Kế hoạch dạy học môn Hóa học lớp 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.
Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học môn Hóa học 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Phân phối chương trình Hóa 11 Kết nối tri thức được thực hiện từ năm học 2023 – 2024 theo hướng chuẩn kiến thức, kỹ năng của Chương trình giáo dục phổ thông mới. Sau khi giáo viên xây dựng và thực hiện phân phối chương trình chi tiết, trình tổ chuyên môn duyệt. Bên cạnh đó quý thầy cô tham khảo thêm danh mục sách giáo khoa lớp 11.
Phân phối chương trình Hóa học 11 năm 2023 – 2024
Cả năm: 35 tuần (70 tiết)
Học kì I: 18 tuần (36 tiết) (2 tiết/tuần)
Học kì II: 17 tuần (34 tiết) (2 tiết/tuần)
HỌC KÌ I |
|
Tiết 1, 2 |
Ôn tập đầu năm |
Chương 1: SỰ ĐIỆN LI (8 tiết) |
|
Tiết 3 |
Sự điện li |
Tiết 4 |
Axit- Bazơ – Muối |
Tiết 5,6 |
Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit-bazơ |
Tiết 7, 8 |
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li |
Tiết 9 |
Luyện tập: Axit-Bazơ-Muối. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li |
Tiết 10 |
Kiểm tra 1 tiết |
Chương 2: NHÓM NITƠ (11 tiết) |
|
Tiết 11 |
Nitơ (Không dạy mục VI.2 : HS tự đọc thêm) |
Tiết 12, 13 |
Amoniac và muối amoni (Không dạy hình 2.2; Mục III.2.a bổ sung pthh0 : 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O; Không dạy mục III.2.b) |
Tiết 14, 15 |
Axit nitric và muối nitrat (Không dạy mục B.I.3; Không dạy Mục C, GV hướng dẫn HS tự đọc thêm ) |
Tiết 16 |
Luyện tập: Tính chất của nitơ và hợp chất của nitơ |
Tiết 17 |
Photpho (Mục II không dạy cấu trúc của 2 loại P và các hình 2.10 + 2.11) |
Tiết 18 |
Axit photphoric và muối photphat (Không dạy mục IV.1, GV hướng dẫn HS tự đọc thêm) |
Tiết 19 |
Phân bón hóa học |
Tiết 20 |
Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng (Không dạy phản ứng nhận biết muối nitrat, BT3: Bỏ PTHH (1) và (2)) |
Tiết 21 |
Kiểm tra 1 tiết |
Chương 3: NHÓM CACBON (5 tiết) |
|
Tiết 22 |
Cacbon (mục II.3 và mục VI: Không dạy GV hướng dẫn HS đọc thêm) |
Tiết 23, 24 |
Hợp chất của cacbon |
Tiết 25 |
Silic và hợp chất của silic |
Tiết 26 |
Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic và các hợp chất của chúng |
Chương 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ (10 tiết) |
|
Tiết 27 |
Mở đầu về hóa học hữu cơ |
Tiết 28, 29 |
Công thức phân tử hợp chất hữu cơ |
Tiết 30, 31 |
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ |
Tiết 32, 33 |
Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo (Bỏ BT7 + BT8) |
Tiết 34, 35 |
Ôn tập học kì I |
Tiết 36 |
Kiểm tra học kì I |
HỌC KÌ II |
|
Chương 5: HIĐROCACBON NO ( 4 tiết) |
|
Tiết 37, 38 |
Ankan |
Tiết 39, 40 |
Luyện tập: Ankan |
Chương 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO (8 tiết) |
|
Tiết 41, 42 |
Anken |
Tiết 43 |
Ankađien |
Tiết 44 |
Luyện tập: Anken và ankađien |
Tiết 45, 46 |
Ankin |
Tiết 47 |
Luyện tập: Ankin |
Tiết 48 |
Kiểm tra 1 tiết |
Chương 7: HIĐROCACBON THƠM- NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN (6 tiết) |
|
Tiết 50, 51, 52 |
Benzen và đồng đẳng. Một số hiđrocacbon thơm khác (Không dạy B.II) |
Tiết 53 |
Luyện tập: Hiđrocacbon thơm |
Tiết 54, 55 |
Hệ thống hóa về hiđrocacbon |
CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL- PHENOL (6 tiết) |
|
Tiết 56, 57 |
Ancol (mục V.1.b Không dạy, GV hướng dẫn HS tự đọc thêm) |
Tiết 58 |
Phenol (mục I.2 Không dạy, GV hướng dẫn HS tự đọc thêm; mục II.4 không dạy) |
Tiết 59, 60 |
Luyện tập: Ancol, phenol |
Tiết 61 |
Kiểm tra 1 tiết |
CHƯƠNG 9: ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC (9 tiết) |
|
Tiết 62, 63 |
Anđehit và xeton (Mục A.II.2 : Không dạy phản ứng oxi hóa anđehit bởi O2; Bỏ mục B; Bỏ BT 6.e; BT9) |
Tiết 64, 65 |
Axit cacboxylic |
Tiết 66, 67 |
Luyện tập: Anđehit – Xeton – Axit cacboxylic (Mục I.1: Không dạy định nghĩa Xeton; Không dạy mục I.2.b; Bỏ phần BT1.g) |
Tiết 68, 69 |
Ôn tập học kì II |
Tiết 70 |
Kiểm tra học kì II |