Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 2 sách Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô tham khảo để xây dựng kế hoạch giảng dạy môn Tiếng Việt cho 35 tuần của năm học 2022 – 2023 phù hợp với trường mình.
Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 2 sách Chân trời sáng tạo
Với kế hoạch dạy học này, thầy cô dễ dàng phân bổ số tiết, lên kế hoạch soạn giáo án môn Tiếng Việt 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch dạy học lớp 2 các môn của bộ sách Chân trời sáng tạo. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|
|
||
1
|
Em đã lớn hơn |
Bài 1. Bé Mai đã lớn |
Tiết 1- Đọc Bé Mai đã lớn / 35 phút Tiết 2- Đọc Bé Mai đã lớn / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa A / 35 phút Tiết 4 – Từ và câu / 35 phút |
|||
Bài 2: Thời gian biểu |
Tiết 1- Đọc Thời gian biểu / 35 phút Tiết 2- Nghe viết Bé Mai đã lớn / Bảng chữ cái / Phân biệt c/k / 35 phút Tiết 3- MRVT Trẻ em / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời bày tỏ sự ngạc nhiên, lời khen ngợi. / 35 phút Tiết 5- Nói, viết lời tự giới thiệu / 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về trẻ em / 35 phút |
|||||
2 |
Em đã lớn hơn |
Bài 3: Ngày hôm qua đâu rồi? |
Tiết 1– Đọc Ngày hôm qua đâu rồi / 35 phút Tiết 2- Đọc Ngày hôm qua đâu rồi / 35 phút Tiết 3– Viết chữ hoa A, Ă / 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? / 35 phút |
|||
Bài 4: Út Tin |
Tiết 1– Đọc Út Tin / 35 phút Tiết 2– Nhìn – viết Ngày hôm qua đâu rồi? /Bảng chữ cái. Phân biệt g/gh / 35 phút Tiết 3– MRVT Trẻ em (tt) / 35 phút Tiết 4– Nghe kể Thử tài / 35 phút Tiết 5– Viết thời gian biểu / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài đọc về trẻ em/ 35 phút |
|||||
3 |
Mỗi người một vẻ |
Bài 1: Tóc xoăn và tóc thẳng |
Tiết 1– Đọc Tóc xoăn và tóc thẳng / 35 phút Tiết 2- Đọc Tóc xoăn và tóc thẳng / 35 phút Tiết 3– Viết chữ hoa B / 35 phút Tiết 4– Từ chỉ hoạt động / Câu kiểu Ai làm gì? / 35 phút |
|||
Bài 2: Làm việc thật là vui |
Tiết 1– Đọc Làm việc thật là vui / 35 phút Tiết 2– Nghe viết Làm việc thật là vui / Bảng chữ cái. Phân biệt s/x; en/eng / 35 phút Tiết 3– Mở rộng vốn từ: Bạn bè / 35 phút Tiết 4– Nói và đáp lời chúc mừng, lời khen ngợi / 35 phút Tiết 5– Nói, viết lời cảm ơn. / 35 phút Tiết 6– Đọc một bài thơ về trẻ em / 35 phút |
|||||
4 |
Mỗi người một vẻ |
Bài 3: Những cái tên |
Tiết 1- Đọc Những cái tên / 35 phút Tiết 2- Đọc Những cái tên / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa C, Có chí thì nên / 35 phút Tiết 4- Viết hoa tên người / 35 phút |
|||
Bài 4: Cô gió |
Tiết 1- Đọc Cô gió / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Ai dậy sớm. Phân biệt ai/ay / 35 phút Tiết 3– MRVT Bạn bè (tt) / 35 phút Tiết 4- Nghe – kể Chuyện ở phố Cây Xanh / 35 phút Tiết 5- Đặt tên cho bức tranh. Nói về bức tranh / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về trẻ em / 35 phút |
|||||
5 |
Bố mẹ yêu thương |
Bài 1: Bọ rùa tìm mẹ |
Tiết 1- Đọc Bọ rùa tìm mẹ / 35 phút Tiết 2- Đọc Bọ rùa tìm mẹ / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa D, Đ, Đi chào về hỏi / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai là gì? / 35 phút |
|||
Bài 2: Cánh đồng của bố |
Tiết 1- Đọc Cánh đồng của bố / 35 phút Tiết 2 – Nghe -viết Bọ rùa tìm mẹ . Phân biệt ng/ngh; l/n, dấu hỏi/ dấu ngã / 35 phút Tiết 3- MRVT Gia đình / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời chia tay, lời từ chối / 35 phút Tiết 5- Viết tin nhắn / 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về gia đình / 35 phút |
|||||
6 |
Bố mẹ yêu thương |
Bài 3: Mẹ |
Tiết 1- Đọc Mẹ / 35 phút Tiết 2- Đọc Mẹ / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa E, Ê, Em là con ngoan / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật / Dấu chấm / 35 phút |
|||
Bài 4: Con lợn đất |
Tiết 1- Đọc Con lợn đất / 35 phút Tiết 2- Nhìn – viết Mẹ / Phân biệt c/k; iu/ưu, d/v / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Gia đình (tt) / 35 phút Tiết 4 – Nghe kể Sự tích hoa cúc trắng / 35 phút Tiết 5- LT đặt tên cho bức tranh / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài đọc về gia đình / 35 phút |
|||||
7 |
Ông bà yêu quý |
Bài 1: Cô chủ nhà tí hon |
Tiết 1- Đọc Cô chủ nhà tí hon / 35 phút Tiết 2- Đọc Cô chủ nhà tí hon / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa G, Gọi dạ bảo vâng / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? / 35 phút |
|||
Bài 2: Bưu thiếp |
Tiết 1- Đọc Bưu thiếp / 35 phút Tiết 2- Nhìn – viết Ông tôi. Phân biệt ng/ngh; iu/ưu, g/r / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Gia đình (tt) / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời chào hỏi / 35 phút Tiết 5- Nói, viết lời xin lỗi / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài thơ về gia đình / 35 phút |
|||||
8
|
Ông bà yêu quý |
Bài 3: Bà nội, bà ngoại |
Tiết 1- Đọc Bà nội, bà ngoại / 35 phút Tiết 2- Đọc Bà nội, bà ngoại / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa H, Học thầy, học bạn / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 4: Bà tôi |
Tiết 1- Đọc Bà tôi / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Bà tôi / Bảng chữ cái / Phân biệt l/n, uôn/uông / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Gia đình (tt) / 35 phút Tiết 4- Xem – kể Những quả đào / 35 phút Tiết 5- Viết bưu thiếp / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về gia đình / 35 phút |
|||||
9 |
|
Ôn tập giữa học kì I |
Ôn tập 1 (tiết 1)- Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện / 35 phút Ôn tập 1 (tiết 2)- Luyện tập viết chữ hoa Â, B, C, Đ, Ê, G, H / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 3)- Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 4)- Luyện tập nghe – viết Gánh gánh gồng gồng / Luyện tập phân biệt ng/ngh; ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã / 35 phút Ôn tập 3 (tiết 5)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, học thuộc lòng văn bản thơ / 35 phút Ôn tập 3 (tiết 6)- LT xem kể Vai diễn của Mít / 35 phút Ôn tập 4 (tiết 7- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả / 35 phút Ôn tập 4 (tiết 8)- Luyện tập từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm / Câu Ai là gì?, Ai làm gì? / 35 phút Ôn tập 5 (tiết 9)- LT đọc lưu loát và đọc hiểu / 35 phút Ôn tập 5 (tiết 10)- Luyện tập viết bưu thiếp / Luyện tập chia sẻ về một truyện em thích / 35 phút |
|||
10 |
Những người bạn nhỏ |
Bài 1: Cô chủ không biết quý tình bạn |
Tiết 1- Đọc Cô chủ không biết quý tình bạn / 35 phút Tiết 2- Đọc Cô chủ không biết quý tình bạn / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa I, Im lặng lắng nghe / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm hỏi / 35 phút |
|||
Bài 2: Đồng hồ báo thức |
Tiết 1- Đọc Đồng hồ báo thức / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Đồng hồ báo thức Phân biệt c/k; ay/ây, âc/ât / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Đồ vật / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời xin lỗi, lời từ chối / 35 phút Tiết 5- Giới thiệu đồ vật quen thuộc / 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về đồ vật hoặc con vật / 35 phút |
|||||
11
|
Những người bạn nhỏ |
Bài 3: Đồ đạc trong nhà |
Tiết 1- Đọc Đồ đạc trong nhà / 35 phút Tiết 2- Đọc Đồ đạc trong nhà / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa K, Kính thầy yêu bạn / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 4: Cái bàn học của tôi |
Tiết 1- Đọc Cái bàn học của tôi / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Chị tẩy và em bút chì Phân biệt c/k; d/r, ươn/ương / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Đồ vật / 35 phút Tiết 4- Xem – kể Con chó nhà hàng xóm / 35 phút Tiết 5- Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài đọc về đồ vật hoặc con vật / 35 phút |
|||||
12 |
Ngôi nhà thứ hai
|
Bài 1: Bàn tay dịu dàng |
Tiết 1- Đọc Bàn tay dịu dàng / 35 phút Tiết 2- Đọc Bàn tay dịu dàng / 35 phút Tiết – Viết chữ hoa L, Lên rừng, xuống biển / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm than / 35 phút |
|||
Bài 2: Danh sách tổ em |
Tiết 1- Đọc Danh sách tổ em / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Bàn tay dịu dàng Bảng chữ cái. Phân biệt ch/tr, ăc/ăt / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Trường học Tiết 4- Nói và đáp lời chia buồn, lời chia tay/ 35 phút Tiết 5- Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tt) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài thơ về trường học/ 35 phút |
|||||
13 |
Ngôi nhà thứ hai |
Bài 3: Yêu lắm trường ơi! |
Tiết 1- Đọc Yêu lắm trường ơi! / 35 phút Tiết 2- Đọc Yêu lắm trường ơi! / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa M, Mỗi người một vẻ / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 4: Góc nhỏ yêu thương |
Tiết 1- Đọc Góc nhỏ yêu thương / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Ngôi trường mới / Phân biệt g/gh; au/âu, ac/at / 35 phút Tiết 3– MRVT Trường học / 35 phút Tiết 4- Nghe – kể Loài chim học xây tổ / 35 phút Tiết 5- Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tt) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về trường học / 35 phút |
|||||
14 |
Bạn thân ở trường
|
Bài 1: Chuyện của thước kẻ |
Tiết 1- Đọc Chuyện của thước kẻ / 35 phút Tiết 2- Đọc Chuyện của thước kẻ / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa N, Nghĩ trước nghĩ sau / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật /Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 2: Thời khoá biểu |
Tiết 1- Đọc Thời khoá biểu / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Chuyện của thước kẻ / Phân biệt g/gh; ch/tr, ao/au / 35 phút Tiết 3- MRVT Trường học (tt) / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời chào, lời khuyên bảo / 35 phút Tiết 5- Tả đồ vật quen thuộc / 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về bạn bè / 35 phút |
|||||
15
|
Bạn thân ở trường |
Bài 3: Khi trang sách mở ra |
Tiết 1 Đọc Khi trang sách mở ra / 35 phút Tiết 2- Đọc Khi trang sách mở ra / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa O, Ong chăm làm mật/ 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 4: Bạn mới |
Tiết 1- Đọc Bạn mới / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Mỗi người một vẻ. Phân biệt g/gh; ay/ây, an/ang / 35 phút Tiết 3- MRVT Trường học (tt) / 35 phút Tiết 4- Đọc – kể Chuyện của thước kẻ/ 35 phút Tiết 5- Luyện tập tả đồ vật quen thuộc / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài đọc về bạn bè / 35 phút |
|||||
16 |
Nghề nào cũng quý |
Bài 1: Mẹ của Oanh |
Tiết 1- Đọc Mẹ của Oanh / 35 phút Tiết 2- Đọc Mẹ của Oanh / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa Ô, Ơ, Ở hiền gặp lành/ 35 phút Tiết 4- Từ chỉ hoạt động. Đặt câu hỏi Ở đâu? / 35 phút |
|||
Bài 2: Mục lục sách |
Tiết 1- Đọc Mục lục sách / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Mẹ của Oanh / Phân biệt eo/oeo; d/r, ăc/ăt / 35 phút Tiết – Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời cảm ơn / 35 phút Tiết 5- LT tả đồ vật quen thuộc (tt) / 35 phút Tiết 6- Đọc 1 bài thơ về nghề nghiệp/ 35 phút |
|||||
17 |
Nghề nào cũng quý |
Bài 3: Cô giáo lớp em |
Tiết 1- Đọc Cô giáo lớp em / 35 phút Tiết 2- Đọc Cô giáo lớp em / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa P, Phố xá nhộn nhịp / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ người, hoạt động. Đặt câu hỏi Ở đâu? / 35 phút |
|||
Bài 4: Người nặn tò he |
Tiết 1- Đọc Người nặn tò he/ 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Vượt qua lốc dữ / Phân biệt ng/ngh; s/x, uôc/uôt / 35 phút Tiết 3- MRVT Nghề nghiệp/ 35 phút Tiết 4- Đọc – kể Mẹ của Oanh / 35 phút Tiết 5- LT tả đồ vật quen thuộc (tt) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về nghề nghiệp / 35 phút |
|||||
18 |
Ôn tập và đánh giá cuối học kì I |
Ôn tập 1(tiết 1)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu / Luyện tập viết chữ hoa I, K, L, M, N, P, Ơ / 35 phút Ôn tập 1(tiết 2)- Luyện tập từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động Luyện tập câu Ai là gì?, Ai làm gì? / 35 phút Ôn tập 1(tiết 3)- Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời khen ngợi / Luyện tập chia sẻ bài đọc về người lao động / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 4)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 5)- Luyện tập phân biệt c/k, g/gh, ng/ngh; ch/tr, ui/ uôi / Luyện tập dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 6)- Luyện tập tả một đồ vật trong nhà / 35 phút Đánh giá cuối kỳ 1 (tiết 7)- Đọc thành tiếng Cá chuồn tập bay / 35 phút Đánh giá cuối kỳ 1 (tiết 8)- Đọc hiểu Bữa tiệc ba mươi sáu món / 35 phút Đánh giá cuối kỳ 1 (tiết 9)- Nghe – viết Bữa tiệc ba mươi sáu món Dấu chấm câu / Phân biệt d/gi / 35 phút Đánh giá cuối kỳ 1 (tiết 10)- Giới thiệu một đồ dùng học tập / Nói và nghe Dòng suối và viên nước đá / 35 phút |
||||
19 |
Nơi chốn thân quen |
Bài 1: Khu vườn tuổi thơ |
Tiết 1- Đọc Khu vườn tuổi thơ / 35 phút Tiết 2- Đọc Khu vườn tuổi thơ / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa Q, Quê hương tươi đẹp/ 35 phút Tiết 4- Từ chỉ người, chỉ hoạt động. Dấu chấm than / 35 phút |
|||
Bài 2: Con suối bản tôi |
Tiết 1- Đọc Con suối bản tôi / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Con suối bản tôi. Phân biệt eo/oe; iêu/ươu, ui/uôi / 35 phút Tiết 3- MRVT Nơi thân quen / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời đề nghị, lời đồng ý / 35 phút Tiết 5- Thuật việc được chứng kiến/ 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về nơi thân quen, gắn bó / 35 phút |
|||||
20 |
Nơi chốn thân quen |
Bài 3: Con đường làng |
Tiết 1- Đọc Con đường làng / 35 phút Tiết 2- Đọc Con đường làng / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa R, Rừng vàng biển bạc / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật. Dấu phẩy / 35 phút |
|||
Bài 4: Bên cửa sổ |
Tiết 1- Đọc Bên cửa sổ / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Bên cửa sổ / Viết hoa tên địa lí. Phân biệt ch/tr, ong/ông / 35 phút Tiết 3- MRVT Nơi thân quen (tiếp theo) / 35 phút Tiết 4- Đọc – kể Khu vườn tuổi thơ / 35 phút Tiết 5- Luyện tập thuật việc được chứng kiến / 35 phút Tiết 6 – Đọc một bài đọc về nơi thân quen, gắn bó/ 35 phút |
|||||
21 |
Bốn mùa tươi đẹp |
Bài 1: Chuyện bốn mùa |
Tiết 1- Đọc Chuyện bốn mùa / 35 phút Tiết 2- Đọc Chuyện bốn mùa / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa S, Sông sâu sóng cả / 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 2: Đầm sen |
Tiết 1– Đọc Đầm sen / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Đầm sen Phân biệt êu/uê; l/n, in/inh / 35 phút Tiết 3- MRVT Bốn mùa / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời mời, lời khen ngợi / 35 phút Tiết 5- Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài thơ về bốn mùa/ 35 phút |
|||||
22 |
Bốn mùa tươi đẹp |
Bài 3: Dàn nhạc mùa hè |
Tiết 1- Đọc Dàn nhạc mùa hè / 35 phút Tiết 2- Đọc Dàn nhạc mùa hè / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa T, Tấc đất tấc vàng / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm / 35 phút |
|||
Bài 4: Mùa đông ở vùng cao |
Tiết 1 – Đọc Mùa đông ở vùng cao / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Mưa cuối mùa / Phân biệt d/gi; iu;/iêu; oăn/oăng / 35 phút Tiết 3- MRVT Bốn mùa (tt) / 35 phút Tiết 4- Nghe kể Sự tích mùa xuân và bộ lông trắng của thỏ. / 35 phút Tiết 5- Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tt) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về bốn mùa / 35 phút |
|||||
23 |
Thiên nhiên muôn màu |
Bài 1: Chuyện của vàng anh |
Tiết 1- Đọc Chuyện của vàng anh / 35 phút Tiết 2- Đọc Chuyện của vàng anh / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa U, Ư, Uống nước nhớ nguồn / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai làm gì? / 35 phút |
|||
Bài 2: Ong xây tổ |
Tiết 1- Đọc Ong xây tổ / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Ong xây tổ. / Phân biệt ua/ươ; r/d/gi; ên/ênh / 35 phút Tiết 3- MRVT Thiên nhiên / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời đồng ý, lời không đồng ý / 35 phút Tiết 5- Thuật việc được tham gia / 35 phút Tiết 6 – Đọc một truyện về thiên nhiên / 35 phút |
|||||
24
|
Thiên nhiên muôn màu |
Bài 3: Trái chín |
Tiết 1- Đọc Trái chín / 35 phút Tiết 2- Đọc Trái chín / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa V, Văn hay chữ tốt / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? Dấu chấm; dấu chấm than / 35 phút |
|||
Bài 4: Hoa mai vàng |
Tiết 1- Đọc Hoa mai vàng / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Hoa mai vàng / Phân biệt ao/oa; ch/tr; ich/it / 35 phút Tiết 3- MRVT Thiên nhiên (tt) / 35 phút Tiết 4- Nghe kể Sự tích cá thờn bơn / 35 phút Tiết 5- Luyện tập thuật việc được tham gia / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài đọc về thiên nhiên / 35 phút |
|||||
25
|
Sắc màu quê hương |
Bài 1: Quê mình đẹp nhất |
Tiết 1- Đọc Quê mình đẹp nhất / 35 phút Tiết 2- Đọc Quê mình đẹp nhất/ 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa X, Xuân về hoa nở / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ hoạt động. Dấu chấm than / 35 phút |
|||
Bài 2 Rừng ngập mặn Cà Mau |
Tiết 1- Đọc Rừng ngập mặn Cà Mau / 35 phút Tiết 2– Nghe – viết Rừng ngập mặn Cà Mau / Viết hoa tên địa lí; phân biệt r/d/gi,im/iêm / 35 phút Tiết 3- MRVT Quê hương / 35 phút Tiết 4 – Nói và đáp lời cảm ơn / 35 phút Tiết 5 – Luyện tập thuật việc được tham gia (tt) / 35 phút Tiết 6 – Đọc một bài thơ về thiên nhiên / 35 phút |
|||||
26 |
Sắc màu quê hương |
Bài 3: Mùa lúa chín |
Tiết 1 – Đọc Mùa lúa chín / 35 phút Tiết 2 – Đọc Mùa lúa chín / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa Y, Yêu nước thương nòi/ 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 4: Sông Hương |
Tiết 1- Đọc Sông Hương / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Sông Hương Phân biệt oe/eo; iu/iêu, an/ang / 35 phút Tiết 3- MRVT Quê hương (tt) / 35 phút Tiết 4- Nghe – kể Sự tích Hồ Gươm / 35 phút Tiết 5- Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về quê hương / 35 phút |
|||||
27 |
Ôn tập giữa học kì II |
Ôn tập 1 (tiết 1)- Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện / 35 phút Ôn tập 1 (tiết 2) – Luyện tập viế’t chữ hoa: Q, R, S, T, Ư, V, X, Y / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 3) – Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 4)- Luyện tập nghe – viế’t Chiều mùa hạ Luyện tập phân biệt d/gi; s/x, iên/iêng / 35 phút Ôn tập 3 (tiết 5)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, đọc thuộc lòng văn bản thơ / 35 phút Ôn tập 3 (tiết 6)- Luyện tập nghe – kể Món quà quê / 35 phút Ôn tập 4 (tiết 7)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả / 35 phút Ôn tập 4 (tiết 8)- Luyện tập từ chỉ đặc điểm, dấu câu (dấu chấm than, dấu phẩy) / 35 phút Ôn tập 5 (tiết 9)- Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu Một ngày ở vườn quốc gia / 35 phút Ôn tập 5 (tiết 10) – Luyện tập thuật lại một việc được tham gia. Luyện tập chia sẻ một bài thơ về thiên nhiên / 35 phút |
||||
28 |
Bác Hồ kính yêu |
Bài 1: Ai ngoan sẽ được thưởng |
Tiết 1- Đọc Ai ngoan sẽ được thưởng / 35 phút Tiết 2- Đọc Ai ngoan sẽ được thưởng / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa A (kiểu 2), Ai cũng đáng yêu / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 2: Thư Trung thu |
Tiết 1- Đọc Thư Trung thu / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Thư Trung thu Phân biệt uy/uyu; l/n, ươn/ương / 35 phút Tiết 3- MRVT Bác Hồ kính yêu / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời từ chối, lời bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng / 35 phút Tiết 5- Nói, viết về tình cảm với người em yêu quý / 35 phút Tiết 6 – Đọc một truyện về Bác Hồ / 35 phút |
|||||
29 |
Bác Hồ kính yêu |
Bài 3 Cháu thăm nhà Bác |
Tiết 1- Đọc Cháu thăm nhà Bác / 35 phút Tiết 2- Đọc Cháu thăm nhà Bác / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa Ă (kiểu 2), Ăn ngay nói thẳng / 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ tình cảm. Câu kiểu Ai làm gì?, Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 4 Cây và hoa bên lăng Bác |
Tiết 1- Đọc Cây và hoa bên lăng Bác / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Cây và hoa bên lăng Bác Phân biệt ui/uy;s/x, ưc/ưt / 35 phút Tiết 3- MRVT Bác Hồ kính yêu (tiếp theo) / 35 phút Tiết 4- Đọc – kể Ai ngoan sẽ được thưởng/ 35 phút Tiết 5- Nói, viết về tình cảm với bạn bè/ 35 phút Tiết 6 – Đọc một bài đọc về Bác Hồ / 35 phút |
|||||
30 |
Việt Nam mến yêu |
Bài 1 Chuyện quả bầu |
Tiết 1- Đọc Chuyện quả bầu / 35 phút Tiết 2- Đọc Chuyện quả bầu / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa  (kiểu 2), Ân sâu nghĩa nặng / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy / 35 phút |
|||
Bài 2 Sóng và cát ở Trường Sa |
Tiết 1- Đọc Sóng và cát ở Trường Sa / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Chim rừng Tây Nguyên Phân biệt d/gi; iêu/ươu, oan/oang / 35 phút Tiết 3- MRVT Đất nước / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời an ủi, lời mời / 35 phút Tiết 5- Nói, viết về tình cảm với người thân / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài thơ về đất nước Việt Nam / 35 phút |
|||||
31 |
Việt Nam mến yêu
|
Bài 3 Cây dừa |
Tiết 1 – Đọc Cây dừa / 35 phút Tiết 2 – Đọc Cây dừa / 35 phút Tiết 3 – Viết chữ hoa Q (kiểu 2), Quê cha đất tổ / 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? ; dấu chấm, dấu phẩy / 35 phút |
|||
Bài 4 Tôi yêu Sài Gòn |
Tiết 1 – Đọc Tôi yêu Sài Gòn / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Tôi yêu Sài Gòn Phân biệt eo/oe; s/x, ac/at / 35 phút Tiết 3- MRVT Đất nước (tiếp theo) / 35 phút Tiết 4- Đọc – kể Chuyện quả bầu / 35 phút Tiết 5- Luyện tập nói, viết về tình cảm với người thân / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về đất nước Việt Nam / 35 phút |
|||||
32 |
Bài ca Trái Đất |
Bài 1 Cây nhút nhát |
Tiết 1- Đọc Cây nhút nhát / 35 phút Tiết 2- Đọc Cây nhút nhát / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa N (kiểu 2), Non sông tươi đẹp / 35 phút Tiết 4-Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
|||
Bài 2 Bạn có biết? |
Tiết 1- Đọc Bạn có biết? / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Cây nhút nhát Phân biệt eo/oe; ch/tr, an/ang / 35 phút Tiết 3- MRVT Trái Đất / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời không đồng ý, lời đề nghị / 35 phút Tiết 5- Nói, viết về tình cảm với một sự việc/ 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về thiên nhiên / 35 phút |
|||||
33 |
Bài ca Trái Đất
|
Bài 3: Trái Đất xanh của em |
Tiết 1- Đọc Trái Đất xanh của em / 35 phút Tiết 2- Đọc Trái Đất xanh của em / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa M (kiểu 2), Mưa thuận gió hoà / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? / 35 phút |
|||
Bài 4 Hừng đông mặt biển |
Tiết 1- Đọc Hừng đông mặt biển / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Hừng đông mặt biển Phân biệt ui/uy; r/d/gi, iêc/iêt / 35 phút Tiết 3- MRVT Trái Đất (tiếp theo) / 35 phút Tiết 4- Nghe – kể Chuyện của cây sồi / 35 phút Tiết 5- Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài thơ về thiên nhiên / 35 phút |
|||||
34 |
Bài ca Trái Đất |
Bài 5 Bạn biết phân loại rác không? |
Tiết 1– Đọc Bạn biết phân loại rác không? / 35 phút Tiết 2– Đọc Bạn biết phân loại rác không? / 35 phút Tiết 3– Viết chữ hoa V (kiểu 2), Vâng lời cha mẹ / 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ sự vật, hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? / 35 phút / 35 phút |
|||
Bài 6: Cuộc giải cứu bên bờ biển |
Tiết 1 – Đọc Cuộc giải cứu bên bờ biển / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Rừng trưa. Phân biệt d/gi; ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã / 35 phút Tiết 3- MRVT Trái Đất (tiếp theo) / 35 phút Tiết 4- Xem – kể Ngày như thế nào là đẹp? / 35 phút Tiết 5- Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc (tiếp theo) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về thiên nhiên / 35 phút |
|||||
35 |
Ôn tập và đánh giá cuối học kì II |
Ôn tập 1 (tiết 1)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu. Luyện tập viết chữ hoa: A, Ă, Â, Q, N, M, V (kiểu 2) / 35 phút Ôn tập 1 (tiết 2)- Luyện tập từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than / 35 phút Ôn tập 1 (tiết 3) – Luyện tập chia sẻ một bài thơ về cảnh đẹp thiên nhiên / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 4) – Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 5) – Luyện tập nghe – viết Tiếng chim buổi sáng . Luyện tập phân biệt d/gi; ch/tr, iên/iêng, dấu hỏi/dấu ngã / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 6) – Luyện tập tả một đồ chơi của em. Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời chia tay, lời đề nghị / 35 phút Ôn tập 3 (tiết 7) – Đọc thành tiếng Người thiếu niên anh hùng / 35 phút Đọc hiểu Một chuyến đi Ôn tập 3 (tiết 8) – Ngh e – viết Một chuyến đi Phân biệt d/gi/ 35 phút Ôn tập 3 (tiết 9) – Dấu chấm, dấu chấm than/ 35 phút Ôn tập 3 (tiết 10) – Thuật việc được tham gia Nói và nghe Kiến và ve / 35 phút |