Kế hoạch dạy học môn Lịch sử – Địa lí 4 sách Chân trời sáng tạo gồm 3 mẫu, có cả tích hợp STEM. Qua đó, giúp thầy cô dễ dàng xây dựng phân phối chương trình môn Lịch sử – Địa lý 4 cho cả năm học 2023 – 2024.
Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học môn Lịch sử – Địa lí 4 sách Chân trời sáng tạo
Mẫu Kế hoạch dạy học môn Lịch sử – Địa lí 4 rất chi tiết, cụ thể, tích hợp bài học STEM vào tiết nào, nội dung tích hợp là gì. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm Giáo án STEM lớp 4, Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt, Đạo đức, Mĩ thuật. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để tham khảo Kế hoạch dạy học môn LS – ĐL 4 CTST tích hợp STEM:
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử – Địa lí 4 sách Chân trời sáng tạo
Kế hoạch dạy học STEM Lịch sử – Địa lí lớp 4 Chân trời sáng tạo
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2023 – 2024
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /202 của UBND tỉnh …… về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh…….;
Thực hiện Công văn số /SGDĐT-GDTH ngày / /20222 của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ……. về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Thực hiện Công văn Số …/PGDĐT-GDTH ngày ………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện ……. về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn Tổ 4 – Trường Tiểu học xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2023-2024 như sau:
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:
– Tổ 3 trường Tiểu học gồm lớp 4 với / học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.
– Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh
– Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.
– Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.
– Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.
– Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.
– Nguồn học liệu phong phú.
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học | Thời lượng | |||
1 | 1. Phần mở đầu | Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí | 1 – 2 | 2 tiết | ||
2 | 2. Địa phương em (Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) | Bài 2. Thiên nhiên và con người ở địa phương em | 3 – 4 | 2 tiết | ||
3 | Bài 3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em | 5 – 6 | 2 tiết | |||
4,5 | 3. Trung du và miền núi Bắc Bộ | Bài 4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 7 – 9 | 3 tiết | ||
5,6 | Bài 5. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 10 – 12 | 3 tiết | |||
7 | Bài 6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 13 – 14 | 2 tiết | |||
8 | Bài 7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | 15 – 16 | 2 tiết | |||
9 | Kiểm tra giữa học kì I | 17 | 1 tiết | |||
9, 10 | 4. Đồng bằng Bắc Bộ | Bài 8. Thiên nhiên vùng Đồng Bằng Bắc Bộ | 18 – 20 | 3 tiết | ||
11, 12 | Bài 9. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ | 21 – 23 | 3 tiết | |||
12, 13 | Bài 10. Một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ | 24 – 25 | 2 tiết | |||
13, 14 | Bài 11. Sông Hồng và văn minh sông Hồng | 26 – 27 | 2 tiết | |||
14, 15 | Bài 12. Thăng Long – Hà Nội | 28 – 30 | 3 tiết | |||
16 | Bài 13. Văn Miếu – Quốc Tử Giám | 31 – 32 | 2 tiết | |||
17 | 5. Ôn tập (Học kì I) | Bài 11. Ôn tập | 33 | 1 tiết | ||
17 | Kiểm tra định kì cuối học kì I | 34 | 1 tiết | |||
18, 19 | 6. Duyên hải miền Trung (12 tiết) | Bài 15. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung | 35 – 37 | 3 tiết | ||
19, 20 | Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung | 38 – 40 | 3 tiết | |||
21 | Bài 17. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung | 41 – 42 | 2 tiết | |||
22 | Bài 18. Cố đô Huế | 43 – 44 | 2 tiết | |||
23 | Bài 19. Phố cổ Hội An | 45 – 46 | 2 tiết | |||
24, 25 | 7. Tây Nguyên | Bài 20. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên | 47 – 49 | 3 tiết | ||
25, 26 | Bài 21. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên | 50 – 51 | 2 tiết | Bài học STEM: Bài 10: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên | ||
26, 27 | Bài 22. Một số nét văn hóa và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Tây Nguyên | 52 – 53 | 2 tiết | |||
27 | Kiểm tra giữa học kì II | 54 | 1 tiết | |||
28 | Bài 23. Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên | 55 – 56 | 2 tiết | |||
29,30 | 8. Nam Bộ | Bài 24. Thiên nhiên vùng Nam Bộ | 57 – 59 | 3 tiết | ||
30,31 | Bài 25. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ | 60 – 62 | 3 tiết | |||
32 | Bài 26. Một số nét văn hóa và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Nam Bộ | 63 – 64 | 2 tiết | |||
33 | Bài 27. Thành phố Hồ Chí Minh | 65 – 66 | 2 tiết | |||
34 | Bài 28. Địa đạo Củ Chi | 67 | 1 tiết | |||
34, 35 | 9. Ôn tập (Học kì II) | Bài 29. Ôn tập | 68 – 69 | 2 tiết | ||
35 | Kiểm tra định kì cuối học kì II | 70 | 1 tiết |
……….. ngày 30 tháng 8 năm 2023
Phê duyệt lãnh đạo trường | GVCN |
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử – Địa lí 4 CTST – Mẫu 1
UBND THỊ XÃ…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
NĂM HỌC 2023-2024
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)
Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)
Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Môn học, hoạt động giáo dục (môn 4): Lịch sử & địa lí
Cả năm học: 35 tuần x 2 tiết = 70 tiết (gồm 63 tiết học và 7 tiết HD ôn tập, kiểm tra đánh giá
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021 |
|||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|
||
1 |
MỞ ĐẦU |
Bài 1: Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và địa lí – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
Bài 1: Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và địa lí – tiết 2 |
|
||||
2 |
Chủ đề 1 ĐỊA PHƯƠNG EM (Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
Bài 2: Thiên nhiên và con người ở địa phương em – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
Bài 2: Thiên nhiên và con người ở địa phương em – tiết 2 |
|
||||
3 |
Bài 3: Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em – Tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
||
Bài 3: Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em – Tiết 2 |
|
||||
4 |
Chủ đề 2 TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ |
Bài 4: Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
|
Bài 4: Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 2 |
|
||||
5 |
Bài 4: Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 3 |
|
|||
Bài 5: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
|||
6 |
Bài 5: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 2 |
|
|||
Bài 5: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 3 |
|
||||
7 |
Bài 6: Một số nét văn hóa và vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
||
Bài 6: Một số nét văn hóa và vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 2 |
|
||||
8 |
Chủ đề 3 ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ |
Bài 7: Đền Hùng và lễ Giỗ Tổ Hùng Vương – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
Bài 7: Đền Hùng và lễ Giỗ Tổ Hùng Vương – tiết 2 |
|
||||
9 |
ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I |
1 tiết/35 phút |
|
||
Bài 8: Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
|||
10 |
Bài 8: Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 2 |
|
|||
Bài 8: Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 3 |
|
||||
11 |
Bài 9: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
Bài 9: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 2 |
|
||||
12 |
Bài 9: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 3 |
|
|||
Bài 10: Một số nét văn hóa ở làng quê vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|||
13 |
Bài 10: Một số nét văn hóa ở làng quê vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 2 |
|
|||
Bài 11: Sông Hồng và văn minh sông Hồng – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|||
14 |
Bài 11: Sông Hồng và văn minh sông Hồng – tiết 2 |
|
|||
Bài 12: Thăng Long – Hà Nội – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
|||
15 |
Bài 12: Thăng Long – Hà Nội – tiết 2 |
|
|||
Bài 12: Thăng Long – Hà Nội – tiết 3 |
|
||||
16 |
Bài 13: Văn Miếu – Quốc Tử Giám |
1 tiết/35 phút |
|
||
ÔN TẬP CUỐI HKI |
1 tiết/35 phút |
|
|||
17 |
KIỂM TRA CUỐI HKI |
1 tiết/35 phút |
|
||
Chủ đề 4 DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
Bài 14: Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
18 |
Bài 14: Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung – tiết 2 |
|
|||
Bài 14: Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung – tiết 3 |
|
||||
19 |
Bài 15: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
Bài 15: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung – tiết 2 |
|
||||
20 |
Bài 15: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung – tiết 3 |
|
|||
Bài 16: Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|||
21 |
Bài 16: Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung – tiết 2 |
|
|||
Bài 17: Cố đô Huế – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|||
22 |
Bài 17: Cố đô Huế – tiết 2 |
|
|||
Bài 18: Phố cổ Hội An – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|||
23 |
Bài 18: Phố cổ Hội An – tiết 2 |
|
|||
Chủ đề 5 TÂY NGUYÊN |
Bài 19: Thiên nhiên vùng Tây Nguyên – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
24 |
Bài 19: Thiên nhiên vùng Tây Nguyên – tiết 2 |
|
|||
Bài 19: Thiên nhiên vùng Tây Nguyên – tiết 3 |
|
||||
25 |
Bài 20: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
Bài 20: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên – tiết 2 |
|
||||
26 |
Bài 20: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên – tiết 3 |
|
|||
Bài 21: Một số nét văn hóa và lịch sử của đồng bào Tây Nguyên – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|||
27 |
Bài 21: Một số nét văn hóa và lịch sử của đồng bào Tây Nguyên – tiết 2 |
|
|||
ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II |
1 tiết/35 phút |
|
|||
28 |
Bài 22: Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên |
1 tiết/35 phút |
|
||
Chủ đề 6 NAM BỘ |
Bài 23: Thiên nhiên vùng Nam Bộ – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
29 |
Bài 23: Thiên nhiên vùng Nam Bộ – tiết 2 |
|
|||
Bài 23: Thiên nhiên vùng Nam Bộ – tiết 3 |
|
||||
30 |
Bài 24: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ- tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
Bài 24: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ- tiết 2 |
|
||||
31 |
Bài 24: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ- tiết 3 |
|
|||
Bài 25: Một số nét văn hóa và truyền thống cách mạng ở vùng Nam Bộ – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|||
32 |
Bài 25: Một số nét văn hóa và truyền thống cách mạng ở vùng Nam Bộ – tiết 2 |
|
|||
Bài 26: Thành phố Hồ Chí Minh – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
|||
33 |
Bài 26: Thành phố Hồ Chí Minh – tiết 2 |
|
|||
Bài 26: Thành phố Hồ Chí Minh – tiết 3 |
|
||||
34 |
Bài 27: Địa đạo Củ Chi |
1 tiết/35 phút |
|
||
ÔN TẬP CUỐI NĂM – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|||
35 |
ÔN TẬP CUỐI NĂM – tiết 2 |
|
|||
KIỂM TRA CUỐI NĂM |
1 tiết/35 phút |
BAN GIÁM HIỆU | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử – Địa lí 4 CTST – Mẫu 2
PHÒNG GD& ĐT….. TRƯỜNG TH….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày ….tháng …… năm 2023 |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 4
Năm học: 2023 – 2024
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
Ghi chú |
|||
Chủ đề/Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học |
Thời lượng |
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
|
|
1 |
1. Phần mở đầu |
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí |
2 tiết |
|||
2 |
2. Địa phương em (Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
Bài 2. Thiên nhiên và con người ở địa phương em |
2 tiết |
|||
3 |
Bài 3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em |
2 tiết |
||||
4,5 |
3. Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Bài 4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
3 tiết |
|||
5,6 |
Bài 5. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
3 tiết |
||||
7 |
Bài 6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
2 tiết |
||||
8 |
Bài 7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương |
2 tiết |
||||
9 |
Kiểm tra giữa học kì I |
1 tiết |
||||
9, 10 |
4. Đồng bằng Bắc Bộ |
Bài 8. Thiên nhiên vùng Đồng Bằng Bắc Bộ |
3 tiết |
|||
11, 12 |
Bài 9. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ |
3 tiết |
||||
12, 13 |
Bài 10. Một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ |
2 tiết |
||||
13, 14 |
Bài 11. Sông Hồng và văn minh sông Hồng |
2 tiết |
||||
14, 15 |
Bài 12. Thăng Long – Hà Nội |
3 tiết |
||||
16 |
Bài 13. Văn Miếu – Quốc Tử Giám |
2 tiết |
||||
17 |
5. Ôn tập (Học kì I) |
Bài 11. Ôn tập |
1 tiết |
|||
17 |
Kiểm tra định kì cuối học kì I |
1 tiết |
||||
18, 19 |
6. Duyên hải miền Trung (12 tiết) |
Bài 15. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung |
3 tiết |
|||
19, 20 |
Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung |
3 tiết |
||||
21 |
Bài 17. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung |
2 tiết |
||||
22 |
Bài 18. Cố đô Huế |
2 tiết |
||||
23 |
Bài 19. Phố cổ Hội An |
2 tiết |
||||
24, 25 |
7. Tây Nguyên |
Bài 20. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên |
3 tiết |
|||
25, 26 |
Bài 21. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên |
2 tiết |
||||
26, 27 |
Bài 22. Một số nét văn hóa và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Tây Nguyên |
2 tiết |
||||
27 |
Kiểm tra giữa học kì II |
1 tiết |
||||
28 |
Bài 23. Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên |
2 tiết |
||||
29,30 |
8. Nam Bộ |
Bài 24. Thiên nhiên vùng Nam Bộ |
3 tiết |
|||
30,31 |
Bài 25. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ |
3 tiết |
||||
32 |
Bài 26. Một số nét văn hóa và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Nam Bộ |
2 tiết |
||||
33 |
Bài 27. Thành phố Hồ Chí Minh |
2 tiết |
||||
34 |
Bài 28. Địa đạo Củ Chi |
1 tiết |
||||
34,35 |
9. Ôn tập (Học kì II) |
Bài 29. Ôn tập |
2 tiết |
|||
35 |
Kiểm tra định kì cuối học kì II |
1 tiết |