

    – Tìm hiểu được thực trạng vệ sinh trường, lớp.

    – Lập và thực hiện được kế hoạch lao động trong nhà trường.

    – Thực hiện được những việc làm cụ thể để giữ gìn

    trường học xanh, sạch, đẹp

    28

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Hưởng ứng phong trào “Môi trường xanh – Cuộc sống xanh”.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Chơi trò chơi “Trồng cây”.

    – Chia sẻ hiểu biết của em về những cảnh quan thiên nhiên ở địa phương.

    – Xây dựng kế hoạch tham quan và chăm sóc cảnh quan thiên nhiên ở địa phương.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Xây dựng phiếu thu hoạch cá nhân về chuyến tham quan.

    29

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Hoạt động “Chung tay bảo vệ môi trường”

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Giới thiệu cảnh quan thiên nhiên ở địa phương.

    – Báo cáo việc chăm sóc và bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Tuyên truyền về chủ đề bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.

    30

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia “Ngày hội đọc sách”.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Tìm hiểu thực trạng vệ sinh trường lớp.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Chia sẻ ý tưởng làm đẹp trường lớp.

    31

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động làm kế hoạch nhỏ.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Lập kế hoạch làm đẹp trường, lớp.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Thực hiện kế hoạch làm đẹp trường lớp.

    Đánh giá hoạt động.

    Chủ đề 9.

    Những người sống quanh em và nghề truyền thống quê hương

    – Tìm hiểu được những thông tin cơ bản về nghề truyền thống ở địa phương.

    – Thực hành được một số công việc của nghề truyền thống ở địa phương và thể hiện sự hứng thú với nghề truyền thống của địa phương.

    – Biết giữ an toàn trong lao động khi làm nghề truyền thống.

    – Thực hiện được một số hoạt động giáo dục theo chủ đề của Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh và của nhà trường.

    32

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Phong trào “Việc tốt quanh em”.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Nhận diện về nghề truyền thống.

    – Xây dựng phiếu thu thập thông tin về nghề truyền thống của địa phương.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Giao lưu với nghệ nhân làm nghề truyền thống ở địa phương.

    33

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Tiểu phẩm “Việc làm tốt của em”

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Trình bày kết quả tìm hiểu thông tin về nghề truyền thống ở địa phương.

    – Báo cáo kết quả trải nghiệm về nghề truyền thống ở địa phương.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Sưu tầm sản phẩm của nghề truyền thống ở địa phương.

    34

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia kỉ niệm ngày sinh nhật Bác Hồ.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Triển lãm sản phẩm về nghề truyền thống ở địa phương.

    – Thiết kế sản phẩm truyền thông về nghề truyền thống ở địa phương.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Truyền thông về nghề truyền thống ở địa phương.

    Tuần tổng kết

    35

    1 tiết

    Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia “Mùa hè vui, khỏe, an toàn”.

    1 tiết

    Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

    – Múa hát tập thể chia tay thầy cô với bạn bè.

    – Làm thiệp yêu thương tặng thầy cô, bạn bè.

    1 tiết

    Sinh hoạt lớp: Chia tay kết thúc năm học.

    Kế hoạch dạy học môn Tin học 4 sách Chân trời sáng tạo

    UBND THỊ XÃ……
    TRƯỜNG TIỂU HỌC….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIN HỌC
    KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
    NĂM HỌC 2023-2024

    I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục,sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)

    Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021

    II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh,nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)

    Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:

    III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

    Môn học, hoạt động giáo dục (môn 11): Tin học

    Cả năm học: 35 tuần x 1 tiết = 35 tiết (Học kì 1: 18 tuần; Học kì II: 17 tuần)

    Tuần, tháng

    Chương trình và sách giáo khoa

    Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

    (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021

    Chủ đề/

    Mạch nội dung

    Tên bài

    Tiết học/

    thời lượng

    1

    Chủ đề A:

    Máy tính của em

    Bài 1: Phần cứng và phần mềm

    1 tiết/35 phút

    2

    Bài 2: Gõ bàn phím đúng cách – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    3

    Bài 2: Gõ bàn phím đúng cách – tiết 2

    4

    Chủ đề B: Mạng máy tính và Internet

    Bài 3: Thông tin trên trang Web – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    5

    Bài 3: Thông tin trên trang Web – tiết 2

    6

    Chủ đề C:

    Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

    Bài 4: Tìm kiếm thông tin trên Internet – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    7

    Bài 4: Tìm kiếm thông tin trên Internet – tiết 2

    8

    Bài 5: Thao tác với thư mục và tệp – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    9

    Bài 5: Thao tác với thư mục và tệp – tiết 2

    10

    Chủ đề D: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số

    Bài 6: Sử dụng phần mềm khi được phép

    1 tiết/35 phút

    11

    Chủ đề E:

    Ứng dụng tin học

    Bài 7: Soạn thảo văn bản Tiếng Việt – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    12

    Bài 7: Soạn thảo văn bản Tiếng Việt – tiết 2

    13

    Bài 7: Soạn thảo văn bản Tiếng Việt – tiết 3

    14

    Bài 8: Chèn hình ảnh, sao chép, di chuyển, xóa văn bản – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    15

    Bài 8: Chèn hình ảnh, sao chép, di chuyển, xóa văn bản – tiết 2

    16

    Bài 8: Chèn hình ảnh, sao chép, di chuyển, xóa văn bản – tiết 3

    17

    Ôn tập

    1 tiết/35 phút

    18

    Kiểm tra Học kì I

    1 tiết/35 phút

    19

    Bài 9: Bài trình chiếu của em – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    20

    Bài 9: Bài trình chiếu của em – tiết 2

    21

    Bài 10: Định dạng, tạo hiệu ứng cho trang chiếu – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    22

    Bài 10: Định dạng, tạo hiệu ứng cho trang chiếu – tiết 2

    23

    Bài 11A: Xem video về lịch sử, văn hóa (hoặc bài 11B: Thực hành luyện tập gõ bàn phím) – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    24

    Bài 11A: Xem video về lịch sử, văn hóa (hoặc bài 11B: Thực hành luyện tập gõ bàn phím) – tiết 2

    25

    Bài 11A: Xem video về lịch sử, văn hóa (hoặc bài 11B: Thực hành luyện tập gõ bàn phím) – tiết 3

    26

    Bài 12: Làm quen với Scratch – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    27

    Bài 12: Làm quen với Scratch – tiết 2

    28

    Bài 13: Tạo chương trình máy tính để kể chuyện – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    29

    Bài 13: Tạo chương trình máy tính để kể chuyện – tiết 2

    30

    Bài 13: Tạo chương trình máy tính để kể chuyện – tiết 3

    31

    Bài 14: Điều khiển nhân vật chuyển động trên sân khấu – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    32

    Bài 14: Điều khiển nhân vật chuyển động trên sân khấu – tiết 2

    33

    Bài 14: Điều khiển nhân vật chuyển động trên sân khấu – tiết 3

    34

    Ôn tập

    1 tiết/35 phút

    35

    Kiểm tra Cuối năm học

    1 tiết/35 phút

    BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

    Kế hoạch dạy học môn Khoa học 4 sách Chân trời sáng tạo

    UBND THỊ XÃ……
    TRƯỜNG TIỂU HỌC….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHOA HỌC
    KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
    NĂM HỌC 2023-2024

    I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)

    Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021

    II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)

    Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:

    III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

    Môn học, hoạt động giáo dục (môn 3): Khoa học

    Cả năm học: 35 tuần x 2 tiết = 70 tiết

    Tuần, tháng

    Chương trình và sách giáo khoa

    Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

    (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021

    Chủ đề/

    Mạch nội dung

    Tên bài học

    Tiết học/

    thời lượng

    1

    Chủ đề 1

    CHẤT

    Bài 1. Một số tính chất và vai trò của nước – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 1. Một số tính chất và vai trò của nước – tiết 2

    2

    Bài 2. Sự chuyển thể của nước – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 2. Sự chuyển thể của nước – tiết 2

    3

    Bài 3. Ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 3. Ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước – tiết 2

    4

    Bài 4. Thành phần và tính chất của không khí – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 4. Thành phần và tính chất của không khí – tiết 2

    5

    Bài 5. Gió, bão – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 5. Gió, bão – tiết 2

    6

    Bài 6. Ô nhiễm không khí và bảo vệ môi trường không khí – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 6. Ô nhiễm không khí và bảo vệ môi trường không khí – tiết 2

    7

    Bài 7. Ôn tập chủ đề Chất

    1 tiết/35 phút

    Chủ đề 2

    NĂNG LƯỢNG

    Bài 8. Nguồn sáng và sự truyền ánh sáng – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    8

    Bài 8. Nguồn sáng và sự truyền ánh sáng – tiết 2

    Bài 9. Ánh sáng với đời sống – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    9

    Bài 9. Ánh sáng với đời sống – tiết 2

    Bài 10. Âm thanh – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    10

    Bài 10. Âm thanh – tiết 2

    Bài 11. Âm thanh trong đời sống – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    11

    Bài 11. Âm thanh trong đời sống – tiết 2

    Bài 12. Nhiệt độ và nhiệt kế – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    12

    Bài 12. Nhiệt độ và nhiệt kế – tiết 2

    Bài 13. Sự truyền nhiệt và dẫn nhiệt – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    13

    Bài 13. Sự truyền nhiệt và dẫn nhiệt – tiết 2

    Bài 14. Ôn tập chủ đề Năng lượng

    14

    Chủ đề 3

    Thực vật và động vật

    Bài 15. Thực vật cần gì để sống và phát triển? – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Bài 15. Thực vật cần gì để sống và phát triển? – tiết 2

    15

    Bài 15. Thực vật cần gì để sống và phát triển? – tiết 3

    Bài 16. Nhu cầu sống của động vật – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    16

    Bài 16. Nhu cầu sống của động vật – tiết 2

    Bài 16. Nhu cầu sống của động vật – tiết 3

    17

    Bài 17. Chăm sóc cây trồng và vật nuôi – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 17. Chăm sóc cây trồng và vật nuôi – tiết 2

    18

    Bài 18. Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật

    1 tiết/35 phút

    ÔN TẬP KIỂM TRA

    Ôn tập cuối kỳ I

    1 tiết/35 phút

    19

    Kiểm tra cuối kỳ I

    1 tiết/35 phút

    Chủ đề 4

    NẮM

    Bài 19. Sự đa dạng của nấm

    1 tiết/35 phút

    * Tích hợp Giáo dục KNS

    20

    Bài 20. Nấm ăn và nấm men trong đời sống – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    * Tích hợp Giáo dục KNS

    Bài 20. Nấm ăn và nấm men trong đời sống – tiết 2

    * Tích hợp Giáo dục KNS

    21

    Bài 21. Nấm có hại và cách bảo quản thực phẩm – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    * Tích hợp Giáo dục KNS

    Bài 21. Nấm có hại và cách bảo quản thực phẩm – tiết 2

    * Tích hợp Giáo dục KNS

    22

    Bài 21. Nấm có hại và cách bảo quản thực phẩm – tiết 3

    * Tích hợp Giáo dục KNS

    Bài 22. Ôn tập chủ đề Nấm

    1 tiết/35 phút

    23

    Chủ đề 5

    CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE

    Bài 23. Các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 23. Các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn – tiết 2

    24

    Bài 24. Giá trị dinh dưỡng có trong thức ăn – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 24. Giá trị dinh dưỡng có trong thức ăn – tiết 2

    25

    Bài 25. Ăn, uống khoa học để cơ thể khoẻ mạnh – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Bài 25. Ăn, uống khoa học để cơ thể khoẻ mạnh – tiết 2

    26

    Bài 25. Ăn, uống khoa học để cơ thể khoẻ mạnh – tiết 3

    Bài 26. Thực phẩm an toàn – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    * Tích hợp Giáo dục KNS

    27

    Bài 26. Thực phẩm an toàn – tiết 2

    * Tích hợp Giáo dục KNS

    Bài 27. Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    28

    Bài 27. Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng – tiết 2

    Bài 28. Phòng tránh đuối nước- tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    * Tích hợp Giáo dục KNS

    29

    Bài 28. Phòng tránh đuối nước- tiết 2

    * Tích hợp Giáo dục KNS

    Bài 28. Phòng tránh đuối nước- tiết 3

    * Tích hợp Giáo dục KNS

    30

    Bài 29. Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 29. Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ – tiết 2

    31

    Chủ đề 6

    SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

    Bài 30. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Bài 30. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên – tiết 2

    32

    Bài 30. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên – tiết 3

    Bài 31. Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    33

    Bài 31. Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn – tiết 2

    Bài 31. Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn – tiết 3

    34

    Bài 32. Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 32. Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường – tiết 2

    35

    ÔN TẬP KIỂM TRA

    Ôn tập cuối năm

    1 tiết/35 phút

    Kiểm tra cuối năm

    1 tiết/35 phút

    BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

    Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 4 sách Chân trời sáng tạo

    UBND THỊ XÃ……
    TRƯỜNG TIỂU HỌC….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CÔNG NGHỆ
    KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
    NĂM HỌC 2023-2024

    I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)

    Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021

    II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)

    Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:

    III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

    Môn học, hoạt động giáo dục (môn 8): Công nghệ

    Cả năm học: 35 tuần x 1 tiết = 35 tiết

    • Phần 1: Công nghệ và đời sống: 17 tiết bài học + 1 tiết dự án + 1 tiết ôn tập + 1 tiết kiểm tra = 20 tiết
    • Phần 2: Thủ công kĩ thuật: 12 tiết bài học + 1 tiết dự án + 1 tiết ôn tập + 1 tiết kiểm tra = 15 tiết

    Tuần, tháng

    Chương trình và sách giáo khoa

    Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

    (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021

    Chủ đề/

    Mạch nội dung

    Tên bài

    Tiết học/

    thời lượng

    1

    PHẦN 1:

    Công nghệ và đời sống

    Bài 1: Hoa và cây cảnh quanh em – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    2

    Bài 1: Hoa và cây cảnh quanh em – tiết 2

    3

    Bài 1: Hoa và cây cảnh quanh em – tiết 3

    4

    Bài 2: Vật liệu, dụng cụ trồng hoa và cây cảnh trong chậu – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    5

    Bài 2: Vật liệu, dụng cụ trồng hoa và cây cảnh trong chậu – tiết 2

    6

    Bài 2: Vật liệu, dụng cụ trồng hoa và cây cảnh trong chậu – tiết 3

    7

    Bài 2: Vật liệu, dụng cụ trồng hoa và cây cảnh trong chậu – tiết 4

    8

    Bài 3: Gieo hạt và trồng cây hoa trong chậu – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    9

    Bài 3: Gieo hạt và trồng cây hoa trong chậu – tiết 2

    10

    Bài 3: Gieo hạt và trồng cây hoa trong chậu – tiết 3

    11

    Bài 4: Trồng cây cảnh trong chậu – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    12

    Bài 4: Trồng cây cảnh trong chậu – tiết 2

    13

    Bài 4: Trồng cây cảnh trong chậu – tiết 3

    14

    Bài 5: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    15

    Bài 5: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu – tiết 2

    16

    Bài 5: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu – tiết 3

    17

    Bài 5: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu – tiết 4

    18

    Dự án: Em trồng hoa trang trí lớp

    1 tiết/35 phút

    19

    Ôn tập phần 1

    1 tiết/35 phút

    20

    Kiểm tra

    1 tiết/35 phút

    21

    PHẦN 2:

    Thủ công kĩ thuật

    Bài 6: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    22

    Bài 6: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật – tiết 2

    23

    Bài 7: Em lắp ghép mô hình kĩ thuật – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    24

    Bài 7: Em lắp ghép mô hình kĩ thuật – tiết 2

    25

    Bài 7: Em lắp ghép mô hình kĩ thuật – tiết 3

    26

    Bài 7: Em lắp ghép mô hình kĩ thuật – tiết 4

    27

    Bài 8: Đồ chơi dân gian – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    28

    Bài 8: Đồ chơi dân gian – tiết 2

    29

    Bài 9: Em làm diều giấy – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    30

    Bài 9: Em làm diều giấy – tiết 2

    31

    Bài 9: Em làm diều giấy – tiết 3

    32

    Bài 9: Em làm diều giấy – tiết 4

    33

    Dự án 2: Em làm đèn ông sao

    1 tiết/35 phút

    34

    Ôn tập phần 2

    1 tiết/35 phút

    35

    Kiểm tra

    1 tiết/35 phút

    BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

    Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 4 sách Chân trời sáng tạo

    UBND THỊ XÃ……
    TRƯỜNG TIỂU HỌC….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ÂM NHẠC
    KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
    NĂM HỌC 2023-2024

    I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)

    Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021

    II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)

    Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:

    III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

    Môn học, hoạt động giáo dục (môn 7): Âm nhạc

    Cả năm học: 35 tuần x 1 tiết = 35 tiết

    Học kì I: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết; Học kì II: 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết

    Tuần, tháng

    Chương trình và sách giáo khoa

    Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

    (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021

    Chủ đề/

    Mạch nội dung

    Tên bài

    Tiết học/

    thời lượng

    1

    Chủ đề 1: Ước mơ tuổi thơ

    Chủ đề 1: Ước mơ tuổi thơ – tiết 1
    Hát: Bay cao tiếng hát ước mơ

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    2

    Chủ đề 1: Ước mơ tuổi thơ – tiết 2

    3

    Chủ đề 1: Ước mơ tuổi thơ – tiết 3

    4

    Chủ đề 1: Ước mơ tuổi thơ – tiết 4

    5

    Chủ đề 2: Giai điệu hòa ca

    Chủ đề 2: Giai điệu hòa ca – tiết 1
    Hát: Tiếng hát mùa sang

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    6

    Chủ đề 2: Giai điệu hòa ca – tiết 2

    (Sử dụng chủ đề 4: Nghệ thuật trình diễn khèn M’buốt trong tài liệu GD ĐP lớp 4 tỉnh Bình Phước)

    7

    Chủ đề 2: Giai điệu hòa ca – tiết 3

    8

    Chủ đề 2: Giai điệu hòa ca – tiết 4

    9

    Chủ đề 3: Ươm mầm tương lai

    Chủ đề 3: Ươm mầm tương lai – tiết 1
    Hát: Mặt trời bay

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    10

    Chủ đề 3: Ươm mầm tương lai – tiết 2

    11

    Chủ đề 3: Ươm mầm tương lai – tiết 3

    12

    Chủ đề 3: Ươm mầm tương lai – tiết 4

    13

    Chủ đề 4:

    Tổ ấm gia đình

    Chủ đề 4: Tổ ấm gia đình – tiết 1
    Hát: Bàn tay mẹ

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    14

    Chủ đề 4: Tổ ấm gia đình – tiết 2

    15

    Chủ đề 4: Tổ ấm gia đình – tiết 3

    16

    Chủ đề 4: Tổ ấm gia đình – tiết 4

    17

    Ôn tập

    Ôn tập chủ đề 1,2,3,4 và kiểm tra đánh giá HKI – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    18

    Ôn tập chủ đề 1,2,3,4 và kiểm tra đánh giá HKI – tiết 2

    19

    Chủ đề 5: Đại dương mênh mông

    Chủ đề 5: Đại dương mênh mông – tiết 1
    Hát: Miền biển quê em

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    20

    Chủ đề 5: Đại dương mênh mông – tiết 2

    21

    Chủ đề 5: Đại dương mênh mông – tiết 3

    22

    Chủ đề 5: Đại dương mênh mông – tiết 4

    23

    Chủ đề 6: Cỗ máy thời gian – tiết 1
    Hát: Đồng hồ của ông tôi

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    24

    Chủ đề 6: Cỗ máy thời gian – tiết 2

    25

    Chủ đề 6: Cỗ máy thời gian – tiết 3

    26

    Chủ đề 6: Cỗ máy thời gian – tiết 4

    27

    Chủ đề 7:

    Về miền cổ tích

    Chủ đề 7: Về miền cổ tích – tiết 1
    Hát: Về miền cổ tích

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    28

    Chủ đề 7: Về miền cổ tích – tiết 2

    29

    Chủ đề 7: Về miền cổ tích – tiết 3

    30

    Chủ đề 7: Về miền cổ tích – tiết 4

    31

    Chủ đề 8:

    Vui cùng âm nhạc

    Chủ đề 8: Vui cùng âm nhạc – tiết 1
    Hát: Bài học đầu tiên

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    32

    Chủ đề 8: Vui cùng âm nhạc – tiết 2

    33

    Chủ đề 8: Vui cùng âm nhạc – tiết 3

    34

    Ôn tập

    Ôn tập chủ đề 5,6,7,8 và kiểm tra đánh giá Cuối năm – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    35

    Ôn tập chủ đề 5,6,7,8 và kiểm tra đánh giá Cuối năm – tiết 2

    BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

    Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 4 sách Chân trời sáng tạo

    UBND THỊ XÃ……
    TRƯỜNG TIỂU HỌC….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC GIÁO DỤC THỂ CHẤT
    KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
    NĂM HỌC 2023-2024

    I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)

    Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021

    II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)

    Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:

    III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

    Môn học, hoạt động giáo dục (môn 10): Giáo dục thể chất

    Cả năm học: 35 tuần x 1 tiết = 35 tiết

    Tuần, tháng

    Chương trình và sách giáo khoa

    Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

    (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021

    Chủ đề/

    Mạch nội dung

    Tên bài

    Tiết học/

    thời lượng

    1

    KIẾN THỨC CHUNG

    Phần kiến thức chung – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Phần kiến thức chung – tiết 2

    2

    Bài 1: Đi đều vòng bên trái – tiết 1

    5 tiết/

    35 x 5

    = 175 phút

    Bài 1: Đi đều vòng bên trái – tiết 2

    3

    Chủ đề

    Đội hình đội ngũ

    Bài 1: Đi đều vòng bên trái – tiết 3

    Bài 1: Đi đều vòng bên trái – tiết 4

    4

    Bài 1: Đi đều vòng bên trái – tiết 5

    Bài 2: Đi đều vòng bên phải – tiết 1

    5 tiết/

    35 x 5

    = 175 phút

    5

    Bài 2: Đi đều vòng bên phải – tiết 2

    Bài 2: Đi đều vòng bên phải – tiết 3

    6

    Bài 2: Đi đều vòng bên phải – tiết 4

    Bài 2: Đi đều vòng bên phải – tiết 5

    7

    Bài 3: Đi đều vòng sau – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    Bài 3: Đi đều vòng sau – tiết 2

    8

    Bài 3: Đi đều vòng sau – tiết 3

    Bài 3: Đi đều vòng sau – tiết 4

    9

    Chủ đề

    Bài tập thể dục

    Bài 1: Động tác vươn thở và động tác tay kết hợp với cờ – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 1: Động tác vươn thở và động tác tay kết hợp với cờ – tiết 2

    10

    Bài 2: Động tác chân và động tác lườn kết hợp với cờ – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 2: Động tác chân và động tác lườn kết hợp với cờ – tiết 2

    11

    Bài 3: Động tác lưng bụng và động tác điều hòa kết hợp với cờ – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 3: Động tác lưng bụng và động tác điều hòa kết hợp với cờ – tiết 2

    12

    Bài 4: Động tác nhảy và động tác điều hòa kết hợp với cờ – tiết 1

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Bài 4: Động tác nhảy và động tác điều hòa kết hợp với cờ – tiết 2

    13

    Chủ đề

    Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản

    Bài 1: Thăng bằng tại chỗ – tiết 1

    3 tiết/

    35 x 3

    = 105 phút

    Bài 1: Thăng bằng tại chỗ – tiết 2

    14

    Bài 1: Thăng bằng tại chỗ – tiết 3

    Bài 2: Thăng bằng di chuyển – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    15

    Bài 2: Thăng bằng di chuyển – tiết 2

    Bài 2: Thăng bằng di chuyển – tiết 3

    16

    Bài 2: Thăng bằng di chuyển – tiết 4

    Bài 3: Bật cao – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    17

    Bài 3: Bật cao – tiết 2

    Bài 3: Bật cao – tiết 3

    18

    Bài 3: Bật cao – tiết 4

    Ôn tập, đánh giá định kì

    1 tiết/35 phút

    19

    Bài 4: Bật xa – tiết 1

    5 tiết/

    35 x 5

    = 175 phút

    Bài 4: Bật xa – tiết 2

    20

    Bài 4: Bật xa – tiết 3

    Bài 4: Bật xa – tiết 4

    21

    Bài 4: Bật xa – tiết 5

    Bài 5: Bài tập phối hợp đi – bật nhảy – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    22

    Bài 5: Bài tập phối hợp đi – bật nhảy – tiết 2

    Bài 5: Bài tập phối hợp đi – bật nhảy – tiết 3

    23

    Bài 5: Bài tập phối hợp đi – bật nhảy – tiết 4

    Bài 6: Bài tập phối hợp chạy – bật nhảy – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    24

    Bài 6: Bài tập phối hợp chạy – bật nhảy – tiết 2

    Bài 6: Bài tập phối hợp chạy – bật nhảy – tiết 3

    25

    Bài 6: Bài tập phối hợp chạy – bật nhảy – tiết 4

    Chủ đề

    Bóng đá

    Bài 1: Bài tập với bóng đá – tiết 1

    4 tiết/

    35 x 4

    = 140 phút

    26

    Bài 1: Bài tập với bóng đá – tiết 2

    Bài 1: Bài tập với bóng đá – tiết 3

    1

    Bài 1: Bài tập với bóng đá – tiết 4

    Bài 2: Dừng bóng – tiết 1

    5 tiết/

    35 x 5

    = 175 phút

    29

    Bài 2: Dừng bóng – tiết 2

    Bài 2: Dừng bóng – tiết 3

    30

    Bài 2: Dừng bóng – tiết 4

    Bài 2: Dừng bóng – tiết 5

    31

    Bài 3: Chuyền bóng lăn sệt – tiết 1

    5 tiết/

    35 x 5

    = 175 phút

    Bài 3: Chuyền bóng lăn sệt – tiết 2

    32

    Bài 3: Chuyền bóng lăn sệt – tiết 3

    Bài 3: Chuyền bóng lăn sệt – tiết 4

    33

    Bài 3: Chuyền bóng lăn sệt – tiết 5

    Bài 4: Làm quen đá bóng bằng lòng bàn chân – tiết 1

    5 tiết/

    35 x 5

    = 175 phút

    34

    Bài 4: Làm quen đá bóng bằng lòng bàn chân – tiết 2

    Bài 4: Làm quen đá bóng bằng lòng bàn chân – tiết 3

    35

    Bài 4: Làm quen đá bóng bằng lòng bàn chân – tiết 4

    Bài 4: Làm quen đá bóng bằng lòng bàn chân – tiết 5

    Ôn tập, đánh giá Cuối năm học

    2 tiết/

    35 x 2

    = 70 phút

    Ôn tập, đánh giá Cuối năm học

    BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *