Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 3 sách Kết nối tri thức có tích hợp Quốc phòng an ninh. Qua đó, giúp thầy cô dễ dàng xây dựng phân phối chương trình môn Tiếng Việt 3 cho cả năm học 2023 – 2024.
Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mẫu Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 3 rất chi tiết, cụ thể, tích hợp QPAN vào tiết nào, nội dung tích hợp là gì. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm Kế hoạch dạy học môn Đạo đức, Tiếng Anh. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để tham khảo Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 3 KNTT tích hợp QPAN:
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 3 sách Kết nối tri thức
Cấu trúc nội dung SGK Tiếng Việt 3
- Học kì I: 18 tuần, 16 tuần – 32 bài (4 chủ điểm), 1 tuần ôn giữa kì, 1 tuần ôn cuối kì
- Học kì II: 17 tuần, 15 tuần – 30 bài (4 chủ điểm), 1 tuần ôn giữa kì, 1 tuần ôn cuối kì
- TS tiết: 245 tiết/ 35 tuần; Số tiết trên tuần: 7 tiết/ tuần
Cụ thể như sau:
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | ||
Chủ đề/mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
||
1 | CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG TRẢI NGHIÊM THÚ VỊ | BÀI 1: NGÀY GẶP LẠI | 3 tiết | |
Đọc: Ngày gặp lại | 1,5 tiết | – Tích hợp môn âm nhạc (Chủ đề 3: Mái trường thân yêu)- Tích hợp môn HĐTN (Chủ đề 1: Khám phá bản thân)- ĐDDH: Chuẩn bị video về một số cách chào hỏi thầy cô, bạn bè trong trường, Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Mùa hè của em | 0,5 tiết | Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nghe – viết: Em yêu mùa hè | 1 tiết | – ĐDDH: Sưu tầm tranh ảnh về hoạt động của trẻ trong kì nghỉ hèSử dụng học liệu hành trang số | ||
BÀI 2: VỀ TĂM QUÊ | 4 tiết | |||
Đọc: Về tăm quê | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Ôn chữ hoa: A, Ă, Â | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết tin nhắn | 1 tiết | |||
2 | BÀI 3: CÁNH RỪNG TRONG NẮNG | 3 tiết | ||
Đọc: Cánh rừng trong nắng | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Sự tích loài hoa của mùa hạ | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nghe – viết: Cánh rừng trong nắng | 1 tiết | |||
BÀI 4: LẦN ĐẦU RA BIỂN | 4 tiết | |||
Đọc: Lần đầu ra biển | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Đọc mở rộng: | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm. | 1 tiết | Tích hợp mĩ thuật (Chủ đề 8: Bữa cơm gia đình)Tích hợp BVMT: Giáo dục và hướng dẫn các em về các hoạt động vệ sinh nhà cửa, vứt rác đúng nơi quy định. | ||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại một hoạt động em đã cùng làm với người thân trong gia đình. | 1 tiết | |||
3 | BÀI 5: NHẬT KÍ TẬP BƠI | 3 tiết | ||
Đọc: Nhật kí tập bơi | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Một buổi tập luyện | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng video các bước viết chữ B | ||
Viết: Nghe – viết: Mặt trời nhỏ | 1 tiết | |||
BÀI 6: TẬP NẤU ĂN | 4 tiết | |||
Đọc: Tập nấu ăn | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Ôn chữ hoa B, C | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về từ chỉ hoạt động | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn về cách làm một món ăn | 1 tiết | |||
4 | BÀI 7: MÙA HÈ LẤP LÁNH | 3 tiết | ||
Đọc: Mùa hè lấp lánh | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số, chuẩn bị thêm một số tranh ảnh, video về các loài cây trình chiếu trên powpoint. | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Chó Đốm con và mặt trời | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nghe – viết: Mùa hè lấp lánh | 1 tiết | |||
BÀI 8: TẠM BIỆT MÙA HÈ | 4 tiết | |||
Đọc: Tạm biệt mùa hè | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng Video về cầu thủ đá bóng | ||
Đọc mở rộng | 1 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về mùa hè. Dấu hai chấm | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về một người bạn | 1 tiết | – ĐDDH: Chuẩn bị một số trò chơi dân gian như bịt mắt bắt dê, nu na nu nống,… | ||
5 | CHỦ ĐỀ 2: CỔNG TRƯỜNG MỞ RỘNG | BÀI 9: Đi học vui sao | 3 tiết | |
Đọc: Đi học vui sao | 1,5 tiết | Tích hợp môn mĩ thuật (Chủ đề 9: Thầy cô của em)Tích hợp đạo đức (Chủ đề 2: Kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè) | ||
Nói và nghe: Tới lớp tới trường | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nhớ – viết: Đi học vui sao | 1 tiết | |||
BÀI 10: CON ĐƯỜNG TỚI TRƯỜNG | 4 tiết | |||
Đọc: Con đường tới trường | 1,5 tiết | – ĐDDH: Thời khóa biểu của lớp học | ||
Viết: Ôn chữ hoa D, Đ | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ chỉ đặc điểm | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc với người mà em yêu quý | 1 tiết | |||
6 | BÀI 11: LỜI GIẢI TOÁN ĐẶC BIỆT | 3 tiết | ||
Đọc: Lời giải toán đặc biệt | 1,5tiết | – ĐDDH: Tranh trong sách học sinh được trình chiếu trên Powpoint | ||
Nói và nghe: Kê chuyện Đội viên tương lai | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nghe – viết: Lời giải toán đặc biệt | 1 tiết | |||
BÀI 12: BÀI TẬP LÀM VĂN | 4 tiết | |||
Đọc: Bài tập làm văn | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng danh sách học sinh của lớp | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ ngữ về nhà trường. Dấu chấm hỏi | 1 tiết | |||
Luyện tập: Luyện viết đơn | 1 tiết | |||
7 | BÀI 13: BÀN TAY CÔ GIÁO | 3 tiết | ||
Đọc: Bàn tay cô giáo | 1,5 tiết | – Tích hợp môn HĐTN (Chủ đề 3: Trường học hạnh phúc)- Tích hợp môn âm nhạc (Chủ đề 3: Mái trường thân yêu) | ||
Nói và nghe: Một giờ học thú vị | 0,5 tiết | Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viêt: Nghe – viết: Nghe thầy đọc thơ | 1 tiết | |||
BÀI 14: CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT | 4 tiết | |||
Đọc: Cuộc họp của chữ viết | 1,5 tiết | – Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường: sau mỗi tiết học vẽ và các buổi học, vệ sinh sạch sẽ chỗ ngồi, vứt rác vào thùng rác | ||
Viết: Ôn chữ hoa E, Ê | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Câu kể. Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân | 1 tiết | |||
8 | BÀI 15: THƯ VIỆN | 3 tiết | ||
Đọc: Thư viện | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Kể chuyện Mặt trời mọc ở .. đằng Tây! | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nghe – viết: Thư viện | 1 tiết | |||
BÀI 16: NGÀY EM VÀO ĐỘI | 4 tiết | |||
Đọc: Ngày em vào đội | 1,5 tiết | – Tích hợp môn đạo đức (Chủ đề 5: bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình) | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về thư viện. Câu cảm | 1 tiết | |||
Luyện tập: Luyện viết thông báo | 1 tiết | |||
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I | 7 tiết | |||
9 | Ôn tập giữa học kì 1(T1) | 1 tiết | ||
Ôn tập giữa học kì 1(T2) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 1(T3) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 1(T4) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 1(T5) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 1(T6) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 1(T7) | 1 tiết | |||
10 | CHỦ ĐỀ 3: MÁI NHÀ YÊU THƯƠNG. | BÀI 17: NGƯỠNG CỬA | 3 tiết | |
Đọc: Ngưỡng cửa | 1,5 tiết | Tích hợp môn HĐTN ( Chủ đề 3: Em yêu trường em) | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích nhà sàn | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nghe – viết: Đồ đạc trong nhà | 1 tiết | – ĐDDH: Mũ có gắn hình các con vật để học sinh kể lại câu chuyện, đóng vai vào các nhân vật | ||
BÀI 18: MÓN QUÀ ĐẶC BIỆT | 4 tiết | |||
Đọc: Món quà đặc biệt | 1,5 tiết | Tích hợp môn HĐTN ( Chủ đề 3: Em yêu trường em)- ĐDDH: Chuẩn bị thêm bài thơ: “Tình bạn” – tác giả: Trần Thị Hương | ||
Viết: Ôn chữ hoa G, H | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiến | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả một đồ vật trong nhà hoặc ở lớp | 1 tiết | |||
11 | BÀI 19: KHI CẢ NHÀ BÉ TÍ | 3 tiết | ||
Đọc: Khi cả nhà bé tí | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Những người yêu thương | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nghe – viết: Khi cả nhà bé tí | 1 tiết | |||
BÀI 20: TRÒ CHUYỆN CÙNG MẸ | 4 tiết | |||
Đọc: Trò chuyện cùng mẹ | 1,5 tiết | – ĐDDH: Video về nhím nâu | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về người thân. Dấu hai chấm | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả ngôi nhà của em | 1 tiết | |||
12 | BÀI 21: TIA NẮNG BÉ NHỎ | 3 tiết | ||
Đọc: Tia nắng bé nhỏ | 1,5 tiết | – ĐDDH: Hình ảnh, video về tia nắng | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Tia nắng bé nhỏ | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số. | ||
Viết: Nghe – viết: Kho sách của ông bà. | 1 tiết | |||
BÀI 22: ĐỂ CHÁU NĂM TAY ÔNG | 4 tiết | |||
Đọc: Để cháu năm tay ông | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số. | ||
Viết: Ôn chữ hoa I, K | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm. Câu kể | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm của em với người thân | 1 tiết | |||
13 | BÀI 23: TÔI YÊU EM TÔI | 3 tiết | ||
Đọc: Tôi yêu em tôi | 1,5 tiết | – ĐDDH: Tranh ảnh minh họa bài thơ, các bài hát về anh chị em | ||
Nói và nghe: Tình cảm anh chị em | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Tôi yêu em tôi | 1 tiết | |||
BÀI 24: BẠN NHỎ TRONG NHÀ | 4 tiết | |||
Đọc: Bạn nhỏ trong nhà. | 1.5 tiết | |||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về bạn trong nhà. So sánh | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả đồ vật em yêu thích. | 1 tiết | |||
14 | CHỦ ĐỀ 4: MÁI ẤM GIA ĐÌNH | BÀI 25: NHỮNG BẬC ĐÁ CHẠM MÂY | 3 tiết | |
Đọc: Những bậc đá chạm mây. | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Kể chuyện những bậc đá chạm mây. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết : Những bậc đá chạm mấy | 1 tiết | |||
BÀI 26: ĐI TÌM MẶT TRỜI | 4 tiết | |||
Đọc: Đi tìm mặt trời. | 1,5 tiết | |||
Viết: Ôn chữ hoa L | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ trái nghĩa. Đặt câu kiến | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết 2 – 3 câu nêu lí do em thích hoặc không thích một câu chuyện em đã nghe đã đọc. | 1 tiết | |||
15 | BÀI 27: NHỮNG CHIẾC ÁO ẤM | 3 tiết | ||
Đọc: Những chiếc áo ấm | 1,5 tiết | – Tích hợp môn HĐTN (Chủ đề 5:Gia đình thân thương)- Tích hợp môn âm nhạc (Chủ đề 6: Gia đình yêu thương) | ||
Nói và nghe: Thêm sức thêm tài | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Trong vườn | 1 tiết | |||
BÀI 28: CON ĐƯỜNG CỦA BÉ | 4 tiết | |||
Đọc: Con đường của bé. | 1,5 tiết | |||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp. Câu hỏi | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn ngắn nếu lí do em thích hay không thích một nhân vật trong câu chuyên em đã học. | 1 tiết | |||
16 | BÀI 29: NGÔI NHÀ TRONG CỎ | 3 tiết | ||
Đọc: Ngôi nhà trong cỏ | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Kể chuyện Hàng xóm của Tắc kè | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Gió | 1 tiết | |||
BÀI 30: NHỮNG NGỌN HẢI ĐĂNG | 4 tiết | |||
Đọc: Những ngọn hải đăng | 1,5 tiết | |||
Viết: Ôn chữ hoa M, N | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động | 1 tiết | |||
Luyện tập: Luyện viết thư | 1 tiết | |||
17 | BÀI 31: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI | 3 tiết | ||
Đọc: Người làm đồ chơi | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Kể chuyện Người làm đồ chơi | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Người làm đồ chơi | 1 tiết | |||
BÀI 32: CÂY BÚT THẦN | 4 tiết | |||
Đọc: Cây bút thần | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số. | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về thành thị và nông thôn. So sánh. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết thư cho bạn. | 1 tiết | |||
ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I | 7 tiết | |||
18 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết | ||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết | |||
HỌC KÌ 2 | ||||
19 | CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG SẮC MÀU THIÊN NHIÊN | BÀI 1: BẦU TRỜI | 3 tiết | |
Đọc: Bầu trời | 1,5 tiết | – Tích hợp môn Mĩ thuật (Chủ đề 1: Mĩ thuật trong cuộc sống, Chủ đề 4: Nhũng mảng màu yêu thích)- Tích hợp môn TNXH (Chủ đề 6: Trái đất và bầu trời)- Tích hợp môn Âm nhạc ( Chủ đề 5: Mùa xuân)- ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Bầu trời trong mắt em | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Buổi sáng | 1 tiết | |||
BÀI 2: MƯA | 4 tiết | |||
Đọc: Mưa | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số- BVMT: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường (bảo vệ nguồn nước sạch) để các sinh vật như cá , tôm, các loại cây vùng đất Cửu Long nói riêng có thể sinh sống. | ||
Viết: Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ | 0,5 tiết | Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ hiện tượng thiên nhiên. Câu cảm, câu khiến. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại diễn biến một hoạt động ngoài trời | 1 tiết | |||
20 | BÀI 3: CÓC KIỆN TRỜI | 3 tiết | ||
Đọc: Cóc kiện trời | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Cóc kiện trời | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Trăng trên biển | 1 tiết | |||
BÀI 4: NHỮNG CÁI TÊN ĐÁNG YÊU | 4 tiết | |||
Đọc: Những cái tết đáng yêu | 1,5 tiết | Tích hợp môn Âm nhạc ( Chủ đề 5: Mùa xuân)- ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số- Giáo dục địa phương: kể tên một số lễ hội, hoạt động trong ngày tết. | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ cùng nghĩa. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn về hoạt động tròng cây | 1 tiết | |||
21 | BÀI 5: NGÀY HỘI RỪNG XANH | 3 tiết | ||
Đọc: Ngày hội rừng xanh | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Rừng | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Chim chích bông | 1 tiết | |||
BÀI 6: CÂY GẠO | 4 tiết | |||
Đọc: Cây gạo | 1,5 tiết | |||
Viết: Ôn chữ hoa P, Q | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Luyện tập: So sánh. Đặt câu hỏi Ở đâu? | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết lại tình cảm, cảm xúc về một cảnh trong tranh. | 1 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
22 |
BÀI 7: MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI | 3 tiết | ||
Đọc: Mặt trời xanh của tôi | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số- Giáo dục học sinh tình yêu đối với người nông dân, thấu hiểu dược sự vất vả của mọi người từ đó biết yêu quý họ và quý trọng từng hạt gạo | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích hoa mào gà | 0,5 tiết | ĐDDH:Sử dụng học liệu hành trang số. | ||
Viết: Nhớ – viết: Mặt trời xanh của tôi | 1 tiết | |||
BÀI 8: BẦY VOI RỪNG TRƯỜNG SƠN | 4 tiết | |||
Đọc: Bầy voi rừng Trường Sươn | 1,5 tiết | – ĐDDH: Hình ảnh cây tre ở làng quê | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm. Đặt và trả lời câu hỏi về thời gian địa điểm. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em về một cảnh vật | 1 tiết | |||
23 | CHỦ ĐỀ 2: BÀI HỌC TỪ CUỘC SỐNG | BÀI 9: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC | 3 tiết | |
Đọc: lời kêu gọi toàn dân tập thể dục | 1,5 tiết | Tích hợp môn TNXH ( Chủ đề 4: Thực vật và động vật)- ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Học từ bạn | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe- viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. | 1 tiết | |||
BÀI 10: QUẢ HỒNG CỦA THỎ CON | 4 tiết | |||
Đọc: Quả hồng của thỏ con | 1,5 tiết | – Tích hợp môn Âm nhạc ( Chủ đề 7: Những con vật xung quanh)- ĐDDH: Video về thế giới loài vật. | ||
Viết: Ôn chữ hoa R, S | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ cùng nghĩa. Dấu gạch ngang | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu lí do em thích hoặc không thích trong chuyện Quả hồng của thỏ con | 1 tiết | |||
24 | BÀI 11: CHUYỆN BÊN CỬA SỔ | 3 tiết | ||
Đọc: Chuyện bên cửa sổ | 1,5 tiết | – ĐDDH: Vật thật: Cây thì là | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé đánh giầy. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Chuyện bên cửa sổ. | 1 tiết | |||
BÀI 12: TÂY TRÁI VÀ TAY PHẢI | 4 tiết | |||
Đọc: Tay trái và tay phải | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Dấu ngoặc kép. Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu lí do em thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyên đã nnghe, đã đọc. | 1 tiết | |||
25 | BÀI 13: MÈO ĐI CÂU CÁ | 3 tiết | ||
Đọc: Mèo đi câu cá | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Cùng vui làm việc | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Bài học của gấu | 1 tiết | |||
BÀI 14: HỌC NGHỀ | 4 tiết | |||
Đọc: Học nghề | 1,5 tiết | BVMT: GD học sinh không ngắt lá, bẻ cành, hái hoa, biết chăm sóc cây xanh. | ||
Viết: Ôn chữ hoa T, U, Ư | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Dấu gạch gang. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu ước mơ của mình | 1 tiết | |||
26 | BÀI 15: NGÀY NHƯ THẾ NÀO LÀ ĐẸP? | 3 tiết | ||
Đọc: Ngày như thế nào là đẹp? | 1,5 tiết | Tích hợp môn Âm nhạc ( Chủ đề 7: Những con vật xung quanh)- ĐDDH: Video về sao biểnBVMT: Những việc nên và không nên làm để bảo vệ môi trường, giúp cho môi trường xanh-sạch-đẹp | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Ngày như thế nào là đẹp? | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Ngày như thế nào là đẹp? | 1 tiết | |||
BÀI 16: A LÔ, TỚ ĐÂY. | 4 tiết | |||
Đọc: A lô, tớ đây. | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Nhận biết câu kể, câu hỏi theo mục đích nói. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết thư điện tử | 1 tiết | |||
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 | 7 tiết | |||
27 | Ôn tập giữa học kì 2(T1) | 1 tiết | ||
Ôn tập giữa học kì 2(T2) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 2(T3) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 2(T4) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 2(T5) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 2(T6) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 2(T7) | 1 tiết | |||
28 | CHỦ ĐỀ 3: ĐĂT NƯỚC NGÀN NĂM | BÀI 17: ĐẮT NƯỚC LÀ GÌ? | 3 tiết | |
Đọc: Đất nước là gì? | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Cảnh đẹp đất nước. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Bàn em | 1 tiết | – ĐDDH: Câu chuyện “Lớp học viết thư” và bốn bức tranh kèm theo gợi ý | ||
BÀI 18: NÚI QUÊ TÔI | 4 tiết | |||
Đọc: Núi quê tôi | 1,5 tiết | – Lồng ghép nội dung giáo dục địa phương “Chủ đề 6: Công việc của các thành viên trong trường em” giúp học sinh biết công việc hằng ngày của cán bộ thư viện,… | ||
Viết: Ôn viết chữ hoa V, X | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ ngữ có nghĩa giống nhau. So sánh. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em với quê hương. | 1 tiết | |||
29 | BÀI 19: SÔNG HƯƠNG | 3 tiết | ||
Đọc: Sông Hương | 1,5 tiết | – ĐDDH: Hình ảnh của con hà mã | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Sơn Tinh, Thủy Tính. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Chợ Hòn Gai. | 1 tiết | |||
BÀI 20: TIẾNG NƯỚC MÌNH | 4 tiết | |||
Đọc: Tiếng nước mình. | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về đất nước Việt Nam. Câu khiến, câu cảm. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu cảm xúc của em về một cảnh đẹp của quê hương đất nước | 1 tiết | |||
30 | BÀI 21: NHÀ RÔNG | 3 tiết | ||
Đọc: Nhà rông | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Quê hương em. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Nhà rông | 1 tiết | |||
BÀI 23: SỰ TÍCH ÔNG ĐÙNG, BÀ ĐÙNG | 4 tiết | |||
Đọc: Sự tích ông Đùng, bà Đùng. | 1,5 tiết | Video | ||
Viết: Ôn chữ hoa Y | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Dấu ngoặc kép, dấu gach ngang | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết 2-3 câu nêu lí do em thích nhân vật. | 1 tiết | |||
31 | BÀI 23: HAI BÀ TRƯNG | 3 tiết | ||
Đọc: Hai Bà Trưng. | 1,5 tiết |
Tích hợp QPAN: Nêu những tấm gương anh dũng hy sinh của phụ nữ Việt Nam qua các thời kì lịch sử (Phần khởi động/102) |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Hai Bà Trưng. | 0,5 tiết |
Tích hợp QPAN: Kể chuyện voi tham gia vận chuyển hàng hóa cho bộ đội ở chiến trường Tây Nguyên (NV1 phần nói và nghe/104) |
||
Viết: Nghe – viết: Hai Bà Trưng | 1 tiết | |||
BÀI 24: CÙNG BÁC QUA SUỐI. | 4 tiết | |||
Đọc: Cùng bác qua suối. | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết |
Tích hợp QPAN: Giáo dục học sinh lòng biết ơn các anh hùng, liệt sĩ quân đội, công an đã anh dũng hy sinh trong chiến đấu bảo vệ Tổ quốc và giữ gìn an ninh trật tự. (Sau phần trả lời câu hỏi//107) |
||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ chỉ lễ hội hoặc hội. Dấu ngoặc kép, dấu gạch ngang. | 1 tiết |
Tích hợp QPAN: Ca ngợi lòng dũng cảm, mưu trí, sáng tạo của tuổi trẻ Việt Nam trong chiến đấu chống giặc ngoại xâm. (NV 4/109) |
||
Luyện tập: Viết đoạn văn về nhân vật yêu thích trong câu chuyện em đã nghe, đã đọc. | 1 tiết | |||
32 | CHỦ ĐỀ 5: TRÁI ĐẤT CỦA CHÚNG MÌNH | BÀI 25: NGỌN LỬA Ô – LIM – PICH | 3 tiết | |
Đọc: Ngọn lửa ô – lim – pích | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Đất quý, đất yêu. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Ngọn lửa o – lim – pích | 1 tiết | – ĐDDH: Câu chuyện kết hợp với hình ảnh Thánh Gióng | ||
BÀI 26: RÔ – BỐT Ở QUANH TA. | 4 tiết | |||
Đọc: Rô – bốt ở quanh ta. | 1,5 tiết | – ĐDDH: Tranh ảnh, video về cảnh đẹp các danh lam thắng cảnh của đất nước ta.- Tích hợp nội dung giáo dục địa phương” Chủ đề 2: Danh lam thắng cảnh và môi trường quê em”. Ngoài các cảnh đẹp nổi tiếng của đất nước Việt Nam, Giáo viên kết hợp giáo dục và cung cấp thêm kiến thức về cảnh đẹp tại địa phương mình. Ví dụ: Hồ Cấm Sơn- Lục Ngạn; Núi Y Sơn- Hòa Sơn | ||
Viết: Ôn chữ hoa A, Ă, Â, Q ( kiểu 2) | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Dấu hai chấm. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết một bản tin. | 1 tiết | |||
33 | BÀI 27: THƯ CỦA ÔNG TRÁI ĐẤT GỬI CÁC BẠN NHỎ | 3 tiết | ||
Đọc: Thư của ông Trái Đất gửi các bạn nhỏ. | 1,5 tiết | – Giáo dục an ninh quốc phòng (tôn trọng chủ quyền biển đảo quê hương)- BVMT: Giữ gìn vệ sinh môi trường biển đảo (Khi đi du lịch thì không vứt rác trên các bãi biển, không làm ô nhiễm nguồn nước) | ||
Nói và nghe: Môi trường của chúng ta. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Em nghĩ về Trái Đất. | 1 tiết | |||
BÀI 28: NHỮNG ĐIỀU NHỎ TỚ LÀM CHO TRÁI ĐẤT. | 4 tiết | |||
Đọc: Những điều nhỏ tớ làm cho trái đất. | 1,5 tiết | – ĐDDH: Video về quần đảo Trường Sa, về cuộc sống của các chú hải quân | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Dấu hai chấm, dấu gạch gang, dấu ngoặc kép | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại môt việc làm góp phần bảo vệ môi trường | 1 tiết | |||
34 | BÀI 29: BÁC SĨ Y- ÉC – XANH. | 3 tiết | ||
Đọc: Bác sĩ Y – éc – xanh. | 1,5 tiết | Video | ||
Nói và nghe: Người nổi tiếng. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Bác sĩ Y – éc – xanh. | 1 tiết | |||
BÀI 30: MỘT MÁI NHÀ CHUNG | 4 tiết | |||
Đọc: Một mái nhà chung | 1,5 tiết | Tích hợp môn Đạo đức (Chủ đề 1: Quê hương em) | ||
Viết: Ôn chữ hoa M, N, V ( kiểu 2) | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ Trái đất. Ôn câu cảm, câu khiến | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả bức tranh về Trái Đất. | 1 tiết | |||
ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2 | 7 tiết | |||
35 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T1) | 1 tiết | ||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T2) | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T3) | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T4) | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T5) | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T6) | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T7) | 1 tiết | |||