Kế hoạch dạy học lớp 7 bộ Chân trời sáng tạo (12 Môn)

Kế hoạch dạy học lớp 7 bộ Chân trời sáng tạo (12 Môn)

Phân phối chương trình lớp 7 Chân trời sáng tạo giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.

Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học lớp 7 bộ Chân trời sáng tạo (12 Môn)

Kế hoạch dạy học lớp 7 sách Chân trời sáng tạo là mẫu phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Mục đích của phân phối chương trình lớp 7 là đảm bảo rằng các học sinh được học tập và phát triển các kỹ năng cần thiết trong quá trình học tập. Vậy dưới đây là 12 mẫu phân phối chương trình các môn lớp 7 Chân trời sáng tạo mời các bạn cùng theo dõi.

Phân phối chương trình lớp 7 sách Chân trời sáng tạo

    Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 7

    Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 7 học kì 1

    STT

    Tên bài/chủ đề

    Tên văn bản

    Số tiết

    Thời điểm

    1

    Bài 1: Tiếng nói của vạn vật ( thơ 4 chữ, năm chữ)

    (13 tiết)

    Đọc:

    – VB1: Lời của cây

    1,2

    Tuần 1

    – VB2: Sang thu

    3,4

    Đọc kết nối chủ điểm:

    Ông Một

    5,6

    Tuần 2

    – Thực hành Tiếng Việt

    7,8

    Đọc mở rộng theo thể loại:

    -Con chim chiền chiện

    9

    Tuần 3

    Viết:

    -Làm bài thơ bốn chữ hoặc 5 chữ

    10

    – Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ

    11

    Nói và nghe:

    Tóm tắt ý chính do người khác trình bày

    12

    Đọc:

    (7tiết)

    Viết:

    Ôn tập

    13

    Tuần 4

    2

    Bài 2:

    Bài học cuộc sống( truyện ngụ ngôn)

    (13 tiết)

    – VB 1: Những cái nhìn hạn hẹp.

    14,15

    – VB 2:Những tình huống hiểm nghèo

    16

    – VB 2:Những tình huống hiểm nghèo

    17

    Tuần 5

    Đọc kết nối chủ điểm : Biết người biết ta

    18

    – Thực hành Tiếng Việt

    19,20

    Đọc mở rộng theo thể loại:

    Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng

    21

    Tuần 6

    Viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật lịch sử hoặc sự kiện lịch sử

    22,23

    Nói và nghe:

    Kể lại một truyện ngụ ngôn

    24

    Sử dụng và thưởng thức những cách nói thú vị, hài hước trong khi nói và nghe.

    25

    Tuần 7

    Ôn tập

    26

    3

    Bài 3:

    Những góc nhìn văn chương ( Nghị luận văn học)

    (15 tiết)

    Đọc:

    (7tiết)

    – VB 1: Em bé thông minh- nhân vật kết tinh trí tuệ dân gian

    27,28

    – VB2: Hình ảnh hoa sen trong bài ca dao “ trong đầm gì đẹp bằng sen”

    29,30

    Tuần 8

    Đọc kết nối chủ điểm:

    Bức thư gửi chú lính chì dũng cảm

    31

    – Thực hành Tiếng Việt

    32

    – Thực hành Tiếng Việt

    33

    Tuần 9

    – Ôn tập giữa kì I

    34t

    – Kiểm tra giữa kì I

    35,36

    Sức hấp dẫn của truyện ngắn “ Chiếc lá cuối cùng”

    37

    Tuần 10

    Viết:

    Viết bài văn phân tích nhân vật trong tách phẩm văn học

    38,39,40

    Thảo luận nhóm về vấn đề gây tranh cãi

    41

    Tuần 11

    Thảo luận nhóm về vấn đề gây tranh cãi

    42

    – Ôn tập

    43

    4

    Bài 4: Quà tặng thiên nhiên ( tản văn, tuỳ bút)

    (13 tiết)

    Đọc:

    (8tiết)

    Viết:

    – VB 1:Cốm vòng

    44

    – VB 1:Cốm vòng

    45

    Tuần 12

    VB 2: Mùa thu về Trùng Khánh nghe hạt dẻ hát.

    46,47

    Đọc kết nối chủ điểm:

    Thu sang

    48

    – Thực hành Tiếng Việt

    49,50

    Tuần 13

    Đọc mở rộng theo thể loại:

    – Mùa phơi sân trước

    51

    Viết

    Viết bài văn biểu cảm về con người, sự việc

    52

    Viết

    Viết bài văn biểu cảm về con người, sự việc

    53

    Tuần 14

    Nói và nghe:

    Tóm tắt ý chính do người khác trình bày

    54,55

    – Ôn tập

    56

    5

    Bài 5:

    Từng bước hoàn thiện bản thân

    (14 tiết)

    Đọc:

    (8 tiết)

    Viết:

    – VB 1: Chúng ta có thể đọc nhanh hơn

    57,58

    Tuần 15

    VB 2: Cách ghi chép để nắm bắt nội dung bài học

    59,60

    Đọc kết nối chủ điểm:

    – Bài học từ cây  cau

    61

    Tuần 16

    – Thực hành Tiếng Việt

    62,63

    Đọc mở rộng theo thể loại:

    – Phòng tránh đuối nước

    64

    Đọc mở rộng theo thể loại:

    – Phòng tránh đuối nước

    65

    Tuần 17

    Ôn tập cuối kì I

    66

    KT DGck I

    67,68

    Viết:

    Viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hay luật lệ trong hoạt đông

    69

    Tuần 18

    Nói và nghe

    Giải thích quy tắc hoặc luật lệ trong một trò chơi hoạt động

    70

    – Ôn tập

    71,72

    TC

    72

    72

    Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 7 học kì 2

    STT

    Tên bài/chủ đề

    Tên văn bản

    Số tiết

    Thời điểm

    1

    Bài 6:

    Hành trình tri thức ( Nghị luận xã hội)

    (13 tiết)

    Đọc:

    (8 tiết)

    – VB 1: Tự học – một thú vui bổ ích

    73,74

    Tuần 19

    – VB 2: Bàn về đọc sách

    75,76

    Đọc kết nối chủ điểm:

    – Tôi đi học

    77

    Tuần 20

    – Thực hành Tiếng Việt

    78,79

    Đọc mở rộng theo thể loại:

    – Đừng từ bỏ cố gắng.

    80

    Viết:

    – Viết bài văn nghị luận về một vấn đề đời sống.

    81,82

    Tuần 21

    Nói và nghe:

    – Trình bày ý kiến về một vấn đề đời sống

    83

    Nói và nghe:

    – Trình bày ý kiến về một vấn đề đời sống

    84

    – Ôn tập

    85

    Tuần 22

    2

    Bài 7:

    Trí tuệ dân gian ( Tục ngữ)

    (12 tiết)

    Đọc:

    (7 tiết)

    – VB 1:Những kinh nghiệm dân gian về thời tiết

    86,87

    – VB 2: Những kinh nghiệm dân gian về lao động sản xuất.

    88

    – VB 2: Những kinh nghiệm dân gian về lao động sản xuất.

    89

    Tuần 23

    Đọc kết nối chủ điểm:

    Tục ngữ và sáng tác văn chương

    90

    – Thực hành Tiếng Việt

    91,92

    Đọc mở rộng theo thể loại:

    Những kinh nghiệm dân gian về con người và xã hội

    93

    Tuần 24

    Viết:

    – Viết bài văn nghị luận về một vấn đề đòi sống

    94,95

    Nói và nghe:

    – Trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt.

    96

    – Ôn tập

    97

    Tuần 25

    3

    Bài 8:

    Nét đẹp văn hoá Việt ( văn bản thông tin)

    (13 tiết)

    Đọc:

    (6 tiết)

    – VB 1: Trò chơi cướp cờ

    98,99

    – VB 2: Cách gọt củ hoa thuỷ tiên

    100

    – VB 2: Cách gọt củ hoa thuỷ tiên

    101

    Tuần 26

    Đọc kết nối chủđ iểm:

    Hương khúc

    102

    – Thực hành Tiếng Việt

    103,104

    Đọc mở rộng theo thể loại:

    Kéo co

    105

    Tuần 27

    – Ôn tập giữa kì II

    106

    – Kiểm tra giữa kì II

    107,108

    Viết:

    – Viết văn bản tường trình

    109,110

    Tuần 28

    Nói và nghe:

    Trao đổi một cách xây dựng, tôn trong ý kiến khác biệt

    111,112

    – Ôntập

    113

    Tuần 29

    4

    Bài 9:

    Trong thế giới viễn tưởng ( Truyện khoa học viễn tưởng)

    (12 tiết)

    Đọc:

    (6 tiết)

    – VB 1: Dòng “ Sông Đen”

    114,115

    – VB 2: Xưởng Sô- cô-la

    116

    – VB 2: Xưởng Sô- cô-la

    117

    Tuần 30

    Đọc kết nối chủ điểm:

    – Trái tim Đan- kô

    118

    – Thực hành Tiếng Việt

    119,120

    Đọc mở rộng theo thể loại:

    – Một ngày của Ích- chi-an

    121

    Tuần 31

    Viết:

    – Viết đoạn văn tóm tắt văn bản

    122

    123

    Nói và nghe:

    -Thảo luận về một vấn đề gây tranh cãi

    124

    – Ôn tập

    125

    Tuần 32

    5

    Bài 10:

    Lắng nghe trái tim mình ( Thơ)

    (12 tiết)

    Đọc:

    (6 tiết)

    – VB 1 : Đợi mẹ

    126

    127

    – VB 2: Một con méo nằm ngủ trên ngực tôi

    128

    – VB 2: Một con méo nằm ngủ trên ngực tôi

    129

    Tuần 33

    Đọc kết nối chủ điểm:

    – Lời trái tim

    130

    – Thực hànhTiếng Việt

    131

    132

    – Ôn tập cuối kì II

    133

    Tuần 34

    – Kiểm tra DGck kì II

    134

    135

    Đọc mở rộng theo thể loại:

    – Phòng tránh đuối nước.

    136

    Đọc mở rộng theo thể loại:

    – Phòng tránh đuối nước.

    137

    Tuần 35

    Phân phối chương trình Toán 7 

    Cả năm: 35 tuần (140 tiết)

    Học kì I: 18 tuần (72 tiết)

    Học kì II: 17 tuần (68 tiết)

    THỜI LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH THEO THÔNG TƯ SỐ 32/2018/TT-BGDĐT

    Mạch kiến thức

    Số và đại số

    Hình học và

    đo lường

    Một số yếu tố

    Thống kê và Xác suất

    Hoạt động

    thực hành và

    trải nghiệm

    Ước lượng thời gian

    43%

    36%

    14%

    7%

    Số tiết dự kiến

    60

    50

    20

    10

    Số tiết dùng kiểm tra

    4

    2

    2

    THỜI LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH THEO MẠCH KIẾN THỨC

    Học kỳ 1

    Học kỳ 2

    Số và Đại số

    28

    28

    Hình học và Đo lường

    25

    25

    Một số yêu tố Thống kê và Xác suất

    10

    7

    Thực hành và trải nghiệm

    5

    4

    Kiểm tra

    4

    4

    Cộng

    72

    68

    PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THEO TIẾT

    Tuần

    STT

    Tiết

    PPCT

    Phân môn

    Tên bài

    Ghi chú

    1

    1

    1

    Số và Đại số

    (Chương 1)

    Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ (tiết 1)

    Phần 1,2

    2

    2

    Số và Đại số

    Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ (tiết 2)

    Phần 3, 4

    3

    1

    Hình học và Đo

    lường (Chương 3)

    Bài 1: Hình hộp chữ nhật – Hình lập

    phương (tiết 1)

    Phần 1

    4

    2

    Hình học và Đo

    lường

    Bài 1: Hình hộp chữ nhật – Hình lập

    phương (tiết 2)

    Phần 2

    2

    5

    3

    Số và Đại số

    Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (tiết 1)

    Phần 1, 2

    6

    4

    Số và Đại số

    Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (tiết 2)

    Phần 3, 4

    7

    3

    Hình học và Đo

    lường

    Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích

    của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

    8

    4

    Hình học và Đo

    lường

    Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích

    của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

    Luyện tập

    3

    9

    5

    Số và Đại số

    Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (tiết 3)

    Phần 5 +

    Luyện tập

    10

    6

    Số và Đại số

    Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (tiết 4)

    Luyện tập

    11

    5

    Hình học và Đo

    lường

    Bài 3: Hình lăng trụ đứng tam giác –

    Hình lăng trụ đứng tứ giác (tiết 1)

    Phần 1

    12

    6

    Hình học và Đo

    lường

    Bài 3: Hình lăng trụ đứng tam giác –

    Hình lăng trụ đứng tứ giác (tiết 2)

    Phần 2

    4

    13

    7

    Số và Đại số

    Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiết 1)

    Phần 1.

    14

    8

    Số và Đại số

    Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiết 2)

    Phần 3 +

    Luyện tập

    15

    7

    Hình học và Đo lường

    Bài 4: Diện tích xung quanh và thể tích

    của hình lăng trụ đứng tam giác, hình

    lăng trụ đứng tứ giác. (tiết 1)

    Phần 1, 2

    Tuần

    STT

    Tiết

    PPCT

    Phân môn

    Tên bài

    Ghi chú

    16

    8

    Hình học và Đo

    lường

    Bài 4: Diện tích xung quanh và thể tích

    của hình lăng trụ đứng tam giác, hình

    lăng trụ đứng tứ giác. (tiết 2)

    Phần 3

    5

    17

    9

    Số và Đại số

    Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc

    chuyển vế (tiết 1)

    Phần 1

    18

    10

    Số và Đại số

    Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc

    chuyển vế (tiết 2)

    Phần 2

    19

    9

    Hình học và Đo

    lường

    Bài 4: Diện tích xung quanh và thể tích

    của hình lăng trụ đứng tam giác, hình

    lăng trụ đứng tứ giác. (tiết 3)

    Luyện tập

    20

    10

    Hình học và Đo

    lường

    Bài 5: Hoạt động thực hành và trải

    nghiệm

    6

    21

    11

    Số và Đại số

    Bài 5: Hoạt động thực hành và trải

    nghiệm

    22

    12

    Số và Đại số

    Ôn tập chương 1 (tiết 1)

    23

    11

    Hình học và Đo

    lường

    Ôn tập chương 3 (tiết 1)

    24

    12

    Hình học và Đo

    lường

    Ôn tập chương 3 (tiết 2)

    7

    25

    13

    Số và Đại số

    Ôn tập chương 1 (tiết 2)

    26

    14

    Số và Đại số

    Ôn tập chương 1 (tiết 3)

    27

    13

    Hình học và Đo

    lường (Chương 4)

    Bài 1: Các góc ở vị trí đặc biệt (tiết 1)

    Phần 1

    28

    14

    Hình học và Đo

    lường

    Bài 1: Các góc ở vị trí đặc biệt (tiết 2)

    Phần 2, 3

    8

    29

    15

    Số và Đại số

    Ôn tập chương 1 (tiết 4)

    30

    16

    Số và Đại số

    (Chương 2)

    Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tiết

    1)

    Phần 1

    Tuần

    STT

    Tiết

    PPCT

    Phân môn

    Tên bài

    Ghi chú

    31

    15

    Hình học và Đo

    lường

    Bài 2: Tia phân giác (tiết 1)

    Phần 1

    32

    16

    Hình học và Đo

    lường

    Bài 2: Tia phân giác (tiết 2)

    Phần 2

    9

    33

    17

    Số và Đại số

    Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tiết

    2)

    Phần 2

    34

    18

    Số và Đại số

    Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tiết

    3)

    Phần 3,4

    35

    17

    Hình học và Đo

    lường

    Bài 2: Tia phân giác (tiết 3)

    Luyện tập

    36

    18

    Hình học và Đo

    lường

    LUYỆN TẬP (Ôn tập thi giữa kì 1)

    10

    37-38

    19 -20

    Kiểm tra giữa kỳ I chung cả Hình học và Đại số

    39

    19

    Hình học và Đo

    lường

    Bài 3: Hai đường thẳng song song (tiết

    1)

    Phần 1

    40

    20

    Hình học và Đo

    lường

    Bài 3: Hai đường thẳng song song (tiết

    2)

    Phần 2

    11

    41

    21

    Số và Đại số

    Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tiết

    4)

    Luyện tập

    42

    22

    Số và Đại số

    Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của số

    thực (tiết 1)

    Phần 1, 2

    43

    21

    Hình học và Đo

    lường

    Bài 3: Hai đường thẳng song song (tiết

    3)

    Phần 3

    44

    22

    Hình học và Đo

    lường

    Bài 3: Hai đường thẳng song song (tiết

    4)

    Luyện tập

    12

    45

    23

    Số và Đại số

    Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của số

    thực (tiết 2)

    Phần 3, 4

    Tuần

    STT

    Tiết

    PPCT

    Phân môn

    Tên bài

    Ghi chú

    46

    24

    Số và Đại số

    Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của số

    thực (tiết 3)

    Phần 5

    47

    23

    Hình học và Đo

    lường

    Bài 4: Định lí và chứng minh định lí (tiết

    1)

    Phần 1

    48

    24

    Hình học và Đo

    lường

    Bài 4: Định lí và chứng minh định lí (tiết

    2)

    Phần 2 +

    Luyện tập

    13

    49

    25

    Số và Đại số

    Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của số

    thực (tiết 4)

    Luyện tập

    50

    26

    Số và Đại số

    Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả

    (tiết 1)

    Phần 1, 2

    51

    25

    Hình học và Đo

    lường

    Bài 5: Hoạt động thực hành và trải

    nghiệm

    52

    26

    Hình học và Đo

    lường

    Ôn tập chương 4

    14

    53

    27

    Số và Đại số

    Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả

    (tiết 2)

    Phần 3

    54

    28

    Số và Đại số

    Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả

    (tiết 3)

    Luyện tập

    55

    1

    Một số yếu tố

    Thống kê (Chương

    5)

    Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu (tiết

    1)

    Phần 1, 2

    56

    2

    Một số yếu tố

    Thống kê

    Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu (tiết

    2)

    Phần 3 +

    Luyện tập

    15

    57

    29

    Số và Đại số

    Bài 4: Hoạt động thực hành và trải

    nghiệm

    58

    30

    Số và Đại số

    Ôn tập cuối chương 2 (tiết 1)

    59

    3

    Một số yếu tố

    Thống kê

    Bài 2: Biểu đồ hình quạt tròn (tiết 1)

    Phần 1, 2

    …………..

    Kế hoạch dạy học Friends Plus 7

    Khung chương trình tiếng Anh lớp 7 học kì I

    Tuần Tiết Đơn vị bài học Nội dung giảng dạy Trang
    1 1 STARTER UNIT VOCABULARY – FAMILY 6
    2 LANGUAGE FOCUS – BE/ POSSESSIVE ADJ & PRON/ ARTICLES 7
    3 VOCABULARY & LISTENING – SCHOOL 8
    2 4 LANGUAGE FOCUS – HAVE GOT/ THERE’S/ THERE ARE 9
    5 UNIT 1 – MY TIME VOCABULARY – WHERE WE SPEND TIME 10-11
    6 READING – SCREEN TIME
    & LANGUAGE FOCUS – PRESENT SIMPLE (+) (-)
    12-13
    3 7
    8
    9

    VOCABULARY & LISTENING – FREE TIME ACTIVITIES

    & LANGUAGE FOCUS – PRESENT SIMPLE (?)

    14-15
    4 10
    11
    12 SPEAKING – THINKING OF THINGS TO DO 16
    5 13 WRITING – A PROFILE FOR A WEB PAGE 17
    14
    15 UNIT 2 –
    COMMUNICATION
    VOCABULARY – COMMUNICATION 20-21
    6 16 READING – EMOJIS
    & LANGUAGE FOCUS – PRESENT CONTINUOUS (+) (-)
    22-23
    17
    18
    7 19 VOCABULARY & LISTENING – ON THE PHONE
    & LANGUAGE FOCUS – PRESENT CONTINUOUS (?)/ PS & PC
    24-25
    20
    21
    8 22 SPEAKING – MAKING PLANS OVER THE PHONE 26
    23 WRITING – A REPORT ON A SURVEY 27
    24
    9 25 PROGRESS REVIEW 1 PROGRESS REVIEW 1 – 1/2/3/4/5/6/7 30-33
    26 PROGRESS REVIEW 1 – 6/7/8/9/10
    27 PROGRESS REVIEW 1 – 11/12/13/14
    10 28 MID-TERM TEST 1 TESTS ON READING/ LISTENING/ SPEAKING/ WRITING
    29
    30 UNIT 3 – THE PAST VOCABULARY – PEOPLE AND PLACES 34-35
    11 31 READING – MUSEUM EXHIBITS
    & LANGUAGE FOCUS – WAS/ WERE/ THERE WAS/ THERE WERE
    36-37
    32
    33
    12 34 VOCABULARY & LISTENING – COMMON VERBS
    &LANGUAGE FOCUS – (+) (-) (?)/ REGULAR & IRREGULAR VERBS
    38-39
    35
    36
    13 37 SPEAKING – YOUR WEEKEND 40
    38 WRITING – A SPECIAL EVENT 41
    39
    14 40 UNIT 4 – IN THE
    PICTURE
    VOCABULARY – ACTIONS AND MOVEMENT 44-45
    41 READING – A MOMENT IN TIME
    & LANGUAGE FOCUS – PAST CONTINUOUS (+) (-)
    46-47
    42
    15 43
    44 VOCABULARY & LISTENING – ADJ & ADV
    & LANGUAGE FOCUS – PAST CONTINUOUS (?)/ PS & PC
    48-49
    45
    16 46
    47 SPEAKING – EXPRESSING INTEREST 50
    48 WRITING – THE STORY OF A RESCUE 51
    17 49
    50 PROGRESS REVIEW 2 PROGRESS REVIEW 2 – 1/2/3/4/5 54-57
    51 PROGRESS REVIEW 2 – 6/7/8/9/10
    18 52 PROGRESS REVIEW 2 – 11/12/13/14/
    53 TERM TEST 1 TESTS ON READING/ LISTENING/ SPEAKING/ WRITING
    54

    Kế hoạch dạy học môn Lịch sử – Địa lí 7

    Tuần

    Số TPP

    Bài học

    Số tiết

    Điều chỉnh

    Chương 1 Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI

    1

    1

    2

    Bài 1. Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu

    2

    2

    3

    4

    CHỦ ĐỀ: Các cuộc đại phát kiến địa lý

    2

    3

    5

    Bài 2 Các cuộc phát kiến địa lý

    1

    3

    6

    Bài 3. Sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu trung đại

    1

    4

    7

    Bài 4. Phong trào Văn hoá Phục hưng

    1

    4

    8

    Bài 5 Phong trào cải cách tôn giáo

    1

    Chương 2. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

    5

    9

    Bài 6. Khái lược tiến trình lịch sử Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

    1

    5

    10

    Bài 7. Các thành tựu văn hóa chủ yếu của Trung Quốc từ giữa thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

    1

    Chương 3. Ấn độ từ giữa thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX

    6

    11

    Bài 8. Vương triều Gúp ta

    1

    6

    12

    Bài 9 Vương triều hồi giáo Đê Li

    1

    7

    13

    Bài 10. Đế Quốc Mô Gôn

    1

    Chương 4. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI

    7

    8

    14

    15

    Bài 11. Khái quát về Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ thế kỉ X đến nửa đầu thê kỉ XVI

    2

    8

    16

    Bài 12. Vương Quốc Cam pu chia

    1

    9

    17

    Ôn tập

    1

    9

    18

    Kiểm tra

    1

    10

    19

    Bài 13 Vương Quốc Lào

    1

    Chương 5. Việt nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI

    11

    12

    13

    14

    20

    21

    22

    23

    Bài 14. Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước thời Ngô-Đinh-Tiền Lê (938-1009)

    4

    15

    16

    24

    25

    Bài 15. Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước thời Lý (1009 – 1226)

    5 (3+2)

    17

    26

    Ôn tập

    1

    18

    27

    Kiểm tra cuối kỳ I

    1

    19

    28

    29

    Bài 15. Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước thời Lý (1009 – 1226)

    5

    ( 3+2)

    20

    21

    30

    31

    32

    Bài 16. Công cuộc xây dựng đất nước thời Trần (1226- 1400)

    3

    21

    22

    23

    33

    34

    35

    36

    Bài 17. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên

    4

    23

    24

    37

    38

    Bài 18. Nhà Hồ và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh (1400- 1407)

    2

    24

    25

    26

    39

    40

    41

    42

    Bài 19. Khởi nghĩa Lam Sơn ( 1418-1427)

    4

    26

    43

    Làm bài tập lịch sử

    27

    44

    Ôn tập

    1

    27

    45

    Kiểm tra

    1

    28

    29

    30

    31

    46

    47

    48

    49

    Bài 20 . Đại Việt thời Lê Sơ

    4

    32

    33

    50

    51

    Bài 21. Vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI

    2

    34

    52

    Ôn tập

    1

    35

    53

    Kiểm tra cuối kỳ II

    1

    Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 7

    Phân phối chương trình Tin học 7

    Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/tuần= 18 tiết

    Tuần

    Tiết

    Tên bài

    Chủ đề 1 Máy tính và cộng đồng
    1 1 Bài 1. Thiết bị vào ra
    2 2 Bài 1. Thiết bị vào ra
    3 3 Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng
    4 4 Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục
    5 5 Bài 4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính
    Chủ đề 2 Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
    6 6 Bài 5. Mạng xã hội
    7 7 Bài 5. Mạng xã hội
    8 8 Kiểm tra giữa học kì 1
    Chủ đề 3 Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số
    9 9 Bài 6. Văn hóa ứng xử qua phương tiện truyền thông số
    10 10 Bài 6. Văn hóa ứng xử qua phương tiện truyền thông số
    Chủ đề 4 Ứng dụng Tin học
    11 11 Bài 7. Phần mềm bảng tính
    12 12 Bài 7. Phần mềm bảng tính
    13 13 Bài 7. Phần mềm bảng tính
    14 14 Bài 8. Sử dụng địa chỉ ô trong công thức
    15 15 Bài 8. Sử dụng địa chỉ ô trong công thức
    16, 17 16, 17 Ôn tập
    18 18 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1

    Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/tuần= 17 tiết

    Tuần

    Tiết

    Tên bài

    Chủ đề 4

    Ứng dụng Tin học

    19

    19

    Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hang, cột

    20

    20

    Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hang, cột

    21

    21

    Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán

    22

    22

    Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán

    23

    23

    Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán
    24 24 Bài 11. Tạo bài trình chiếu
    25 25 Bài 11. Tạo bài trình chiếu
    26 26 Kiểm tra giữa học kì 2
    27 27 Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu
    28 28 Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu
    Chủ đề 5 Giải quyết vấn đề với sự trợ giứp của máy tính
    29 29 Bài 13. Thuật toán tìm kiếm
    30 30 Bài 13. Thuật toán tìm kiếm
    31 31 Bài 14. Thuật toán sắp xếp
    32 32 Bài 14. Thuật toán sắp xếp
    33, 34 33, 34 Ôn tập
    35 35 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2

    Phân phối chương trình Âm nhạc 7

    TRƯỜNG: THCS………………

    TỔ: ……………………

    Họ và tên giáo viên: ……………………

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ÂM NHẠC LỚP 7 SGK CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

    NĂM HỌC 20… – 20….

    Kì 1. 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết

    Kì 2. 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết

    Tổng cả năm 35 tiết

    Tuần

    Tiết

    Nội dung

    Ghi chú

    CHỦ ĐỀ 1. VUI MÙA KHAI TRƯỜNG

    1 -> 4

    4

    – Hát: Bài hát Vui đến trường

    – Nhạc cụ:

    · Nhạc cụ thể hiện tiết tấu: Bài thực hành số 1

    · Sáo recorder: Bài thực hành số 1

    · Kèn phím, bài thực hành số 1

    – Lí thuyết âm nhạc: Dấu nhắc lại, khung thay đổi, dấu quay lại

    – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 1

    CHỦ ĐỀ 2. GIA ĐÌNH YÊU THƯƠNG

    5 -> 8

    4

    – Hát: Bài hát Niềm vui gia đình

    – Nhạc cụ:

    · Nhạc cụ thể hiện tiết tấu: Bài thực hành số 2

    · Sáo recorder: Bài thực hành số 2

    · Kèn phím: Bài thực hành số 2

    – Lý thuyết âm nhạc: Kí hiệu để tăng trường độ nốt nhạc

    – Thưởng thực âm nhạc: Một số thể loại ca khúc

    – Nghe nhạc: Nghe bài hát Ru con

    CHỦ ĐỀ 3. NHỚ ƠN THẦY CÔ

    9 -> 12

    4

    – Hát: Bài hát Lời cô

    – Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu: Bài thực hành số 3

    – Lý thuyết âm nhạc: Nhịp lấy đà

    – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 2

    – Thưởng thực âm nhạc: Nhạc sĩ Hoàng Vân

    – Nghe nhạc: Nghe bài hát Bài ca người giáo viên nhân dân

    CHỦ ĐỀ 4. EM YÊU DÂN CA

    13 -> 16

    4

    – Hát: Bài hát Lí dĩa bánh bò

    – Nhạc cụ: Sáo recorder/ Kèn phím: Bài thực hành số 3

    – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 3

    – Thưởng thực âm nhạc: Dân ca một số vùng miền Việt Nam

    17 -> 18

    2

    Ôn tập, kiểm tra và đánh giá học kì I

    CHỦ ĐỀ 5. MÙA XUÂN TƯƠI ĐẸP

    19 -> 22

    4

    – Hát: Bài hát Mùa xuân cho em

    – Lí thuyết âm nhạc: Một số thuật ngữ về nhịp độ

    – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 4

    – Thưởng thực âm nhạc: Nhạc sĩ Đỗ Nhuận

    – Nghe nhạc: Nghe bài hát Việt Nam quê hương tôi

    CHỦ ĐỀ 6. GIAI ĐIỆU VÙNG CAO

    23 -> 26

    4

    – Hát: Bài hát Vùng cao quê em

    – Nhạc cụ:

    · Nhạc cụ thể hiện tiết tấu: Bài thực hành số 4

    · Sáo recorder: Bài thực hành số 4

    · Kèn phím: Bài thực hành số 4

    – Thưởng thực âm nhạc: giới thiệu một số nhạc cụ dân tộc miền núi phía Bắc

    – Nghe nhạc: Nghe tác phẩm Xuân về trên bản Mèo

    CHỦ ĐỀ 7. ÂM NHẠC BỐN PHƯƠNG

    27 -> 30

    4

    – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 5

    – Hát: Bài hát Cuộc đời tươi đẹp (Proud of you)

    – Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu: Bài thực hành số 5

    – Lý thuyết âm nhạc: một số kí hiệu, thuật ngữ về sắc thái cường độ.

    – Thưởng thực âm nhạc: Nhạc sĩ Ludwwig van Beethoven

    – Nghe nhạc: Nghe trích đoạn Giao hưởng số 5

    CHỦ ĐỀ 8. GIAI ĐIỆU CUỘC SỐNG

    31 -> 33

    3

    – Hát: Bài hát Khúc hát chim sơn ca

    – Nhạc cụ:

    · Sáo recorder: Bài thực hành số 5

    · Kèn phím: Bài thực hành số 5

    – Thưởng thực âm nhạc: Giới thiệu nhạc cụ phương Tây

    – Nghe nhạc: Nghe trích đoạn Astrurias

    34 -> 35

    2

    Ôn tập, kiểm tra và đánh giá học kì II

    Phân phối chương trình môn Mĩ thuật 7

    PHÒNG GD&ĐT

    TRƯỜNG THCS ………

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ——–

    KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN MĨ THUẬT  7

    Năm học 20..– 20..

    Bộ sách Chân trời sáng tạo Bản 1

    I. Phân phối chương trình

    CHỦ ĐỀ

    TÊN BÀI

    LOẠI BÀI

    TIẾT

    Chủ đề 1

    CHỮ CÁCH ĐIỆU TRONG ĐỜI SỐNG

    Bài 1: Nhịp điệu và sắc màu của chữ

    Bài 2: Logo dạng chữ

    Hội họa

    Thiết kế đồ họa

    2

    2

    Chủ đề 2

    NGHỆ THUẬT TRUNG ĐẠI VIỆT NAM

    Bài 3: Đường diềm trang trí với họa tiết thời lý

    Bài 4: Trang phục áo dài với hoạ tiết dân tộc

    Bài 5: Bìa sách với di sản kiến trúc Việt Nam

    Hội họa

    Thiết kế thời trang

    Thiết kế đồ họa

    2

    2

    2

    Chủ đề 3

    HÌNH KHỐI TRONG KHÔNG GIAN

    Bài 6: Mẫu vật dạng khối trụ, khối cầu

    Bài 7: Ngôi nhà trong tranh

    Bài 8: Chao đèn trong trang trí kiến trúc

    Hội họa

    Hội họa

    Thiết kế công nghiệp

    2

    2

    2

    TỔNG KẾT HK I

    Phân tích và đánh giá

    2

    Chủ đề 4

    NGHỆ THUẬT TRUNG ĐẠI THẾ GIỚI

    Bài 9: Cân bằng đối xứng trong kiến trúc Gothic

    Bài 10: Hình khối của nhân vật trong điêu khắc

    Bài 11: Vẻ đẹp của nhân vật trong tranh thời phục hưng

    Bài 12: Những mảnh ghép thú vị

    Hội họa

    Điêu khắc

    Hội họa

    Hội họa

    2

    2

    2

    2

    Chủ đề 5

    CUỘC SỐNG XƯA VÀ NAY

    Bài 13: Chạm khắc đình làng

    Bài 14: Nét màu trong tranh dân gian Hàng Trống

    Bài 15: Tranh vẽ theo hình thức ước lệ

    Bài 16: Sắc màu của tranh in

    Điêu khắc

    Hội họa

    Hội họa

    Đồ họa (tranh in)

    2

    2

    2

    2

    TỔNG KẾT NĂM HỌC

    Phân tích và đánh giá

    1

    (1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

    (2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.

    (3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.

    (4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.

    (5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).

    II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)

    …………………………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………………………

    TỔ TRƯỞNG

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    … ngày… tháng …….năm…….

    GIÁO VIÊN
    (Ký và ghi rõ họ tên)

    Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm 7

    TRƯỜNG: THCS…………

    TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

    Họ và tên giáo viên: ……………

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN

    MÔN HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC, HƯỚNG NGHIÊP LỚP 7

    (Chân trời sáng tạo)

    (Năm học 20… – 20…)

    I. Kế hoạch dạy học

    1. Phân phối chương trình

    Cả năm: 35 tuần (105 tiết)

    Học kỳ I: 18 tuần (54 tiết)

    Học kỳ II: 17 tuần (51 tiết)

    (Trong đó: SH dưới cờ 35 tiết; SH lớp 1 tiết/tuần; HĐGD theo chủ đề 1 tiết/tuần)

    STT

    Bài học

    (1)

    Số tiết

    (2)

    Thời điểm

    (3)

    Thiết bị dạy học

    (4)

    Địa điểm dạy học

    (5)

    1

    Chủ đề 1. Rèn luyện thói quen.

    4

    Tuần 1; 2; 3; 4

    Tranh, ảnh về chủ đề

    Lớp học

    2

    Chủ đề 2. Rèn luyện sự kiên trì và chăm chỉ.

    4

    Tuần 5; 6; 7; 8

    Tranh, ảnh về chủ đề

    Lớp học

    3

    Kiểm tra giữa kì I

    1

    Tuần 9

    Lớp học

    4

    Chủ đề 3. Hợp tác thực hiện nhiệm vụ chung.

    4

    Tuần 10; 11; 12; 13

    Tranh, ảnh về chủ đề

    Lớp học

    5

    Chủ đề 4. Chia sẻ trách nhiệm trong gia đình.

    3

    Tuần 14; 15; 16

    Tranh, ảnh về chủ đề

    Lớp học

    6

    Chủ đề 5. Chi tiêu có kế hoạch.

    3

    Tuần 17; 19

    Tranh, ảnh về chủ đề

    Lớp học

    7

    Kiểm tra cuối kì I

    1

    Tuần 18

    Lớp học

    8

    Chủ đề 6. Sống hòa hợp trong cộng đồng.

    4

    Tuần 20; 21; 22; 23

    Tranh, ảnh về chủ đề

    Lớp học

    9

    Chủ đề 7. Góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính.

    3

    Tuần 24; 25; 26

    Tranh, ảnh về chủ đề

    Lớp học

    10

    Kiểm tra giữa kì II

    1

    Tuần 27

    Lớp học

    11

    Chủ đề 8. Tìm hiểu các nghề ở địa phương.

    3

    Tuần 28; 29; 30

    Tranh, ảnh về chủ đề

    Lớp học

    12

    Chủ đề 9. Tìm hiểu các năng lực và phẩm chất cần có ở người lao động.

    3

    Tuần 31; 32; 33

    Tranh, ảnh về chủ đề

    Lớp học

    13

    Kiểm tra cuối kì II

    1

    Tuần 34

    Lớp học

    14

    Tạm biệt lớp 7.

    1

    Tuần 35

    Lớp học

    2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)

    STT

    Chuyên đề

    (1)

    Số tiết

    (2)

    Thời điểm

    (3)

    Thiết bị dạy học

    (4)

    Địa điểm dạy học

    (5)

    1

    2

    (1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

    (2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.

    (3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.

    (4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.

    (5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).

    2. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)

    …………………………………………………………………………….

    …………………………………………………………………………….

    TỔ TRƯỞNG
    (Ký và ghi rõ họ tên)

    ….……., ngày… tháng ….. năm 20…

    GIÁO VIÊN
    (Ký và ghi rõ họ tên)

    Phân phối chương trình môn GDCD 7

    PHÒNG GD&ĐT

    TRƯỜNG THCS ………

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ——–

    KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN KHỐI 7

    Năm học 20..– 20….

    Bộ sách Chân trời sáng tạo

    HỌC KỲ I ( 18 Tuần x1 tiết) Số tiết
    Tuần 1 2 Bài 1: Tự hào về truyền thống quê hương 2
    Tuần 3 4 Bài 2: Quan tâm, cảm thông, chia sẻ 2
    Tuần 5 6 7 Bài 3: Học tập tự giác tích cực 3
    Tuần 8 Kiểm tra giữa kỳ 1 1
    Tuần 9 10 11 Bài 4: Giữ chữ tín 3
    Tuần 12 13 14 Bài 5: Bảo tồn di sản văn hóa 3
    Tuần 15 16 Bài 6: Nhận diện tình huống gây căng thẳng 2
    Tuần 17 Bài 7: Ứng phó với tâm lý căng thẳng Tiết 1 1
    Tuần 18 Kiểm tra cuối kỳ 1 1
    HỌC KỲ II ( 17 Tuần x1 tiết)
    Tiết 19 Bài 7: Ứng phó với tâm lý căng thẳng Tiết 2 1
    Tiết 20 21 22 Bài 8: Phòng, chống, bạo lực học đường 3
    Tiết 23 24 25 Bài 9: Quản lý tiền 3
    Tiết 26 Kiểm tra giữa kỳ 2 1
    Tiết 27 28 Bài 10: Nguyên nhân, hậu quả của yệ nạn xã hội 2
    Tiết 29 30 31 Bài 11: Phòng chống tệ nạn xã hội. 3
    Tiết 32 33 34 Bài 12: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong GĐ 3
    Tiết 35 Kiểm tra cuối kỳ 2 1

    (1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

    (2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.

    (3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.

    (4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.

    (5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).

    II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)

    …………………………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………………………

    TỔ TRƯỞNG

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    … ngày… tháng …….năm…….

    GIÁO VIÊN
    (Ký và ghi rõ họ tên)

    Phân phối chương trình Giáo dục thể chất 7 Chân trời sáng tạo giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.

    Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên lớp 7 Chân trời sáng tạo là mẫu phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Mục đích của phân phối chương trình môn GDTC 7 là đảm bảo rằng các học sinh được học tập và phát triển các kỹ năng cần thiết trong quá trình học tập.

    Phân phối chương trình GDTC 7

    TRƯỜNG THCS……….

    TỔ: …………………

    Họ và tên giáo viên: ………………….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

    MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT 7 SÁCH CTST

    (Năm học 20..– 20….)

    I. Kế hoạch dạy học

    1. Phân phối chương trình

    HỌC KÌ

    SỐ TUẦN

    SỐ TIẾT/TUẦN

    I

    18

    18 tuần x 2 tiết (1 tuần x 2 tiết) = 36 tiết

    II

    17

    17 tuần x 2 tiết (1 tuần x 2 tiết) = 34 tiết

    HỌC KÌ I

    CHỦ ĐỀ

    TUẦN

    TIẾT

    TÊN BÀI HỌC

    THIẾT BỊ DH

    ĐỊA ĐIỂM DH

    CHẠY CỰ LY NGẮN

    (60m)

    CHẠY CỰ LY NGẮN

    (60m)

    1

    1

    Bài 1: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát (Tiết 1)

    – Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát.

    – Một số điểm lưu ý về KT trong xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao.

    – 01 Còi

    – 04 lá cờ.

    Sân thể dục

    2

    Bài 1: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát (Tiết 2)

    – Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát.

    – Một số điểm lưu ý về KT trong xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao.

    – 01 Còi

    – 04 lá cờ.

    Sân thể dục

    2

    3

    Bài 2: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy giữa quãng (Tiết 3)

    – Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy giữa quãng .

    – Một số điểm lưu ý về KT trong xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát.

    – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao, luật điền kinh.

    – 01 Còi

    – 04 lá cờ.

    Sân thể dục

    4

    Bài 2: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy giữa quãng (Tiết 4)

    – Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy giữa quãng .

    – Một số điểm lưu ý về KT trong xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát.

    – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Trò chơi Chạy tiếp sức.

    – Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao, luật điền kinh.

    – 01 Còi

    – 04 lá cờ.

    Sân thể dục

    3

    5

    Bài 2: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy giữa quãng (Tiết 5)

    – Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy giữa quãng .

    – Một số điểm lưu ý về KT trong xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát.

    – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao, luật điền kinh.

    – 01 Còi

    – 04 lá cờ.

    Sân thể dục

    6

    Bài 3: Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m(Tiết 6)

    – Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích .

    – Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m.

    – Một số điểm lưu ý về KT trong phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao.

    – 01 Còi .

    – 04 lá cờ.

    – Dây đích.

    Sân thể dục

    4

    7

    Bài 3: Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m(Tiết 7)

    – Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích .

    – Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m.

    – Một số điểm lưu ý về KT trong phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao.

    – 01 Còi .

    – 04 lá cờ.

    – Dây đích.

    Sân thể dục

    8

    Bài 3: Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m(Tiết 8)

    – Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích .

    – Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m.

    – Một số điểm lưu ý về KT trong phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao.

    – 01 Còi .

    – 04 lá cờ.

    – Dây đích.

    Sân thể dục

    5

    9

    Bài 3: Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m(Tiết 9)

    – Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích .

    – Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m.

    – Một số điểm lưu ý về KT trong phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao.

    – 01 Còi .

    – 04 lá cờ.

    – Dây đích.

    Sân thể dục

    NHẢY XA KIỂU NGỒI

    CỰ LY CHẠY TRUNG BÌNH

    10

    Bài 4: Kỹ thuật giậm nhảy và bước bộ (Tiết 1)

    – Giậm nhảy và bước bộ.

    – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Tranh ảnh về nhảy xa kiểu ngồi, luật thi đấu điền kinh.

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    – Ván giậm nhảy

    Sân thể dục

    6

    11

    Bài 4: Kỹ thuật giậm nhảy và bước bộ (Tiết 2)

    – Giậm nhảy và bước bộ.

    – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Tranh ảnh về nhảy xa kiểu ngồi, luật thi đấu điền kinh.

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    – Ván giậm nhảy

    Sân thể dục

    12

    Bài 4: Kỹ thuật giậm nhảy và bước bộ (Tiết 3)

    – Giậm nhảy và bước bộ.

    – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Tranh ảnh về nhảy xa kiểu ngồi, luật thi đấu điền kinh.

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    – Ván giậm nhảy

    Sân thể dục

    7

    13

    Bài 2: Kỹ thuật chạy đà và giậm nhảy (Tiết 4)

    – Cách đo đà.

    – Chạy đà.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Tranh ảnh về cách đo đà nhảy xa kiểu ngồi

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    – Ván giậm nhảy

    Sân thể dục

    14

    Bài 2: Kỹ thuật chạy đà và giậm nhảy (Tiết 5)

    – Cách đo đà.

    – Chạy đà.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Tranh ảnh về cách đo đà nhảy xa kiểu ngồi

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    – Ván giậm nhảy

    Sân thể dục

    8

    15

    Bài 2: Kỹ thuật chạy đà và giậm nhảy (Tiết 6)

    – Cách đo đà.

    – Chạy đà.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Tranh ảnh về cách đo đà nhảy xa kiểu ngồi

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    – Ván giậm nhảy

    Sân thể dục

    16

    Kiễm tra đánh giá giữa kì 1: Chạy cự li ngắn

    – Đồng hồ bấm giây, dây đích, còi, cờ xuất phát.

    Sân thể dục

    9

    17

    Bài 3: Kỹ thuật bay trên không và rơi xuống cát (Tiết 7)

    – Kỹ thuật bay trên không.

    – Kỹ thuật rơi xuống cát.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Tranh ảnh..

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    – Ván giậm nhảy

    Sân thể dục

    18

    Bài 3: Kỹ thuật bay trên không và rơi xuống cát (Tiết 8)

    – Kỹ thuật bay trên không.

    – Kỹ thuật rơi xuống cát.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Tranh ảnh..

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    – Ván giậm nhảy

    Sân thể dục

    10

    19

    Bài 3: Kỹ thuật bay trên không và rơi xuống cát (Tiết 9)

    – Kỹ thuật bay trên không.

    – Kỹ thuật rơi xuống cát.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Tranh ảnh..

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    – Ván giậm nhảy

    Sân thể dục

    20

    Bài 3: Kỹ thuật bay trên không và rơi xuống cát (Tiết 10)

    – Kỹ thuật bay trên không.

    – Kỹ thuật rơi xuống cát.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Tranh ảnh..

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    – Ván giậm nhảy

    Sân thể dục

    11

    21

    Bài 4: Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi (T11)

    – Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi.

    – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Tranh ảnh về nhảy xa kiểu ngồi, luật thi đấu điền kinh.

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    – Ván giậm nhảy

    Sân thể dục

    22

    Bài 4: Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi (T12)

    – Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi.

    – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Tranh ảnh về nhảy xa kiểu ngồi, luật thi đấu điền kinh.

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    – Ván giậm nhảy

    Sân thể dục

    12

    23

    Bài 4: Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi (T13)

    – Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi.

    – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Tranh ảnh về nhảy xa kiểu ngồi, luật thi đấu.

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    – Ván giậm nhảy

    Sân thể dục

    24

    Bài 4: Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi (T14)

    – Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi.

    – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

    – Trò chơi phát triển sức nhanh.

    – Tranh ảnh về nhảy xa kiểu ngồi, luật thi đấu.

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    – Ván giậm nhảy

    Sân thể dục

    13

    25

    Bài 1: Phối hợp trong giai đoạn chạy giữa quãng (Tiết 1)

    – Phối hợp trong giai đoạn chạy giữa quãng.

    – Hiện tượng “cực điểm” trong chạy cự ly trung bình và cách khắc phục.

    – Trò chơi phát triển sức bền.

    – Tranh ảnh về hiện tượng cực điểm.

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    Sân thể dục

    26

    Bài 1: Phối hợp trong giai đoạn chạy giữa quãng (Tiết 2)

    – Phối hợp trong giai đoạn chạy giữa quãng.

    – Hiện tượng “cực điểm” trong chạy cự ly trung bình và cách khắc phục.

    – Trò chơi phát triển sức bền.

    – Tranh ảnh về chạy giữa quãng, hiện tượng cực điểm.

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    Sân thể dục

    14

    27

    Bài 2: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát (Tiết 3)

    – Phối hợp trong giai đoạn xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát.

    – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

    – Trò chơi phát triển sức bền.

    – Tranh ảnh, luật thi đấu điền kinh.

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    Sân thể dục

    28

    Bài 2: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát (Tiết 4)

    – Phối hợp trong giai đoạn xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát.

    – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

    – Trò chơi phát triển sức bền.

    – Tranh ảnh, luật thi đấu điền kinh.

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    Sân thể dục

    15

    29

    Bài 2: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát (Tiết 5)

    – Phối hợp trong giai đoạn xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát.

    – Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

    – Trò chơi phát triển sức bền.

    – Tranh ảnh, luật thi đấu điền kinh.

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    Sân thể dục

    30

    Bài 3: Phối hợp các giai đoạn trong cự ly trung bình (Tiết 6)

    – Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích.

    – Phối hợp các giai đoạn của kỹ thuật chạy cự ly trung bình.

    – Trò chơi phát triển sức bền.

    – Tranh ảnh.

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    Sân thể dục

    16

    31

    Bài 3: Phối hợp các giai đoạn trong cự ly trung bình (Tiết 7)

    – Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích.

    – Phối hợp các giai đoạn của kỹ thuật chạy cự ly trung bình.

    – Trò chơi phát triển sức bền.

    – Tranh ảnh, luật thi đấu điền kinh.

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    Sân thể dục

    32

    Bài 3: Phối hợp các giai đoạn trong cự ly trung bình (Tiết 8)

    – Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích.

    – Phối hợp các giai đoạn của kỹ thuật chạy cự ly trung bình.

    – Trò chơi phát triển sức bền.

    – Tranh ảnh, luật thi đấu điền kinh.

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    Sân thể dục

    17

    33

    Bài 3: Phối hợp các giai đoạn trong cự ly trung bình (Tiết 9)

    – Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích.

    – Phối hợp các giai đoạn của kỹ thuật chạy cự ly trung bình.

    – Trò chơi phát triển sức bền.

    – Tranh ảnh, luật thi đấu điền kinh.

    – 01 còi; 04 lá cờ.

    Sân thể dục

    34

    Kiểm tra học kì I: Chạy cự ly trung bình

    – Đồng hồ bấm giây, dây đích, còi, cờ xuất phát.

    Sân thể dục

    18

    35

    KTĐG xếp loại thể lực: Nhảy xa kiểu ngồi

    – Còi, cờ xuất phát, thước dây.

    Sân thể dục

    36

    KTĐG xếp loại thể lực: Chạy cự ly ngắn 60m

    – Đồng hồ bấm giây, dây đích, còi, cờ xuất phát.

    Sân thể dục

    HỌC KÌ II

    CHỦ ĐỀ

    TUẦN

    TIẾT

    TÊN BÀI HỌC

    THIẾT BỊ DH

    ĐỊA ĐIỂM DH

    BÀI THỂ DỤC

    19

    37

    Bài 1: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 1 đến nhịp 10) (Tiết 1)

    – Từ nhịp 1 đến nhịp 10.

    – Trò chơi phát triển khéo léo.

    – Tranh ảnh từ nhịp 1 đến nhịp 10.

    – Cờ thể dục, còi.

    Sân thể dục

    38

    Bài 1: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 1 đến nhịp 10) (Tiết 2)

    – Từ nhịp 1 đến nhịp 10.

    – Trò chơi phát triển khéo léo.

    – Tranh ảnh từ nhịp 1 đến nhịp 10.

    – Cờ thể dục, còi.

    Sân thể dục

    20

    39

    Bài 2: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 11 đến nhịp 20) (Tiết 3)

    – Từ nhịp 11 đến nhịp 20.

    – Trò chơi phát triển khéo léo.

    – Tranh ảnh từ nhịp 11 đến nhịp 20.

    – Cờ thể dục, còi.

    Sân thể dục

    40

    Bài 2: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 11 đến nhịp 20) (Tiết 4)

    – Từ nhịp 11 đến nhịp 20.

    – Trò chơi phát triển khéo léo.

    – Tranh ảnh từ nhịp 11 đến nhịp 20.

    – Cờ thể dục, còi.

    Sân thể dục

    BÀI THỂ DỤC

    21

    41

    Bài 3: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 21 đến nhịp 30) (Tiết 5)

    – Từ nhịp 21 đến nhịp 30.

    – Trò chơi phát triển khéo léo.

    – Tranh ảnh từ nhịp 21 đến nhịp 30.

    – Cờ thể dục, còi.

    Sân thể dục

    42

    Bài 3: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 21 đến nhịp 30) (Tiết 6)

    – Từ nhịp 21 đến nhịp 30.

    – Trò chơi phát triển khéo léo.

    – Tranh ảnh từ nhịp 21 đến nhịp 30.

    – Cờ thể dục, còi.

    Sân thể dục

    22

    43

    Bài 3: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 21 đến nhịp 30) (Tiết 7)

    – Từ nhịp 21 đến nhịp 30.

    – Trò chơi phát triển khéo léo.

    – Tranh ảnh từ nhịp 21 đến nhịp 30.

    – Cờ thể dục, còi.

    Sân thể dục

    THỂ THAO TỰ CHỌN: CẦU LÔNG

    44

    Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 1)

    – Kỹ thuật phát cầu thuận tay.

    – Một số điều luật trong thi đấu cầu lông.

    Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    23

    45

    Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 2)

    – Kỹ thuật phát cầu thuận tay.

    – Một số điều luật trong thi đấu cầu lông.

    Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    46

    Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 3)

    – Kỹ thuật phát cầu thuận tay.

    – Một số điều luật trong thi đấu cầu lông.

    Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    24

    47

    Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 4)

    – Kỹ thuật phát cầu thuận tay.

    – Một số điều luật trong thi đấu cầu lông.

    Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    48

    Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 5)

    – Kỹ thuật phát cầu thuận tay.

    – Một số điều luật trong thi đấu cầu lông.

    Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    25

    49

    Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 6)

    – Kỹ thuật phát cầu thuận tay.

    – Một số điều luật trong thi đấu cầu lông.

    Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    50

    Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 7)

    – Kỹ thuật phát cầu thuận tay.

    – Một số điều luật trong thi đấu cầu lông.

    Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    26

    51

    Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 8)

    – Kỹ thuật phát cầu thuận tay.

    – Một số điều luật trong thi đấu cầu lông.

    Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    52

    Kiểm tra đánh giá giữa học kì 2: Bài thể dục liên hoàn

    – Còi, cờ thể dục.

    Sân thể dục

    THỂ THAO TỰ CHỌN: CẦU LÔNG

    27

    53

    Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 9)

    – Bài tập bổ trợ.

    – Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

    Bài tập phối hợp.

    – Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    54

    Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 10)

    – Bài tập bổ trợ.

    – Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

    Bài tập phối hợp.

    – Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    28

    55

    Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 11)

    – Bài tập bổ trợ.

    – Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

    Bài tập phối hợp.

    – Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    56

    Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 12 )

    – Bài tập bổ trợ.

    – Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

    Bài tập phối hợp.

    – Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    29

    57

    Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 13)

    – Bài tập bổ trợ.

    – Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

    Bài tập phối hợp.

    – Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    58

    Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 14)

    – Bài tập bổ trợ.

    – Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

    Bài tập phối hợp.

    – Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    THỂ THAO TỰ CHỌN: CẦU LÔNG

    30

    59

    Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 15)

    – Bài tập bổ trợ.

    – Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

    Bài tập phối hợp.

    – Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    60

    Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 16)

    – Bài tập bổ trợ.

    – Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

    Bài tập phối hợp.

    – Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    31

    61

    Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 17)

    – Bài tập bổ trợ.

    – Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

    – Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    62

    Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 18)

    – Bài tập bổ trợ.

    – Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

    – Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    32

    63

    Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 19)

    – Bài tập bổ trợ.

    – Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

    – Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    64

    Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 20)

    – Bài tập bổ trợ.

    – Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

    – Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    THỂ THAO TỰ CHỌN: CẦU LÔNG

    33

    65

    Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 21)

    – Bài tập bổ trợ.

    – Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

    – Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    66

    Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 22)

    – Bài tập bổ trợ.

    – Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

    – Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    34

    67

    Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 23)

    – Bài tập bổ trợ.

    – Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

    – Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    68

    Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 24)

    – Bài tập bổ trợ.

    – Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

    – Trò chơi vận động.

    – Tranh ảnh về kĩ thuật thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

    – Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    35

    69

    Kiểm tra đánh giá cuối học kì 2 : cầu lông

    Còi, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

    Sân thể dục

    70

    KTĐG xếp loại thể lực: chạy bền trên địa hình tự nhiên

    – Đồng hồ bấm giây, còi, dây đích, cờ góc.

    Sân thể dục

    II. Nhiệm vụ khác (nếu có):Bồi dưỡng học sinh giỏi.

    …… ngày ……..tháng …. năm 20………

    GIÁO VIÊN

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    Phân phối chương trình Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.

    Phân phối chương trình môn Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo là mẫu phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Mục đích của phân phối chương trình môn Công nghệ nhằm đảm bảo rằng các học sinh được học tập và phát triển các kỹ năng cần thiết trong quá trình học tập. Bên cạnh đó các bạn xem thêm kế hoạch dạy học Toán 7 Chân trời sáng tạo.

    Phân phối chương trình Công nghệ 7

    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……….

    TRƯỜNG

    Số: ………………………

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ——–

    KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
    (Môn học/hoạt động giáo dục) CÔNG NGHỆ 7

    Năm học 20..- 20……..

    I. Đặc điểm tình hình

    1. Số lớp: ………………; Số học sinh: ……………….; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………

    2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:……………….; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: …….. Đại học:………..; Trên đại học:………….

    Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt:………….; Khá:…………….; Đạt:……………; Chưa đạt:……..

    3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

    STT

    Thiết bị dạy học

    Số lượng

    Các bài thí nghiệm/thực hành

    Địa điểm dạy học

    1

    – Hình 1.1 đến hình 1.5 SGK.

    – Máy tính, máy chiếu

    – 05 hình

    – 1 máy tính, 1 máy chiếu

    Bài 1: Nghề trồng trọt ở Việt Nam

    Phòng học

    2

    – Hình 2.1 đến hình 2.6 SGK.

    – Máy tính, máy chiếu

    – 06 hình

    – 1 máy tính, 1 máy chiếu

    Bài 2: Các phương thức trồng trọt ở Việt Nam

    Phòng học

    3

    – Hình 3.1 đến hình 3.8 SGK.

    – Bảng 3.1 đến 3.5 SGK

    – Máy tính, máy chiếu

    – 08 hình

    – 1 máy tính, 1 máy chiếu

    Bài 3: Quy trình trồng trọt

    Phòng học

    4

    – Hình 4.1 đến hình 4.6 SGK.

    – Bảng 4.1 SGK

    – Máy tính, máy chiếu

    – 06 hình

    – 1 máy tính, 1 máy chiếu

    Bài 4: Nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành

    Phòng học

    5

    – Hình 5.1 đến hình 5.5 SGK.

    – Bảng 5.1 đến 5.5 SGK

    – Máy tính, máy chiếu

    – Hạt và cây mẫu

    – Đất trồng hoặc bộ dụng cụ trồng cây thủy canh

    – 05 hình

    – 1 máy tính, 1 máy chiếu

    – 1 gói hạt và 5 cây mẫu

    – 1 bao đất trồng nhỏ hoặc 1 bộ dụng cụ trồng cây thủy canh

    Bài 5: Trồng và chăm sóc cây cải xanh

    Phòng thực hành

    6

    – Giấy, bút, máy tính có kết nối interrnet…

    – Sách về cây trồng, tài liệu hướng dẫn trồng và chăm sóc về loại cây trồng mà em muốn trồng.

    Đủ để thực hiện được dự án.

    Dự án 1: Kế hoạch trồng và chăm sóc cây trồng trong gia đình

    Phòng học/ phòng thực hành

    7

    – Máy tính, máy chiếu

    1 máy tính, 1 máy chiếu

    Ôn tập chương I và chương II

    Phòng học

    8

    – Hình 6.1 đến hình 6.9 SGK.

    – Máy tính, máy chiếu

    – 09 hình

    – 1 máy tính, 1 máy chiếu

    Bài 6: Rừng ở Việt Nam

    Phòng học

    9

    – Hình 7.1 đến hình 7.9 SGK.

    – Máy tính, máy chiếu

    – 09 hình

    – 1 máy tính, 1 máy chiếu

    Bài 7: Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

    Phòng học

    10

    – Máy tính, máy chiếu

    1 1 máy tính, 1 máy chiếu

    Ôn tập chương III

    Phòng học

    11

    – Hình 8.1 đến hình 8.8 SGK.

    – Máy tính, máy chiếu

    – 08 hình

    – 1 máy tính, 1 máy chiếu

    Bài 8: Nghề chăn nuôi ở Việt Nam

    Phòng học

    12

    – Hình 9.1 đến hình 9.8 SGK.

    – Máy tính, máy chiếu

    – 08 hình

    – 1 máy tính, 1 máy chiếu

    Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

    Phòng học

    13

    – Hình 10.1 đến hình 10.8 SGK.

    – Máy tính, máy chiếu

    – 08 hình

    – 1 máy tính, 1 máy chiếu

    Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

    Phòng học

    14

    – Hình 11.1 đến hình 11.7 SGK.

    – Máy tính, máy chiếu

    – 07 hình

    – 1 máy tính, 1 máy chiếu

    Bài 11: Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn

    Phòng học

    15

    Giấy, viết, máy tính kết nối interrnet, tài liệu hướng dẫn nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi như gà, lợn….

    Đủ để thực hiện được dự án.

    Dự án 2: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trong gia đình

    Phòng học/ phòng thực hành

    16

    – Máy tính, máy chiếu

    1 máy tính, 1 máy chiếu

    Ôn tập chương IV và chương V

    Phòng học

    17

    – Hình 12.1 đến hình 12.3 SGK.

    – Máy tính, máy chiếu

    – 03 hình

    – 1 máy tính, 1 máy chiếu

    Bài 12: Ngành thủy sản ở Việt Nam

    Phòng học

    18

    – Hình 13.1 đến hình 13.9 SGK.

    – Bảng 13.1 SGK.

    – Máy tính, máy chiếu

    – 09 hình

    – 1 máy tính, 1 máy chiếu

    Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản

    Phòng học

    19

    – Hình 14.1 đến hình 14.3 SGK.

    – Máy tính, máy chiếu

    – 03 hình

    – 1 máy tính, 1 máy chiếu

    Bài 14: Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản

    Phòng học

    20

    Giấy, bút, thước kẻ, máy tính cầm tay có kết nối interrnet

    Đủ để thực hiện được dự án.

    Dự án 3: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc thủy sản

    Phòng học/ phòng thực hành

    21

    – Máy tính, máy chiếu

    1 máy tính, 1 máy chiếu

    Ôn tập chương VI

    Phòng học

    4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

    STT

    Tên phòng

    Số lượng

    Phạm vi và nội dung sử dụng

    Ghi chú

    1

    Phòng thực hành Công nghệ

    01

    Làm các thí nghiệm, phần thực hành và dự án môn Công nghệ

    2

    Làm các thí nghiệm và thực hành môn Công nghệ

    Lưu trữ đồ dùng và các thiết bị học tập môn Công nghệ

    II. Kế hoạch dạy học

    1. Phân phối chương trình

    STT

    Bài học

    (1)

    Số tiết

    (2)

    Thời điểm

    (3)

    Yêu cầu cần đạt

    (4)

    Ghi chú

    (5)

    CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU VỀ TRỒNG TRỌT (2 tiết)

    1

    Bài 1: Nghề trồng trọt ở Việt Nam

    1

    Tuần 1

    a. Kiến thức

    – Trình bày được vai trò, triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam;

    – Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số nghề phổ biến trong trồng trọt;

    – Nhận biết được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các nghề trồng trọt.

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    2

    Bài 2: Các phương thức trồng trọt ở Việt Nam

    1

    Tuần 2

    a. Kiến thức

    – Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam;

    – Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam;

    – Nhận biết được những đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao.

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    CHƯƠNG II: TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY TRỒNG (10 tiết)

    3

    Bài 3: Quy trình trồng trọt

    3

    Tuần 3, 4, 5

    a. Kiến thức

    – Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt;

    – Trình bày được mục đích, yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình trồng trọt

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    4

    Bài 4: Nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành

    2

    Tuần 6, 7

    a. Kiến thức

    Thực hiện được việc nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành.

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    5

    Bài 5: Trồng và chăm sóc cây cải xanh

    1

    Tuần 8

    a. Kiến thức

    – Thực hiện được một số công việc trong quy trình trồng và chăm sóc một loại cây trồng phổ biến;

    – Tích cực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, có ý thức về an toàn lao động và bảo vệ môi trường trong trồng trọt.

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    6

    Ôn tập chương I và chương II

    1

    Tuần 9

    a. Kiến thức

    Ôn tập củng cố kiến thức chương I và II

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    7

    Kiểm tra giữa kì học kì I

    1

    Tuần 10

    a. Kiến thức

    – Kiểm tra nội dung kiến thức chương I, II

    b. Năng lực

    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.

    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.

    c. Phẩm chất

    – Chăm chỉ, trung thực

    8

    Dự án 1: Kế hoạch trồng và chăm sóc cây trồng trong gia đình

    2

    Tuần 11, 12

    – Lập kế hoạch, tính toán chi phí cho việc trồng và chăm sóc một loại cây trồng trong gia đình.

    – Báo cáo về cách trồng và chăm sóc về loại cây trồng mà em muốn trồng.

    CHƯƠNG III: TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RỪNG (6 tiết)

    9

    Bài 6: Rừng ở Việt Nam

    1

    Tuần 13

    a. Kiến thức

    – Trình bày được vai trò của rừng;

    – Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở Việt Nam

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    10

    Bài 7: Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

    3

    Tuần 14, 15

    a. Kiến thức

    – Tóm tắt được quy trình trồng, chăm sóc rừng và các biện pháp bảo vệ rừng;

    – Có ý thức trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng và môi trường sinh thái.

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    11

    Ôn tập chương III

    1

    Tuần 16

    a. Kiến thức

    Ôn tập củng cố kiến thức chương III

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    12

    Ôn tập kiểm tra HKI

    1

    Tuần 17

    a. Kiến thức

    Ôn tập củng cố kiến thức chương I, II, III

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    13

    Kiểm tra cuối học kì I

    1

    Tuần 18

    a. Kiến thức

    Ôn tập củng cố kiến thức chương I, II, III

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    CHƯƠNG IV: MỞ ĐẦU VỀ CHĂN NUÔI (2 tiết)

    14

    Bài 8: Nghề chăn nuôi ở Việt Nam

    1

    Tuần 19

    a. Kiến thức

    – Trình bày được vai trò, triển vọng của chăn nuôi;

    – Trình bày được đặc điểm cơ bản của một ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi;

    – Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi.

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    15

    Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

    1

    Tuần 20

    a. Kiến thức

    – Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều, các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta;

    – Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    CHƯƠNG V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC, PHÒNG VÀ TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI (8 tiết)

    16

    Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

    3

    Tuần 21, 22, 23

    a. Kiến thức

    – Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng trị bệnh cho vật nuôi;

    – Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản;

    – Có ý thực vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    17

    Bài 11: Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn

    2

    Tuần 24, 25

    a. Kiến thức

    Trình bày bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc và phòng trị bệnh cho một loại vật nuôi phổ biến.

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    18

    Dự án 2: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trong gia đình

    1

    Tuần 26

    a. Kiến thức

    Lập kế hoạch, tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại vật nuôi trong gia đình.

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    19

    Ôn tập chương IV và chương V

    1

    Tuần 27

    a. Kiến thức

    Ôn tập củng cố kiến thức chương IV và V

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    20

    Kiểm tra giữa học kì II

    1

    Tuần 28

    a. Kiến thức

    Kiểm tra nội dung kiến thức chương IV, V

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    CHƯƠNG VI: NUÔI THỦY SẢN (7 tiết)

    21

    Bài 12: Ngành thủy sản ở Việt Nam

    1

    Tuần 29

    a. Kiến thức

    – Trình bày được vai trò của ngành thủy sản trong nền kinh tế Việt Nam;

    – Nhận biết được một số thủy sản có giá trị kinh tế cao.

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    22

    Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản

    2

    Tuần 30, 31

    a. Kiến thức

    – Nêu được quy trình kĩ thuật nuôi, chăm sóc, phòng, trị bệnh, thu hoạch một loại thủy sản phổ biến;

    – Đo được nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thủy sản bằng phương pháp đơn giản.

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    23

    Bài 14: Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản

    1

    Tuần 32

    a. Kiến thức

    Có ý thức bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản.

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    24

    Dự án 3: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc thủy sản

    1

    Tuần 33

    a. Kiến thức

    Lập kế hoạch, tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại thủy sản phù hợp.

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    25

    Ôn tập chương IV, V, VI

    1

    Tuần 34

    a. Kiến thức

    Ôn tập củng cố kiến thức chương IV, V, VI

    b. Năng lực
    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
    c. Phẩm chất
    Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

    26

    Kiểm tra cuối học kì II

    1

    Tuần 35

    a. Kiến thức

    Kiểm tra nội dung kiến thức chương VI, V, VI

    b. Năng lực

    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.

    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.

    c. Phẩm chất

    Chăm chỉ, trung thực

    2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)

    STT

    Chuyên đề

    (1)

    Số tiết

    (2)

    Thời điểm

    (3)

    Thiết bị dạy học

    (4)

    Địa điểm dạy học

    (5)

    3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ

    Bài kiểm tra, đánh giá

    Thời gian

    (1)

    Thời điểm

    (2)

    Yêu cầu cần đạt

    (3)

    Hình thức

    (4)

    Giữa Học kỳ I

    45 phút

    Tuần 8

    1. Kiến thức

    – Kiểm tra nội dung kiến thức chương I, II

    2. Năng lực

    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.

    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.

    3. Phẩm chất

    – Chăm chỉ, trung thực

    Thực hiện trong quá trình giảng dạy tại lớp hoặc KT viết,…

    Cuối Học kỳ I

    45 phút

    Tuần 18

    1. Kiến thức

    Kiểm tra nội dung kiến thức chương I, II, III

    2. Năng lực

    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.

    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.

    3. Phẩm chất

    – Chăm chỉ, trung thực

    Kiểm tra viết

    Giữa Học kỳ II

    45 phút

    Tuần 28

    1. Kiến thức

    Kiểm tra nội dung kiến thức chương IV, V

    2. Năng lực

    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.

    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.

    3. Phẩm chất

    – Chăm chỉ, trung thực

    Thực hiện trong quá trình giảng dạy tại lớp hoặc KT viết,…

    Cuối Học kỳ II

    45 phút

    Tuần 35

    1. Kiến thức

    Kiểm tra nội dung kiến thức chương IV, V, VI

    2. Năng lực

    – Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.

    – Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.

    3. Phẩm chất

    Chăm chỉ

    Thực hiện trong quá trình giảng dạy tại lớp hoặc KT viết,…

    (1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.

    (2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.

    (3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).

    (4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.

    GIÁO VIÊN

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    ….……, ngày tháng ….. năm 20…….

    TỔ TRƯỞNG

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *