Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 – 2024 gồm 2 mẫu, giúp các thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm xây dựng phân phối chương trình môn Âm nhạc phù hợp với trường mình đang giảng dạy.
Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Thông qua Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 1, thầy cô sẽ dễ dàng phân bổ, chia tiết, rồi soạn giáo án môn Âm nhạc 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm giáo án môn Âm nhạc 1 các môn khác để có kinh nghiệm xây dựng kế hoạch dạy học cho mình. Mời thầy cô cùng tải miễn phí:
Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 1 năm 2023 – 2024
Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 1 sách Kết nối tri thức
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học /thời lượng |
|||
1 |
1- Âm thanh kì diệu (4 tiết) |
Hát : Vào rừng hoa. Thưởng thức âm nhạc: Âm thanh kì diệu |
1 |
||
2 |
Hát : Vào rừng hoa.Đọc nhạc: Bậc thang Đô – Rê – Mi.Vận dụng – Sáng tạo: To – Nhỏ |
2 |
|||
3 |
Hát : Vào rừng hoa. Đọc nhạc: Bậc thang Đô – Rê – Mi. |
3 |
|||
4 |
Hát : Vào rừng hoa.Đọc nhạc: Bậc thang Đô – Rê – Mi.Vận dụng – Sáng tạo: To – Nhỏ |
4 |
|||
5 |
2 – Việt Nam yêu thương (4 tiết) |
Hát: Tổ quốc ta. Vận dụng – Sáng tạo: Cao – Thấp |
5 |
||
6 |
Hát: Tổ quốc ta. Nhạc cụ: Trống con |
6 |
|||
7 |
Nghe nhạc: Bài hát Quốc ca. Nhạc cụ: Trống con |
7 |
|||
8 |
Hát: Tổ quốc ta. Vận dụng – Sáng tạo: Cao – Thấp |
8 |
|||
9 |
3 – Mái trường thân yêu ( 4 tiết) |
Hát: Lớp Một thân yêu. Vận dụng – Sáng tạo: To – Nhỏ, Cao – Thấp |
9 |
||
10 |
Hát: Lớp Một thân yêu. Đọc nhạc: Ban nhạc: Đô – Rê – Mi |
10 |
|||
11 |
Đọc nhạc: Ban nhạc: Đô – Rê – Mi. Nghe nhạc: Những bông hoa những lời ca |
11 |
|||
12 |
Hát: Lớp Một thân yêu. Đọc nhạc: Ban nhạc: Đô – Rê – Mi. Vận dụng – Sáng tạo: To – Nhỏ, Cao – Thấp |
12 |
|||
13 |
4 – Vòng tay bè bạn ( 5 tiết ) |
Hát: Chào người bạn mới đến |
13 |
||
14 |
Hát: Chào người bạn mới đến. Nhạc cụ: Trống con |
14 |
|||
15 |
Thưởng thức âm nhạc: Trống cái. Nghe nhạc: Vũ khúc thiên nga ( trích vở ba lê: Hồ thiên nga) |
15 |
|||
16 |
Ôn tập cuối học kì I |
16 |
|||
17 |
Đánh giá cuối Học kì I |
17 |
|||
18 |
5 – Nhịp điệu mùa xuân ( 4 tiết) |
Hát: Xúc xắc xúc xẻ. Vận dụng – Sáng tạo: Dài – Ngắn |
18 |
||
19 |
Hát: Xúc xắc xúc xẻ. Đọc nhạc: Những người bạn của Đô – Rê – Mi |
19 |
|||
20 |
Đọc nhạc: Những người bạn của Đô – Rê – Mi. Thưởng thức âm nhạc: Nhạc sĩ Vôn-gang A-ma-đớt Mô -da. Vận dụng – Sáng tạo: Dài – Ngắn |
20 |
|||
21 |
Hát: Xúc xắc xúc xẻ. Vận dụng – Sáng tạo: Dài – Ngắn |
21 |
|||
22 |
6 – Về miền dân ca (4 tiết) |
Hát: Gà gáy. Vận dụng – Sáng tạo: Dài – Ngắn |
22 |
||
23 |
Hát: Gà gáy.Nhạc cụ: Thanh phách |
23 |
|||
24 |
Thưởng thức âm nhạc: Câu chuyện về thanh phách. Vận dụng – Sáng tạo: Dài – Ngắn |
24 |
|||
25 |
Hát: Gà gáy. Nghe nhạc: Bài hát Lí cây bông |
25 |
|||
26 |
7- Gia đình ( 4 tiết) |
Hát: Cây Gia đình. Vận dụng – Sáng tạo: Góc âm nhạc |
26 |
||
27 |
Hát: Cây Gia đình. Đọc nhạc: Hát cùng Đô – Rê – Mi – Pha – Son |
27 |
|||
28 |
Đọc nhạc: Hát cùng Đô – Rê – Mi – Pha – Son. Nghe nhạc: Bài hát Con chim vành khuyên |
28 |
|||
29 |
Vận dụng – Sáng tạo: Góc âm nhạc. Hát: Cây Gia đình |
29 |
|||
30 |
8- Vui đón hè ( 6 tiết) |
Hát: Ngôi sao lấp lánh |
30 |
||
31 |
Nhạc cụ: Trai – en – gô (trianggle) |
31 |
|||
32 |
Ôn tập cuối năm – Tiết 1 |
32 |
|||
33 |
Ôn tập cuối năm – Tiết 2 |
33 |
|||
34 |
Đánh giá cuối năm – Tiết 1 |
34 |
|||
35 |
Đánh giá cuối năm – Tiết 2 |
35 |
Phân phối chương trình Âm nhạc lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Tuần/ tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều hỉnh bổ sung, tích hợp |
Tiết theo PPCT |
Ghi chú |
||||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học / thời lượng |
||||||
HỌC KỲ I |
||||||||
1 |
Chủ đề 1 Âm thanh kỳ diệu |
– Thường thức âm nhạc: Âm thanh kỳ diệu – Hát: Vào rừng hoa |
1 |
Tích hợp bảo vệ môi trường |
1 |
|||
2 |
– Hát: Vào rừng hoa – Đọc nhạc: Bậc thang Đô – Rê – Mi – Vận dụng sáng tạo: To – nhỏ |
1 |
2 |
|||||
3 |
– Hát: Vào rừng hoa – Đọc nhạc: Bậc thang Đô – Rê – Mi |
1 |
3 |
|||||
4 |
– Hát: Vào rừng hoa – Đọc nhạc: Bậc thang Đô – Rê – Mi – Vận dụng sáng tạo: To – nhỏ |
1 |
4 |
|||||
5 |
Chủ đề 2 Việt Nam yêu thương |
– Hát: Tổ quốc ta – Vận dụng sáng tạo: Cao- thấp |
1 |
Tích hợp bảo vệ Tổ quốc, biển đảo |
5 |
|||
6 |
– Hát: Tổ quốc ta – Nhạc cụ: Trống con |
1 |
6 |
|||||
7 |
– Nghe nhạc: Bài hát Quốc ca – Nhạc cụ: Trống con |
1 |
Tích hợp HĐTN |
7 |
||||
8 |
– Hát: Tổ quốc ta – Vận dụng sáng tạo: Cao- thấp |
1 |
8 |
|||||
9 |
Chủ đề 3 Mái trường thân yêu |
– Hát: Lớp một thân yêu – Vận dụng sáng tạo: To- nhỏ, Cao- thấp |
1 |
Tích hợp bảo vệ môi trường (Bảo vệ cây hoa trong trường) |
9 |
|||
10 |
– Hát: Lớp một thân yêu – Đọc nhạc: Ban nhạc; Đô – Rê – Mi |
1 |
10 |
|||||
11 |
– Đọc nhạc: Ban nhạc Đô – Rê – Mi – Nghe nhạc: Những bông hoa những bài ca |
1 |
11 |
|||||
12 |
– Hát: Lớp một thân yêu – Đọc nhạc: Ban nhạc Đô – rê – mi – Vận dụng sáng tạo: To- nhỏ, Cao- thấp |
1 |
12 |
|||||
13 |
Chủ đề 4 Vòng tay bạn bè |
– Hát: Chào người bạn mới đến |
1 |
13 |
||||
14 |
– Hát: Chào người bạn mới đến – Nhạc cụ: Trống con |
1 |
14 |
|||||
15 |
– Thường thức âm nhạc: Trống cái – Nghe nhạc: Vũ khúc Thiên nga trích Vỡ Ba lê hồ thiên nga. |
1 |
15 |
|||||
16 |
– Ôn tập và đánh giá cuối học kì I |
1 |
16 |
|||||
17 |
– Ôn tập và đánh giá cuối học kì I |
1 |
17 |
|||||
18 |
– Biểu diễn bài hát học kì I |
1 |
Tích hợp HĐTN |
18 |
||||
HỌC KỲ II |
||||||||
19 |
Chủ đề 5 Nhịp điệu mùa xuân |
– Hát: Xúc xắc xúc xẻ — Vận dụng sáng tạo: Dài- ngắn |
1 |
19 |
||||
20 |
– Hát: Xúc xắc xúc xẻ – Đọc nhạc: Những người bạn của Đô – Rê – Mi |
1 |
20 |
|||||
21 |
– Đọc nhạc: Những người bạn của Đô – Rê – Mi – Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ Vôn-gang A-ma- đớt Mô-da. – Vận dụng sáng tạo: Dài- ngắn |
1 |
21 |
|||||
22 |
– Hát: Xúc xắc xúc xẻ – Vận dụng sáng tạo: Dài- ngắn |
1 |
22 |
|||||
23 |
Chủ đề 6 Về miền dân ca |
– Hát: Gà gáy – Vận dụng sáng tạo: Dài- ngắn |
1 |
Tích hợp bảo vệ môi trường, (Bảo vệ các làn điệu dân ca) |
23 |
|||
24 |
– Hát: Gà gáy – Nhạc cụ: Thanh phách |
1 |
24 |
|||||
25 |
– Thường thức âm nhạc: Câu chuyện về thanh phách – Vận dụng sáng tạo: Dài- ngắn |
1 |
25 |
|||||
26 |
– Hát:Gà gáy – Nghe nhạc:Bài hát: Lí cây bông |
1 |
26 |
|||||
27 |
Chủ đề 7 Gia đình |
– Hát: Cây gia đình – Vận dụng sáng tạo: Góc âm nhạc |
1 |
27 |
||||
28 |
– Hát: Cây gia đình – Đọc nhạc: Hát cùng Đô- Rê – Mi-Pha-Son |
1 |
29 |
|||||
29 |
– Đọc nhạc: Hát cùng Đô – Rê – Mi – Pha – Son – Nghe nhạc: Bài hát: Con chim Vành Khuyên |
1 |
29 |
|||||
30 |
– Vận dụng sáng tạo: Góc âm nhạc -Hát: Cây gia đình |
1 |
30 |
|||||
31 |
Chủ đề 8 Vui đón hè |
– Hát: Ngôi sao lấp lánh |
1 |
Tích hợp bảo vệ môi trường |
31 |
|||
32 |
– Nhạc cụ: Trai-en-gô |
1 |
32 |
|||||
33 |
– Ôn tập cuối năm |
1 |
33 |
|||||
34 |
– Đánh giá cuối năm |
1 |
34 |
|||||
35 |
– Biểu diễn bài hát |
1 |
Tích hợp HĐTN |
35 |