Kế hoạch dạy học môn Lịch sử – Địa lí 7 sách Cánh diều là bản thiết kế và hướng dẫn cụ thể cho việc thực hiện nhiệm vụ giảng dạy một môn học hay một bài học, bao gồm các nội dung về số tiết, thời điểm giảng dạy.
Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học môn Lịch sử – Địa lí 7 sách Cánh diều
Thông qua mẫu phân phối chương trình Lịch sử – Địa lí 7 Cánh diều này giáo viên điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với nội dung dạy học cho 35 tuần của năm học phù hợp với trường mình. Ngoài ra các bạn xem thêm kế hoạch dạy học môn Toán 7 Cánh diều.
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử – Địa lí 7 sách Cánh diều
Phân phối chương trình Lịch sử 7 Cánh diều
Tuần |
Số tiết PPCT |
Bài học |
Số tiết |
Điều chỉnh |
Chương 1 Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI |
||||
1 |
1 2 |
Bài 1. Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu |
2 |
|
2 |
3 4 |
CHỦ ĐỀ: Các cuộc đại phát kiến địa lý |
2 |
|
3 |
5 |
Bài 2 Các cuộc phát kiến địa lý từ đầu thế kỉ XV đến XVI |
1 |
|
3 |
6 |
Bài 3. Phong trào Văn hoá Phục hưng |
1 |
|
4 |
7 |
Bài 4. Phong trào cải cách tôn giáo |
||
4 |
8 |
Bài 5. Sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu |
1 |
|
Chương 2. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX |
||||
5 |
9 |
Bài 6. Khái lược tiến trình lịch sử Trung Quốc |
1 |
|
5 |
10 |
Bài 7. Văn hóa Trung Quốc từ giữa thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX |
1 |
|
Chương 3. Ấn độ từ giữa thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX |
||||
6 |
11 |
Bài 8. Khái quát lịch sử Ấn Độ thời phong kiến |
1 |
|
6 |
12 |
Bài 9. Văn hóa Ấn Độ thời phong kiến |
1 |
|
Chương 4. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI |
||||
7 |
13 14 |
Bài 10. Khái quát về Đông Nam Á |
2 |
|
8 |
15 |
Bài 11. Vương Quốc Cam pu chia |
1 |
|
8 |
16 |
Bài 12 Vương Quốc Lào |
1 |
|
9 |
17 |
Ôn tập |
1 |
|
9 |
18 |
Kiểm tra |
1 |
|
Chương 5. Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XV |
||||
10 11 12 13 |
19 20 21 22 |
Bài 13. Công cuộc xây dựng đất nước thời Ngô-Đinh-Tiền Lê (938-1009) |
4 |
|
14 15 16 |
23 24 25 |
Bài 14. Công cuộc xây dựng đất nước thời Lý (1009 – 1225) |
3 |
|
17 |
26 |
Ôn tập |
1 |
|
18 |
27 |
Kiểm tra cuối kỳ I |
1 |
|
19 |
28 29 |
Bài 15. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống của nhà Lý ( 1075-1077) |
2 |
|
20 21 |
30 31 32 |
Bài 16. Công cuộc xây dựng đất nước thời Trần (1226-1400) |
3 |
|
21 22 23 |
33 34 35 36 |
Bài 17. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông- Nguyên của nhà Trần (thế kỉ XIII) |
4 |
|
23 24 |
37 38 |
Bài 18 Nhà Hồ và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh (1400- 1407) ( 1400- 1407) |
2 |
|
Chương 6. Việt nam từ đầu thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XVI |
||||
24 25 25 26 |
39 40 41 42 |
Bài 16. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427) |
4 |
|
26 |
43 |
Ôn tập |
1 |
|
27 |
44 |
Kiểm tra |
1 |
|
27 28 29 30 |
45 46 47 48 |
Bài 20. Việt Nam thời Lê sơ (1428-1527) |
4 |
|
31 32 |
49 50 |
Bài 21. Vùng đất phía nam |
2 |
|
33 |
51 |
Làm bài tập lịch sử |
||
34 |
52 |
Ôn tập |
1 |
|
35 |
53 |
Kiểm tra cuối kỳ II |
1 |
Phân phối chương trình Địa lí 7 Cánh diều
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/ tuần= 34 tiết
Cả năm: 52 tiết
Tuần |
Tiết |
Bài dạy |
Ghi chú |
|
HỌC KÌ I |
||||
1 |
1 |
Bài 1. Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Âu |
||
2 |
2 |
Bài 1. Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Âu |
||
3 |
3 |
Bài 2. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu |
||
4 |
4 |
Bài 2. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu |
||
5 |
5 |
Bài 3. Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên |
Tiết 1. Vấn đề về môi trường không khí, nước |
|
6 |
6 |
Bài 3. Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên |
Tiết 2. Vấn đề bảo vệ môi trường. |
|
7 |
7 |
Bài 4. Khái quát về Liên minh châu Âu |
||
8 |
8 |
Bài 4. Khái quát về Liên minh châu Âu |
||
9 |
9 |
Ôn tập giữa học kì 1 |
||
10 |
10 |
Kiểm tra giữa học kì 1 |
||
11 |
11 |
Bài 5. Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Á |
Tiết 1. Vị trí, phạm vi |
|
12 |
12 |
Bài 5. Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Á |
Tiết 2. Đặc điểm địa hình, khoáng sản |
|
13 |
13 |
Bài 5. Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Á |
Tiết 3. Đặc điểm khí hậu, sông, hồ. |
|
14 |
14 |
Bài 6. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á |
Tiết 1. Đặc điểm dân cư |
|
15 |
15 |
Bài 6. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á |
Tiết 2. Phân bố dân cư, đô thị, tôn giáo. |
|
16 |
16 |
Ôn tập cuối học kì 1 |
||
17 |
17 |
Kiểm tra cuối học kì 1 |
||
18 |
18 |
Bài 7. Bản đồ chính trị châu Á. Các khu vực của châu Á |
||
HỌC KÌ II |
||||
19 |
19 |
Bài 7. Bản đồ chính trị châu Á. Các khu vực của châu Á |
Tiết 1. Bản đồ Châu Á, tìm hiểu Đông Á |
|
20 |
Bài 7. Bản đồ chính trị châu Á. Các khu vực của châu Á |
Tiết 2. Tìm hiểu Đông Nam Á, Nam Á. |
||
20 |
21 |
Bài 7. Bản đồ chính trị châu Á. Các khu vực của châu Á |
Tiết 3. Tìm hiểu Tây Á, Trung Á. |
|
22 |
Bài 8. Thực hành: Tìm hiểu một nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á |
|||
21 |
23 |
Bài 9. Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Phi |
Tiết 1. Vị trí, giới hạn, đặc điểm địa hình khoáng sản, khí hậu. |
|
24 |
Bài 9. Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Phi |
Tiết 2. Đặc điểm sông hồ, sinh vật và vấn đề bảo vệ môi trường |
||
22 |
25 |
Bài 10. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi |
Tiết 1. Đặc điểm dân cư |
|
26 |
Bài 10. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi |
Tiết 2. Đặc điểm xã hội |
||
23 |
26 |
Bài 11. Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên |
Tiết 1. Mục 1, 2 |
|
27 |
Bài 11. Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên |
Tiết 2. Mục 3 |
||
24 |
28 |
Bài 11. Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên |
Tiết 3. Mục 4 |
|
29 |
Bài 12. Thực hành: Tìm hiểu khái quát về Cộng hoà Nam Phi |
|||
25 |
Bài 13. Vị trí địa lí, phạm vi và việc phát kiến ra châu Mỹ |
|||
30 |
Bài 14. Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ |
|||
26 |
31 |
Ôn tập giữa học kì 2 |
||
34 |
Kiểm tra giữa học kì 2 |
|||
27 |
35 |
Bài 14. Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ |
||
36 |
Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội Bắc Mỹ |
|||
28 |
37 |
Bài 16. Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mĩ |
Tiết 1. Khai thác tài nguyên đất và rừng |
|
38 |
Bài 16. Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mĩ |
Tiết 2. Khai thác tài nguyên khoáng sản và trung tâm kinh tế. |
||
29 |
39 |
Bài 17. Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ |
Tiết 1. Sự phân hóa Đông Tây, Nam Bắc |
|
40 |
Bài 17. Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ |
Tiết 2. Sự phân hóa theo độ cao, đặc điểm rừng Amazon. |
||
30 |
41 |
Bài 18. Đặc điểm dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ |
||
42 |
Bài 19. Thực hành: Tìm hiểu vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở rừng A-ma-dôn |
|||
31 |
43 |
Bài 20. Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm thiên nhiên châu Đại Dương |
Tiết 1. Vị trí, phạm vi |
|
44 |
Bài 20. Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm thiên nhiên châu Đại Dương |
Tiết 2. Đặc điểm thiên nhiên |
||
32 |
45 |
Bài 21. Đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a |
Tiết 1. Mục 1, 2 |
|
46 |
Bài 21. Đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a |
Tiết 2. Mục 3 |
||
33 |
47 |
Bài 22. Châu Nam Cực |
||
48 |
Chủ đề 1. Các cuộc đại phát kiến địa lí thế kỉ XV − XVI |
|||
34 |
49 |
Chủ đề 1. Các cuộc đại phát kiến địa lí thế kỉ XV − XVI |
||
50 |
Chủ đề 2. Đô thị: Lịch sử và hiện tạ |
|||
35 |
51 |
Ôn tập cuối học kì 2 |
||
52 |
Kiểm tra cuối kì 2 |