Kế hoạch dạy học lớp 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp thầy cô tham khảo, xây dựng Phân phối chương trình 12 môn: Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh – Global Success, Hoạt động trải nghiệm, Khoa học, Đạo đức, Công nghệ, Mĩ thuật, Lịch sử – Địa lí, Âm nhạc, Giáo dục thể chất, Tin học.
Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học lớp 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (12 môn)
Nhờ đó, thầy cô sẽ tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình hoàn thiện bản PPCT, kế hoạch dạy học lớp 4 của mình theo chương trình mới. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để có thêm nhiều kinh nghiệm:
Kế hoạch dạy học lớp 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4 KNTT
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2023 – 2024
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ Quyết định ……… của UBND tỉnh……. về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023 – 2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh …….
Thực hiện Công văn……… của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) …….. về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Thực hiện Công văn ….………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện……. về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn Tổ 4 – Trường Tiểu học xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2023 – 2024 như sau:
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:
– Tổ 3 trường Tiểu học gồm lớp 4 với / học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.
– Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh
– Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.
– Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.
– Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.
– Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.
– Nguồn học liệu phong phú.
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Môn Tiếng Việt
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||||||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Bài học |
Tên bài học |
Tiết theo PPCT |
Thời lượng (tiết) |
|
|
||||
HỌC KỲ I (Gồm 110 tiết/18 tuần: 32 bài/96 tiết + Ôn tập và ĐG giữa HKI: 7 tiết + Ôn tập và ĐG cuối HKI: 7 tiết) Mỗi tuần 6 tiết chia làm 2 bài, mỗi bài 3 tiết. Những bài số lẻ gồm 3 tiết (Đọc: 1 tiết ; Luyện từ và câu: 1 tiết; Viết (TLV): 1 tiết). Những bài số chẵn/ tuần lẻ gồm 3 tiết (Đọc: 1 tiết ; Viết (TLV): 1 tiết, Nói và nghe: 1 tiết) bài số chẵn/ tuần chẵn gồm 3 tiết (Đọc: 1 tiết ; Viết (TLV): 1 tiết, Đọc mở rộng: 1 tiết) |
||||||||||
1 |
Chủ điểm 1: Mỗi người một vẻ |
Bài 1 (3 tiết) |
Đọc: Điều kì diệu |
1 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Danh từ |
2 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV) Tìm hiểu đoạn văn và câu chủ đề |
3 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 2 (3 tiết) |
Đọc: Thi nhạc |
4 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV) Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu ý kiến |
5 |
1 tiết |
|
|
||||||
Nói và nghe: Tôi và bạn |
6 |
1 tiết |
|
|||||||
2 |
// |
Bài 3 (3 tiết) |
Đọc: Anh em sinh đôi |
7 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Danh từ chung, danh từ riêng |
8 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV) Tìm ý cho đoạn văn nêu ý kiến |
9 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 4 (3 tiết) |
Đọc: Công chúa và người dẫn chuyển |
10 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV) Viết đoạn văn nêu ý kiến |
11 |
1 tiết |
|
|
||||||
Đọc mở rộng |
12 |
1 tiết |
|
|||||||
3 |
// |
Bài 5 (3 tiết) |
Đọc: Thằn lằn xanh và tắc kè |
13 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ |
14 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến |
15 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 6 (3 tiết) |
Đọc: Nghệ sĩ trống |
16 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết báo cáo thảo luận nhóm |
17 |
1 tiết |
|
|
||||||
Nói và nghe: Kể chuyện: Bốn anh tài |
18 |
1 tiết |
|
|||||||
4 |
// |
Bài 7 (3 tiết) |
Đọc: Những bức chân dung |
19 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Quy tắc viết tên cơ quan, tổ chức |
20 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho báo cáo thảo luận nhóm |
21 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 8 (3 tiết) |
Đọc: Đò ngang |
22 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Viết báo cáo thảo luận nhóm |
23 |
1 tiết |
|
|
||||||
Đọc mở rộng |
24 |
1 tiết |
|
|||||||
5 |
Chủ điểm 2: Trải nghiệm và khám phá |
Bài 9 (3 tiết) |
Đọc: Bầu trời trong quả trứng |
25 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Động từ |
26 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn thuật lại một sự việc |
27 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 10 (3 tiết) |
Đọc: Tiếng nói của cỏ cây |
28 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc |
29 |
1 tiết |
|
|
||||||
Nói và nghe: Trải nghiệm đáng nhớ |
30 |
1 tiết |
|
|||||||
6 |
// |
Bài 11 (3 tiết) |
Đọc: Tập làm văn |
31 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ. |
32 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Viết bài văn thuật lại một sự việc |
33 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 12 (3 tiết) |
Đọc: Nhà phát minh 6 tuổi |
34 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn kể lại một câu chuyện |
35 |
1 tiết |
|
|
||||||
Đọc mở rộng |
36 |
1 tiết |
|
|||||||
7 |
// |
Bài 13 (3 tiết) |
Đọc: Con vẹt xanh |
37 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ. |
38 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Luyện viết mở bài, kết bài cho BV kể lại một câu chuyện |
39 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 14 (3 tiết) |
Đọc: Chân trời cuối phố |
40 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn kể lại một câu chuyện |
41 |
1 tiết |
|
|
||||||
Nói và nghe: Việc làm có ích. |
42 |
1 tiết |
|
|||||||
8 |
// |
Bài 15 (3 tiết) |
Đọc: Gặt chữ trên non |
43 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Cách dùng và công dụng của từ điển |
44 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Viết bài văn kể lại một câu chuyện |
45 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 16 (3 tiết) |
Đọc: Trước ngày xa quê |
46 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Trả bài văn kể lại một câu chuyện |
47 |
1 tiết |
|
|
||||||
Đọc mở rộng |
48 |
1 tiết |
|
|||||||
9 |
Ôn tập và đánh giá giữa HKI |
Phần 1 Ôn tập (5 tiết) |
Ôn tập tiết 1 |
49 |
1 tiết |
|
|
|||
Ôn tập tiết 2 |
59 |
1 tiết |
|
|||||||
Ôn tập tiết 3 |
51 |
1 tiết |
|
|
||||||
Ôn tập tiết 4 |
52 |
1 tiết |
|
|
||||||
Ôn tập tiết 5 |
53 |
1 tiết |
|
|
||||||
Phần 2 K.tra (2 tiết) |
Kiểm tra Đọc (tiết 6) |
54 |
1 tiết |
|
|
|||||
Kiểm tra Đọc hiểu – viết (tiết 7) |
55 |
1 tiết |
|
|
||||||
10 |
Chủ điểm 3: Niềm vui sáng tạo |
Bài 17 (3 tiết) |
Đọc: Vẽ màu |
56 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Biện pháp nhân hoá |
57 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết đoạn văn tưởng tượng |
58 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 18 (3 tiết) |
Đọc: Đồng cỏ nở hoa |
59 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Tìm ý cho đoạn văn tưởng tượng |
60 |
1 tiết |
|
|
||||||
Nói và nghe: Chúng em sáng tạo |
61 |
1 tiết |
|
|||||||
11 |
// |
Bài 19 (3 tiết) |
Đọc: Thanh âm của núi |
62 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Luyện tập về biện pháp nhân hoá |
63 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn tưởng tượng |
64 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 20 (3 tiết) |
Đọc: Bầu trời mùa thu |
65 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Trả bài viết đoạn văn tưởng tượng |
66 |
1 tiết |
|
|
||||||
Đọc mở rộng |
67 |
1 tiết |
|
|||||||
12 |
// |
Bài 21 (3 tiết) |
Đọc: Làm thỏ con bằng giấy |
68 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Tính từ |
69 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết hướng dẫn thực hiện một công việc |
70 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 22 (3 tiết) |
Đọc: Bức tường có nhiều phép lạ |
71 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Viết hướng dẫn thực hiện một công việc |
72 |
1 tiết |
|
|
||||||
Nói và nghe: Nhà phát minh và bà cụ |
73 |
1 tiết |
|
|||||||
13 |
// |
Bài 23 (3 tiết) |
Đọc: Bét -tô – ven và Bản xô – nát ánh trăng |
74 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ |
75 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết đơn |
76 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 24 (3 tiết) |
Đọc: Người tìm đường lên các vì sao |
77 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Viết đơn. |
78 |
1 tiết |
|
|
||||||
Đọc mở rộng |
79 |
1 tiết |
|
|||||||
14 |
Chủ điểm 4: Chắp cánh ước mơ
|
Bài 25 (3 tiết) |
Đọc: Bay cùng ước mơ |
80 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ |
81 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả con vật. |
82 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 26 (3 tiết) |
Đọc: Con trai người làm vườn |
83 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Quan sát con vật |
84 |
1 tiết |
|
|
||||||
Nói và nghe: Ước mơ của em. |
85 |
1 tiết |
|
|||||||
15 |
// |
Bài 27 (3 tiết) |
Đọc: Nếu em có một khu vườn. |
86 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang |
87 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Luyện viết đoạn văn miêu tả con vật. |
88 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 28 (3 tiết) |
Đọc: Bốn mùa mơ ước |
89 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật. |
90 |
1 tiết |
|
|
||||||
Đọc mở rộng |
91 |
1 tiết |
|
|||||||
16 |
// |
Bài 29 (3 tiết) |
Đọc: Ở vương quốc tương lai |
92 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Luyện tập về dấu gạch ngang |
93 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Viết bài văn miêu tả con vật. |
94 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 30 (3 tiết) |
Đọc: Cánh chim nhỏ |
95 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Trả bài văn miêu tả con vật. |
96 |
1 tiết |
|
|
||||||
Nói và nghe: Đôi cánh của ngựa trắng |
97 |
1 tiết |
|
|||||||
17 |
// |
Bài 31 (3 tiết) |
Đọc: Nếu chúng mình có phép lạ |
98 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ |
99 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết thư |
100 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 32 (3 tiết) |
Đọc: Anh Ba |
101 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Viết thư |
102 |
1 tiết |
|
|
||||||
Đọc mở rộng |
103 |
1 tiết |
|
|||||||
18 |
Ôn tập và đánh giá cuối HKI |
Phần 1 Ôn tập (5 tiết) |
Ôn tập tiết 1 |
104 |
1 tiết |
|
|
|||
Ôn tập tiết 2 |
105 |
1 tiết |
|
|||||||
Ôn tập tiết 3 |
106 |
1 tiết |
|
|
||||||
Ôn tập tiết 4 |
107 |
1 tiết |
|
|
||||||
Ôn tập tiết 5 |
108 |
|
|
|||||||
Phần 2 K.tra (2 tiết) |
Kiểm tra Đọc (tiết 6) |
109 |
1 tiết |
|
|
|||||
Kiểm tra Đọc hiểu – viết (tiết 7) |
110 |
1 tiết |
|
|
||||||
HỌC KỲ II (Gồm 107 tiết/17 tuần : 30 bài/93 tiết + Ôn tập và ĐG giữa HKII: 7 tiết + Ôn tập và ĐG cuối HKII: 7 tiết) Mỗi tuần 6 tiết chia làm 2 bài, mỗi bài 3 tiết. Những bài số lẻ gồm 3 tiết (Đọc: 1 tiết ; Luyện từ và câu: 1 tiết; Viết (TLV): 1 tiết). Những bài số chẵn/ tuần lẻ gồm 3 tiết (Đọc: 1 tiết ; Viết (TLV): 1 tiết, Nói và nghe: 1 tiết) bài số chẵn/ tuần chẵn gồm 3 tiết (Đọc: 1 tiết ; Viết (TLV): 1 tiết, Đọc mở rộng: 1 tiết) |
||||||||||
19 |
Chủ điểm 5: Sống để yêu thương
|
Bài 1 (3 tiết) |
Đọc: Hải thượng Lãn Ông |
111 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Câu |
112 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc. |
113 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 2 (3 tiết) |
Đọc: Vệt phấn trên mặt bàn |
114 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một người gần gũi, thân thiết |
115 |
1 tiết |
|
|
||||||
Nói và nghe: Giúp bạn |
116 |
1 tiết |
|
|||||||
20 |
// |
Bài 3 (3 tiết) |
Đọc: Ông bụt đã đến |
117 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Hai thành phần chính của câu. |
118 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một người gần gũi, thân thiết . |
119 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 4 (3 tiết) |
Đọc: Quả ngọt cuối mùa. |
120 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học. |
121 |
1 tiết |
|
|
||||||
Đọc mở rộng |
122 |
1 tiết |
|
|||||||
21 |
// |
Bài 5 (3 tiết) |
Đọc: Tờ báo tường của tôi |
123 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Luyện tập về chủ ngữ của câu |
124 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học. |
125 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 6 (3 tiết) |
Đọc: Tiếng ru |
126 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Trả bài viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học. |
127 |
1 tiết |
|
|
||||||
Nói và nghe: Kể chuyện Bài học quý |
128 |
1 tiết |
|
|||||||
22 |
// |
Bài 7 (3 tiết) |
Đọc: Con muốn làm một cái cây |
129 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Luyện tập về vị ngữ của câu. |
130 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm. |
131 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 8 (3 tiết) |
Đọc: Trên khóm tre đầu ngõ |
132 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm. |
133 |
1 tiết |
|
|
||||||
Đọc mở rộng |
134 |
1 tiết |
|
|||||||
23 |
Chủ điểm 6: Uống nước nhớ nguồn |
Bài 9 (3 tiết) |
Đọc: Sự tích con Rồng, cháu Tiên. |
135 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Luyện tập về hai thành phần chính của câu. |
136 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn kể lại một câu chuyện. |
137 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 10 (3 tiết) |
Đọc: Cảm xúc Trường Sa. |
138 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Viết bài văn kể lại một câu chuyện. |
139 |
1 tiết |
|
|
||||||
Nói và nghe: Những tấm gương sáng. |
140 |
1 tiết |
|
|||||||
24 |
// |
Bài 11 (3 tiết) |
Đọc: Sáng tháng Năm |
141 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Trạng ngữ. |
142 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Trả bài văn kể lại một câu chuyện. |
143 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 12 (3 tiết) |
Đọc: Chàng trai Làng Phù Ủng |
144 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn nêu ý kiến |
145 |
1 tiết |
|
|
||||||
Đọc mở rộng |
146 |
1 tiết |
|
|||||||
25 |
// |
Bài 13 (3 tiết) |
Đọc: Vườn của ông tôi. |
147 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn . |
148 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến |
149 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 14 (3 tiết) |
Đọc: Trong lời mẹ hát. |
150 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV):Lập dàn ý cho một bài văn thuật lại một sự việc |
151 |
1 tiết |
|
|
||||||
Nói và nghe: Truyền thống uống nước nhớ nguồn |
152 |
1 tiết |
|
|||||||
26 |
// |
Bài 15 (3 tiết) |
Đọc: Người thầy đầu tiên của bố tôi |
153 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ nguyên nhân, mục đích |
154 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Viết bài văn thuật lại một sự việc |
155 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 16 (3 tiết) |
Đọc: Ngựa biên phòng |
156 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Trả bài văn thuật lại một sự việc |
157 |
1 tiết |
|
|
||||||
Đọc mở rộng |
158 |
1 tiết |
|
|||||||
27 |
Ôn tập và đánh giá giữa HKII |
Phần 1 Ôn tập (5 tiết) |
Ôn tập tiết 1 |
159 |
1 tiết |
|
|
|||
Ôn tập tiết 2 |
160 |
1 tiết |
|
|||||||
Ôn tập tiết 3 |
161 |
1 tiết |
|
|
||||||
Ôn tập tiết 4 |
162 |
1 tiết |
|
|
||||||
Ôn tập tiết 5 |
163 |
1 tiết |
|
|
||||||
Phần 2 K.tra (2 tiết) |
Kiểm tra Đọc (tiết 6) |
164 |
1 tiết |
|
|
|||||
Kiểm tra Đọc hiểu – viết (tiết 7) |
167 |
1 tiết |
|
|
||||||
28 |
Chủ điểm 7: Quê hương trong tôi
|
Bài 17 (3 tiết) |
Đọc: Cây đa quê hương |
168 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ phương tiện |
169 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả cây cối. |
170 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 18 (3 tiết) |
Đọc: Bước mùa xuân |
172 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả cây cối (Tiếp theo) |
173 |
1 tiết |
|
|
||||||
Nói và nghe: Những miền quê yêu dấu |
174 |
1 tiết |
|
|||||||
29 |
// |
Bài 19 (3 tiết) |
Đọc: Đi hội Chùa Hương |
175 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Dấu ngoặc kép |
176 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Quan sát cây cối |
177 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 20 (3 tiết) |
Đọc: Chiều ngoại ô |
178 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Luyện viết văn miêu tả cây cối. |
179 |
1 tiết |
|
|
||||||
Đọc mở rộng |
180 |
1 tiết |
|
|||||||
30 |
// |
Bài 21 (3 tiết) |
Đọc: Những cánh buồm |
181 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Dấu ngoặc đơn |
182 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Luyện viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả cây cối |
183 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 22 (3 tiết) |
Đọc: Cái cầu |
184 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn miêu tả cây cối. |
185 |
1 tiết |
|
|
||||||
Nói và nghe: Kể chuyện Về quê ngoại. |
186 |
1 tiết |
|
|||||||
31 |
// |
Bài 23 (3 tiết) |
Đọc: Đường đi Sa Pa |
187 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Luyện tập viết tên cơ quan, tổ chức. |
188 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV):Viết bài văn miêu tả cây cối. |
189 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 24 (3 tiết) |
Đọc: Quê ngoại |
190 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Trả bài văn miêu tả cây cối. |
191 |
1 tiết |
|
|
||||||
Đọc mở rộng |
192 |
1 tiết |
|
|||||||
32 |
Chủ điểm 8: Vì một thế giới bình yên |
Bài 25 (3 tiết) |
Đọc: Khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô- rông- gô – rô |
193 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Lựa chọn từ ngữ. |
196 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn tưởng tượng. |
195 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 26 (3 tiết) |
Đọc: Ngôi nhà của yêu thương |
196 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Trả bài viết đoạn văn tưởng tượng. |
197 |
1 tiết |
|
|
||||||
Nói và nghe: Chung tay bảo vệ động vật. |
198 |
1 tiết |
|
|||||||
33 |
// |
Bài 27 (3 tiết) |
Đọc: Băng tan |
199 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Luyện tập lựa chọn từ ngữ. |
200 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn tưởng tượng. |
201 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 28 (3 tiết) |
Đọc: Chuyến du lịch thú vị |
202 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Hướng dẫn cách viết thư điện tử |
203 |
1 tiết |
|
|
||||||
Đọc mở rộng |
204 |
1 tiết |
|
|||||||
34 |
// |
Bài 29 (3 tiết) |
Đọc: Lễ hội ở Nhật Bản |
205 |
1 tiết |
|
|
|||
Luyện từ và câu: Luyện tập về dấu câu |
206 |
1 tiết |
|
|||||||
Viết (TLV): Viết thư điện tử |
207 |
1 tiết |
|
|
||||||
Bài 30 (3 tiết) |
Đọc: Ngày hội |
208 |
1 tiết |
|
|
|||||
Viết (TLV): Viết giấy mời |
209 |
1 tiết |
|
|
||||||
Đọc mở rộng |
210 |
1 tiết |
|
|||||||
35 |
Ôn tập và đánh giá cuối HKII |
Phần 1 Ôn tập (5 tiết) |
Ôn tập tiết 1 |
211 |
1 tiết |
|
|
|||
Ôn tập tiết 2 |
212 |
1 tiết |
|
|||||||
Ôn tập tiết 3 |
213 |
1 tiết |
|
|
||||||
Ôn tập tiết 4 |
214 |
1 tiết |
|
|
||||||
Ôn tập tiết 5 |
215 |
1 tiết |
|
|
||||||
Phần 2 K.tra (2 tiết) |
Kiểm tra Đọc (tiết 6) |
216 |
1 tiết |
|
|
|||||
Kiểm tra viết (tiết 7) |
217 |
1 tiết |
|
|
……….. ngày….. tháng….. năm ……
Phê duyệt lãnh đạo trường | GVCN |
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 KNTT
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2023 – 2024
Căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ Quyết định ……… của UBND tỉnh……. về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023 – 2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh …….
Thực hiện Công văn……… của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) …….. về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Thực hiện Công văn ….………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện……. về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn Tổ 4 – Trường Tiểu học xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2023 – 2024 như sau:
1. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:
– Tổ 3 trường Tiểu học gồm lớp 4 với / học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.
– Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh
– Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.
– Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.
– Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.
– Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.
– Nguồn học liệu phong phú.
2. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Môn Toán
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||||
Chủ đề/ Mạch nộidung |
Bài |
Tên bài học trong tiết học cụ thể |
Tiết theoPPCT | Thờilượng(tiết) | ||||
HỌC KỲ I (Gồm 90 tiết/18 tuần, mỗi tuần 5 tiết) | ||||||||
1 | Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung | Bài 1: Ôn tập các số đến 100000(2 tiết) | Luyện tập -Trang 6 | 1 | 1 tiết | |||
Luyện tập – Trang 7 | 2 | 1 tiết | ||||||
Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100000(3 tiết) | Luyện tập – Trang 9 | 3 | 1 tiết | |||||
Luyện tập – Trang 10 | 4 | 1 tiết | ||||||
Luyện tập – Trang 11 | 5 | 1 tiết | ||||||
2 |
// |
Bài 3: Số chẵn, số lẽ(2 tiết) | Số chẵn, số lẽ- Trang 11 | 6 | 1 tiết | |||
Luyện tập – Trang 13 | 7 | 1 tiết | ||||||
Bài 4: Biểu thức chứa chữ(3 tiết) | Biểu thức chứa chữ -Trang 14, | 8 | 1 tiết | |||||
Luyện tập – Trang 16 | 9 | 1 tiết | ||||||
Luyện tập – Trang 17 | 10 | 1 tiết | ||||||
3 |
// |
Bài 5: Giải toán có 3 bước(1 tiết) | Giải toán có 3 bước – Trang 19 -Luyện tập – Trang 20 | 11 | 1 tiết | |||
Bài 6: Luyện tập chung(2 tiết) | Luyện tập – Trang 21 | 12 | 1 tiết | |||||
Luyện tập – Trang 22 | 13 | 1 tiết | ||||||
Chủ đề 2: Góc và đơn vị đo góc | Bài 7: Đo góc, đơn vị đo góc(1 tiết) | Đo góc, đơn vị đo góc – Trang 23Luyện tập – Trang 25 | 14 | 1 tiết | ||||
Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt(3 tiết) | Góc nhọn, góc tù, góc bẹt – Trang 26 | 15 | 1 tiết | |||||
4 |
// |
// | Luyện tập – Trang 27 | 16 | 1 tiết | |||
Luyện tập – Trang 29 | 17 | 1 tiết | ||||||
Bài 9: Luyện tập chung(2 tiết) | Luyện tập – Trang 31 | 18 | 1 tiết | |||||
Luyện tập – Trang 32 | 19 | 1 tiết | ||||||
Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1000000 (3 tiết) | Số có sáu chữ số. Số – Trang 33 | 20 | 1 tiết | |||||
5 | Chủ đề 3:Số có nhiều chữ số | // | Số 1000000 – Trang 35 | 21 | 1 tiết | |||
Luyện tập – Trang 36 | 22 | 1 tiết | ||||||
Bài 11: Hàng và lớp (3 tiết) | Hàng và lớp (Tiết 1) -Trang 37 | 23 | 1 tiết | |||||
Hàng và lớp (Tiết 2) -Trang 38 | 24 | 1 tiết | ||||||
Luyện tập – Trang 39 | 25 | 1 tiết | ||||||
6 |
// |
Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu (3 tiết) | Các số trong phạm vi lớp triệu -Trang 41 | 26 | 1 tiết | |||
Luyện tập – Trang 42 | 27 | 1 tiết | ||||||
Luyện tập – Trang 44 | 28 | 1 tiết | ||||||
Bài 13: Làm tròn số đến hàng nghìn (2 tiết) | Làm tròn số đến hàng nghìn -Trang 45 | 29 | 1 tiết | |||||
Luyện tập-Trang 46 | 30 | 1 tiết | ||||||
7 |
// |
Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số (2 tiết) | So sánh các số có nhiều chữ số -Trang 47 | 31 | 1 tiết | |||
Luyện tập -Trang 48 | 32 | 1 tiết | ||||||
Bài 15: Làm quên với dãy số tự nhiên (2 tiết) | Làm quên với dãy số tự nhiên -Trang 50 | 33 | 1 tiết | |||||
Luyện tập -Trang 51 | 34 | 1 tiết | ||||||
Bài 16: Luyện tập chung (3 tiết) | Luyện tập -Trang 52 | 35 | 1 tiết | |||||
8 |
// | // | Luyện tập -Trang 53 | 36 | 1 tiết | |||
Luyện tập -Trang 54 | 37 | 1 tiết | ||||||
Chủ đề 4: Một số đơn vị đo đại lượng | Bài 17: Yến , tạ, tấn (3 tiết) | Yến , tạ, tấn -Trang 56 | 38 | 1 tiết | ||||
Luyện tập -Trang 57 | 39 | 1 tiết | ||||||
Luyện tập -Trang 59 | 40 | 1 tiết | ||||||
9 |
Bài 18: Đề – xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (4 tiết) |
Đề – xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (Tiết 1) -Trang 60 | 41 | 1 tiết | ||||
Đề – xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (Tiết 2) -Trang 61 | 42 | 1 tiết | ||||||
Đề – xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (Tiết 3) -Trang 63 | 43 | 1 tiết | ||||||
Luyện tập -Trang 64 | 44 | 1 tiết | ||||||
Bài 19: Giây, thế kỉ (2 tiết) | Giây, thế kỉ -Trang 66 | 45 | 1 tiết | |||||
10 |
// |
// | Luyện tập -Trang 67 | 46 | 1 tiết | |||
Bài 20: Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (3 tiết) | Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (Tiết 1) -Trang 69 | 47 | 1 tiết | |||||
Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (Tiết 2) –Trang70 | 48 | 1 tiết | ||||||
Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (Tiết 3) -Trang 72 | 49 | 1 tiết | ||||||
Bài 21: Luyện tập chung (2 tiết) | Luyện tập -Trang 73 | 50 | 1 tiết | |||||
11 |
// | // | Luyện tập -Trang 74 | 51 | 1 tiết | |||
Chủ đề 5: Phép cộng và phép trừ | Bài 22: Phép cộng các số cónhiều chữ số (2 tiết) | Phép cộng các số có nhiều chữ số -Trang 76 | 52 | 1 tiết | ||||
Luyện tập -Trang 78 | 53 | 1 tiết | ||||||
1 tiết | ||||||||
Bài 23: Phép trừ các số có nhiềuchữ số (2 tiết) | Phép trừ các số có nhiều chữ số -Trang 79 | 54 | 1 tiết | |||||
// | Luyện tập -Trang 78 | 55 | 1 tiết | |||||
12 |
// |
Bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (3 tiết) | Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (Tiết 1) -Trang 82 | 56 | 1 tiết | |||
Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (Tiết 2) -Trang 84 | 57 | 1 tiết | ||||||
Luyện tập -Trang 85 | 58 | 1 tiết | ||||||
Bài 25: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (2 tiết) | Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó-Trang 86 | 59 | 1 tiết | |||||
Luyện tập -Trang 87 | 60 | 1 tiết | ||||||
13 |
// |
Bài 26: Luyện tập chung (3 tiết) | Luyện tập -Trang 88 | 61 | 1 tiết | |||
Luyện tập -Trang 89 | 62 | 1 tiết | ||||||
Luyện tập -Trang 90 | 63 | 1 tiết | ||||||
Bài 27: Hai đường thẳng vuông góc(2 tiết) | Hai đường thẳng vuông góc -Trang 91 | 64 | 1 tiết | |||||
Luyện tập -Trang 92 | 65 | 1 tiết | ||||||
14 |
Chủ đề 6: Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song |
Bài 28: Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc(2 tiết) | Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc (Tiết 1) -Trang 94 | 66 | 1 tiết | |||
Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc(Tiết 2) -Trang 96 | 67 | 1 tiết | ||||||
Bài 29: Hai đường thẳng song song (2 tiết) | Hai đường thẳng song song -Trang 98 | 68 | 1 tiết | |||||
Luyện tập -Trang 99 | 69 | 1 tiết | ||||||
Bài 30: Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song(2 tiết) | Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song (Tiết 1) -Trang 101 | 70 | 1 tiết | |||||
15 |
// |
// | Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song (Tiết 2) -Trang 103 | 71 | 1 tiết | |||
Bài 31: Hình bình hành, hình thoi(3 tiết) | Hình bình hành -Trang 105 | 72 | 1 tiết | |||||
Hình thoi -Trang 107 | 73 | 1 tiết | ||||||
Luyện tập -Trang 108 | 74 | 1 tiết | ||||||
Bài 32: Luyện tập chung (3 tiết) | Luyện tập -Trang 110 | 75 | 1 tiết | |||||
16 |
// |
// | Luyện tập -Trang 111 | 76 | 1 tiết | |||
Luyện tập -Trang 112 | 77 | 1 tiết | ||||||
Bài 33: Ôn tập cá số đến lớp triệu(2 tiết) | Luyện tập -Trang 114 | 78 | 1 tiết | |||||
Luyện tập -Trang 115 | 79 | 1 tiết | ||||||
Chủ đề 7: Ôn tập học kỳ 1 | Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ (3 tiết) | Luyện tập -Trang 118 | 80 | 1 tiết | ||||
17 |
// |
// | Luyện tập -Trang 119 | 81 | 1 tiết | |||
Luyện tập -Trang 120 | 82 | 1 tiết | ||||||
Bài 35: Ôn tập hình học ( 3 tiết) | Luyện tập -Trang 121 | 83 | 1 tiết | |||||
Luyện tập -Trang 122 | 84 | 1 tiết | ||||||
Luyện tập -Trang 123 | 85 | 1 tiết | ||||||
18 |
// |
Bài 36: Ôn tập đo lường (2 tiết) | Luyện tập -Trang 124 | 86 | 1 tiết | |||
Luyện tập -Trang 125 | 87 | 1 tiết | ||||||
Bài 37: Ôn tập chung (3 tiết) | Luyện tập -Trang 127 | 88 | 1 tiết | |||||
Luyện tập -Trang 128 | 89 | 1 tiết | ||||||
Luyện tập -Trang 129 | 90 | 1 tiết |
HỌC KỲ II (Gồm 85 tiết/17 tuần, mỗi tuần 5 tiết) | |||||||
19 |
Chủ đề 8Phép nhân, phép chia |
Bài 38: Nhân với số có một chữ số (2 tiết) | Nhân với số có một chữ số -Trang 4 | 91 | 1 tiết | ||
Luyện tập –Trang 5 | 92 | 1 tiết | |||||
Bài 39: Chia cho số có một chữ số (2 tiết) | Chia cho số có một chữ số -Trang 6 | 93 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 8 | 94 | 1 tiết | |||||
Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân (3tiết) | Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân –Trang 9 | 95 | 1 tiết | ||||
20 |
// |
// | Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân –Trang 11 | 96 | 1 tiết | ||
Luyện tập –Trang 13 | 97 | 1 tiết | |||||
Bài 41: Nhân, chia với 10, 100, 1000… (2tiết) | Nhân, chia với 10, 100, 1000…–Trang 14 | 98 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 16 | 99 | 1 tiết | |||||
Bài 42: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (3tiết) | Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng –Trang 17 | 100 | 1 tiết | ||||
21 |
// |
// | Luyện tập –Trang 18 | 101 | 1 tiết | ||
Luyện tập –Trang 19 | 102 | 1 tiết | |||||
Bài 43: Nhân với số có hai chữ số (3tiết) | Nhân với số có hai chữ số –Trang 20 | 103 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 21 | 104 | 1 tiết | |||||
Luyện tập –Trang 22 | 105 | 1 tiết | |||||
22 |
// |
Bài 44: Chia cho số có hai chữ số (3tiết) | Chia cho số có hai chữ số –Trang 23 | 106 | 1 tiết | ||
Luyện tập –Trang 25 | 107 | 1 tiết | |||||
Luyện tập –Trang 26 | 108 | 1 tiết | |||||
Bài 45: Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán (1tiết) | Bài 45: Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán –Trang 28 | 109 | 1 tiết | ||||
Bài 46: Tìm số trung bình cộng (2tiết) | Tìm số trung bình cộng –Trang 29 | 110 | 1 tiết | ||||
23 |
// |
// | Luyện tập –Trang 30 | 111 | 1 tiết | ||
Bài 47: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (2tiết) | Bài toán liên quan đến rút về đơn vị –Trang 31 | 112 | 1 tiết | ||||
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (TT)–Trang 32 | 113 | 1 tiết | |||||
Bài 48: Luyện tập chung (3tiết) | Luyện tập –Trang 33 | 114 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 34 | 115 | 1 tiết | |||||
24 |
// | // | Luyện tập –Trang 35 | 116 | 1 tiết | ||
Chủ đề 9Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất | Bài 49: Dãy số liệu thống kê(2 tiết) | Dãy số liệu thống kê –Trang 36 | 117 | 1 tiết | |||
Luyện tập –Trang 38 | 118 | 1 tiết | |||||
Bài 50: Biểu đồ cột (2 tiết) | Biểu đồ cột –Trang 39 | 119 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 41 | 120 | 1 tiết | |||||
25 |
// |
Bài 51: Số lần xuất hiện của một sự kiện (2 tiết) | Số lần xuất hiện của một sự kiện –Trang 43 | 121 | 1 tiết | ||
Luyện tập –Trang 45 | 122 | 1 tiết | |||||
Bài 52: Luyện tập chung (1 tiết) | Luyện tập chung –Trang 47 | 123 | 1 tiết | ||||
Chủ đề 10Phân số, khái niệm phân số | Bài 53: Khái niệm phân số (2 tiết) | Khái niệm phân số –Trang 49 | 124 | 1 tiết | |||
Luyện tập chung –Trang 51 | 125 | 1 tiết | |||||
26 |
// | Bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên (2 tiết) | Phân số và phép chia số tự nhiên –Trang 52 | 126 | 1 tiết | ||
Luyện tập –Trang 53 | 127 | 1 tiết | |||||
Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số (2 tiết) | Tính chất cơ bản của phân số –Trang 56 | 128 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 57 | 129 | 1 tiết | |||||
Bài 56: Rút gọn phân số (2 tiết) | Rút gọn phân số –Trang 59 | 130 | 1 tiết | ||||
27 |
// |
// | Luyện tập –Trang 61 | 131 | 1 tiết | ||
Bài 57: Qui đồng mẫu số các phân số (2tiết) | Qui đồng mẫu số các phân số –Trang 62 | 132 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 63 | 133 | 1 tiết | |||||
Bài 58: So sánh phân số (3 tiết) | So sánh phân số –Trang 64 | 134 | 1 tiết | ||||
So sánh phân số (TT) –Trang 66 | 135 | 1 tiết | |||||
28 |
// |
// | Luyện tập –Trang 67 | 136 | 1 tiết | ||
Bài 59: Luyện tập chung (3 tiết) | Luyện tập–Trang 69 | 137 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 71 | 138 | 1 tiết | |||||
Luyện tập –Trang 72 | 139 | 1 tiết | |||||
Chủ đề 11Phép cộng, phép trừ phân số | Bài 60: Phép cộng phân số (4 tiết) | Phép cộng phân số có cùng mẫu số –Trang 74 | 140 | 1 tiết | |||
29 |
// |
// | Luyện tập –Trang 75 | 141 | 1 tiết | ||
Phép cộng phân số khác mẫu số –Trang 77 | 142 | 1 tiết | |||||
Luyện tập –Trang 79 | 143 | 1 tiết | |||||
Bài 61: Phép trừ phân số (3 tiết) | Phép trừ hai phân số có cùng mẫu số –Trang 80 | 144 | 1 tiết | ||||
Phép trừ hai phân số khác mẫu số –Trang 81 | 145 | 1 tiết | |||||
30 |
// | Luyện tập –Trang 82 | 146 | 1 tiết | |||
Bài 62: Luyện tập chung (3 tiết) | Luyện tập –Trang 83 | 147 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 84 | 148 | 1 tiết | |||||
Luyện tập –Trang 85 | 149 | 1 tiết | |||||
Chủ đề 12Phép nhân, phép chia phân số | Bài 63: Phép nhân phân số (4 tiết) | Phép nhân phân số –Trang 86 | 150 | 1 tiết | |||
31 |
// |
// |
Luyện tập –Trang 87 | 151 | 1 tiết | ||
Luyện tập –Trang 88 | 152 | 1 tiết | |||||
Luyện tập –Trang 90 | 153 | 1 tiết | |||||
Bài 64: Phép chia phân số (3 tiết) | Phép chia phân số –Trang 91 | 154 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 92 | 155 | 1 tiết | |||||
32 |
// |
// | Luyện tập –Trang 93 | 156 | 1 tiết | ||
Bài 65: Tìm phân số của một số(2 tiết) | Tìm phân số của một số –Trang 95 | 157 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 96 | 158 | 1 tiết | |||||
Bài 66: Luyện tập chung(3 tiết) | Luyện tập –Trang 98 | 159 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 99 | 160 | 1 tiết | |||||
33 |
// | Luyện tập –Trang 100 | 161 | 1 tiết | |||
Chủ đề 13Ôn tập cuối năm | Bài 67: Ôn tập số tự nhiên (2 tiết) | Luyện tập –Trang 102 | 162 | 1 tiết | |||
Luyện tập –Trang 103 | 163 | 1 tiết | |||||
Bài 68: Ôn tập phép tính với số tự nhiên (2 tiết) | Luyện tập –Trang 105 | 164 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 106 | 165 | 1 tiết | |||||
34 |
// |
Bài 69: Ôn tập phân số (2 tiết) | Luyện tập –Trang 107 | 166 | 1 tiết | ||
Luyện tập –Trang 108 | 167 | 1 tiết | |||||
Bài 70: Ôn tập phép tính với phân số (2 tiết) | Luyện tập –Trang 110 | 168 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 111 | 169 | 1 tiết | |||||
Bài 71: Ôn tập hình học và đo lường (2 tiết) | Luyện tập –Trang 112 | 170 | 1 tiết | ||||
35 |
// |
Bài 72: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất (1 tiết) | Luyện tập –Trang 114 | 171 | 1 tiết | ||
Bài 73: Ôn tập chung (3 tiết) |
Luyện tập –Trang 114 | 172 | 1 tiết | ||||
Luyện tập –Trang 114 | 173 | 1 tiết | |||||
Luyện tập –Trang 114 | 174 | 1 tiết | |||||
Kiểm tra cuối năm | Kiểm tra cuối năm | 175 | 1 tiết |
……….. ngày….. tháng….. năm ……
Phê duyệt lãnh đạo trường | GVCN |
Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 4 KNTT
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2023 – 2024
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /202 của UBND tỉnh…… về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh…..;
Thực hiện Công văn số /SGDĐT-GDTH ngày / /20222 của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) Quảng Nam về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Thực hiện Công văn Số …/PGDĐT-GDTH ngày ………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện……. về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn……. – Trường Tiểu học……xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2023-2024 như sau:
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:
- Tổ 3 trường Tiểu học……gồm….lớp 4 với../ …..học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.
- Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh
- Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.
- Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.
- Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.
- Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.
- Nguồn học liệu phong phú.
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Môn Đạo đức:
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Bài |
Tên bài học trong tiết học cụ thể |
Tiết theo PP CT
|
Thời lượng (tiết) |
|
|
||
|
HỌC KỲ I (Gồm 18 tiết/18 tuần, mỗi tuần 1 tiết)
|
|
||||||
1 |
Chủ đề 1: Biết ơn người lao động |
Bài 1: Biết ơn người lao động (4 tiết) |
Biết ơn người lao động ( Tiết 1) |
1 |
1 Tiết |
|
|
|
2 |
// |
// |
Biết ơn người lao động ( Tiết 2) |
2 |
1 Tiết |
|
|
|
3 |
// |
// |
Biết ơn người lao động ( Tiết 3) |
3 |
1 Tiết |
|
|
|
4 |
|
// |
Biết ơn người lao động ( Tiết 4) |
4 |
1 Tiết |
|
|
|
5 |
Chủ đề 2: Cảm thông, giúp đỡ người găp khó khăn |
Bài 2: Cảm thông, giúp đỡ người găp khó khăn (4tiết) |
Cảm thông, giúp đỡ người găp khó khăn ( Tiết 1) |
5 |
1 Tiết |
|
|
|
6 |
|
// |
Cảm thông, giúp đỡ người găp khó khăn ( Tiết 2) |
6 |
1 Tiết |
|
|
|
7 |
// |
// |
Cảm thông, giúp đỡ người găp khó khăn ( Tiết 3) |
7 |
1 Tiết |
|
|
|
8 |
// |
// |
Cảm thông, giúp đỡ người găp khó khăn ( Tiết 4) |
8 |
1 Tiết |
|
|
|
9 |
Chủ đề 3: Yêu lao động |
Bài 3: Yêu lao động (4tiết) |
Yêu lao động (Tiết 1) |
9 |
1 Tiết |
|
|
|
10 |
Ôn tập giữa HKI |
Thực hành giữa học kì I |
Thực hành giữa học kì I |
10 |
1 Tiết |
|
|
|
11 |
|
Bài 3: Yêu lao động (TT) |
Yêu lao động (Tiết 2) |
11 |
1 Tiết |
|
|
|
12 |
// |
// |
Yêu lao động (Tiết 3) |
12 |
1 Tiết |
|
|
|
13 |
// |
// |
Yêu lao động (Tiết 4) |
13 |
1 Tiết |
|
|
|
14 |
Chủ đề 4: Tôn trọng tài sản của người khác |
Bài 4: Tôn trọng tài sản của người khác (3tiết) |
Tôn trọng tài sản của người khác (Tiết 1) |
14 |
1 Tiết |
|
|
|
15 |
// |
// |
Tôn trọng tài sản của người khác (Tiết 2) |
15 |
1 Tiết |
|
|
|
16 |
// |
// |
Tôn trọng tài sản của người khác (Tiết 3) |
16 |
1 Tiết |
|
|
|
17 |
Chủ đề 5: Bảo vệ của công |
Bài 5: Bảo vệ của công (3tiết) |
Bảo vệ của công (Tiết 1) |
17 |
1 Tiết |
|
|
|
18 |
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 |
Thực hành rèn kĩ năng cuối HKI (1tiết) |
Thực hành rèn kĩ năng cuuói kì 1
|
18 |
1 Tiết |
|
|
|
|
|
HỌC KỲ I (Gồm 17 tiết/17 tuần, mỗi tuần 1 tiết) |
|
|
|
|
||
19 |
Chủ đề 5: Bảo vệ của công |
Bài 5: Bảo vệ của công (TT) |
Bảo vệ của công (Tiết 2) |
19 |
1 Tiết |
|
|
|
20 |
// |
// |
Bảo vệ của công (Tiết 3) |
20 |
1 Tiết |
|
|
|
21 |
Chủ đề 6: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè |
Bài 6: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè (2tiết) |
Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè (Tiết 1) |
21 |
1 Tiết |
|
|
|
22 |
// |
// |
Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè (Tiết 2) |
22 |
1 Tiết |
|
|
|
23 |
Chủ đề 7: Quý trọng đồng tiền |
Bài 7: Duy trì quan hệ bạn bè (3 tiết) |
Duy trì quan hệ bạn bè (Tiết 1) |
23 |
1 Tiết |
|
|
|
24 |
// |
// |
Duy trì quan hệ bạn bè (Tiết 2) |
24 |
1 Tiết |
|
|
|
25 |
// |
// |
Duy trì quan hệ bạn bè (Tiết 3) |
25 |
1 Tiết |
|
|
|
26 |
ÔN TẬP GIỮA HKII |
Thực hành rèn kĩ năng giữa kì II |
26 |
1 Tiết |
|
|
||
27 |
|
Bài 8: Quý trọng đồng tiền (4 tiết) |
Quý trọng đồng tiền (Tiết 1) |
27 |
1 Tiết |
|
|
|
28
|
// |
// |
Quý trọng đồng tiền (Tiết 2) |
28 |
1 Tiết |
|
|
|
29 |
// |
// |
Quý trọng đồng tiền (Tiết 3) |
29 |
1 Tiết |
|
|
|
30 |
// |
// |
Quý trọng đồng tiền (Tiết 4) |
30 |
1 Tiết |
|
|
|
31 |
Chủ đề 8: Quyền và bổn phận của trẻ em |
Bài 9: Quyền và bổn phận của trẻ em (4 tiết) |
Quyền và bổn phận của trẻ em (Tiết 1) |
31 |
1 Tiết |
|
|
|
32 |
// |
// |
Quyền và bổn phận của trẻ em (Tiết 2) |
32 |
1 Tiết |
|
|
|
33 |
// |
// |
Quyền và bổn phận của trẻ em (Tiết 3) |
33 |
1 Tiết |
|
|
|
34 |
// |
Quyền và bổn phận của trẻ em (Tiết 4) |
34 |
1 Tiết |
|
|
||
35 |
ÔN TẬP CUỐI HK II |
Ôn tập cuối HK II |
Thực hành rèn kĩ năng cuối kì II -Tổng kết cuối năm |
35 |
1 tiết |
|
……….. ngày….. tháng….. năm ……
Phê duyệt lãnh đạo trường | GVCN |
Kế hoạch dạy học môn Khoa học lớp 4 KNTT
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2023 – 2024
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /202 của UBND tỉnh …… về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh…….;
Thực hiện Công văn số /SGDĐT-GDTH ngày / /20222 của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ……. về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Thực hiện Công văn Số …/PGDĐT-GDTH ngày ………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bắc Trà My về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn Tổ 4 – Trường Tiểu học xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2023-2024 như sau:
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:
- Tổ 3 trường Tiểu học gồm…..lớp 4 với…/…..học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.
- Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh
- Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.
- Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.
- Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.
- Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.
- Nguồn học liệu phong phú.
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Khoa học
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Bài |
Tên bài học trong tiết học cụ thể |
Tiết theo PP CT
|
Thời lượng (tiết) |
|
|
||
|
|
HỌC KỲ I (Gồm 36tiết/18 tuần, mỗi tuần 2 tiết) |
|
|
|
|||
1 |
Chủ đề 1: Chất (Gồm 13 tiết : Dạy trong các tuần : Tuần 1 – tiết 1 của tuần 7) |
Bài 1: Tính chất của nước và nước với cuộc sống (2 tiết) |
Tính chất của nước và nước với cuộc sống (Tiết 1) |
1 |
1 tiết |
|
|
|
Tính chất của nước và nước với cuộc sống (Tiết 2) |
2 |
1 tiết |
|
|
||||
2 |
// |
Bài 2: Sự chuyển thể của nước và vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên (2 tiết) |
Sự chuyển thể của nước và vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên (Tiết 1) |
3 |
1 tiết |
|
|
|
Sự chuyển thể của nước và vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên (Tiết 2) |
4 |
1 tiết |
|
|
||||
3 |
// |
Bài 3: Sự ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước, một số cách làm sạch nước (2 tiết) |
Sự ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước, một số cách làm sạch nước (Tiết 1) |
5 |
1 tiết |
|
||
Sự ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước, một số cách làm sạch nước (Tiết 1) |
6 |
1 tiết |
|
|
||||
4 |
// |
Bài 4: Không khí có ở đâu?, Thành phần và tính chất của không khí (2 tiết) |
Không khí có ở đâu?, Thành phần và tính chất của không khí (Tiết 1) |
7 |
1 tiết |
|
|
|
Không khí có ở đâu?, Thành phần và tính chất của không khí (Tiết 2) |
8 |
1 tiết |
|
|
||||
5 |
// |
Bài 5: Vai trò của không khí và bảo vệ bầu không khí trong lành (2 tiết) |
Vai trò của không khí và bảo vệ bầu không khí trong lành (Tiết 1) |
9 |
1 tiết |
|
|
|
Vai trò của không khí và bảo vệ bầu không khí trong lành (Tiết 2) |
10 |
1 tiết |
|
|
||||
6 |
// |
Bài 6: Gió, bão và phòng chống bão (2 tiết) |
Gió, bão và phòng chống bão (Tiết 1) |
11 |
1 tiết |
. |
|
|
Gió, bão và phòng chống bão (Tiết 2) |
12 |
1 tiết |
|
|
||||
7 |
// |
Bài 7: Ôn tập chủ đề: Chất (1 tiết) |
Ôn tập chủ đề: Chất |
13 |
1 tiết |
|
|
|
Chủ đề 2: Năng lượng (Gồm 13 tiết : Dạy trong các tuần: Tiết 2 của Tuần 7 – Tiết 1 của Tuần 14) |
Bài 8: Ánh sáng và sự truyền ánh sáng (2 tiết) |
Ánh sáng và sự truyền ánh sáng (Tiết 1) |
14 |
1 tiết |
|
|
||
8 |
// |
// |
Ánh sáng và sự truyền ánh sáng (Tiết 2) |
15 |
1 tiết |
|
|
|
Bài 9: Vai trò của ánh sáng (2 tiết) |
Vai trò của ánh sáng (Tiết 1) |
16 |
1 tiết |
|
|
|||
9 |
// |
// |
Vai trò của ánh sáng (Tiết 2) |
17 |
1 tiết |
|
|
|
Bài 10: Âm thanh và sự truyền âm thanh (2 tiết) |
Âm thanh và sự truyền âm thanh (Tiết 1) |
18 |
1 tiết |
|
|
|||
10 |
//
|
// |
Âm thanh và sự truyền âm thanh (Tiết 2) |
19 |
1 tiết |
|
|
|
Ôn tập đánh giá giữa HKI |
Ôn tập đánh giá giữa HKI |
20 |
1 tiết |
|
|
|||
11 |
// |
Bài 11: Âm thanh trong cuộc sống (2 tiết) |
Âm thanh trong cuộc sống (Tiết 1) |
21 |
1 tiết |
|
|
|
Âm thanh trong cuộc sống (Tiết 2) |
22 |
1 tiết |
|
|
||||
12 |
// |
Bài 12: Nhiệt độ và sự truyền nhiệt (2 tiết) |
Nhiệt độ và sự truyền nhiệt (Tiết 1) |
23 |
1 tiết |
|
|
|
Nhiệt độ và sự truyền nhiệt (Tiết 2) |
24 |
1 tiết |
|
|||||
13 |
// |
Bài 13: Vật dẫn nhiệt tốt, vật dẫn nhiệt kém (2 tiết) |
Vật dẫn nhiệt tốt, vật dẫn nhiệt kém (Tiết 1) |
25 |
1 tiết |
|
|
|
Vật dẫn nhiệt tốt, vật dẫn nhiệt kém (Tiết 2) |
26 |
1 tiết |
||||||
14 |
// |
Bài 14: Ôn tập chủ đề Năng lượng (1 tiết) |
Ôn tập chủ đề Năng lượng |
27 |
1 tiết |
|
||
Chủ đề 3: Thực vật và động vật (Gồm 9 tiết : Dạy trong các tuần: Tiết 2 của Tuần 14 – Tiết 1 của Tuần 19 ) |
Bài 15: Thực vật cần gì để sống? (3 tiết)
|
Thực vật cần gì để sống? (Tiết 1) |
28 |
1 tiết |
|
|
||
15 |
// |
// |
Thực vật cần gì để sống? (Tiết 2) |
29 |
1 tiết |
|
|
|
Thực vật cần gì để sống? (Tiết 3) |
30 |
1 tiết |
|
|
||||
16 |
// |
Bài 16: Động vật cần gì để sống? (3 tiết) |
Động vật cần gì để sống? (Tiết 1) |
31 |
1 tiết |
|
|
|
Động vật cần gì để sống? (Tiết 2) |
32 |
1 tiết |
|
|
||||
17 |
// |
Động vật cần gì để sống? (Tiết 3) |
33 |
1 tiết |
|
|
||
Bài 17: Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (2 tiết) |
Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (Tiết 1) |
34 |
1 tiết |
|
|
|||
18 |
// |
// |
Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (Tiết 2) |
35 |
1 tiết |
|
|
|
Ôn tập đánh giá HKI |
Ôn tập đánh giá HKI |
36 |
1 tiết |
|
|
|||
HỌC KỲ II (Gồm 34 tiết/17 tuần, mỗi tuần 2 tiết) |
|
|||||||
19 |
// |
Bài 18: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật (1 tiết) |
Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật |
37 |
1 tiết |
|
|
|
Chủ đề 4: Nấm (Gồm 7 tiết : Dạy trong các tuần: Tiết 2 của Tuần 19- Tuần 22 ) |
Bài 19: Đặc điểm chung của nấm (2 tiết) |
Đặc điểm chung của nấm (Tiết 1) |
38 |
1 tiết |
|
|
||
20 |
// |
// |
Đặc điểm chung của nấm (Tiết 2) |
39 |
1 tiết |
|
|
|
Bài 20: Nấm ăn và nấm trong chế biến thực phẩm (2 tiết) |
Nấm ăn và nấm trong chế biến thực phẩm (Tiết 1) |
40 |
1 tiết |
|
|
|||
21 |
// |
// |
Nấm ăn và nấm trong chế biến thực phẩm (Tiết 2) |
41 |
1 tiết |
|
|
|
Bài 21: Nấm gây hỏng thức ăn và nấm độc (2 tiết) |
Nấm gây hỏng thức ăn và nấm độc (Tiết 1) |
42 |
1 tiết |
|
|
|||
22 |
// |
// |
Nấm gây hỏng thức ăn và nấm độc (Tiết 2) |
43 |
1 tiết |
|
|
|
Bài 22: Ôn tập chủ đề Nấm (1 tiết) |
Ôn tập chủ đề Nấm |
44 |
1 tiết |
|
|
|||
23 |
Chủ đề 5: Con người và sức khoẻ (Gồm 14 tiết: Dạy trong các tuần: Tuần 23 – Tiết 1 của Tuần 30) |
Bài 23: Vai trò của chất dinh dưỡng đối với cơ thể (2 tiết) |
Vai trò của chất dinh dưỡng đối với cơ thể (Tiết 1) |
45 |
1 tiết |
|
|
|
Vai trò của chất dinh dưỡng đối với cơ thể (Tiết 2) |
46 |
1 tiết |
|
|
||||
24 |
// |
Bài 24: Chế độ ăn uống cân bằng (3 tiết) |
Chế độ ăn uống cân bằng (Tiết 1) |
47 |
1 tiết |
|
|
|
Chế độ ăn uống cân bằng (Tiết 2) |
48 |
1 tiết |
|
|
||||
25 |
// |
// |
Chế độ ăn uống cân bằng (Tiết 3) |
49 |
1 tiết |
|
|
|
Bài 25: Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng (3 tiết) |
Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng (Tiết 1) |
50 |
1 tiết |
|
|
|||
26 |
// |
// |
Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng (Tiết 2) |
51 |
1 tiết |
|
|
|
Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng (Tiết 3) |
52 |
1 tiết |
|
|
||||
27 |
// |
Bài 26: Thực phẩm an toàn (2 tiết) |
Thực phẩm an toàn (Tiết 1) |
53 |
1 tiết |
|
|
|
Thực phẩm an toàn (Tiết 2) |
54 |
1 tiết |
|
|||||
28 |
// |
Ôn tập đánh giá giữa HKII |
Ôn tập đánh giá giữa HKII |
55 |
1 tiết |
|
|
|
Bài 27: Phòng tránh đuối nước (2 tiết) |
Phòng tránh đuối nước (Tiết 1) |
56 |
1 tiết |
|
|
|||
29 |
// |
// |
Phòng tránh đuối nước (Tiết 2) |
57 |
1 tiết |
|
|
|
Bài 28: Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ (2 tiết) |
Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ (Tiết 1) |
|
|
|||||
|
58 |
1 tiết |
|
|
||||
30 |
//
|
// |
Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ (Tiết 2) |
59 |
1 tiết |
|
|
|
Chủ đề 6: Sinh vật và môi trường (Gồm 7 tiết: Dạy trong các tuần: Tiết 2 của Tuần 30 – Tuần 33 ) |
Bài 29: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên. (3 tiết) |
Chuỗi thức ăn trong tự nhiên. (Tiết 1) |
60 |
1 tiết |
|
|
||
31 |
// |
// |
Chuỗi thức ăn trong tự nhiên. (Tiết 2) |
61 |
1 tiết |
|
|
|
Chuỗi thức ăn trong tự nhiên. (Tiết 3) |
62 |
1 tiết |
|
|
||||
32 |
// |
Bài 30: Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn (3 tiết) |
Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn (Tiết 1) |
63 |
1 tiết |
|
|
|
Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn (Tiết 2) |
64 |
1 tiết |
|
|
||||
33 |
// |
// |
Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn (Tiết 3) |
65 |
1 tiết |
|
|
|
Bài 31: Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường (1 tiết) |
Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường |
66 |
1 tiết |
|
|
|||
34 |
Ôn tập và đánh giá, tổng kết cuối năm |
Ôn tập và đánh giá cuối năm |
Ôn tập và đánh giá cuối năm (Tiết 1) |
67 |
1 tiết |
|
|
|
Ôn tập và đánh giá cuối năm (Tiết 2) |
68 |
1 tiết |
|
|
||||
35 |
// |
Tổng kết môn học |
Tổng kết môn học (Tiết 1) |
69 |
1 tiết |
|
|
|
Tổng kết môn học (Tiết 2) |
70 |
1 tiết |
|
……….. ngày….. tháng….. năm ……
Phê duyệt lãnh đạo trường | GVCN |
Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4 KNTT
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2023 – 2024
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /202 của UBND tỉnh …….. về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh……
Thực hiện Công văn số /SGDĐT-GDTH ngày / /20222 của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT)……… về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Thực hiện Công văn Số …/PGDĐT-GDTH ngày ………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện…….. về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn Tổ 4 – Trường Tiểu học xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2023-2024 như sau:
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:
– Tổ 3 trường Tiểu học gồm lớp 4 với / học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.
– Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh
– Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.
– Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.
– Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.
– Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.
– Nguồn học liệu phong phú.
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Hoạt động trải nghiệm:
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Bài |
Tên bài học trong tiết học cụ thể |
Tiết theo PP CT
|
Thời lượng (tiết) |
|
|
||
|
|
HỌC KỲ I (Gồm 54 tiết/18 tuần, mỗi tuần 3 tiết) |
|
|
|
|||
1 |
Chủ đề 1: Nhận diện bản thân (Thực hiện trong các Tuần 1- 4) |
Bài 1: Chào năm học mới (3 tiết) |
SHDC: Chào năm học mới |
1 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Em tự hào về bản thân |
2 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Tự hào thể hiện khả năng của bản thân |
3 |
1 tiết |
|
|||||
2 |
// |
. Bài 2: Câu lạc bộ của em (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Câu lạc bộ của em |
4 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Những việc làm đáng tự hào của bản thân |
5 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Niềm tự hào trong tim |
6 |
1 tiết |
|
|
||||
3 |
// |
Bài 3: Giao lưu tài năng học trò với chủ đề “Nụ cười lan toả niềm vui” (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu tài năng học trò với chủ đề: Nụ cười lan toả niềm vui |
7 |
1 tiết |
– Tích hợp GD kỹ năng sống: Hãy luôn nở nụ cười thân thiện để gắn kết tình cảm của chúng ta với mọi người xung quanh và luôn được mọi người yêu quý. |
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Khả năng điều chỉnh cảm xúc |
8 |
1 tiết |
|
|||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Điều chỉnh cảm xúc |
9 |
1 tiết |
|
|||||
4 |
// |
Bài 4: Ngày hội “ Cùng làm cùng vui” (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội “ Cùng làm cùng vui” |
10 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Suy nghĩ tích cực |
11 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Nghĩ tích cực sống vui tươi. |
12 |
1 tiết |
|
|
||||
5 |
Chủ đề 2: Nếp sống và tư duy khoa học (Thực hiện trong các Tuần 5-8) |
Bài 5: Trung thu của em (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Trung thu của em. |
13 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nền nếp sinh hoạt |
14 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề:Giúp nhau thực hiện nền nếp. |
15 |
1 tiết |
|
|
||||
6 |
// |
Bài 6: Cuộc phiêu lưu của sách, bút (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Cuộc phiêu lưu của sách, bút |
16 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Kĩ năng đặt câu hỏi để tìm hiểu thông tin |
17 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Rèn luyện tư duy khoa học. |
18 |
1 tiết |
|
|
||||
7 |
// |
Bài 7: Hội chợ đồ tái chế (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Hội chợ đồ tái chế |
19 |
1 tiết |
|
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Phân loại và sắp xếp hoạt động cá nhân |
20 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Triển lãm sơ đồ tư duy. |
21 |
1 tiết |
|
|
||||
8 |
// |
Bài 8: Ngày hội STEM (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội STEM |
22 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nếp sống khoa học |
23 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Tự đánh giá việc rèn luyện tư duy khoa học |
24 |
1 tiết |
|
|
||||
9 |
Chủ đề 3: Yêu trường- mến lớp (Thực hiện trong các Tuần 9- 12) |
Bài 9: Góc đọc xanh (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Góc đọc xanh |
25 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Thực trạng vệ sinh trường – lớp |
26 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề : Khảo sát thực trạng vệ sinh trường – lớp . |
27 |
1 tiết |
|
|
||||
10 |
// |
Bài 10: Mái trường thân yêu (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Mái trường thân yêu. |
28 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Giữ gìn trường học xanh, sạch đẹp. |
29 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Hành động giữ gìn trường học xanh, sạch đẹp. |
30 |
1 tiết |
|
|
||||
11 |
// |
Bài 11: Đội viên cùng tiến (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Đội viên cùng tiến. |
31 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Tình bạn |
32 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Cam kết tình bạn. |
33 |
1 tiết |
|
|
||||
12 |
// |
Bài 12: Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11. |
34 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Thông điệp yêu thương. |
35 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Món quà tặng thầy cô |
36 |
1 tiết |
|
|
||||
13 |
Chủ đề 4: Tự lực thực hiện nhiệm vụ (Thực hiện trong các Tuần 13 – 16) |
Bài 13: Tự học – Tự làm (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Tự học – Tự làm. |
37 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Chủ động lập kế hoạch. |
38 |
1 tiết |
– Tích hợp GD kỹ năng sống: Rèn kỹ năng tự giác phục vụ bản thân với những công việc phù hợp cả ở lớp và ở nhà. |
|
||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Chủ động thực hiện nhiệm vụ đọc sách |
39 |
1 tiết |
||||||
14 |
// |
Bài 14: Kế hoạch hoạt động tại thư viện (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Kế hoạch hoạt động tại thư viện. |
40 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Luyện tập giới thiệu sách. |
41 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Hợp tác thực hiện nhiệm vụ. |
42 |
1 tiết |
|
|
||||
15 |
// |
Bài 15: Chào mừng ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 22-12 (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 22-12 |
43 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Tự lực thực hiện nhiệm vụ ở trường |
44 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Vượt khó và sáng tạo. |
45 |
1 tiết |
|
|
||||
16 |
// |
Bài 16: Gìn giữ nét đẹp , tâm hồn học trò. (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Gìn giữ nét đẹp , tâm hồn học trò. |
46 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Tự lực thực hiện nhiệm vụ ở nhà |
47 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp : Sinh hoạt theo chủ đề: Đánh giá về khả năng tự lực thực hiện nhiệm vụ . |
48 |
1 tiết |
|
|
||||
17 |
Chủ đề 5: Mái ấm gia đình (Thực hiện trong các Tuần 17 – 18) |
Bài 17: Kỉ niệm gia đình (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Kỉ niệm gia đình. |
49 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Gắn kết yêu thương. |
50 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Ngày cuối tuần yêu thương. |
51 |
1 tiết |
|
|
||||
18 |
// |
Bài 18: Biết ơn người thân. (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Biết ơn người thân. |
52 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Đồng hành bên nhau. |
53 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Những khoảnh khắc hạnh phúc. |
54 |
1 tiết |
|
|
||||
HỌC KỲ II (Gồm 51 tiết/17 tuần, mỗi tuần 3 tiết) |
|
|||||||
19 |
Chủ đề 5: Mái ấm gia đình (Thực hiện trong các Tuần 19 – 20) |
Bài 19: Đón tết bên người thân. (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Đón tết bên người thân. |
55 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Sử dụng tiền tiết kiệm cá nhân. |
56 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Lựa chọn chi tiêu “ Cần, muốn và có thể” |
57 |
1 tiết |
|
|
||||
20 |
// |
Bài 20: Chào xuân mới (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Chào xuân mới. |
58 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Chi tiêu tiết kiệm trong gia đình. |
59 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Mua sắm thông minh. |
60 |
1 tiết |
|
|
||||
21 |
Chủ đề 6: Phòng tránh bị xâm hại (Thực hiện trong các Tuần 21- 24) |
Bài 21: Khoẻ thể chất, mạnh tinh thần. (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Khoẻ thể chất, mạnh tinh thần |
61 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Hành vi xâm hại trẻ em. |
62 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Nhận diện nguy cơ xâm hại trẻ em. |
63 |
1 tiết |
|
|
||||
22 |
// |
Bài 22: Sống an toàn – lành mạnh (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Sống an toàn – lành mạnh |
64 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Hành vi xâm hại thân thể. |
65 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Phòng tránh bị xâm hại. |
66 |
1 tiết |
|
|
||||
23 |
// |
Bài 23: Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8 – 3. (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8 – 3. |
67 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Hành vi xâm hại tinh thần. |
68 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Chia sẻ những điều khó nói. |
69 |
1 tiết |
|
|
||||
24 |
// |
Bài 24: Tự bảo vệ bản thân (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Tự bảo vệ bản thân |
70 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Hành vi xâm hại tình dục. |
71 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Phòng tránh bị xâm hại tình dục. |
72 |
1 tiết |
|
|
||||
25 |
Chủ đề 7 : Kết nối cộng đồng (Thực hiện trong các Tuần 25- 27) |
Bài 25: Ngày hội truyền thống quê em. (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội truyền thống quê em. |
73 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề:Kết nối những người sống quanh em. |
74 |
1 tiết |
|
|||||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề:Cộng đồng cùng hành động. |
75 |
1 tiết |
|
|
||||
26 |
// |
Bài 26: Hoạt động về chủ đề “ Đền ơn đáp nghĩa” (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Hoạt động về chủ đề “ Đền ơn đáp nghĩa” |
76 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Đền ơn đáp nghĩa” |
77 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Uống nước nhớ nguồn. |
78 |
1 tiết |
|
|
||||
27 |
// |
Bài 27: Lòng nhân ái kết nối cộng đồng. (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Lòng nhân ái kết nối cộng đồng |
79 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Ứng xử có văn hoá. |
80 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Cộng đồng văn minh. |
81 |
1 tiết |
|
|
||||
28 |
Chủ đề 8 : Quê hương em tươi đẹp (Thực hiện trong các Tuần 28- 31) |
Bài 28: Quê hương em tươi đẹp (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: : Quê hương em tươi đẹp |
82 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Xây dựng hành trình trải nghiệm. |
83 |
1 tiết |
|
|||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Hành trình trải nghiệm. |
84 |
1 tiết |
|
|
||||
29 |
// |
Bài 29: Bảo vệ cảnh quan thiên nhiên (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Bảo vệ cảnh quan thiên nhiên. |
85 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Cảnh quan thiên nhiên quê hương em. |
86 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Giới thiệu cảnh quan thiên nhiên ở địa phương |
87 |
1 tiết |
||||||
30 |
// |
Bài 30: Chung tay bảo vệ cảnh quan địa phương (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Chung tay bảo vệ cảnh quan địa phương |
88 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Khảo sát thực trạng cảnh quan địa phương. |
89 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Kết quả khảo sát thực trạng cảnh quan địa phương. |
90 |
1 tiết |
|
|
||||
31 |
// |
Bài 31: Ngày hội sống xanh- Bảo vệ môi trường. (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội sống xanh – Bảo vệ môi trường |
91 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Chăm sóc, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên. |
92 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Thực hiện kế hoạch chăm sóc, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên |
93 |
1 tiết |
|
|
||||
32 |
Chủ đề 9: Trải nghiệm nghề truyền thống. (Thực hiện trong các Tuần 32- 35) |
Bài 32: Thế giới nghề nghiệp quanh em (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Thế giới nghề nghiệp quanh em |
94 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nghề truyền thống. |
95 |
1 tiết |
Tích hợp GD kỹ năng sống: Nghề nào cũng đáng quý, đáng trân trọng và đem lại lợi ích cho xã hội |
|
||||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Theo dấu nghệ nhân. |
96 |
1 tiết |
|
|
||||
33 |
// |
Bài 33: Ngày hội “ Nghệ nhân tương lai” (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội “ Nghệ nhân tương |
97 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Khéo tay – thạo việc. |
98 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Sản phẩm của nghề truyền thống ở địa phương. |
99 |
1 tiết |
|
|
||||
34 |
// |
Bài 34: Kĩ niệm sinh nhật Bác Hồ (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Kĩ niệm sinh nhật Bác Hồ. |
100 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Triển lãm “Theo dấu nghệ nhân” |
101 |
1 tiết |
|
|
||||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Tổng kết hoạt động “Theo dấu nghệ nhân” |
102 |
1 tiết |
|
|
||||
35 |
// |
Bài 35: Tổng kết năm học (3 tiết) |
Sinh hoạt dưới cờ: Tổng kết năm học |
103 |
1 tiết |
|
|
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Hồ sơ trải nghiệm. |
104 |
1 tiết |
|
|||||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Chia sẻ yêu thương. |
105 |
1 tiết |
|
|
……….. ngày….. tháng….. năm ……
Phê duyệt lãnh đạo trường | GVCN |
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 4 – Global Success
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TIẾNG ANH 4 – GLOBAL SUCCESS
Tiếng Anh 4 – Global Success – Sách học sinh được sử dụng trong dạy và học tiếng Anh ở lớp 4 với thời lượng 4 tiết / tuần (140 tiết cho một năm học gồm 35 tuần).
Sách gồm:
- 1 Starter (Đơn vị bài mở đầu)
- 20 Units (Đơn vị bài học)
- 4Review & Extension activities (Đơn vị ôn tập và Các hoạt động mở rộng, sau mỗi 5 đơn vị bài học)
Kế hoạch dạy và học:
- 1tiết (làm quen với chương trình và sách giáo khoa và các tài liệu bổ trợ liên quan trên mạng cho sách Tiếng Anh 4)
- 3 tiết (Starter)
− 6 tiết / Unit – đơn vị bài học x 20 |
= |
120 tiết |
− 3 tiết / Review & Extension activities – đơn vị bài ôn tập x 4 |
= |
12 tiết |
− Kiểm tra và chữa bài |
= |
4 tiết |
Tổng số |
= |
140 tiết |
Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết.
Tuần |
Tiết |
Bài/ Unit |
Nội dung chi tiết |
Sách học sinh |
Tuần 1 |
1 2 |
STARTER |
Làm quen với Chương trình và sách giáo khoa Tiếng Anh 4 và các tài liệu bổ trợ liên quan trên mạng A. Hello again! |
Trang 7 |
3 |
STARTER |
B. Classroom activities |
Trang 8 |
|
4 |
STARTER |
C. Outdoor activities |
Trang 9 |
|
5 |
UNIT 1 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 10 |
|
Tuần 2 |
6 7 |
UNIT 1 UNIT 1 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 11 Trang 12 |
8 |
UNIT 1 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 13 |
|
9 |
UNIT 1 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 14 |
|
Tuần 3 |
10 11 |
UNIT 1 UNIT 2 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 15 Trang 16 |
12 |
UNIT 2 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 17 |
|
13 |
UNIT 2 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 18 |
|
Tuần 4 |
14 15 |
UNIT 2 UNIT 2 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 19 Trang 20 |
16 |
UNIT 2 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 21 |
|
17 |
UNIT 3 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 22 |
|
Tuần 5 |
18 19 |
UNIT 3 UNIT 3 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 23 Trang 24 |
20 |
UNIT 3 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 25 |
|
21 |
UNIT 3 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 26 |
|
Tuần 6 |
22 23 |
UNIT 3 UNIT 4 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 27 Trang 28 |
24 |
UNIT 4 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 29 |
|
Tuần 7 |
25 26 |
UNIT 4 UNIT 4 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 30 Trang 31 |
27 28 |
UNIT 4 UNIT 4 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 32 Trang 33 |
|
29 |
UNIT 5 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 34 |
|
Tuần 8 |
30 31 |
UNIT 5 UNIT 5 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 35 Trang 36 |
32 |
UNIT 5 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 37 |
|
33 |
UNIT 5 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 38 |
|
Tuần 9 |
34 35 |
UNIT 5 REVIEW 1 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 Activity 1 – 2 |
Trang 39 Trang 40 |
36 |
REVIEW 1 |
Activity 3 – 5 |
Trang 41 |
|
37 |
EXTENSION |
Activity 1 – 3 |
Trang 42 – 43 |
|
ACTIVITIES |
||||
Tuần 10 |
38 |
UNIT 6 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 44 |
39 |
UNIT 6 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 45 |
|
40 |
UNIT 6 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 46 |
|
41 |
UNIT 6 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 47 |
|
Tuần 11 |
42 43 |
UNIT 6 UNIT 6 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 48 Trang 49 |
44 |
UNIT 7 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 50 |
|
45 |
UNIT 7 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 51 |
|
Tuần 12 |
46 47 |
UNIT 7 UNIT 7 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 52 Trang 53 |
48 |
UNIT 7 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 54 |
|
49 |
UNIT 7 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 55 |
|
Tuần 13 |
50 51 |
UNIT 8 UNIT 8 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 56 Trang 57 |
52 |
UNIT 8 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 58 |
|
53 |
UNIT 8 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 59 |
|
Tuần 14 |
54 |
UNIT 8 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 60 |
55 |
UNIT 8 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 61 |
56 |
UNIT 9 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 62 |
|
57 |
UNIT 9 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 63 |
|
Tuần 15 |
58 59 |
UNIT 9 UNIT 9 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 64 Trang 65 |
60 |
UNIT 9 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 66 |
|
61 |
UNIT 9 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 67 |
|
Tuần 16 |
62 63 |
UNIT 10 UNIT 10 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 68 Trang 69 |
64 |
UNIT 10 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 70 |
|
65 |
UNIT 10 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 71 |
|
Tuần 17 |
66 67 |
UNIT 10 UNIT 10 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 72 Trang 73 |
68 |
REVIEW 2 |
Activity 1 – 2 |
Trang 74 |
|
69 |
REVIEW 2 |
Activity 3 – 5 |
Trang 75 |
|
70 |
EXTENSION |
Activity 1 – 3 |
Trang 76 – 77 |
|
Tuần 18 |
ACTIVITIES |
|||
71 |
Kiểm tra Học kì 1 |
|||
72 |
Chữa bài |
Học kì II: 17 tuần x 4 tiết/ tuần = 68 tiết.
Tuần |
Tiết |
Bài/ Unit |
Nội dung chi tiết |
Sách học sinh |
73 |
UNIT 11 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 6 |
|
Tuần 19 |
74 75 |
UNIT 11 UNIT 11 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 7 Trang 8 |
76 |
UNIT 11 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 9 |
|
77 |
UNIT 11 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 10 |
|
Tuần 20 |
78 79 |
UNIT 11 UNIT 12 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 11 Trang 12 |
80 |
UNIT 12 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 13 |
81 |
UNIT 12 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 14 |
|
Tuần 21 |
82 83 |
UNIT 12 UNIT 12 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 15 Trang 16 |
84 |
UNIT 12 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 17 |
|
85 |
UNIT 13 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 18 |
|
Tuần 22 |
86 87 |
UNIT 13 UNIT 13 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 19 Trang 20 |
88 |
UNIT 13 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 21 |
|
89 |
UNIT 13 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 22 |
|
Tuần 23 |
90 91 |
UNIT 13 UNIT 14 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 23 Trang 24 |
92 |
UNIT 14 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 25 |
|
93 |
UNIT 14 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 26 |
|
Tuần 24 |
94 95 |
UNIT 14 UNIT 14 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 27 Trang 28 |
96 |
UNIT 14 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 29 |
|
97 |
UNIT 15 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 30 |
|
Tuần 25 |
98 99 |
UNIT 15 UNIT 15 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 31 Trang 32 |
100 |
UNIT 15 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 33 |
|
101 |
UNIT 15 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 34 |
|
Tuần 26 |
102 103 |
UNIT 15 REVIEW 2 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 Activity 1 – 2 |
Trang 35 Trang 36 |
104 |
REVIEW 2 |
Activity 3 – 5 |
Trang 37 |
|
105 |
EXTENSION |
Activity 1 – 3 |
Trang 38 – 39 |
|
ACTIVITIES |
||||
Tuần 27 |
106 |
UNIT 16 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 40 |
107 |
UNIT 16 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 41 |
|
108 |
UNIT 16 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 42 |
109 |
UNIT 16 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 43 |
|
Tuần 28 |
110 111 |
UNIT 16 UNIT 16 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 44 Trang 45 |
112 |
UNIT 17 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 46 |
|
113 |
UNIT 17 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 47 |
|
Tuần 29 |
114 115 |
UNIT 17 UNIT 17 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 48 Trang 49 |
116 |
UNIT 17 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 50 |
|
117 |
UNIT 17 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 51 |
|
Tuần 30 |
118 119 |
UNIT 18 UNIT 18 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 52 Trang 53 |
120 |
UNIT 18 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 54 |
|
121 |
UNIT 18 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 55 |
|
Tuần 31 |
122 123 |
UNIT 18 UNIT 18 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 56 Trang 57 |
124 |
UNIT 19 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 58 |
|
125 |
UNIT 19 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 59 |
|
Tuần 32 |
126 127 |
UNIT 19 UNIT 19 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 60 Trang 61 |
128 |
UNIT 19 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 62 |
|
129 |
UNIT 19 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 63 |
|
Tuần 33 |
130 131 |
UNIT 20 UNIT 20 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 64 Trang 65 |
132 |
UNIT 20 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 66 |
|
133 |
UNIT 20 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 67 |
|
Tuần 34 |
134 135 |
UNIT 20 UNIT 20 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 68 Trang 69 |
136 |
REVIEW 4 |
Activity 1 – 2 |
Trang 70 |
137 |
REVIEW 4 |
Activity 3 – 5 |
Trang 71 |
|
138 |
EXTENSION |
Activity 1 – 3 |
Trang 72 – 73 |
|
Tuần 35 |
ACTIVITIES |
|||
139 |
Kiểm tra Học kì 2 |
|||
140 |
Chữa bài |
Mỗi đơn vị bài học (Unit) được dạy trong 6 tiết.
Tiết 1: LESSON 1 |
1. Look, listen and repeat. |
2. Listen, point and say. |
|
3. Let’s talk. |
|
Tiết 2: LESSON 1 |
4. Listen and circle/ tick/ number/ tick or cross. |
5. Reading & writing qua các dạng khác nhau như Look, complete and read./ Read and complete./ v.v.(để đưa vào sử dụng các cấu trúc trọng tâm mới trong Lesson 1.) |
|
6. Let’s sing/ play. |
|
Tiết 3: LESSON 2 |
1. Look, listen and repeat. |
2. Listen, point and say. |
|
3. Let’s talk. |
|
Tiết 4: LESSON 2 |
4. Listen and number/ match/ tick/ tick or cross. |
5. Reading & writing (qua dạng Look, complete and read. để đưa vào sử dụng các cấu trúc trọng tâm mới trong Lesson 2.) |
|
6. Let’s play./ Let’s sing. |
|
Tiết 5: LESSON 3 |
1. Listen and repeat. |
2. Listen and circle. |
|
3. Let’s chant. |
Tiết 6: LESSON 3 |
4. Reading qua các dạng khác nhau như Read and match/ tick/ complete/ v.v. (để tổng hợp các cấu trúc trọng tâm mới trong Lesson 1 & 2.) |
5. Writing (qua dạng Let’s write). |
|
6. Project |
Mỗi đơn vị bài ôn tập (Review) và các hoạt động mở rộng (Extension activities) được thực hiện trong 3 tiết:
Tiết 1 & 2: REVIEW |
1. Listen and tick/ number. |
2. Ask and answer. |
|
3. Reading (gồm qua dạng Read and match.) |
|
4. Writing (qua dạng Read and complete.) |
|
5. Let’s write. |
|
Tiết 3: EXTENSION ACTIVITIES |
1. Look and write/ Read and match v.v. |
2. Look and write/ Lucky star v.v. |
|
3. Read the questions. Then tick the answers./ Board game. Roll a dice. Listen to a question and answer it v.v. |
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 4 năm 2023 – 2024
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MĨ THUẬT LỚP 4
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG |
SỐ TIẾT |
Chủ đề 1: |
VẺ ĐẸP TRONG ĐIÊU KHẮC ĐÌNH LÀNG VIỆT NAM |
4 |
Chủ đề 2: |
MỘT SỐ DẠNG KHÔNG GIAN TRONG TRANH DÂN GIAN VIỆT NAM |
4 |
Chủ đề 3: |
CẢNH ĐẸP QUÊ HƯƠNG |
4 |
Chủ đề 4: |
VẺ ĐẸP TRONG CUỘC SỐNG |
4 |
|
Kiểm tra HK I |
1 |
Chủ đề 5: |
NHỮNG KỶ NIỆM ĐẸP |
4 |
Chủ đề 6 |
MÁI TRƯỜNG YÊU DẤU |
4 |
Chủ đề 7: |
MÔI TRƯỜNG XANH – SẠCH – ĐẸP |
4 |
Chủ đề 8: |
QUÊ HƯƠNG THANH BÌNH |
4 |
|
Kiểm tra HK II |
1 |
Tổng cộng |
|
34 |
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ lớp 4 năm 2023 – 2024
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2023 – 2024
Môn Công nghệ
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Bài |
Tên bài học trong tiết học cụ thể |
Tiết theo PP CT
|
Thời lượng (tiết) |
|
|
||
|
HỌC KỲ I (Gồm 18 tiết/18 tuần, mỗi tuần 1 tiết)
|
|
||||||
1 |
Phần 1: Công nghệ và đời sống |
Bài 1: Lợi ích của hoa, cây cảnh đối với đời sống. (3 tiết) |
Bài 1: Lợi ích của hoa, cây cảnh đối với đời sống (Tiết 1) |
1 |
1 Tiết |
|
|
|
2 |
Bài 1: Lợi ích của hoa, cây cảnh đối với đời sống ( Tiết 2) |
2 |
1 Tiết |
|
|
|||
3 |
Bài 1: Lợi ích của hoa, cây cảnh đối với đời sống ( Tiết 3) |
3 |
1 Tiết |
|
|
|||
4 |
Bài 2: Một số loại hoa, cây cảnh phổ biến (3 tiết) |
Bài 2: Một số loại hoa, cây cảnh phổ biến (Tiết 1) |
4 |
1 Tiết |
|
|
||
5 |
Bài 2: Một số loại hoa, cây cảnh phổ biến (Tiết 2) |
5 |
1 Tiết |
|
|
|||
6 |
|
Bài 2: Một số loại hoa, cây cảnh phổ biến (Tiết 3) |
6 |
1 Tiết |
|
|
||
7 |
Bài 3: Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong chậu (3 tiết) |
Bài 3: Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong chậu (Tiết 1) |
7 |
1 Tiết |
|
|
||
8 |
Bài 3: Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong chậu (Tiết 2) |
8 |
1 Tiết |
|
|
|||
9 |
Bài 3: Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong chậu (Tiết 3) |
9 |
1 Tiết |
|
|
|||
10 |
Bài 4: Gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu (3 tiết) |
Bài 4: Gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu (Tiết 1) |
10 |
1 Tiết |
|
|
||
11 |
|
Bài 4: Gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu (Tiết 2) |
11 |
1 Tiết |
|
|
||
12 |
Bài 4: Gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu (Tiết 3) |
12 |
1 Tiết |
|
|
|||
13 |
Bài 5: Trồng hoa, cây cảnh trong chậu (3 tiết) |
Bài 5: Trồng hoa, cây cảnh trong chậu (Tiết 1) |
13 |
1 Tiết |
|
|
||
14 |
|
Bài 5: Trồng hoa, cây cảnh trong chậu (tiết 2) |
14 |
1 Tiết |
|
|
||
15 |
Bài 5: Trồng hoa, cây cảnh trong chậu (tiết 3) |
15 |
1 Tiết |
|
|
|||
16 |
Bài 6: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu (3 tiết) |
Bài 6: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu (Tiết 1) |
16 |
1 Tiết |
|
|
||
17 |
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 |
Ôn tập cuối HK1 |
17 |
1 Tiết |
|
|
||
18 |
Kiểm tra |
|
Kiểm tra cuối HK1 |
18 |
1 Tiết |
|
|
|
|
|
HỌC KỲ II (Gồm 17 tiết/17 tuần, mỗi tuần 1 tiết) |
|
|
|
|
||
19 |
|
Bài 6: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu (3 tiết) |
Bài 6: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu (Tiết 2) |
19 |
1 Tiết |
|
|
|
20 |
|
// |
Bài 6: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu (Tiết 3) |
20 |
1 Tiết |
|
|
|
21 |
Thủ công kĩ thuật |
Bài 7: Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật (2 tiết) |
Bài 7: Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật (Tiết 1) |
21 |
1 Tiết |
|
|
|
22 |
|
Bài 7: Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật (Tiết 2) |
22 |
1 Tiết |
|
|
||
23 |
Bài 8: Lắp ghép mô hình bập bênh (2 tiết) |
Bài 8: Lắp ghép mô hình bập bênh (Tiết 1) |
23 |
1 Tiết |
|
|
||
24 |
|
Bài 8: Lắp ghép mô hình bập bênh (tiết 2) |
24 |
1 Tiết |
|
|
||
25 |
Bài 9: Lắp ghép mô hình robot (3 tiết) |
Bài 9: Lắp ghép mô hình robot (Tiết 1) |
25 |
1 Tiết |
|
|
||
26 |
Bài 9: Lắp ghép mô hình robot (Tiết 2) |
26 |
1 Tiết |
|
|
|||
27 |
|
Bài 9: Lắp ghép mô hình robot (Tiết 3) |
27 |
1 Tiết |
|
|
||
28
|
Bài 10: Đồ chơi dân gian (2 tiết) |
Bài 10: Đồ chơi dân gian (Tiết 1) |
28 |
1 Tiết |
|
|
||
29 |
|
Bài 10: Đồ chơi dân gian (Tiết 2) |
29 |
1 Tiết |
|
|
||
30 |
Bài 11: Làm đèn lồng (2 tiết) |
Bài 11: Làm đèn lồng (Tiết 1) |
30 |
1 Tiết |
|
|
||
31 |
// |
Bài 11: Làm đèn lồng (Tiết 2) |
31 |
1 Tiết |
|
|
||
32 |
Bài 12: Làm chuồn chuồn thăng bằng (2 tiết) |
Bài 12: Làm chuồn chuồn thăng bằng (Tiết 1) |
32 |
1 Tiết |
|
|
||
33 |
// |
Bài 12: Làm chuồn chuồn thăng bằng (Tiết 2) |
33 |
1 Tiết |
|
|
||
34 |
ÔN TẬP CUỐI HK II |
Ôn tập cuối HK2 |
Ôn tập cuối HK2 |
34 |
1 Tiết |
|
|
|
35 |
KIỂM TRA |
Kiểm tra cuối HK2 |
Kiểm tra cuối HK2 |
35 |
1 tiết |
|
……….. ngày …tháng… năm……
Phê duyệt lãnh đạo trường | GVCN |
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử – Địa lí lớp 4 năm 2023 – 2024
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2023 – 2024
Môn Lịch Sử và Địa lý
Tuần | Chủ đề/ Mạch nội dung | Tiết số | Tên bài | Nội dung điều chỉnh |
HỌC KÌ I (18 tuần: 36 tiết) | ||||
1 | Phần mở đầu | 01 | Bài 1: Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (Tiết 1) | |
02 | Bài 1: Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (Tiết 2) | |||
2 | Địa phương em (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) | 03 | Bài 2. Thiên nhiên và con người ở địa phương em (Tiết 3) | |
04 | Bài 2. Thiên nhiên và con người ở địa phương em (Tiết 1) | |||
3 | 05 | Bài 3. Lịch sử và văn hoá truyền thống địa phương em (Tiết 2) | ||
06 | Bài 3. Lịch sử và văn hoá truyền thống địa phương em (Tiết 3) | |||
4 | Trung du và vùng núi Bắc Bộ | 07 | Bài 4: Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc bộ (Tiết 1) | |
08 | Bài 4: Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc bộ (Tiết 2) | |||
5 | 09 | Bài 4: Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc bộ (Tiết 3) | ||
10 | Bài 5: Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ (Tiết 1) | |||
6 | 11 | Bài 5: Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ (Tiết 2) | ||
12 | Bài 5: Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ (Tiết 3) | |||
7 | 13 | Bài 6: Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ (Tiết 1) | ||
14 | Bài 6: Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ (Tiết 2) | |||
8 | 15 | Bài 7: Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (Tiết 1) | ||
16 | Bài 7: Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (Tiết 2) | |||
9 | Đồng bằng Bắc Bộ | 17 | Bài 8: Thiên nhiên vùng đồng bằng Bắc Bộ (Tiết 1) | |
18 | Bài 8: Thiên nhiên vùng đồng bằng Bắc Bộ (Tiết 2) | |||
10 | 19 | Bài 8: Thiên nhiên vùng đồng bằng Bắc Bộ (Tiết 3) | ||
20 | Bài 9: Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (Tiết 1) | |||
11 | 21 | Bài 9: Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (Tiết 2) | ||
22 | Bài 9: Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (Tiết 3) | |||
12 | 23 | Bài 10: Một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (Tiết 1) | ||
24 | Bài 10: Một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (Tiết 2) | |||
13 | 25 | Bài 11: Sông Hồng và văn minh sông Hồng (Tiết 1) | ||
26 | Bài 11: Sông Hồng và văn minh sông Hồng (Tiết 2) | |||
14 | 27 | Bài 12: Thăng Long – Hà Nội (Tiết 1) | ||
28 | Bài 12: Thăng Long – Hà Nội (Tiết 2) | |||
15 | 29 | Bài 12: Thăng Long – Hà Nội (Tiết 3) | ||
30 | Bài 13: Văn Miếu – Quốc tử giám (Tiết 1) | |||
16 | 31 | Bài 13: Văn Miếu – Quốc tử giám (Tiết 2) | ||
32 | Bài 14: Ôn tập | |||
17 | Duyên hải miền Trung | 33 | Bài 15: Thiên nhiên vùng duyên hải miền Trung (Tiết 1) | |
34 | Bài 15: Thiên nhiên vùng duyên hải miền Trung (Tiết 2) | |||
18 | 35 | Kiểm tra cuối học kì 1 | ||
36 | Kiểm tra cuối học kì 1 | |||
HỌC KÌ II (17 tuần: 34 tiết) | ||||
19 | 37 | Bài 15: Thiên nhiên vùng duyên hải miền Trung (Tiết 3) | ||
38 | Bài 16: Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng duyên hải miền Trung (Tiết 1) | |||
20 | 39 | Bài 16: Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng duyên hải miền Trung (Tiết 2) | ||
40 | Bài 16: Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng duyên hải miền Trung (Tiết 3) | |||
21 | 41 | Bài 17: Một số nét văn hóa ở vùng duyên hải miền Trung (Tiết 1) | ||
42 | Bài 17: Một số nét văn hóa ở vùng duyên hải miền Trung (Tiết 2) | |||
22 | 43 | Bài 18: Cố đô Huế (Tiết 1) | ||
44 | Bài 18: Cố đô Huế (Tiết 2) | |||
23 | 45 | Bài 19: Phố cổ Hội An (Tiết 1) | ||
46 | Bài 19: Phố cổ Hội An (Tiết 2) | |||
24 | Tây Nguyên | 47 | Bài 20: Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (Tiết 1) | |
48 | Bài 20: Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (Tiết 2) | |||
25 | 49 | Bài 20: Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (Tiết 3) | ||
50 | Bài 21: Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên (Tiết 1) | |||
26 | 51 | Bài 21: Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên (Tiết 2) | ||
52 | Bài 22: Một số nét văn hóa và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Tây Nguyên (Tiết 1) | |||
27 | 53 | Bài 22: Một số nét văn hóa và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Tây Nguyên (Tiết 2) | ||
54 | Bài 23: Lễ hội cồng chiêng Tây Nguyên (Tiết 1) | |||
28 | 55 | Bài 23: Lễ hội cồng chiêng Tây Nguyên (Tiết 2) | ||
Nam Bộ | 56 | Bài 24: Thiên nhiên vùng Nam Bộ (Tiết 1) | ||
29 | 57 | Bài 24: Thiên nhiên vùng Nam Bộ (Tiết 2) | ||
58 | Bài 24: Thiên nhiên vùng Nam Bộ (Tiết 3) | |||
30 | 59 | Bài 25: Dân cư, hoạt động sản xuất vùng Nam Bộ (Tiết 1) | ||
60 | Bài 25: Dân cư, hoạt động sản xuất vùng Nam Bộ (Tiết 2) | |||
31 | 61 | Bài 25: Dân cư, hoạt động sản xuất vùng Nam Bộ (Tiết 3) | – | |
62 | Bài 26: Một số nét văn hóa và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Nam Bộ (Tiết 1) | |||
32 | 63 | Bài 26: Một số nét văn hóa và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Nam Bộ (Tiết 2) | ||
64 | Bài 27: Thành phố Hồ Chí Minh (Tiết 1) | |||
33 | 65 | Bài 27: Thành phố Hồ Chí Minh (Tiết 2) | ||
66 | Bài 28: Địa đạo củ chi | |||
34 | Ôn tập và kiểm tra | 67 | Bài 29: Ôn tập (Tiết 1) | |
68 | Bài 29: Ôn tập (Tiết 2) | |||
35 | 69 | Kiểm tra định kì (cuối học kì 2) | ||
70 | Kiểm tra định kì (cuối học kì 2) |
Phân phối chương trình môn Giáo dục thể chất lớp 4 KNTT
STT |
Tên phần/ Tên chương |
Tên bài |
Số tiết |
Ghi chú |
1 |
PHẦN 1: KIẾN THỨC CHUNG |
|||
|
Vệ sinh trong khởi động, vệ sinh trong tập luyện, vệ sinh trong hồi phục, vệ sinh sau tập luyện (nghỉ ngơi tích cực) |
– Dạy ghép với các nội dung khác trong 70 tiết của cả năm học. – Dạy ghép vào Phần khởi động và nhắc nhở ở Phần kết thúc trong 70 tiết của cả năm học. – Liên thông với các môn học khác trong chương trình giáo dục Tiểu học. |
||
2 |
PHẦN 2: VẬN ĐỘNG CƠ BẢN |
45 |
||
Chủ đề 1. Đội hình đội ngũ
|
Bài 1. Đi đều vòng phải |
5 |
||
Bài 2. Đi đều vòng trái |
4 |
|||
Bài 3. Đi đều vòng sau |
5 |
|||
3 |
Chủ đề 2. Bài tập thể dục
|
Bài 1. Động tác vươn thở, động tác tay, động tác chân với vòng |
2 |
|
Bài 2. Động tác lườn, động tác lưng – bụng, động tác toàn thân với vòng |
3 |
|||
Bài 3. Động tác nhảy, động tác điều hòa với vòng |
2 |
|||
4 |
Chủ đề 3. Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản
|
Bài 1. Bài tập rèn luyện kĩ năng thăng bằng |
6 |
|
Bài 2. Bài tập rèn luyện kĩ năng bật xa |
7 |
|||
Bài 3. Bài tập rèn luyện kĩ năng bật cao |
7 |
|||
Bài 4. Nhảy dây |
4 |
|||
5 |
PHẦN 3: THỂ THAO TỰ CHỌN |
18 |
||
Chủ đề 1. Môn Bóng rổ
|
Bài 1. Các động tác làm tăng khả năng điều khiển bóng |
4 |
||
Bài 2. Động tác tại chỗ dẫn bóng theo hình chữ V, dẫn bóng vượt chướng ngại vật |
4 |
|||
Bài 3. Động tác chuyền, bắt bóng bật đất bằng hai tay trước ngực |
5 |
|||
Bài 4. Động tác ném rổ bằng một tay trên vai |
5 |
|||
6 |
Chủ đề 2. Môn Bơi |
Bài 1. Động tác chân kiểu bơi ếch |
7 |
|
Bài 2. Động tác tay kiểu bơi ếch |
7 |
|||
Bài 3. Động tác phối hợp trong bơi ếch |
4 |
Phân phối chương trình môn Âm nhạc lớp 4 KNTT
Tổng số tiết: 35 tiết/ năm
Mỗi chủ đề có 4 tiết, riêng chủ đề 8 có 3 tiết
Sau Chủ đề 4 là 2 tiết Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1; sau Chủ đề 8 là 2 tiết Ôn tập và đánh giá cuối năm
Chủ đề |
Tiết |
Chia tiết cụ thể |
1. Âm thanh ngày mới (4 tiết) |
1 |
– Lí thuyết âm nhạc: Một số kí hiệu ghi nhạc – Đọc nhạc: Bài số 1 |
2 |
– Ôn đọc nhạc: Bài số 1 – Hát: Chuông gió leng keng |
|
3 |
– Ôn bài hát: Chuông gió leng keng – Thường thức âm nhạc: Hình thức biểu diễn trong ca hát |
|
4 |
– Tổ chức hoạt động Vận dụng – Sáng tạo |
|
2. Giai điệu quê hương (4 tiết) |
1 |
– Hát: Chim sáo
|
2 |
– Ôn bài hát: Chim sáo – Nhạc cụ: Thể hiện nhạc cụ gõ hoặc nhạc cụ giai điệu |
|
3 |
– Thường thức âm nhạc: Giới thiệu đàn tranh – Nghe nhạc: Lý ngựa ô |
|
4 |
– Tổ chức hoạt động Vận dụng – Sáng tạo |
|
3. Thầy cô với chúng em (4 tiết) |
1 |
– Lý thuyết âm nhạc: Giới thiệu các hình nốt – Đọc nhạc: Bài số 2 |
2 |
– Ôn đọc nhạc: Bài số 2 – Hát: Nếu em là… |
|
3 |
– Ôn bài hát: Nếu em là… – Nghe nhạc: Điều mong ước tặng thầy |
|
4 |
– Tổ chức hoạt động Vận dụng – Sáng tạo |
|
4. Vui đón Tết (4 tiết) |
1 |
– Hát: Tết là Tết |
2 |
– Ôn bài hát: Tết là Tết – Nhạc cụ: Thể hiện nhạc cụ gõ hoặc nhạc cụ giai điệu |
|
3 |
– Thường thức âm nhạc: Pi-tơ và chó sói |
|
4 |
– Tổ chức hoạt động Vận dụng – Sáng tạo |
|
Ôn tập và đánh giá cuối Học kì 1 (2 tiết) |
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 |
|
5. Thiên nhiên tươi đẹp (4 tiết) |
1 |
– Lí thuyết âm nhạc: Dấu lặng – Đọc nhạc: Bài số 3 |
2 |
– Hát: Hạt mưa kể chuyện – Ôn đọc nhạc: Bài số 3 |
|
3 |
– Nghe nhạc: Không gian xanh – Ôn bài hát: Hạt mưa kể chuyện |
|
4 |
– Tổ chức hoạt động Vận dụng – Sáng tạo |
|
6. Tình bạn tuổi thơ (4 tiết) |
1 |
– Hát: Tình bạn tuổi thơ |
2 |
– Ôn bài hát: Tình bạn tuổi thơ – Nhạc cụ: Thể hiện nhạc cụ gõ hoặc nhạc cụ giai điệu |
|
3 |
– Ôn nhạc cụ: Thể hiện nhạc cụ gõ hoặc nhạc cụ giai điệu – Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ Lưu Hữu Phước và bài hát Reo vang bình minh. |
|
4 |
– Tổ chức hoạt động Vận dụng – Sáng tạo |
|
7. Khúc ca Bạch dương (4 tiết) |
1 |
– Lí thuyết âm nhạc: Ôn tập – Đọc nhạc: Bài số 4 |
2 |
– Ôn đọc nhạc: Bài số 4 – Hát: Miền quê em |
|
3 |
– Ôn bài hát: Miền quê em – Thường thức âm nhạc: Kèn trôm-pét (trumpet) – Nghe nhạc: Khúc nhạc mở đầu (U-ve-tu-re) |
|
4 |
– Tổ chức hoạt động Vận dụng – Sáng tạo |
|
8. Chào mùa hè (3 tiết) |
1 |
– Hát: Em yêu mùa hè quê em. |
2 |
– Ôn bài hát: Em yêu mùa hè quê em – Nhạc cụ: Thể hiện nhạc cụ gõ hoặc nhạc cụ giai điệu |
|
3 |
– Nghe nhạc: Đón mùa hè vui – Tổ chức hoạt động Vận dụng – Sáng tạo |
|
Ôn tập và đánh giá cuối năm (2 tiết) |
Ôn tập và đánh giá cuối năm |
Phân phối chương trình môn Tin học lớp 4 KNTT
Phương án 1: Dạy 1 tiết/tuần dải đều cả năm học
Phương án 2: Dạy 2 tiết/tuần trong cả năm, xen kẽ 1 tuần dạy Tin học, 1 tuần dạy Công nghệ
Phương án 3: Dạy Tin học 2 tiết/tuần trong 1 học kỳ, học kỳ còn lại dạy Công nghệ
1. Phương án 1: Dạy 2 học kỳ
Học kỳ 1
Tuần |
Tên bài
|
Lý thuyết |
Thực hành |
Chủ đề 1 |
Máy tính và em |
|
|
1, 2 |
Bài 1. Phần cứng và phần mềm máy tính |
2 |
0 |
3, 4 |
Bài 2. Gõ bàn phím đúng cách |
1 |
1 |
Chủ đề 2 |
Mạng máy tính và Internet |
||
5, 6 |
Bài 3. Thông tin trên trang Web |
2 |
0 |
Chủ đề 3 |
Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
||
7, 8 |
Bài 4. Tìm kiếm thông tin trên Internet |
1 |
1 |
9, 10 |
Bài 5. Cây thư mục |
1 |
1 |
Chủ đề 4 |
Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số |
||
11 |
Bài 6. Sử dụng phần mềm khi được phép |
1 |
|
Chủ đề 5 |
Ứng dụng tin học |
||
12, 13 |
Bài 7. Tạo bài trình chiếu |
1 |
1 |
14, 15 |
Bài 8. Định dạng văn bản trên trang chiếu |
1 |
1 |
16 |
Bài 9. Hiệu ứng chuyển trang |
1 |
|
17 |
Ôn tập |
1 |
|
18 |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 |
1 |
Học kỳ 2
Tuần |
Tên bài |
Lý thuyết |
Thực hành |
19 |
Bài 9. Hiệu ứng chuyển trang (tiếp) |
1 |
|
20, 21 |
Bài 10. Phần mềm soạn thảo văn bản |
1 |
1 |
22, 23 |
Bài 11. Chỉnh sửa văn bản |
1 |
1 |
24, 25 |
Bài 12A. Tìm hiểu lịch sử, văn hóa qua công cụ đa phương tiện (tự chọn) |
2 |
|
Bài 12B. Phần mềm luyện tập gõ bàn phím (tự chọn) |
|||
Chủ đề 6 |
Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
||
26, 27 |
Bài 13. Chơi với máy tính |
1 |
1 |
28, 29 |
Bài 14. Khám phá môi trường trực quan |
1 |
1 |
30, 31 |
Bài 15. Sử dụng chương trình để diễn tả ý tưởng |
1 |
1 |
32, 33 |
Bài 16. Chương trình của em |
1 |
1 |
34 |
Ôn tập |
1 |
|
35 |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 |
1 |
2. Phương án 2: Dạy 2 tiết/tuần trong cả năm, xen kẽ 1 tuần dạy Tin học, 1 tuần dạy Công nghệ
Tuần |
Tên bài
|
Lý thuyết |
Thực hành |
Chủ đề 1 |
Máy tính và em |
|
|
1 |
Bài 1. Phần cứng và phần mềm máy tính |
2 |
0 |
3 |
Bài 1. Gõ bàn phím đúng cách |
1 |
1 |
Chủ đề 2 |
Mạng máy tính và Internet |
||
5 |
Bài 3. Thông tin trên trang Web |
2 |
0 |
Chủ đề 3 |
Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
||
7 |
Bài 4. Tìm kiếm thông tin trên Internet |
1 |
1 |
9 |
Bài 5. Cây thư mục |
1 |
1 |
Chủ đề 4 |
Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số |
||
11 |
Bài 6. Sử dụng phần mềm khi được phép |
1 |
|
Chủ đề 5 |
Ứng dụng tin học |
||
11, 13 |
Bài 7. Tạo bài trình chiếu |
1 |
1 |
13, 15 |
Bài 8. Định dạng văn bản trên trang chiếu |
1 |
1 |
17 |
Bài 9. Hiệu ứng chuyển trang |
1 |
|
18 |
ÔN TẬP, KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 |
2 |
|
19 |
Bài 9. Hiệu ứng chuyển trang (tiếp) |
1 |
|
21 |
Bài 10. Phần mềm soạn thảo văn bản |
1 |
1 |
23 |
Bài 11. Chỉnh sửa văn bản |
1 |
1 |
25 |
Bài 12A. Tìm hiểu lịch sử, văn hóa qua công cụ đa phương tiện (tự chọn) |
2 |
|
Bài 12B. Phần mềm luyện tập gõ bàn phím (tự chọn) |
|||
Chủ đề 6 |
Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
||
27 |
Bài 13. Chơi với máy tính |
1 |
1 |
29 |
Bài 14. Khám phá môi trường trực quan |
1 |
1 |
31 |
Bài 15. Sử dụng chương trình để diễn tả ý tưởng |
1 |
1 |
33 |
Bài 16. Chương trình của em |
1 |
1 |
35 |
ÔN TẬP, KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 |
2 |
3. Phương án 3: Dạy Tin học 2 tiết/tuần trong 1 học kỳ, học kỳ còn lại dạy Công nghệ