Kế hoạch dạy học môn Địa lý 9 là bản thiết kế và hướng dẫn cụ thể cho việc thực hiện nhiệm vụ giảng dạy một môn học hay một bài học, bao gồm các nội dung về số tiết, thời điểm giảng dạy.
Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học môn Địa lí 9 năm 2023 – 2024
Thông qua mẫu phân phối chương trình Địa lý 9 này giáo viên điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với nội dung dạy học cho 35 tuần của năm học phù hợp với trường mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 9, kế hoạch dạy học môn Toán 9.
Phân phối chương trình môn Địa lý 9 năm 2023 – 2024
Cả năm: 53 tiết
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết (+ 1 tuần dự phòng)
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết (+ 1 tuần dự phòng)
Phân phối chương trình Địa lý 9 kì 1
Tuần |
Tiết |
Nội dung bài dạy |
Nội dung tích hợp Môi Trường |
1 |
1 |
II/ Địa lí dân cư Bài 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam |
|
2 |
Bài 2: Dân số và gia tăng dân số |
MỤC II – Gia tăng DS làm gia tăng tốc độ khai thác& sử dụng tài nguyên,ô nhiễm môi trường – BỘ PHẬN |
|
2 |
3 |
Bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư |
|
4 |
Bài 4: Lao động và việc làm, chất lượng cuộc sống |
MỤC III – Nhà cửa chật chội, ô nhiễm môi trường – BỘ PHẬN |
|
3 |
5 |
Bài 5: Thực hành: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và 1999 |
|
6 |
III/ Địa lí kinh tế Bài 6: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam Mục I: Nền kinh tế nước ta trước thời kỳ đổi mới GV không dạy. |
MỤC II/2 – LIÊN HỆ |
|
4 |
7 |
Bài 7: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp |
MỤC I – BỘ PHẬN |
8 |
Bài 8:Sự phát triển và phân bố nông nghiệp |
MỤC I/2 – LIÊN HỆ |
|
5 |
9 |
Bài 9: Sự phát triển và phân bố sản xuất lâm nghiệp và thuỷ sản Câu hỏi 3: Phần câu hỏi và bài tập GV thay đổi câu hỏi thành vẽ biểu đồ hình cột. |
MỤC I/1 – BỘ PHẬN |
10 |
Bài 10: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm |
||
6 |
11 |
Bài 11: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp |
MỤC I – BỘ PHẬN |
12 |
Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp Mục II: Các ngành công nghiệp trọng điểm; phần 3: Một số ngành công nghiệp nặng khác GV không dạy Câu hỏi 3: phần câu hỏi và bài tập GV không yêu cầu HS trả lời |
MỤC II – LIÊN HỆ |
|
7 |
13 |
Bài 13: Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của ngành dịch vụ |
|
14 |
Bài 14: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông |
||
8 |
15 |
Bài 15: Thương mại và du lịch |
|
16 |
Bài 16: Thực hành: Vẽ biểu đồ về thay đổi cơ cấu kinh tế |
||
9 |
17 |
Ôn tập |
|
18 |
Kiểm tra 1 tiết |
||
10 |
19 |
IV/ Sự phân hoá lãnh thổ Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc bộ |
MỤC 2 – BỘ PHẬN |
20 |
Bài 18: Vùng trung du và miền núi Bắc bộ (tiếp theo) |
||
11 |
21 |
Bài 19: Thực hành: Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hưởng của tài nguyên khoáng sản đối với sự phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc bộ |
|
22 |
Bài 20: Vùng đồng bằng sông Hồng |
MỤC II,III – BỘ PHẬN |
|
12 |
23 |
Bài 21: Vùng đồng bằng sông Hồng (tiếp theo) |
|
24 |
Bài 22: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người |
||
13 |
25 |
Bài 23: Vùng Bắc Trung bộ |
|
26 |
Bài 24: Vùng Bắc Trung bộ (tiếp theo) |
MỤC IV/1 – BỘ PHẬN |
|
14 |
27 |
Bài 25: Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
MỤC II – BỘ PHẬN |
28 |
Bài 26: Vùng duyên hải Nam Trung bộ (tiếp theo) |
||
15 |
29 |
Bài 27: Thực hành: Kinh tế biển của Bắc Trung bộ và duyên hải Nam Trung bộ |
|
30 |
Bài 28: Vùng Tây Nguyên |
MỤC II – BỘ PHẬN |
|
16 |
31 |
Bài 29: Vùng Tây Nguyên (tiếp theo) |
|
32 |
Bài 30: Thực hành: So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc bộ với Tây Nguyên |
||
17 |
33 |
Ôn tập học kì I |
|
34 |
Ôn tập học kì I |
||
18 |
35 |
Ôn tập học kì I |
|
36 |
Kiểm tra học kì I |
||
19 |
Dự phòng |
Phân phối chương trình Địa lí 9 kì 2
Tuần |
Tiết |
Nội dung bài dạy |
THMT |
TKNL |
KNS |
20 |
37 |
Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ |
|||
21 |
38 |
Bài 32: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo) |
|||
22 |
39 |
Bài 33: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo) |
x |
||
23 |
40 |
Bài 34: Thực hành: Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam bộ trên cơ sở bảng số liệu |
|||
24 |
41 |
Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
x |
||
25 |
42 |
Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo) |
Mục IV/1-Bộ phận |
||
26 |
43 |
Bài 37: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình phát triển sản xuất của ngành thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long |
|||
27 |
44 |
Ôn tập |
|||
28 |
45 |
Kiểm tra 1 tiết |
|||
29 |
46 |
Bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế biển và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển, đảo |
Mục I- Toàn phần |
II |
x |
30 |
47 |
Bài 39: Phát triển tổng hợp kinh tế biển và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển, đảo (tiếp theo) |
Mục III-Toàn phần |
x |
|
31 |
48 |
Bài 40: Thực hành: Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ và tìm hiểu về ngành công nghiệp dầu khí |
|||
32 |
49 |
V/ Địa lí địa phương Bài 41: Địa lí tỉnh thành phố (chương I và chương II). |
|||
33 |
50 |
Bài 42: Địa lí tỉnh thành phố (tiếp theo) (chương III và mục I của chương IV) |
|||
34 |
51 |
Bài 43: Địa lí tỉnh thành phố (tiếp theo) (chương IV) |
|||
35 |
52 |
Ôn tập |
|||
36 |
53 |
Kiểm tra học kì II |
|||
37 |
Dự phòng |