Kế hoạch dạy học môn Sinh học 9 là bản thiết kế và hướng dẫn cụ thể cho việc thực hiện nhiệm vụ giảng dạy một môn học hay một bài học, bao gồm các nội dung về số tiết, thời điểm giảng dạy.
Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học môn Sinh học 9 năm 2023 – 2024
Thông qua mẫu phân phối chương trình Sinh học 9 này giáo viên điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với nội dung dạy học cho 35 tuần của năm học phù hợp với trường mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: kế hoạch dạy học môn Vật lí 9, kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 9, kế hoạch dạy học môn Toán 9.
Phân phối chương trình môn Sinh học 9 năm 2023 – 2024
Cả năm: 37 tuần – 70 tiết
Học kì I: 19 tuần – 36 tiết
Học kì II: 18 tuần – 34 tiết
Tiết (PPCT) |
Bài |
Mục |
|
HỌC KÌ I | |||
PHẦN I: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ Chương I. CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN |
|||
1 |
1 |
Menđen và Di truyền học. Câu hỏi 4 trang 7: Không yêu cầu HS trả lời |
|
2 |
2 |
Lai một cặp tính trạng. Câu hỏi 4 trang 10: Không yêu cầu HS trả lời |
|
3 |
3 |
Lai một cặp tính trạng (tiếp theo). V. Trội không hoàn toàn: Không dạy (vì vượt quá yêu cầu) Câu hỏi 3 trang 13: Không yêu cầu HS trả lời |
|
4 |
4 |
Lai hai cặp tính trạng. |
|
5 |
5 |
Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo). |
|
6 |
6 |
Thực hành: Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. |
|
7 |
7 |
Bài tập chương I. Bài tập 3 trang 22: Không yêu cầu HS làm |
|
CHƯƠNG II. NHIỄM SẮC THỂ |
|||
8 |
8 |
Nhiễm sắc thể. |
|
9 |
9 |
Nguyên phân. Câu 1 trang 30: Không yêu cầu HS trả lời |
|
10 |
10 |
Giảm phân. Câu 2 trang 33: Không yêu cầu HS trả lời |
|
11 |
11 |
Phát sinh giao tử và thụ tinh. |
|
12 |
12 |
Cơ chế xác định giới tính. |
|
13 |
13 |
Di truyền liên kết. Câu 2, câu 4 trang 43: Không yêu cầu HS trả lời |
|
14 |
14 |
Thực hành: Quan sát hình thái nhiễm sắc thể. |
|
CHƯƠNG III. ADN VÀ GEN |
|||
15 |
15 |
ADN. Câu 5,6 trang 47: Không yêu cầu HS trả lời |
|
Tiết (PPCT) |
Bài |
Mục |
|
16 |
16 |
ADN và bản chất của gen. |
|
17 |
17 |
Mối quan hệ giữa gen và ARN. |
|
18 |
18 |
Prôtêin. Lệnh ▼ cuối trang 55: Không yêu cầu HS trả lời ▼ |
|
19 |
19 |
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng. Lệnh ▼ trang 58: Không yêu cầu HS trả lời ▼ |
|
20 |
20 |
Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN. |
|
21 |
Kiểm tra 1 tiết. |
||
CHƯƠNG IV. BIẾN DỊ |
|||
22 |
21 |
Đột biến gen. |
|
23 |
22 |
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. |
|
24 |
23 |
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể Lệnh ▼ trang 67: Không yêu cầu HS trả lời lệnh |
|
25 |
24 |
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo). IV. Sự hình thành thể đa bội: Không dạy |
|
26 |
25 |
Thường biến. |
|
27 |
26 |
Thực hành: Nhận biết một vài dạng đột biến. |
|
28 |
27 |
Thực hành: Quan sát thường biến. |
|
CHƯƠNG V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI |
|||
29 |
28 |
Phương pháp nghiên cứu di truyền người. |
|
30 |
29 |
Bệnh và tật di truyền ở người. |
|
31 |
30 |
Di truyền học với con người. |
|
CHƯƠNG VI. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC |
|||
32 |
31 |
Sinh học tế bào. |
|
33 |
32 |
Sinh học gen. |
|
34 |
40 |
Ôn tập học kì I |
|
35 |
Kiểm tra học kì I |
||
36 |
33 |
Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống Đọc thêm (GV hướng dẫn đọc thêm) |
|
HỌC KÌ II | |||
37 |
34 |
Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối gần. |
|
38 |
35 |
Ưu thế lai. |
|
39 |
36 |
Các phương pháp chọn lọc Đọc thêm (GV hướng dẫn đọc thêm) |
|
40 |
37 |
Thành tựu chọn giống ở Việt Nam. Không dạy cả bài Thay: Ôn tập: Chương VI |
|
41 |
38 |
Thực hành: Tập dượt thao tác giao phấn. |
|
42 |
39 |
Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng. |
|
PHẦN II: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG Chương I. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||
43 |
41 |
Môi trường và các nhân tố sinh thái. |
|
44 |
42 |
Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật. |
|
45 |
43 |
Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật. |
|
46 |
44 |
Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật. |
|
47 |
45,46 |
Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. |
|
48 |
45,46 |
Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. |
|
CHƯƠNG II. HỆ SINH THÁI |
|||
49 |
47 |
Quần thể sinh vật. |
|
50 |
48 |
Quần thể người. |
|
51 |
49 |
Quần xã sinh vật. |
|
52 |
50 |
Hệ sinh thái. |
|
53 |
51,52 |
Thực hành: Hệ sinh thái. |
|
54 |
51,52 |
Thực hành: Hệ sinh thái. |
|
55 |
Kiểm tra 1 tiết. |
||
CHƯƠNG III. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||
56 |
53 |
Tác động của con người đối với môi trường. |
|
57 |
54 |
Ô nhiễm môi trường. |
|
58 |
55 |
Ô nhiễm môi trường (tiếp theo). |
|
59 |
56,57 |
Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trường ở địa phương. |
|
60 |
56,57 |
Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trường ở địa phương. |
|
CHƯƠNG IV. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|||
61 |
58 |
Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên. |
|
62 |
59 |
Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã. |
|
63 |
60 |
Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái. |
|
64 |
61 |
Luật bảo vệ môi trường. |
|
65 |
62 |
Thực hành: Vận dụng luật bảo vệ môi trường vào việc bảo vệ môi trường ở địa phương. |
|
66 |
63 |
Ôn tập cuối học kỳ II. |
|
67 |
Kiểm tra học kì II. |
||
68 |
64 |
Tổng kết chương trình toàn cấp. |
|
69 |
65 |
Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo) |
|
70 |
66 |
Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo) |