Phân phối chương trình lớp 7 Chân trời sáng tạo giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.
Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học lớp 7 bộ Chân trời sáng tạo (12 Môn)
Kế hoạch dạy học lớp 7 sách Chân trời sáng tạo là mẫu phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Mục đích của phân phối chương trình lớp 7 là đảm bảo rằng các học sinh được học tập và phát triển các kỹ năng cần thiết trong quá trình học tập. Vậy dưới đây là 12 mẫu phân phối chương trình các môn lớp 7 Chân trời sáng tạo mời các bạn cùng theo dõi.
Phân phối chương trình lớp 7 sách Chân trời sáng tạo
Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 7
Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 7 học kì 1
STT |
Tên bài/chủ đề |
Tên văn bản |
Số tiết |
Thời điểm |
|
1 |
Bài 1: Tiếng nói của vạn vật ( thơ 4 chữ, năm chữ) (13 tiết) |
Đọc: |
– VB1: Lời của cây |
1,2 |
Tuần 1 |
|
|
– VB2: Sang thu |
3,4 |
|
|
|
|
Đọc kết nối chủ điểm: Ông Một |
5,6 |
Tuần 2 |
|
|
|
– Thực hành Tiếng Việt |
7,8 |
|
|
|
|
Đọc mở rộng theo thể loại: -Con chim chiền chiện |
9 |
Tuần 3 |
|
|
|
Viết: |
-Làm bài thơ bốn chữ hoặc 5 chữ |
10 |
|
|
|
|
– Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ |
11 |
|
|
|
Nói và nghe: |
Tóm tắt ý chính do người khác trình bày |
12 |
|
|
|
Đọc: (7tiết) Viết: |
Ôn tập |
13 |
Tuần 4
|
2 |
Bài 2: Bài học cuộc sống( truyện ngụ ngôn) (13 tiết) |
– VB 1: Những cái nhìn hạn hẹp. |
14,15 |
|
|
|
|
– VB 2:Những tình huống hiểm nghèo |
16 |
|
|
|
|
– VB 2:Những tình huống hiểm nghèo |
17 |
Tuần 5 |
|
|
|
Đọc kết nối chủ điểm : Biết người biết ta |
18 |
|
|
|
|
– Thực hành Tiếng Việt |
19,20 |
|
|
|
|
Đọc mở rộng theo thể loại: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng |
21 |
Tuần 6 |
|
|
|
Viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật lịch sử hoặc sự kiện lịch sử |
22,23 |
|
|
|
|
Nói và nghe: |
Kể lại một truyện ngụ ngôn |
24 |
|
|
|
Sử dụng và thưởng thức những cách nói thú vị, hài hước trong khi nói và nghe. |
25 |
Tuần 7 |
|
|
|
Ôn tập |
26 |
|
|
3 |
Bài 3: Những góc nhìn văn chương ( Nghị luận văn học) (15 tiết) |
Đọc: (7tiết) |
– VB 1: Em bé thông minh- nhân vật kết tinh trí tuệ dân gian |
27,28 |
|
|
|
– VB2: Hình ảnh hoa sen trong bài ca dao “ trong đầm gì đẹp bằng sen” |
29,30 |
Tuần 8 |
|
|
|
Đọc kết nối chủ điểm: Bức thư gửi chú lính chì dũng cảm |
31 |
|
|
|
|
– Thực hành Tiếng Việt |
32 |
|
|
|
|
– Thực hành Tiếng Việt |
33 |
Tuần 9 |
|
|
|
– Ôn tập giữa kì I |
34t |
|
|
|
|
|
– Kiểm tra giữa kì I |
35,36 |
|
|
|
|
Sức hấp dẫn của truyện ngắn “ Chiếc lá cuối cùng” |
37 |
Tuần 10 |
|
|
Viết: |
Viết bài văn phân tích nhân vật trong tách phẩm văn học |
38,39,40 |
|
|
|
|
Thảo luận nhóm về vấn đề gây tranh cãi |
41 |
Tuần 11 |
|
|
|
Thảo luận nhóm về vấn đề gây tranh cãi |
42 |
|
|
|
– Ôn tập |
43 |
|
|
4 |
Bài 4: Quà tặng thiên nhiên ( tản văn, tuỳ bút) (13 tiết)
|
Đọc: (8tiết) Viết: |
– VB 1:Cốm vòng |
44 |
|
|
|
– VB 1:Cốm vòng |
45 |
Tuần 12 |
|
|
|
VB 2: Mùa thu về Trùng Khánh nghe hạt dẻ hát. |
46,47 |
|
|
|
|
Đọc kết nối chủ điểm: Thu sang |
48 |
|
|
|
|
– Thực hành Tiếng Việt |
49,50 |
Tuần 13 |
|
|
|
Đọc mở rộng theo thể loại: – Mùa phơi sân trước |
51 |
|
|
|
|
Viết |
Viết bài văn biểu cảm về con người, sự việc |
52 |
|
|
|
Viết |
Viết bài văn biểu cảm về con người, sự việc |
53 |
Tuần 14 |
|
|
Nói và nghe: |
Tóm tắt ý chính do người khác trình bày |
54,55 |
|
|
|
– Ôn tập |
56 |
|
|
5 |
Bài 5: Từng bước hoàn thiện bản thân (14 tiết) |
Đọc: (8 tiết) Viết: |
– VB 1: Chúng ta có thể đọc nhanh hơn |
57,58 |
Tuần 15 |
|
|
VB 2: Cách ghi chép để nắm bắt nội dung bài học |
59,60 |
|
|
|
|
Đọc kết nối chủ điểm: – Bài học từ cây cau |
61 |
Tuần 16 |
|
|
|
– Thực hành Tiếng Việt |
62,63 |
|
|
|
|
Đọc mở rộng theo thể loại: – Phòng tránh đuối nước |
64 |
|
|
|
|
Đọc mở rộng theo thể loại: – Phòng tránh đuối nước |
65 |
Tuần 17 |
|
|
|
Ôn tập cuối kì I |
66 |
|
|
|
|
KT DGck I |
67,68 |
|
|
|
|
Viết: |
Viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hay luật lệ trong hoạt đông |
69 |
Tuần 18
|
|
|
Nói và nghe |
Giải thích quy tắc hoặc luật lệ trong một trò chơi hoạt động |
70 |
|
|
|
– Ôn tập |
71,72 |
|
|
TC |
|
72 |
72 |
Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 7 học kì 2
STT |
Tên bài/chủ đề |
Tên văn bản |
Số tiết |
Thời điểm |
|
1 |
Bài 6: Hành trình tri thức ( Nghị luận xã hội) (13 tiết) |
Đọc: (8 tiết) |
– VB 1: Tự học – một thú vui bổ ích |
73,74 |
Tuần 19 |
|
|
|
– VB 2: Bàn về đọc sách |
75,76 |
|
|
|
|
Đọc kết nối chủ điểm: – Tôi đi học |
77 |
Tuần 20 |
|
|
|
– Thực hành Tiếng Việt |
78,79 |
|
|
|
|
Đọc mở rộng theo thể loại: – Đừng từ bỏ cố gắng. |
80 |
|
|
|
Viết: |
– Viết bài văn nghị luận về một vấn đề đời sống. |
81,82 |
Tuần 21 |
|
|
Nói và nghe: |
– Trình bày ý kiến về một vấn đề đời sống |
83 |
|
|
|
Nói và nghe: |
– Trình bày ý kiến về một vấn đề đời sống |
84 |
|
|
|
|
– Ôn tập |
85 |
Tuần 22 |
2 |
Bài 7: Trí tuệ dân gian ( Tục ngữ) (12 tiết) |
Đọc: (7 tiết) |
– VB 1:Những kinh nghiệm dân gian về thời tiết |
86,87 |
|
|
|
|
– VB 2: Những kinh nghiệm dân gian về lao động sản xuất. |
88 |
|
|
|
|
– VB 2: Những kinh nghiệm dân gian về lao động sản xuất. |
89 |
Tuần 23 |
|
|
|
Đọc kết nối chủ điểm: Tục ngữ và sáng tác văn chương |
90 |
|
|
|
|
– Thực hành Tiếng Việt |
91,92 |
|
|
|
|
Đọc mở rộng theo thể loại: Những kinh nghiệm dân gian về con người và xã hội |
93 |
Tuần 24 |
|
|
Viết: |
– Viết bài văn nghị luận về một vấn đề đòi sống |
94,95 |
|
|
|
Nói và nghe: |
– Trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt. |
96 |
|
|
|
|
– Ôn tập |
97 |
Tuần 25 |
3 |
Bài 8: Nét đẹp văn hoá Việt ( văn bản thông tin) (13 tiết) |
Đọc: (6 tiết) |
– VB 1: Trò chơi cướp cờ |
98,99 |
|
|
|
|
– VB 2: Cách gọt củ hoa thuỷ tiên |
100 |
|
|
|
|
– VB 2: Cách gọt củ hoa thuỷ tiên |
101 |
Tuần 26 |
|
|
|
Đọc kết nối chủđ iểm: Hương khúc |
102 |
|
|
|
|
– Thực hành Tiếng Việt |
103,104 |
|
|
|
|
Đọc mở rộng theo thể loại: Kéo co |
105 |
Tuần 27 |
|
|
|
– Ôn tập giữa kì II |
106 |
|
|
|
|
– Kiểm tra giữa kì II |
107,108 |
|
|
|
Viết: |
– Viết văn bản tường trình |
109,110 |
Tuần 28 |
|
|
Nói và nghe: |
Trao đổi một cách xây dựng, tôn trong ý kiến khác biệt |
111,112 |
|
|
|
|
– Ôntập |
113 |
Tuần 29 |
4 |
Bài 9: Trong thế giới viễn tưởng ( Truyện khoa học viễn tưởng) (12 tiết) |
Đọc: (6 tiết) |
– VB 1: Dòng “ Sông Đen” |
114,115 |
|
|
|
|
– VB 2: Xưởng Sô- cô-la |
116 |
|
|
|
|
– VB 2: Xưởng Sô- cô-la |
117 |
Tuần 30 |
|
|
|
Đọc kết nối chủ điểm: – Trái tim Đan- kô |
118 |
|
|
|
|
– Thực hành Tiếng Việt |
119,120 |
|
|
|
|
Đọc mở rộng theo thể loại: – Một ngày của Ích- chi-an |
121 |
Tuần 31 |
|
|
Viết: |
– Viết đoạn văn tóm tắt văn bản |
122 123 |
|
|
|
Nói và nghe: |
-Thảo luận về một vấn đề gây tranh cãi |
124 |
|
|
|
|
– Ôn tập |
125 |
Tuần 32 |
5 |
Bài 10: Lắng nghe trái tim mình ( Thơ) (12 tiết) |
Đọc: (6 tiết) |
– VB 1 : Đợi mẹ |
126 127 |
|
|
|
|
– VB 2: Một con méo nằm ngủ trên ngực tôi |
128 |
|
|
|
|
– VB 2: Một con méo nằm ngủ trên ngực tôi |
129 |
Tuần 33 |
|
|
|
Đọc kết nối chủ điểm: – Lời trái tim |
130 |
|
|
|
|
– Thực hànhTiếng Việt |
131 132 |
|
|
|
|
– Ôn tập cuối kì II |
133 |
Tuần 34 |
|
|
|
– Kiểm tra DGck kì II |
134 135 |
|
|
|
|
Đọc mở rộng theo thể loại: – Phòng tránh đuối nước. |
136 |
|
|
|
|
Đọc mở rộng theo thể loại: – Phòng tránh đuối nước. |
137 |
Tuần 35 |
Phân phối chương trình Toán 7
Cả năm: 35 tuần (140 tiết)
Học kì I: 18 tuần (72 tiết)
Học kì II: 17 tuần (68 tiết)
THỜI LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH THEO THÔNG TƯ SỐ 32/2018/TT-BGDĐT
Mạch kiến thức |
Số và đại số |
Hình học và đo lường |
Một số yếu tố Thống kê và Xác suất |
Hoạt động thực hành và trải nghiệm |
Ước lượng thời gian |
43% |
36% |
14% |
7% |
Số tiết dự kiến |
60 |
50 |
20 |
10 |
Số tiết dùng kiểm tra |
4 |
2 |
2 |
THỜI LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH THEO MẠCH KIẾN THỨC
Học kỳ 1 |
Học kỳ 2 |
|
Số và Đại số |
28 |
28 |
Hình học và Đo lường |
25 |
25 |
Một số yêu tố Thống kê và Xác suất |
10 |
7 |
Thực hành và trải nghiệm |
5 |
4 |
Kiểm tra |
4 |
4 |
Cộng |
72 |
68 |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THEO TIẾT
Tuần |
STT |
Tiết PPCT |
Phân môn |
Tên bài |
Ghi chú |
1 |
1 |
1 |
Số và Đại số (Chương 1) |
Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ (tiết 1) |
Phần 1,2 |
2 |
2 |
Số và Đại số |
Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ (tiết 2) |
Phần 3, 4 |
|
3 |
1 |
Hình học và Đo lường (Chương 3) |
Bài 1: Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương (tiết 1) |
Phần 1 |
|
4 |
2 |
Hình học và Đo lường |
Bài 1: Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương (tiết 2) |
Phần 2 |
|
2 |
5 |
3 |
Số và Đại số |
Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (tiết 1) |
Phần 1, 2 |
6 |
4 |
Số và Đại số |
Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (tiết 2) |
Phần 3, 4 |
|
7 |
3 |
Hình học và Đo lường |
Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. |
||
8 |
4 |
Hình học và Đo lường |
Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. |
Luyện tập |
|
3 |
9 |
5 |
Số và Đại số |
Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (tiết 3) |
Phần 5 + Luyện tập |
10 |
6 |
Số và Đại số |
Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (tiết 4) |
Luyện tập |
|
11 |
5 |
Hình học và Đo lường |
Bài 3: Hình lăng trụ đứng tam giác – Hình lăng trụ đứng tứ giác (tiết 1) |
Phần 1 |
|
12 |
6 |
Hình học và Đo lường |
Bài 3: Hình lăng trụ đứng tam giác – Hình lăng trụ đứng tứ giác (tiết 2) |
Phần 2 |
|
4 |
13 |
7 |
Số và Đại số |
Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiết 1) |
Phần 1. |
14 |
8 |
Số và Đại số |
Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiết 2) |
Phần 3 + Luyện tập |
|
15 |
7 |
Hình học và Đo lường |
Bài 4: Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. (tiết 1) |
Phần 1, 2 |
Tuần |
STT |
Tiết PPCT |
Phân môn |
Tên bài |
Ghi chú |
16 |
8 |
Hình học và Đo lường |
Bài 4: Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. (tiết 2) |
Phần 3 |
|
5 |
17 |
9 |
Số và Đại số |
Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế (tiết 1) |
Phần 1 |
18 |
10 |
Số và Đại số |
Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế (tiết 2) |
Phần 2 |
|
19 |
9 |
Hình học và Đo lường |
Bài 4: Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. (tiết 3) |
Luyện tập |
|
20 |
10 |
Hình học và Đo lường |
Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm |
||
6 |
21 |
11 |
Số và Đại số |
Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm |
|
22 |
12 |
Số và Đại số |
Ôn tập chương 1 (tiết 1) |
||
23 |
11 |
Hình học và Đo lường |
Ôn tập chương 3 (tiết 1) |
||
24 |
12 |
Hình học và Đo lường |
Ôn tập chương 3 (tiết 2) |
||
7 |
25 |
13 |
Số và Đại số |
Ôn tập chương 1 (tiết 2) |
|
26 |
14 |
Số và Đại số |
Ôn tập chương 1 (tiết 3) |
||
27 |
13 |
Hình học và Đo lường (Chương 4) |
Bài 1: Các góc ở vị trí đặc biệt (tiết 1) |
Phần 1 |
|
28 |
14 |
Hình học và Đo lường |
Bài 1: Các góc ở vị trí đặc biệt (tiết 2) |
Phần 2, 3 |
|
8 |
29 |
15 |
Số và Đại số |
Ôn tập chương 1 (tiết 4) |
|
30 |
16 |
Số và Đại số (Chương 2) |
Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tiết 1) |
Phần 1 |
Tuần |
STT |
Tiết PPCT |
Phân môn |
Tên bài |
Ghi chú |
31 |
15 |
Hình học và Đo lường |
Bài 2: Tia phân giác (tiết 1) |
Phần 1 |
|
32 |
16 |
Hình học và Đo lường |
Bài 2: Tia phân giác (tiết 2) |
Phần 2 |
|
9 |
33 |
17 |
Số và Đại số |
Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tiết 2) |
Phần 2 |
34 |
18 |
Số và Đại số |
Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tiết 3) |
Phần 3,4 |
|
35 |
17 |
Hình học và Đo lường |
Bài 2: Tia phân giác (tiết 3) |
Luyện tập |
|
36 |
18 |
Hình học và Đo lường |
LUYỆN TẬP (Ôn tập thi giữa kì 1) |
||
10 |
37-38 |
19 -20 |
Kiểm tra giữa kỳ I chung cả Hình học và Đại số |
||
39 |
19 |
Hình học và Đo lường |
Bài 3: Hai đường thẳng song song (tiết 1) |
Phần 1 |
|
40 |
20 |
Hình học và Đo lường |
Bài 3: Hai đường thẳng song song (tiết 2) |
Phần 2 |
|
11 |
41 |
21 |
Số và Đại số |
Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tiết 4) |
Luyện tập |
42 |
22 |
Số và Đại số |
Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của số thực (tiết 1) |
Phần 1, 2 |
|
43 |
21 |
Hình học và Đo lường |
Bài 3: Hai đường thẳng song song (tiết 3) |
Phần 3 |
|
44 |
22 |
Hình học và Đo lường |
Bài 3: Hai đường thẳng song song (tiết 4) |
Luyện tập |
|
12 |
45 |
23 |
Số và Đại số |
Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của số thực (tiết 2) |
Phần 3, 4 |
Tuần |
STT |
Tiết PPCT |
Phân môn |
Tên bài |
Ghi chú |
46 |
24 |
Số và Đại số |
Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của số thực (tiết 3) |
Phần 5 |
|
47 |
23 |
Hình học và Đo lường |
Bài 4: Định lí và chứng minh định lí (tiết 1) |
Phần 1 |
|
48 |
24 |
Hình học và Đo lường |
Bài 4: Định lí và chứng minh định lí (tiết 2) |
Phần 2 + Luyện tập |
|
13 |
49 |
25 |
Số và Đại số |
Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của số thực (tiết 4) |
Luyện tập |
50 |
26 |
Số và Đại số |
Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả (tiết 1) |
Phần 1, 2 |
|
51 |
25 |
Hình học và Đo lường |
Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm |
||
52 |
26 |
Hình học và Đo lường |
Ôn tập chương 4 |
||
14 |
53 |
27 |
Số và Đại số |
Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả (tiết 2) |
Phần 3 |
54 |
28 |
Số và Đại số |
Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả (tiết 3) |
Luyện tập |
|
55 |
1 |
Một số yếu tố Thống kê (Chương 5) |
Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu (tiết 1) |
Phần 1, 2 |
|
56 |
2 |
Một số yếu tố Thống kê |
Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu (tiết 2) |
Phần 3 + Luyện tập |
|
15 |
57 |
29 |
Số và Đại số |
Bài 4: Hoạt động thực hành và trải nghiệm |
|
58 |
30 |
Số và Đại số |
Ôn tập cuối chương 2 (tiết 1) |
||
59 |
3 |
Một số yếu tố Thống kê |
Bài 2: Biểu đồ hình quạt tròn (tiết 1) |
Phần 1, 2 |
…………..
Kế hoạch dạy học Friends Plus 7
Khung chương trình tiếng Anh lớp 7 học kì I
Tuần | Tiết | Đơn vị bài học | Nội dung giảng dạy | Trang |
1 | 1 | STARTER UNIT | VOCABULARY – FAMILY | 6 |
2 | LANGUAGE FOCUS – BE/ POSSESSIVE ADJ & PRON/ ARTICLES | 7 | ||
3 | VOCABULARY & LISTENING – SCHOOL | 8 | ||
2 | 4 | LANGUAGE FOCUS – HAVE GOT/ THERE’S/ THERE ARE | 9 | |
5 | UNIT 1 – MY TIME | VOCABULARY – WHERE WE SPEND TIME | 10-11 | |
6 | READING – SCREEN TIME & LANGUAGE FOCUS – PRESENT SIMPLE (+) (-) |
12-13 | ||
3 | 7 | |||
8 | ||||
9 |
VOCABULARY & LISTENING – FREE TIME ACTIVITIES & LANGUAGE FOCUS – PRESENT SIMPLE (?) |
14-15 | ||
4 | 10 | |||
11 | ||||
12 | SPEAKING – THINKING OF THINGS TO DO | 16 | ||
5 | 13 | WRITING – A PROFILE FOR A WEB PAGE | 17 | |
14 | ||||
15 | UNIT 2 – COMMUNICATION |
VOCABULARY – COMMUNICATION | 20-21 | |
6 | 16 | READING – EMOJIS & LANGUAGE FOCUS – PRESENT CONTINUOUS (+) (-) |
22-23 | |
17 | ||||
18 | ||||
7 | 19 | VOCABULARY & LISTENING – ON THE PHONE & LANGUAGE FOCUS – PRESENT CONTINUOUS (?)/ PS & PC |
24-25 | |
20 | ||||
21 | ||||
8 | 22 | SPEAKING – MAKING PLANS OVER THE PHONE | 26 | |
23 | WRITING – A REPORT ON A SURVEY | 27 | ||
24 | ||||
9 | 25 | PROGRESS REVIEW 1 | PROGRESS REVIEW 1 – 1/2/3/4/5/6/7 | 30-33 |
26 | PROGRESS REVIEW 1 – 6/7/8/9/10 | |||
27 | PROGRESS REVIEW 1 – 11/12/13/14 | |||
10 | 28 | MID-TERM TEST 1 | TESTS ON READING/ LISTENING/ SPEAKING/ WRITING | |
29 | ||||
30 | UNIT 3 – THE PAST | VOCABULARY – PEOPLE AND PLACES | 34-35 | |
11 | 31 | READING – MUSEUM EXHIBITS & LANGUAGE FOCUS – WAS/ WERE/ THERE WAS/ THERE WERE |
36-37 | |
32 | ||||
33 | ||||
12 | 34 | VOCABULARY & LISTENING – COMMON VERBS &LANGUAGE FOCUS – (+) (-) (?)/ REGULAR & IRREGULAR VERBS |
38-39 | |
35 | ||||
36 | ||||
13 | 37 | SPEAKING – YOUR WEEKEND | 40 | |
38 | WRITING – A SPECIAL EVENT | 41 | ||
39 | ||||
14 | 40 | UNIT 4 – IN THE PICTURE |
VOCABULARY – ACTIONS AND MOVEMENT | 44-45 |
41 | READING – A MOMENT IN TIME & LANGUAGE FOCUS – PAST CONTINUOUS (+) (-) |
46-47 | ||
42 | ||||
15 | 43 | |||
44 | VOCABULARY & LISTENING – ADJ & ADV & LANGUAGE FOCUS – PAST CONTINUOUS (?)/ PS & PC |
48-49 | ||
45 | ||||
16 | 46 | |||
47 | SPEAKING – EXPRESSING INTEREST | 50 | ||
48 | WRITING – THE STORY OF A RESCUE | 51 | ||
17 | 49 | |||
50 | PROGRESS REVIEW 2 | PROGRESS REVIEW 2 – 1/2/3/4/5 | 54-57 | |
51 | PROGRESS REVIEW 2 – 6/7/8/9/10 | |||
18 | 52 | PROGRESS REVIEW 2 – 11/12/13/14/ | ||
53 | TERM TEST 1 | TESTS ON READING/ LISTENING/ SPEAKING/ WRITING | ||
54 |
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử – Địa lí 7
Tuần |
Số TPP |
Bài học |
Số tiết |
Điều chỉnh |
Chương 1 Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI |
||||
1 |
1 2 |
Bài 1. Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu |
2 |
|
2 |
3 4 |
CHỦ ĐỀ: Các cuộc đại phát kiến địa lý |
2 |
|
3 |
5 |
Bài 2 Các cuộc phát kiến địa lý |
1 |
|
3 |
6 |
Bài 3. Sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu trung đại |
1 |
|
4 |
7 |
Bài 4. Phong trào Văn hoá Phục hưng |
1 |
|
4 |
8 |
Bài 5 Phong trào cải cách tôn giáo |
1 |
|
Chương 2. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX |
||||
5 |
9 |
Bài 6. Khái lược tiến trình lịch sử Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX |
1 |
|
5 |
10 |
Bài 7. Các thành tựu văn hóa chủ yếu của Trung Quốc từ giữa thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX |
1 |
|
Chương 3. Ấn độ từ giữa thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX |
||||
6 |
11 |
Bài 8. Vương triều Gúp ta |
1 |
|
6 |
12 |
Bài 9 Vương triều hồi giáo Đê Li |
1 |
|
7 |
13 |
Bài 10. Đế Quốc Mô Gôn |
1 |
|
Chương 4. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI |
||||
7 8 |
14 15 |
Bài 11. Khái quát về Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ thế kỉ X đến nửa đầu thê kỉ XVI |
2 |
|
8 |
16 |
Bài 12. Vương Quốc Cam pu chia |
1 |
|
9 |
17 |
Ôn tập |
1 |
|
9 |
18 |
Kiểm tra |
1 |
|
10 |
19 |
Bài 13 Vương Quốc Lào |
1 |
|
Chương 5. Việt nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI |
||||
11 12 13 14 |
20 21 22 23 |
Bài 14. Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước thời Ngô-Đinh-Tiền Lê (938-1009) |
4 |
|
15 16 |
24 25 |
Bài 15. Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước thời Lý (1009 – 1226) |
5 (3+2) |
|
17 |
26 |
Ôn tập |
1 |
|
18 |
27 |
Kiểm tra cuối kỳ I |
1 |
|
19 |
28 29 |
Bài 15. Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước thời Lý (1009 – 1226) |
5 ( 3+2) |
|
20 21 |
30 31 32 |
Bài 16. Công cuộc xây dựng đất nước thời Trần (1226- 1400) |
3 |
|
21 22 23 |
33 34 35 36 |
Bài 17. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên |
4 |
|
23 24 |
37 38 |
Bài 18. Nhà Hồ và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh (1400- 1407) |
2 |
|
24 25 26 |
39 40 41 42 |
Bài 19. Khởi nghĩa Lam Sơn ( 1418-1427) |
4 |
|
26 |
43 |
Làm bài tập lịch sử |
||
27 |
44 |
Ôn tập |
1 |
|
27 |
45 |
Kiểm tra |
1 |
|
28 29 30 31 |
46 47 48 49 |
Bài 20 . Đại Việt thời Lê Sơ |
4 |
|
32 33 |
50 51 |
Bài 21. Vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI |
2 |
|
34 |
52 |
Ôn tập |
1 |
|
35 |
53 |
Kiểm tra cuối kỳ II |
1 |
Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 7
Phân phối chương trình Tin học 7
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/tuần= 18 tiết
Tuần |
Tiết |
Tên bài
|
Chủ đề 1 | Máy tính và cộng đồng | |
1 | 1 | Bài 1. Thiết bị vào ra |
2 | 2 | Bài 1. Thiết bị vào ra |
3 | 3 | Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng |
4 | 4 | Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục |
5 | 5 | Bài 4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính |
Chủ đề 2 | Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | |
6 | 6 | Bài 5. Mạng xã hội |
7 | 7 | Bài 5. Mạng xã hội |
8 | 8 | Kiểm tra giữa học kì 1 |
Chủ đề 3 | Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | |
9 | 9 | Bài 6. Văn hóa ứng xử qua phương tiện truyền thông số |
10 | 10 | Bài 6. Văn hóa ứng xử qua phương tiện truyền thông số |
Chủ đề 4 | Ứng dụng Tin học | |
11 | 11 | Bài 7. Phần mềm bảng tính |
12 | 12 | Bài 7. Phần mềm bảng tính |
13 | 13 | Bài 7. Phần mềm bảng tính |
14 | 14 | Bài 8. Sử dụng địa chỉ ô trong công thức |
15 | 15 | Bài 8. Sử dụng địa chỉ ô trong công thức |
16, 17 | 16, 17 | Ôn tập |
18 | 18 | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 |
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/tuần= 17 tiết
Tuần |
Tiết |
Tên bài
|
|
Chủ đề 4 |
Ứng dụng Tin học |
19 |
19 |
Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hang, cột |
20 |
20 |
Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hang, cột |
21 |
21 |
Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán |
22 |
22 |
Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán |
23 |
23 |
Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán |
24 | 24 | Bài 11. Tạo bài trình chiếu |
25 | 25 | Bài 11. Tạo bài trình chiếu |
26 | 26 | Kiểm tra giữa học kì 2 |
27 | 27 | Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu |
28 | 28 | Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu |
Chủ đề 5 | Giải quyết vấn đề với sự trợ giứp của máy tính | |
29 | 29 | Bài 13. Thuật toán tìm kiếm |
30 | 30 | Bài 13. Thuật toán tìm kiếm |
31 | 31 | Bài 14. Thuật toán sắp xếp |
32 | 32 | Bài 14. Thuật toán sắp xếp |
33, 34 | 33, 34 | Ôn tập |
35 | 35 | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 |
Phân phối chương trình Âm nhạc 7
TRƯỜNG: THCS……………… TỔ: …………………… Họ và tên giáo viên: …………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ÂM NHẠC LỚP 7 SGK CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC 20… – 20….
Kì 1. 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết
Kì 2. 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết
Tổng cả năm 35 tiết
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
CHỦ ĐỀ 1. VUI MÙA KHAI TRƯỜNG |
|||
1 -> 4 |
4 |
– Hát: Bài hát Vui đến trường – Nhạc cụ: · Nhạc cụ thể hiện tiết tấu: Bài thực hành số 1 · Sáo recorder: Bài thực hành số 1 · Kèn phím, bài thực hành số 1 – Lí thuyết âm nhạc: Dấu nhắc lại, khung thay đổi, dấu quay lại – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 1 |
|
CHỦ ĐỀ 2. GIA ĐÌNH YÊU THƯƠNG |
|||
5 -> 8 |
4 |
– Hát: Bài hát Niềm vui gia đình – Nhạc cụ: · Nhạc cụ thể hiện tiết tấu: Bài thực hành số 2 · Sáo recorder: Bài thực hành số 2 · Kèn phím: Bài thực hành số 2 – Lý thuyết âm nhạc: Kí hiệu để tăng trường độ nốt nhạc – Thưởng thực âm nhạc: Một số thể loại ca khúc – Nghe nhạc: Nghe bài hát Ru con |
|
CHỦ ĐỀ 3. NHỚ ƠN THẦY CÔ |
|||
9 -> 12 |
4 |
– Hát: Bài hát Lời cô – Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu: Bài thực hành số 3 – Lý thuyết âm nhạc: Nhịp lấy đà – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 2 – Thưởng thực âm nhạc: Nhạc sĩ Hoàng Vân – Nghe nhạc: Nghe bài hát Bài ca người giáo viên nhân dân |
|
CHỦ ĐỀ 4. EM YÊU DÂN CA |
|||
13 -> 16 |
4 |
– Hát: Bài hát Lí dĩa bánh bò – Nhạc cụ: Sáo recorder/ Kèn phím: Bài thực hành số 3 – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 3 – Thưởng thực âm nhạc: Dân ca một số vùng miền Việt Nam |
|
17 -> 18 |
2 |
Ôn tập, kiểm tra và đánh giá học kì I |
|
CHỦ ĐỀ 5. MÙA XUÂN TƯƠI ĐẸP |
|||
19 -> 22 |
4 |
– Hát: Bài hát Mùa xuân cho em – Lí thuyết âm nhạc: Một số thuật ngữ về nhịp độ – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 4 – Thưởng thực âm nhạc: Nhạc sĩ Đỗ Nhuận – Nghe nhạc: Nghe bài hát Việt Nam quê hương tôi |
|
CHỦ ĐỀ 6. GIAI ĐIỆU VÙNG CAO |
|||
23 -> 26 |
4 |
– Hát: Bài hát Vùng cao quê em – Nhạc cụ: · Nhạc cụ thể hiện tiết tấu: Bài thực hành số 4 · Sáo recorder: Bài thực hành số 4 · Kèn phím: Bài thực hành số 4 – Thưởng thực âm nhạc: giới thiệu một số nhạc cụ dân tộc miền núi phía Bắc – Nghe nhạc: Nghe tác phẩm Xuân về trên bản Mèo |
|
CHỦ ĐỀ 7. ÂM NHẠC BỐN PHƯƠNG |
|||
27 -> 30 |
4 |
– Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 5 – Hát: Bài hát Cuộc đời tươi đẹp (Proud of you) – Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu: Bài thực hành số 5 – Lý thuyết âm nhạc: một số kí hiệu, thuật ngữ về sắc thái cường độ. – Thưởng thực âm nhạc: Nhạc sĩ Ludwwig van Beethoven – Nghe nhạc: Nghe trích đoạn Giao hưởng số 5 |
|
CHỦ ĐỀ 8. GIAI ĐIỆU CUỘC SỐNG |
|||
31 -> 33
|
3 |
– Hát: Bài hát Khúc hát chim sơn ca – Nhạc cụ: · Sáo recorder: Bài thực hành số 5 · Kèn phím: Bài thực hành số 5 – Thưởng thực âm nhạc: Giới thiệu nhạc cụ phương Tây – Nghe nhạc: Nghe trích đoạn Astrurias |
|
34 -> 35 |
2 |
Ôn tập, kiểm tra và đánh giá học kì II |
Phân phối chương trình môn Mĩ thuật 7
PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS ……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN MĨ THUẬT 7
Năm học 20..– 20..
Bộ sách Chân trời sáng tạo – Bản 1
I. Phân phối chương trình
CHỦ ĐỀ |
TÊN BÀI |
LOẠI BÀI |
TIẾT |
Chủ đề 1 CHỮ CÁCH ĐIỆU TRONG ĐỜI SỐNG |
Bài 1: Nhịp điệu và sắc màu của chữ Bài 2: Logo dạng chữ |
Hội họa Thiết kế đồ họa |
2 2 |
Chủ đề 2 NGHỆ THUẬT TRUNG ĐẠI VIỆT NAM |
Bài 3: Đường diềm trang trí với họa tiết thời lý Bài 4: Trang phục áo dài với hoạ tiết dân tộc Bài 5: Bìa sách với di sản kiến trúc Việt Nam |
Hội họa Thiết kế thời trang Thiết kế đồ họa |
2 2 2 |
Chủ đề 3 HÌNH KHỐI TRONG KHÔNG GIAN |
Bài 6: Mẫu vật dạng khối trụ, khối cầu Bài 7: Ngôi nhà trong tranh Bài 8: Chao đèn trong trang trí kiến trúc |
Hội họa Hội họa Thiết kế công nghiệp |
2 2 2 |
|
TỔNG KẾT HK I |
Phân tích và đánh giá |
2 |
Chủ đề 4 NGHỆ THUẬT TRUNG ĐẠI THẾ GIỚI |
Bài 9: Cân bằng đối xứng trong kiến trúc Gothic Bài 10: Hình khối của nhân vật trong điêu khắc Bài 11: Vẻ đẹp của nhân vật trong tranh thời phục hưng Bài 12: Những mảnh ghép thú vị |
Hội họa Điêu khắc Hội họa Hội họa |
2 2 2 2 |
Chủ đề 5 CUỘC SỐNG XƯA VÀ NAY |
Bài 13: Chạm khắc đình làng Bài 14: Nét màu trong tranh dân gian Hàng Trống Bài 15: Tranh vẽ theo hình thức ước lệ Bài 16: Sắc màu của tranh in |
Điêu khắc Hội họa Hội họa Đồ họa (tranh in) |
2 2 2 2 |
|
TỔNG KẾT NĂM HỌC |
Phân tích và đánh giá |
1 |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
… ngày… tháng …….năm……. GIÁO VIÊN |
Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm 7
TRƯỜNG: THCS………… TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Họ và tên giáo viên: ……………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC, HƯỚNG NGHIÊP LỚP 7
(Chân trời sáng tạo)
(Năm học 20… – 20…)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Cả năm: 35 tuần (105 tiết)
Học kỳ I: 18 tuần (54 tiết)
Học kỳ II: 17 tuần (51 tiết)
(Trong đó: SH dưới cờ 35 tiết; SH lớp 1 tiết/tuần; HĐGD theo chủ đề 1 tiết/tuần)
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
1 |
Chủ đề 1. Rèn luyện thói quen. |
4 |
Tuần 1; 2; 3; 4 |
Tranh, ảnh về chủ đề |
Lớp học |
2 |
Chủ đề 2. Rèn luyện sự kiên trì và chăm chỉ. |
4 |
Tuần 5; 6; 7; 8 |
Tranh, ảnh về chủ đề |
Lớp học |
3 |
Kiểm tra giữa kì I |
1 |
Tuần 9 |
Lớp học |
|
4 |
Chủ đề 3. Hợp tác thực hiện nhiệm vụ chung. |
4 |
Tuần 10; 11; 12; 13 |
Tranh, ảnh về chủ đề |
Lớp học |
5 |
Chủ đề 4. Chia sẻ trách nhiệm trong gia đình. |
3 |
Tuần 14; 15; 16 |
Tranh, ảnh về chủ đề |
Lớp học |
6 |
Chủ đề 5. Chi tiêu có kế hoạch. |
3 |
Tuần 17; 19 |
Tranh, ảnh về chủ đề |
Lớp học |
7 |
Kiểm tra cuối kì I |
1 |
Tuần 18 |
Lớp học |
|
8 |
Chủ đề 6. Sống hòa hợp trong cộng đồng. |
4 |
Tuần 20; 21; 22; 23 |
Tranh, ảnh về chủ đề |
Lớp học |
9 |
Chủ đề 7. Góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính. |
3 |
Tuần 24; 25; 26 |
Tranh, ảnh về chủ đề |
Lớp học |
10 |
Kiểm tra giữa kì II |
1 |
Tuần 27 |
Lớp học |
|
11 |
Chủ đề 8. Tìm hiểu các nghề ở địa phương. |
3 |
Tuần 28; 29; 30 |
Tranh, ảnh về chủ đề |
Lớp học |
12 |
Chủ đề 9. Tìm hiểu các năng lực và phẩm chất cần có ở người lao động. |
3 |
Tuần 31; 32; 33 |
Tranh, ảnh về chủ đề |
Lớp học |
13 |
Kiểm tra cuối kì II |
1 |
Tuần 34 |
Lớp học |
|
14 |
Tạm biệt lớp 7. |
1 |
Tuần 35 |
Lớp học |
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT |
Chuyên đề (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
1 |
|||||
2 |
|||||
… |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).
2. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
TỔ TRƯỞNG
|
….……., ngày… tháng ….. năm 20… GIÁO VIÊN
|
Phân phối chương trình môn GDCD 7
PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS ……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN KHỐI 7
Năm học 20..– 20….
Bộ sách Chân trời sáng tạo
HỌC KỲ I ( 18 Tuần x1 tiết) | Số tiết | |
Tuần 1 2 | Bài 1: Tự hào về truyền thống quê hương | 2 |
Tuần 3 4 | Bài 2: Quan tâm, cảm thông, chia sẻ | 2 |
Tuần 5 6 7 | Bài 3: Học tập tự giác tích cực | 3 |
Tuần 8 | Kiểm tra giữa kỳ 1 | 1 |
Tuần 9 10 11 | Bài 4: Giữ chữ tín | 3 |
Tuần 12 13 14 | Bài 5: Bảo tồn di sản văn hóa | 3 |
Tuần 15 16 | Bài 6: Nhận diện tình huống gây căng thẳng | 2 |
Tuần 17 | Bài 7: Ứng phó với tâm lý căng thẳng Tiết 1 | 1 |
Tuần 18 | Kiểm tra cuối kỳ 1 | 1 |
HỌC KỲ II ( 17 Tuần x1 tiết) | ||
Tiết 19 | Bài 7: Ứng phó với tâm lý căng thẳng Tiết 2 | 1 |
Tiết 20 21 22 | Bài 8: Phòng, chống, bạo lực học đường | 3 |
Tiết 23 24 25 | Bài 9: Quản lý tiền | 3 |
Tiết 26 | Kiểm tra giữa kỳ 2 | 1 |
Tiết 27 28 | Bài 10: Nguyên nhân, hậu quả của yệ nạn xã hội | 2 |
Tiết 29 30 31 | Bài 11: Phòng chống tệ nạn xã hội. | 3 |
Tiết 32 33 34 | Bài 12: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong GĐ | 3 |
Tiết 35 | Kiểm tra cuối kỳ 2 | 1 |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
… ngày… tháng …….năm……. GIÁO VIÊN |
Phân phối chương trình Giáo dục thể chất 7 Chân trời sáng tạo giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.
Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên lớp 7 Chân trời sáng tạo là mẫu phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Mục đích của phân phối chương trình môn GDTC 7 là đảm bảo rằng các học sinh được học tập và phát triển các kỹ năng cần thiết trong quá trình học tập.
Phân phối chương trình GDTC 7
TRƯỜNG THCS………. TỔ: ………………… Họ và tên giáo viên: …………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT 7 SÁCH CTST
(Năm học 20..– 20….)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
HỌC KÌ |
SỐ TUẦN |
SỐ TIẾT/TUẦN |
I |
18 |
18 tuần x 2 tiết (1 tuần x 2 tiết) = 36 tiết |
II |
17 |
17 tuần x 2 tiết (1 tuần x 2 tiết) = 34 tiết |
HỌC KÌ I
CHỦ ĐỀ |
TUẦN |
TIẾT |
TÊN BÀI HỌC |
THIẾT BỊ DH |
ĐỊA ĐIỂM DH |
CHẠY CỰ LY NGẮN (60m)
CHẠY CỰ LY NGẮN (60m)
|
1 |
1 |
Bài 1: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát (Tiết 1) – Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát. – Một số điểm lưu ý về KT trong xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát. – Trò chơi phát triển sức nhanh. |
– Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao. – 01 Còi – 04 lá cờ. |
Sân thể dục |
2 |
Bài 1: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát (Tiết 2) – Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát. – Một số điểm lưu ý về KT trong xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát. – Trò chơi phát triển sức nhanh. |
– Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao. – 01 Còi – 04 lá cờ. |
Sân thể dục |
||
2 |
3 |
Bài 2: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy giữa quãng (Tiết 3) – Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy giữa quãng . – Một số điểm lưu ý về KT trong xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát. – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh. – Trò chơi phát triển sức nhanh. |
– Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao, luật điền kinh. – 01 Còi – 04 lá cờ. |
Sân thể dục |
|
4 |
Bài 2: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy giữa quãng (Tiết 4) – Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy giữa quãng . – Một số điểm lưu ý về KT trong xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát. – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh. – Trò chơi phát triển sức nhanh. – Trò chơi Chạy tiếp sức. |
– Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao, luật điền kinh. – 01 Còi – 04 lá cờ. |
Sân thể dục |
||
3 |
5 |
Bài 2: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy giữa quãng (Tiết 5) – Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy giữa quãng . – Một số điểm lưu ý về KT trong xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát. – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh. – Trò chơi phát triển sức nhanh. |
– Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao, luật điền kinh. – 01 Còi – 04 lá cờ. |
Sân thể dục |
|
6 |
Bài 3: Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m(Tiết 6) – Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích . – Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m. – Một số điểm lưu ý về KT trong phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn. – Trò chơi phát triển sức nhanh. |
– Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao. – 01 Còi . – 04 lá cờ. – Dây đích. |
Sân thể dục |
||
4 |
7 |
Bài 3: Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m(Tiết 7) – Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích . – Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m. – Một số điểm lưu ý về KT trong phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn. – Trò chơi phát triển sức nhanh. |
– Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao. – 01 Còi . – 04 lá cờ. – Dây đích. |
Sân thể dục |
|
8 |
Bài 3: Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m(Tiết 8) – Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích . – Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m. – Một số điểm lưu ý về KT trong phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn. – Trò chơi phát triển sức nhanh. |
– Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao. – 01 Còi . – 04 lá cờ. – Dây đích. |
Sân thể dục |
||
5 |
9 |
Bài 3: Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m(Tiết 9) – Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích . – Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m. – Một số điểm lưu ý về KT trong phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn. – Trò chơi phát triển sức nhanh. |
– Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao. – 01 Còi . – 04 lá cờ. – Dây đích. |
Sân thể dục |
|
NHẢY XA KIỂU NGỒI
CỰ LY CHẠY TRUNG BÌNH
|
10 |
Bài 4: Kỹ thuật giậm nhảy và bước bộ (Tiết 1) – Giậm nhảy và bước bộ. – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh. – Trò chơi phát triển sức nhanh. |
– Tranh ảnh về nhảy xa kiểu ngồi, luật thi đấu điền kinh. – 01 còi; 04 lá cờ. – Ván giậm nhảy |
Sân thể dục |
|
6 |
11 |
Bài 4: Kỹ thuật giậm nhảy và bước bộ (Tiết 2) – Giậm nhảy và bước bộ. – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh. – Trò chơi phát triển sức nhanh. |
– Tranh ảnh về nhảy xa kiểu ngồi, luật thi đấu điền kinh. – 01 còi; 04 lá cờ. – Ván giậm nhảy |
Sân thể dục |
|
12 |
Bài 4: Kỹ thuật giậm nhảy và bước bộ (Tiết 3) – Giậm nhảy và bước bộ. – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh. – Trò chơi phát triển sức nhanh. |
– Tranh ảnh về nhảy xa kiểu ngồi, luật thi đấu điền kinh. – 01 còi; 04 lá cờ. – Ván giậm nhảy |
Sân thể dục |
||
7 |
13 |
Bài 2: Kỹ thuật chạy đà và giậm nhảy (Tiết 4) – Cách đo đà. – Chạy đà. – Trò chơi phát triển sức nhanh. |
– Tranh ảnh về cách đo đà nhảy xa kiểu ngồi – 01 còi; 04 lá cờ. – Ván giậm nhảy |
Sân thể dục |
|
14 |
Bài 2: Kỹ thuật chạy đà và giậm nhảy (Tiết 5) – Cách đo đà. – Chạy đà. – Trò chơi phát triển sức nhanh. |
– Tranh ảnh về cách đo đà nhảy xa kiểu ngồi – 01 còi; 04 lá cờ. – Ván giậm nhảy |
Sân thể dục |
||
8 |
15 |
Bài 2: Kỹ thuật chạy đà và giậm nhảy (Tiết 6) – Cách đo đà. – Chạy đà. – Trò chơi phát triển sức nhanh. |
– Tranh ảnh về cách đo đà nhảy xa kiểu ngồi – 01 còi; 04 lá cờ. – Ván giậm nhảy |
Sân thể dục |
|
16 |
Kiễm tra đánh giá giữa kì 1: Chạy cự li ngắn |
– Đồng hồ bấm giây, dây đích, còi, cờ xuất phát. |
Sân thể dục |
||
9 |
17 |
Bài 3: Kỹ thuật bay trên không và rơi xuống cát (Tiết 7) – Kỹ thuật bay trên không. – Kỹ thuật rơi xuống cát. – Trò chơi phát triển sức nhanh. |
– Tranh ảnh.. – 01 còi; 04 lá cờ. – Ván giậm nhảy |
Sân thể dục |
|
18 |
Bài 3: Kỹ thuật bay trên không và rơi xuống cát (Tiết 8) – Kỹ thuật bay trên không. – Kỹ thuật rơi xuống cát. – Trò chơi phát triển sức nhanh. |
– Tranh ảnh.. – 01 còi; 04 lá cờ. – Ván giậm nhảy |
Sân thể dục |
||
10 |
19 |
Bài 3: Kỹ thuật bay trên không và rơi xuống cát (Tiết 9) – Kỹ thuật bay trên không. – Kỹ thuật rơi xuống cát. – Trò chơi phát triển sức nhanh. |
– Tranh ảnh.. – 01 còi; 04 lá cờ. – Ván giậm nhảy |
Sân thể dục |
|
20 |
Bài 3: Kỹ thuật bay trên không và rơi xuống cát (Tiết 10) – Kỹ thuật bay trên không. – Kỹ thuật rơi xuống cát. – Trò chơi phát triển sức nhanh. |
– Tranh ảnh.. – 01 còi; 04 lá cờ. – Ván giậm nhảy |
Sân thể dục |
||
11 |
21 |
Bài 4: Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi (T11) – Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi. – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh. – Trò chơi phát triển sức nhanh. |
– Tranh ảnh về nhảy xa kiểu ngồi, luật thi đấu điền kinh. – 01 còi; 04 lá cờ. – Ván giậm nhảy |
Sân thể dục |
|
22 |
Bài 4: Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi (T12) – Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi. – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh. – Trò chơi phát triển sức nhanh. |
– Tranh ảnh về nhảy xa kiểu ngồi, luật thi đấu điền kinh. – 01 còi; 04 lá cờ. – Ván giậm nhảy |
Sân thể dục |
||
12
|
23 |
Bài 4: Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi (T13) – Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi. – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh. – Trò chơi phát triển sức nhanh. |
– Tranh ảnh về nhảy xa kiểu ngồi, luật thi đấu. – 01 còi; 04 lá cờ. – Ván giậm nhảy |
Sân thể dục |
|
24 |
Bài 4: Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi (T14) – Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi. – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh. – Trò chơi phát triển sức nhanh. |
– Tranh ảnh về nhảy xa kiểu ngồi, luật thi đấu. – 01 còi; 04 lá cờ. – Ván giậm nhảy |
Sân thể dục |
||
13 |
25 |
Bài 1: Phối hợp trong giai đoạn chạy giữa quãng (Tiết 1) – Phối hợp trong giai đoạn chạy giữa quãng. – Hiện tượng “cực điểm” trong chạy cự ly trung bình và cách khắc phục. – Trò chơi phát triển sức bền. |
– Tranh ảnh về hiện tượng cực điểm. – 01 còi; 04 lá cờ. |
Sân thể dục |
|
26 |
Bài 1: Phối hợp trong giai đoạn chạy giữa quãng (Tiết 2) – Phối hợp trong giai đoạn chạy giữa quãng. – Hiện tượng “cực điểm” trong chạy cự ly trung bình và cách khắc phục. – Trò chơi phát triển sức bền. |
– Tranh ảnh về chạy giữa quãng, hiện tượng cực điểm. – 01 còi; 04 lá cờ. |
Sân thể dục |
||
14 |
27 |
Bài 2: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát (Tiết 3) – Phối hợp trong giai đoạn xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát. – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh. – Trò chơi phát triển sức bền. |
– Tranh ảnh, luật thi đấu điền kinh. – 01 còi; 04 lá cờ. |
Sân thể dục |
|
28 |
Bài 2: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát (Tiết 4) – Phối hợp trong giai đoạn xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát. – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh. – Trò chơi phát triển sức bền. |
– Tranh ảnh, luật thi đấu điền kinh. – 01 còi; 04 lá cờ. |
Sân thể dục |
||
15 |
29 |
Bài 2: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát (Tiết 5) – Phối hợp trong giai đoạn xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát. – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh. – Trò chơi phát triển sức bền. |
– Tranh ảnh, luật thi đấu điền kinh. – 01 còi; 04 lá cờ. |
Sân thể dục |
|
30 |
Bài 3: Phối hợp các giai đoạn trong cự ly trung bình (Tiết 6) – Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích. – Phối hợp các giai đoạn của kỹ thuật chạy cự ly trung bình. – Trò chơi phát triển sức bền. |
– Tranh ảnh. – 01 còi; 04 lá cờ. |
Sân thể dục |
||
16 |
31 |
Bài 3: Phối hợp các giai đoạn trong cự ly trung bình (Tiết 7) – Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích. – Phối hợp các giai đoạn của kỹ thuật chạy cự ly trung bình. – Trò chơi phát triển sức bền. |
– Tranh ảnh, luật thi đấu điền kinh. – 01 còi; 04 lá cờ. |
Sân thể dục |
|
32 |
Bài 3: Phối hợp các giai đoạn trong cự ly trung bình (Tiết 8) – Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích. – Phối hợp các giai đoạn của kỹ thuật chạy cự ly trung bình. – Trò chơi phát triển sức bền. |
– Tranh ảnh, luật thi đấu điền kinh. – 01 còi; 04 lá cờ. |
Sân thể dục |
||
17 |
33 |
Bài 3: Phối hợp các giai đoạn trong cự ly trung bình (Tiết 9) – Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích. – Phối hợp các giai đoạn của kỹ thuật chạy cự ly trung bình. – Trò chơi phát triển sức bền. |
– Tranh ảnh, luật thi đấu điền kinh. – 01 còi; 04 lá cờ. |
Sân thể dục |
|
34 |
Kiểm tra học kì I: Chạy cự ly trung bình |
– Đồng hồ bấm giây, dây đích, còi, cờ xuất phát. |
Sân thể dục |
||
18 |
35 |
KTĐG xếp loại thể lực: Nhảy xa kiểu ngồi |
– Còi, cờ xuất phát, thước dây. |
Sân thể dục |
|
36 |
KTĐG xếp loại thể lực: Chạy cự ly ngắn 60m |
– Đồng hồ bấm giây, dây đích, còi, cờ xuất phát. |
Sân thể dục |
HỌC KÌ II
CHỦ ĐỀ |
TUẦN |
TIẾT |
TÊN BÀI HỌC |
THIẾT BỊ DH |
ĐỊA ĐIỂM DH |
BÀI THỂ DỤC |
19 |
37 |
Bài 1: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 1 đến nhịp 10) (Tiết 1) – Từ nhịp 1 đến nhịp 10. – Trò chơi phát triển khéo léo. |
– Tranh ảnh từ nhịp 1 đến nhịp 10. – Cờ thể dục, còi. |
Sân thể dục |
38 |
Bài 1: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 1 đến nhịp 10) (Tiết 2) – Từ nhịp 1 đến nhịp 10. – Trò chơi phát triển khéo léo. |
– Tranh ảnh từ nhịp 1 đến nhịp 10. – Cờ thể dục, còi. |
Sân thể dục |
||
20 |
39 |
Bài 2: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 11 đến nhịp 20) (Tiết 3) – Từ nhịp 11 đến nhịp 20. – Trò chơi phát triển khéo léo.
|
– Tranh ảnh từ nhịp 11 đến nhịp 20. – Cờ thể dục, còi. |
Sân thể dục |
|
40 |
Bài 2: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 11 đến nhịp 20) (Tiết 4) – Từ nhịp 11 đến nhịp 20. – Trò chơi phát triển khéo léo. |
– Tranh ảnh từ nhịp 11 đến nhịp 20. – Cờ thể dục, còi. |
Sân thể dục |
||
BÀI THỂ DỤC |
21 |
41 |
Bài 3: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 21 đến nhịp 30) (Tiết 5) – Từ nhịp 21 đến nhịp 30. – Trò chơi phát triển khéo léo. |
– Tranh ảnh từ nhịp 21 đến nhịp 30. – Cờ thể dục, còi. |
Sân thể dục |
42 |
Bài 3: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 21 đến nhịp 30) (Tiết 6) – Từ nhịp 21 đến nhịp 30. – Trò chơi phát triển khéo léo. |
– Tranh ảnh từ nhịp 21 đến nhịp 30. – Cờ thể dục, còi. |
Sân thể dục |
||
22 |
43 |
Bài 3: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 21 đến nhịp 30) (Tiết 7) – Từ nhịp 21 đến nhịp 30. – Trò chơi phát triển khéo léo. |
– Tranh ảnh từ nhịp 21 đến nhịp 30. – Cờ thể dục, còi. |
Sân thể dục |
|
THỂ THAO TỰ CHỌN: CẦU LÔNG |
44 |
Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 1) – Kỹ thuật phát cầu thuận tay. – Một số điều luật trong thi đấu cầu lông. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
|
23 |
45 |
Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 2) – Kỹ thuật phát cầu thuận tay. – Một số điều luật trong thi đấu cầu lông. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
|
46 |
Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 3) – Kỹ thuật phát cầu thuận tay. – Một số điều luật trong thi đấu cầu lông. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
||
24 |
47 |
Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 4) – Kỹ thuật phát cầu thuận tay. – Một số điều luật trong thi đấu cầu lông. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
|
48 |
Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 5) – Kỹ thuật phát cầu thuận tay. – Một số điều luật trong thi đấu cầu lông. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
||
25 |
49 |
Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 6) – Kỹ thuật phát cầu thuận tay. – Một số điều luật trong thi đấu cầu lông. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
|
50 |
Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 7) – Kỹ thuật phát cầu thuận tay. – Một số điều luật trong thi đấu cầu lông. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
||
|
26 |
51 |
Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 8) – Kỹ thuật phát cầu thuận tay. – Một số điều luật trong thi đấu cầu lông. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
|
52 |
Kiểm tra đánh giá giữa học kì 2: Bài thể dục liên hoàn |
– Còi, cờ thể dục. |
Sân thể dục |
|
THỂ THAO TỰ CHỌN: CẦU LÔNG |
27 |
53 |
Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 9) – Bài tập bổ trợ. – Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải. – Bài tập phối hợp. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
54 |
Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 10) – Bài tập bổ trợ. – Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải. – Bài tập phối hợp. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
||
28 |
55 |
Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 11) – Bài tập bổ trợ. – Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải. – Bài tập phối hợp. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
|
56 |
Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 12 ) – Bài tập bổ trợ. – Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải. – Bài tập phối hợp. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
||
29 |
57 |
Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 13) – Bài tập bổ trợ. – Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải. – Bài tập phối hợp. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
|
58 |
Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 14) – Bài tập bổ trợ. – Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải. – Bài tập phối hợp. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
||
THỂ THAO TỰ CHỌN: CẦU LÔNG |
30 |
59 |
Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 15) – Bài tập bổ trợ. – Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải. – Bài tập phối hợp. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
60 |
Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 16) – Bài tập bổ trợ. – Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải. – Bài tập phối hợp. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
||
31 |
61 |
Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 17) – Bài tập bổ trợ. – Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
|
62 |
Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 18) – Bài tập bổ trợ. – Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
||
32 |
63 |
Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 19) – Bài tập bổ trợ. – Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
|
64 |
Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 20) – Bài tập bổ trợ. – Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
||
THỂ THAO TỰ CHỌN: CẦU LÔNG |
33 |
65 |
Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 21) – Bài tập bổ trợ. – Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
66 |
Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 22) – Bài tập bổ trợ. – Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
||
34 |
67 |
Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 23) – Bài tập bổ trợ. – Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
|
68 |
Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 24) – Bài tập bổ trợ. – Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải. – Trò chơi vận động. |
– Tranh ảnh về kĩ thuật thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải. – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
||
|
35 |
69 |
Kiểm tra đánh giá cuối học kì 2 : cầu lông |
– Còi, cầu lông, vợt, lưới cầu lông. |
Sân thể dục |
70 |
KTĐG xếp loại thể lực: chạy bền trên địa hình tự nhiên |
– Đồng hồ bấm giây, còi, dây đích, cờ góc. |
Sân thể dục |
II. Nhiệm vụ khác (nếu có):Bồi dưỡng học sinh giỏi.
|
…… ngày ……..tháng …. năm 20……… GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) |
Phân phối chương trình Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.
Phân phối chương trình môn Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo là mẫu phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Mục đích của phân phối chương trình môn Công nghệ nhằm đảm bảo rằng các học sinh được học tập và phát triển các kỹ năng cần thiết trong quá trình học tập. Bên cạnh đó các bạn xem thêm kế hoạch dạy học Toán 7 Chân trời sáng tạo.
Phân phối chương trình Công nghệ 7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO………. TRƯỜNG Số: ……………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Môn học/hoạt động giáo dục) CÔNG NGHỆ 7
Năm học 20..- 20……..
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ………………; Số học sinh: ……………….; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:……………….; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: …….. Đại học:………..; Trên đại học:………….
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt:………….; Khá:…………….; Đạt:……………; Chưa đạt:……..
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Địa điểm dạy học |
1 |
– Hình 1.1 đến hình 1.5 SGK. – Máy tính, máy chiếu |
– 05 hình – 1 máy tính, 1 máy chiếu |
Bài 1: Nghề trồng trọt ở Việt Nam |
Phòng học |
2 |
– Hình 2.1 đến hình 2.6 SGK. – Máy tính, máy chiếu |
– 06 hình – 1 máy tính, 1 máy chiếu |
Bài 2: Các phương thức trồng trọt ở Việt Nam |
Phòng học |
3 |
– Hình 3.1 đến hình 3.8 SGK. – Bảng 3.1 đến 3.5 SGK – Máy tính, máy chiếu |
– 08 hình – 1 máy tính, 1 máy chiếu |
Bài 3: Quy trình trồng trọt |
Phòng học |
4 |
– Hình 4.1 đến hình 4.6 SGK. – Bảng 4.1 SGK – Máy tính, máy chiếu |
– 06 hình – 1 máy tính, 1 máy chiếu |
Bài 4: Nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành |
Phòng học |
5 |
– Hình 5.1 đến hình 5.5 SGK. – Bảng 5.1 đến 5.5 SGK – Máy tính, máy chiếu – Hạt và cây mẫu – Đất trồng hoặc bộ dụng cụ trồng cây thủy canh |
– 05 hình – 1 máy tính, 1 máy chiếu – 1 gói hạt và 5 cây mẫu – 1 bao đất trồng nhỏ hoặc 1 bộ dụng cụ trồng cây thủy canh |
Bài 5: Trồng và chăm sóc cây cải xanh |
Phòng thực hành |
6 |
– Giấy, bút, máy tính có kết nối interrnet… – Sách về cây trồng, tài liệu hướng dẫn trồng và chăm sóc về loại cây trồng mà em muốn trồng. |
Đủ để thực hiện được dự án. |
Dự án 1: Kế hoạch trồng và chăm sóc cây trồng trong gia đình |
Phòng học/ phòng thực hành |
7 |
– Máy tính, máy chiếu |
1 máy tính, 1 máy chiếu |
Ôn tập chương I và chương II |
Phòng học |
8 |
– Hình 6.1 đến hình 6.9 SGK. – Máy tính, máy chiếu |
– 09 hình – 1 máy tính, 1 máy chiếu |
Bài 6: Rừng ở Việt Nam |
Phòng học |
9 |
– Hình 7.1 đến hình 7.9 SGK. – Máy tính, máy chiếu |
– 09 hình – 1 máy tính, 1 máy chiếu |
Bài 7: Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng |
Phòng học |
10 |
– Máy tính, máy chiếu |
1 1 máy tính, 1 máy chiếu |
Ôn tập chương III |
Phòng học |
11 |
– Hình 8.1 đến hình 8.8 SGK. – Máy tính, máy chiếu |
– 08 hình – 1 máy tính, 1 máy chiếu |
Bài 8: Nghề chăn nuôi ở Việt Nam |
Phòng học |
12 |
– Hình 9.1 đến hình 9.8 SGK. – Máy tính, máy chiếu |
– 08 hình – 1 máy tính, 1 máy chiếu |
Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam |
Phòng học |
13 |
– Hình 10.1 đến hình 10.8 SGK. – Máy tính, máy chiếu |
– 08 hình – 1 máy tính, 1 máy chiếu |
Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
Phòng học |
14 |
– Hình 11.1 đến hình 11.7 SGK. – Máy tính, máy chiếu |
– 07 hình – 1 máy tính, 1 máy chiếu |
Bài 11: Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn |
Phòng học |
15 |
Giấy, viết, máy tính kết nối interrnet, tài liệu hướng dẫn nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi như gà, lợn…. |
Đủ để thực hiện được dự án. |
Dự án 2: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trong gia đình |
Phòng học/ phòng thực hành |
16 |
– Máy tính, máy chiếu |
1 máy tính, 1 máy chiếu |
Ôn tập chương IV và chương V |
Phòng học |
17 |
– Hình 12.1 đến hình 12.3 SGK. – Máy tính, máy chiếu |
– 03 hình – 1 máy tính, 1 máy chiếu |
Bài 12: Ngành thủy sản ở Việt Nam |
Phòng học |
18 |
– Hình 13.1 đến hình 13.9 SGK. – Bảng 13.1 SGK. – Máy tính, máy chiếu |
– 09 hình – 1 máy tính, 1 máy chiếu |
Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản |
Phòng học |
19 |
– Hình 14.1 đến hình 14.3 SGK. – Máy tính, máy chiếu |
– 03 hình – 1 máy tính, 1 máy chiếu |
Bài 14: Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản |
Phòng học |
20 |
Giấy, bút, thước kẻ, máy tính cầm tay có kết nối interrnet |
Đủ để thực hiện được dự án. |
Dự án 3: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc thủy sản |
Phòng học/ phòng thực hành |
21 |
– Máy tính, máy chiếu |
1 máy tính, 1 máy chiếu |
Ôn tập chương VI |
Phòng học |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
1 |
Phòng thực hành Công nghệ |
01 |
Làm các thí nghiệm, phần thực hành và dự án môn Công nghệ |
|
2 |
Làm các thí nghiệm và thực hành môn Công nghệ |
Lưu trữ đồ dùng và các thiết bị học tập môn Công nghệ |
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Yêu cầu cần đạt (4) |
Ghi chú (5) |
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU VỀ TRỒNG TRỌT (2 tiết) |
|||||
1 |
Bài 1: Nghề trồng trọt ở Việt Nam |
1 |
Tuần 1 |
a. Kiến thức – Trình bày được vai trò, triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam; – Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số nghề phổ biến trong trồng trọt; – Nhận biết được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các nghề trồng trọt. b. Năng lực |
|
2 |
Bài 2: Các phương thức trồng trọt ở Việt Nam |
1 |
Tuần 2 |
a. Kiến thức – Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam; – Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam; – Nhận biết được những đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. b. Năng lực |
|
CHƯƠNG II: TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY TRỒNG (10 tiết) |
|||||
3 |
Bài 3: Quy trình trồng trọt |
3 |
Tuần 3, 4, 5 |
a. Kiến thức – Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt; – Trình bày được mục đích, yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình trồng trọt b. Năng lực |
|
4 |
Bài 4: Nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành |
2 |
Tuần 6, 7 |
a. Kiến thức Thực hiện được việc nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành. b. Năng lực |
|
5 |
Bài 5: Trồng và chăm sóc cây cải xanh |
1 |
Tuần 8 |
a. Kiến thức – Thực hiện được một số công việc trong quy trình trồng và chăm sóc một loại cây trồng phổ biến; – Tích cực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, có ý thức về an toàn lao động và bảo vệ môi trường trong trồng trọt. b. Năng lực |
|
6 |
Ôn tập chương I và chương II |
1 |
Tuần 9 |
a. Kiến thức Ôn tập củng cố kiến thức chương I và II b. Năng lực |
|
7 |
Kiểm tra giữa kì học kì I |
1 |
Tuần 10 |
a. Kiến thức – Kiểm tra nội dung kiến thức chương I, II b. Năng lực – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ. – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật. c. Phẩm chất – Chăm chỉ, trung thực |
|
8 |
Dự án 1: Kế hoạch trồng và chăm sóc cây trồng trong gia đình |
2 |
Tuần 11, 12 |
– Lập kế hoạch, tính toán chi phí cho việc trồng và chăm sóc một loại cây trồng trong gia đình. – Báo cáo về cách trồng và chăm sóc về loại cây trồng mà em muốn trồng. |
|
CHƯƠNG III: TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RỪNG (6 tiết) |
|||||
9 |
Bài 6: Rừng ở Việt Nam |
1 |
Tuần 13 |
a. Kiến thức – Trình bày được vai trò của rừng; – Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở Việt Nam b. Năng lực |
|
10 |
Bài 7: Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng |
3 |
Tuần 14, 15 |
a. Kiến thức – Tóm tắt được quy trình trồng, chăm sóc rừng và các biện pháp bảo vệ rừng; – Có ý thức trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng và môi trường sinh thái. b. Năng lực |
|
11 |
Ôn tập chương III |
1 |
Tuần 16 |
a. Kiến thức Ôn tập củng cố kiến thức chương III b. Năng lực |
|
12 |
Ôn tập kiểm tra HKI |
1 |
Tuần 17 |
a. Kiến thức Ôn tập củng cố kiến thức chương I, II, III b. Năng lực |
|
13 |
Kiểm tra cuối học kì I |
1 |
Tuần 18 |
a. Kiến thức Ôn tập củng cố kiến thức chương I, II, III b. Năng lực |
|
CHƯƠNG IV: MỞ ĐẦU VỀ CHĂN NUÔI (2 tiết) |
|||||
14 |
Bài 8: Nghề chăn nuôi ở Việt Nam |
1 |
Tuần 19 |
a. Kiến thức – Trình bày được vai trò, triển vọng của chăn nuôi; – Trình bày được đặc điểm cơ bản của một ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi; – Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. b. Năng lực |
|
15 |
Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam |
1 |
Tuần 20 |
a. Kiến thức – Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều, các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta; – Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. b. Năng lực |
|
CHƯƠNG V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC, PHÒNG VÀ TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI (8 tiết) |
|||||
16 |
Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
3 |
Tuần 21, 22, 23 |
a. Kiến thức – Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng trị bệnh cho vật nuôi; – Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản; – Có ý thực vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. b. Năng lực |
|
17 |
Bài 11: Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn |
2 |
Tuần 24, 25 |
a. Kiến thức Trình bày bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc và phòng trị bệnh cho một loại vật nuôi phổ biến. b. Năng lực |
|
18 |
Dự án 2: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trong gia đình |
1 |
Tuần 26 |
a. Kiến thức Lập kế hoạch, tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại vật nuôi trong gia đình. b. Năng lực |
|
19 |
Ôn tập chương IV và chương V |
1 |
Tuần 27 |
a. Kiến thức Ôn tập củng cố kiến thức chương IV và V b. Năng lực |
|
20 |
Kiểm tra giữa học kì II |
1 |
Tuần 28 |
a. Kiến thức Kiểm tra nội dung kiến thức chương IV, V b. Năng lực |
|
CHƯƠNG VI: NUÔI THỦY SẢN (7 tiết) |
|||||
21 |
Bài 12: Ngành thủy sản ở Việt Nam |
1 |
Tuần 29 |
a. Kiến thức – Trình bày được vai trò của ngành thủy sản trong nền kinh tế Việt Nam; – Nhận biết được một số thủy sản có giá trị kinh tế cao. b. Năng lực |
|
22 |
Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản |
2 |
Tuần 30, 31 |
a. Kiến thức – Nêu được quy trình kĩ thuật nuôi, chăm sóc, phòng, trị bệnh, thu hoạch một loại thủy sản phổ biến; – Đo được nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thủy sản bằng phương pháp đơn giản. b. Năng lực |
|
23 |
Bài 14: Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản |
1 |
Tuần 32 |
a. Kiến thức Có ý thức bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản. b. Năng lực |
|
24 |
Dự án 3: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc thủy sản |
1 |
Tuần 33 |
a. Kiến thức Lập kế hoạch, tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại thủy sản phù hợp. b. Năng lực |
|
25 |
Ôn tập chương IV, V, VI |
1 |
Tuần 34 |
a. Kiến thức Ôn tập củng cố kiến thức chương IV, V, VI b. Năng lực |
|
26 |
Kiểm tra cuối học kì II |
1 |
Tuần 35 |
a. Kiến thức Kiểm tra nội dung kiến thức chương VI, V, VI b. Năng lực – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ. – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật. c. Phẩm chất Chăm chỉ, trung thực |
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT |
Chuyên đề (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá |
Thời gian (1) |
Thời điểm (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Hình thức (4) |
Giữa Học kỳ I |
45 phút |
Tuần 8 |
1. Kiến thức – Kiểm tra nội dung kiến thức chương I, II 2. Năng lực – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ. – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật. 3. Phẩm chất – Chăm chỉ, trung thực |
Thực hiện trong quá trình giảng dạy tại lớp hoặc KT viết,… |
Cuối Học kỳ I |
45 phút |
Tuần 18 |
1. Kiến thức Kiểm tra nội dung kiến thức chương I, II, III 2. Năng lực – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ. – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật. 3. Phẩm chất – Chăm chỉ, trung thực |
Kiểm tra viết |
Giữa Học kỳ II |
45 phút |
Tuần 28 |
1. Kiến thức Kiểm tra nội dung kiến thức chương IV, V 2. Năng lực – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ. – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật. 3. Phẩm chất – Chăm chỉ, trung thực |
Thực hiện trong quá trình giảng dạy tại lớp hoặc KT viết,… |
Cuối Học kỳ II |
45 phút |
Tuần 35 |
1. Kiến thức Kiểm tra nội dung kiến thức chương IV, V, VI 2. Năng lực – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ. – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật. 3. Phẩm chất Chăm chỉ |
Thực hiện trong quá trình giảng dạy tại lớp hoặc KT viết,… |
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) |
….……, ngày … tháng ….. năm 20……. TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |